Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chương trình đào tạo ngành khoa học máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.14 KB, 4 trang )

1

NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH

1. Trình độ đào tạo: Đại học
2. Loại hình đào tạo: Chính quy
3. Mục tiêu đào tạo:
- Mục tiêu chung: đào tạo cử nhân Khoa học máy tính có chất lượng quốc tế và kiểm
định bởi các tổ chức Việt nam và quốc tế, có khả năng làm việc hiệu quả ở Việt nam và
quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể: Sinh viên tốt nghiệp phải có phẩm chất đạo đức, chính trị và sức
khỏe tốt; có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Khoa học máy tính; có khả năng nghiên cứu,
phân tích và thiết kế các hệ thống máy tính để giải quyết các vấn đề thực tế; có khả năng
làm việc hiệu quả và sáng tạo trong quá trình làm việc; có khả năng tiếp tục học suốt đời để
phát triển nghề nghiệp.
4. Chuẩn đầu ra:
4.1. Yêu cầu về kiến thức:
- Kiến thức về lý luận chính trị: có kiến thức lý luận chính trị vững vàng
- Khả năng về ngoại ngữ: đạt trình độ TOEFL 550.
- Khả năng về tin học:
o Có khả năng sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ máy tính cần thiết cho
việc thực hành chuyên môn.
- Khả năng về chuyên môn:
o Có khả năng nhận biết và phân tích các vấn đề kỹ thuật và máy tính; xác định yêu
cầu của vấn đề; giải quyết các vấn đề được nhận ra
o Có khả năng tiến hành thực nghiệm và giải thích được kết quả.
o Có khả năng phân tích, thiết kế, hiện thực và đánh giá các hệ thống, qui trình,
thành phần phần cứng hay chương trình máy tính thỏa mãn các yêu cầu và ràng
buộc về mặt kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn.
4.2. Yêu cầu về kỹ năng:
- Kỹ năng thuyết trình diễn đạt và giao tiếp xã hội: Có khả năng trình bày kết quả và


giao tiếp hiệu quả.
- Khả năng ứng dụng khoa học: Có khả năng vận dụng kiến thức về toán, khoa học, kỹ
thuật và máy tính.
- Khả năng làm việc nhóm: Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả để đạt được một mục
tiêu định trước.
- Kỹ năng phát triển nghề nghiệp: Có nhận thức rõ về sự cần thiết và khả năng về học và
phát triển nghề nghiệp liên tục suốt đời
2


4.3. Yêu cầu về thái độ:
4.3.1. Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân:
 Có nhận thức đúng đắn về tính chuyên nghiệp, đạo đức, luật pháp, an ninh và xã
hội.
 Có kiến thức tổng quan để hiểu rõ ảnh hưởng của các giải pháp kỹ thuật và máy
tính trên các mặt kinh tế, môi trường và xã hội.
4.3.2. Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ:
4.3.3. Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong công việc:
 Sinh viên tốt nghiệp có thể đóng vai trò là cán bộ kỹ thuật, có năng lực tham gia,
phối hợp hoặc quản lý các dự án về công nghệ thông tin trong các công ty và cơ
quan trong và ngoài nước.
4.4. Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp:
- Sinh viên tốt nghiệp có thể thực hiện tốt vai trò của kỹ sư phần mềm trong các cơ quan,
công ty, xí nghiệp hay có thể tiếp tục học lên ở các cấp học cao hơn.
4.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường:
- Có khả năng tiếp tục học tập bậc sau đại học (trong và ngoài nước) để trở thành các cán
bộ giảng dạy, nghiên cứu trong các trường đại học, các viện nghiên cứu hoặc khu vực
công nghiệp.
4.6. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo:
5. Nội dung chương trình:


Stt Tên môn học
Tín
chỉ
Tên
giáo
trình
Tên
tác
giả
Năm
xuất
bản

1.Kiến thức giáo dục đại cương
63


1.1.Các môn lý luận chính trị
10

1
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin
5

2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2

3

Đường lối Cách mạng của Đảng CSVN
3


1.2.Khoa học Xã hội
3


Bắt buộc
3

4
Tư duy phân tích (Critical Thinking)
3


1.3.Ngoại ngữ
8

5
Tiếng Anh học thuật 1
4

6
Tiếng Anh học thuật 2
4


1.4.Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên –
Công nghệ - Môi trường

36


Bắt buộc


3

7
Giải tích 1
4

8
Giải tích 2
4

9
Giải tích 3
4

10
Xác suất, thống kê và quá trình ngẫu nhiên
3

11
Vật lý 1 (Cơ tổng quát)
2

12
Vật lý 2 (Cơ chất lỏng và vật lý nhiệt)

2

13
Vật lý 3 (Điện và Từ)
4

14
Vật lý 4 (Sóng ánh sáng và nguyên tử)
2

15
Hóa học cho kỹ sư
4

16
Nhập môn điện toán
3

17
Lập trình C/C++ trong Unix
4


1.5.Giáo dục Thể chất
6

18
Giáo dục thể chất 1
3


19
Giáo dục thể chất 2
3

20
1.6.Giáo dục Quốc phòng
4 tuần


2.Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
84


2.1.Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm
ngành và ngành)
23

21
Lập trình hướng đối tượng
4

22
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4

23
Thiết kế luận lý số
4

24

Cấu trúc máy tính
4

25
Hệ điều hành
4

26
Công nghệ Phần mềm
3


2.2.Kiến thức ngành Khoa học máy tính
43


Kiến thức chung
23

27
Toán rời rạc
3

28
Mô hình toán cho tin học
4

29
Nguyên lý Quản trị Cơ sở dữ liệu
4


30
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
4

31
Phát triển Ứng dụng Web
4

32
Mạng Máy Tính
4


Kiến thức chuyên sâu
20


Bắt buộc
8

33
Nhập môn Trí tuệ nhân tạo
4

34
Nguyên lý Ngôn ngữ lập trình
4



Tự chọn: chọn 3 trong các môn sau
12

35
Quản trị Dự án Phần mềm
4

36
Đồ họa Máy tính
4

37
Thiết kế và đánh giá giao diện người dùng
4

38
Kiến trúc Phần mềm
4

4

39
Quản lý Hệ thống Thông tin
4


Kiến thức bổ trợ tự do (không bắt buộc
phải có)
3


40
Các nguyên lý và vấn đề kinh tế
3


3.Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận
(hoặc học bổ sung các môn chuyên môn
tương ứng)
15

41
Thực tập công nghiệp
3

42
Thực tập tốt nghiệp
2

43
Khóa luận tốt nghiệp
10





×