Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Chương trình đào tạo đại học ngành khoa học máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.17 KB, 6 trang )

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
--- o0o --- --- o0o ---
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH
(Học chế tín chỉ)
(Ban hành theo Quyết định số: ......... / TĐT-ĐT ngày ...... tháng ...... năm ......
của Hiệu trưởng trường Đại học Tôn Đức Thắng)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
• Đào tạo những con người phát triển tương đối toàn diện: có chuyên môn cao, có đạo đức, ý
thức chính trị tốt.
• Đào tạo chuyên gia có căn bản lý thuyết vững, kỹ năng thực hành giỏi. Góp phần cung cấp
nguồn nhân lực phục vụ cho công tác công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
• Phục vụ nhu cầu học tập, nâng cao trình độ của các tầng lớp nhân dân.
2. Mục tiêu cụ thể
Cử nhân Khoa học máy tính có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc lãnh vực
được đào tạo. Tuỳ theo chuyên ngành hẹp có thể tham gia phân tích, thiết kế và hiện thực các
phần mềm, đặc biệt là các phần mềm quản lý trong các cơ quan hành chánh sự nghiệp và các
trường học; có khả năng lập trình, thiết kế trang Web động, có thể tham gia cài đặt, quản trị các
mạng nội bộ; có khả năng giảng dạy trong các trường Đại học, Cao đẳng các môn học cơ sở
ngành tin học và các môn chuyên ngành. Các sinh viên giỏi có thể tham gia nghiên cứu khoa học,
tự hoàn thiện để có thể tiếp tục học ở các bậc học cao hơn.
II. Nội dung chương trình đào tạo
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ (không kể GDTC và GDQP)
Trong đó:
- Khối kiến thức chung 28 tín chỉ
- Khối kiến thức KHTN hoặc KHXH 28 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành 22 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở của ngành 42 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành 20 tín chỉ


1/6
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT Môn học
Số tín chỉ
Môn bắt buộc
Số TC môn học
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
Th
ực
hàn
h,
thí
Tự học
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận
Ở trường
Ở nhà
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
(13)
I Khối kiến thức chung
(Bắt buộc: 28)
28


1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin
X 5 75 150
1

2 Tư tưởng Hồ Chí Minh X 2 30 60
3
3
Đường lối cách mạng của đảng CSVN
X 3 45 90
2
4 Anh văn 1 X 3 20 10 90
1
5 Anh văn 2 X 3 20 10 90
2
6 Anh văn 3 X 3 20 10 90
3
7 Anh văn 4 X 3 20 10 90
4
8 Anh văn 5 X 3 20 10 90
5
9 Anh văn 6 X 3 20 10 90
6
10 Giáo dục thể chất 1 X 30
1
11 Giáo dục thể chất 2 X 30
2
12 Giáo dục thể chất 3 X 30
3
13 Giáo dục quốc phòng X
1
II Khối kiến thức Khoa học tự
nhiên hoặc khoa học xã hội
(Bắt buộc: 22, Tự chọn: 6)
28



14 Toán T1 (Vi tích phân) X 4 40 20 120
1
15 Toán T2 (Đại số tuyến tính) X 3 30 15 90
1
16 Toán T3 (Chuỗi và phương trình vi phân) X 3 30 15 90
2
17 Xác suất thống kê X 3 30 15 90
3
18 Tin học đại cương X 3 30 15 75
1
19 Vật lý đại cương A1 (Cơ, Nhiệt) X 2 20 10 60
1
20 Vật lý đại cương A2 (Điện, Từ) X 3 30 15 90
2
21
Lập hồ sơ xin việc và trả lời phỏng vấn
X 1 15 30
8
22 Tin học văn phòng 3 30 30 75
2,3,4
23 Visual Basic 3 30 30 75
2,3,4
24 Pháp luật đại cương 2 30 15
2,3,4
25 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 30 15
2,3,4
26 Lịch sử văn minh thế giới 3 30 15
2,3,4

2/6
III Khối kiến thức cơ bản chung
của nhóm ngành
(Bắt buộc: 22)
22


27 Toán rời rạc X 3 30 15 90
1
28 Cơ sở lập trình X 4 30 15 30 105
17 2
29 Kiến trúc máy tính X 2 20 10 60
3
30 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật X 4 45 30 105
24 3
31 Hệ điều hành X 3 30 15 90
25 5
32 Lý thuyết đồ thị X 4 30 15 30 105
24,26 4
33 Lý thuyết thông tin X 2 20 10 60
14 3
IV Khối kiến thức cơ sở ngành
(Bắt buộc: 30, Tự chọn: 12)
42


34 Mạng máy tính X 3 30 15 90
25 4
35 Cơ sở dữ liệu X 4 45 30 105
26 4

36
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
X 4 30 15 30 105
32 5
37 Công nghệ phần mềm X 4 30 15 30 105
26 5
38 Phân tích và thiết kế giải thuật X 4 45 30 105
26 4
39 Lập trình nâng cao X 3 30 30 75
24 3
40 Lập trình hướng đối tượng X 4 30 15 30 105
26 5
41 Phát triển ứng dụng Web X 4 30 60 90
33 6
42 Ngôn ngữ lập trình 2 30 60
15 3,4,5
43 Đồ họa máy tính 3 30 30 75
26 3,4,5
44 Trí tuệ nhân tạo 3 30 30 75
26 3,4,5
45 Chuyên đề .NET 3 30 30 75
27 3,4,5
46 Chuyên đề Java 3 30 30 75
26,27 3,4,5
47 Lập trình Windows 4 45 30 105
31 3,4,5
48 Ngôn ngữ mô hình hợp nhất 3 30 30 60
33,37 3,4,5
49 Quản trị mạng 4 30 60 105
31 3,4,5

50 Quy hoạch tuyến tính 2 20 10 60
12 3,4,5
51 Automat và ngôn ngữ hình thức 3 30 15 90
23,24 3,4,5
52 Tin học tính toán 3 30 30 75
23,24 3,4,5
53 Giải tích số 4 30 15 30 105
11,12.13 3,4,5
54 Chuyên đề mã nguồn mở 3 30 30 75
3,4,5
55
Chuyên đề lập trình trên thiết bị di động
3 30 30 75
3,4,5
V Khối kiến thức chuyên ngành
(Bắt buộc: 4, Tự chọn: 9, Tốt nghiệp: 7)
20

56 Đồ án 1 X 2 30 60
6
57 Đồ án 2 X 2 30 60
7
58 Lập trình hệ thống mạng 3 30 30 75
31 6,7,8
59 Chuyên đề mạng 3 30 30 75
6,7,8
60 Quản lý dự án phần mềm 3 30 30 75
34 6,7,8
61 Bảo đảm chất lượng phần mềm 3 30 30 75
34 6,7,8

62
Chuyên đề công nghệ phần mềm
4 30 15 30 105
6,7,8
63
Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng
4 30 15 30 105
33,37 6,7,8
3/6
64 Matlab và ứng dụng 3 30 30 75
23,24 6,7,8
65 Cơ sở dữ liệu phân bố 3 30 30 75
32 6,7,8
66 Xử lý ảnh 3 30 30 75
26 6,7,8
67 Luận văn Tốt nghiệp 7 210
8
68 Tiểu luận Tốt nghiệp 4 180
8
69 Thi tốt nghiệp môn cơ sở 3 150
8
70 Thi tốt nghiệp môn chuyên ngành 3 150
8
3. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo
Có 3 hình thức tốt nghiệp:
1. Làm luận văn tốt nghiệp: Dành cho các sinh viên tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định
của Khoa và thuộc dạng khá giỏi. Sinh viên thực hiện luận văn trong thời gian
khoảng 4 tháng và sẽ bảo vệ trước Hội đồng chấm luận văn của Khoa. Luận văn
được tính tương đương với 7 tín chỉ.
2. Làm tiểu luận tốt nghiệp: Dành cho các sinh viên tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định

của Khoa và thuộc dạng khá. Sinh viên thực hiện tiểu luận trong thời gian khoảng 4
tháng và sẽ được Hội đồng chấm tiểu luận của Khoa chấm. Tiểu luận được tính
tương đương với 4 tín chỉ.
3. Thi tốt nghiệp: Dành cho những sinh viên tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định của
Khoa nhưng không được làm luận văn hoặc tiểu luận. Sinh viên phải thi 2 môn: Môn
cơ sở và môn chuyên ngành, mỗi môn được tính tương đương với 2 tín chỉ.
4/6
4. Kế hoạch giảng dạy
STT TÊN HỌC PHẦN Mã MH Số tc Ghi chú
Học kỳ 1 23
1 Anh văn 1 001001 3(2,1,0)
2 Tin học đại cương 503011 3(2,1,0)
3 Toán T1 501011 4(3,1,0)
4 Toán T2 501012 3(2,1,0)
5 Toán rời rạc 501016 3(2,1,0)
6 Vật lý đại cương A1 601001 2(1,1,0)
7
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin
301001 5(5,0,0)
8 Giáo dục thể chất 1 304001
9 Giáo dục quốc phòng 305001
Học kỳ 2 21
1 Anh văn 2 001002 3(2,1,0)
2 Cơ sở lập trình 503012 4(2,1,1)
3 Toán T3 501013 3(2,1,0)
4 Xác suất thống kê 501015 3(2,1,0)
5 Vật lý đại cương A2 601002 3(2,1,0)
6 Tư tưởng HCM 301002 2(2,0,0)
7 Tự chọn 3(2,0,1))
8 Giáo dục thể chất 2 304002

Học kỳ 3 20
1 Anh văn 3 001003 3(2,1,0)
2 Lập trình nâng cao 503003 3(2,0,1)
3 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 504008 4(2,1,1)
4 Kiến trúc máy tính 503013 2(1,1,0)
5 Lý thuyết thông tin 502002 2(1,1,0)
6
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN
301003 3(3,0,0)
7 Tự chọn 3(2,0,1)
Học kỳ 4 21
1 Anh văn 4 001004 3(2,1,0)
2 Lý thuyết đồ thị 502003 4(2,1,1)
3 Cơ sở dữ liệu 504009 4(2,1,1)
4 Phân tích và thiết kế giải thuật 504010 4(2,1,1)
5 Mạng máy tính 503004 3(2,0,1)
6 Tự chọn 3(2,0,1)
Học kỳ 5 21
1 Anh văn 5 001005 3(2,1,0)
2 Lập trình hướng đối tượng 503005 4(2,1,1)
3 Hệ điều hành 503006 3(2,1,0)
4 Công nghệ phần mềm 504011 4(2,1,1)
5 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 504001 4(2,1,1)
6 Tự chọn 3(2,0,1)
5/6

×