Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

các phương án để lựa chọn đường dây doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.22 KB, 4 trang )

Phương án I
Đường
dây
S
MVA
I
max

A
F
kt
mm
2
F
tc
mm
2
I
cp
A
I
sc
A
L
km
r
0
Ω
/
km
x


0

Ω
/km
b
0
.10
-
6
S/km
N-1 30+j14,52 87,47 79,51 95 33
0
174,94 46 0,33 0,429 2,65
N-2 30+j14,52 87,47 79,51 95 33
0
174,94 38,2
0
0,33 0,429 2,65
N-3 25+j12,1 145,77 132,51 120 38
0
145,77 48,1
0
0,27 0,423 2,69
N-4 32+j15,48 93,28 84,8 95 33
0
186,56 31,50 0,33 0,429 2,65
N-5 34+j16,46 99,13 90,12 95 33
0
198,26 53,30 0,33 0,429 2,65
N-6 30+j14,52 87,47 79,51 95 33

0
174,94 61 0,33 0,429 2,65
Phụ
tải
trạm
Công
Suất
MBA
(MVA
Loại máy
Số liệu kỹ thuật Số liệu tính toán
U
đm
(kV)
U
N
%
∆P
N
kW
∆P
0
kW
I
0
%
R
(
Ω
)

X
(
Ω
)
∆Q
0
KW
Cao Hạ
1 25
TPDH -
25000/110 115 22 10,5 120 29 0,8 2,54 55,9 200
2 25
TPDH -
25000/110 115 22 10,5 120 29 0,8 2,54 55,9 200
3 32
TPDH -
32000/110 115 22 10,5 145 35 0,75 1,87 43,5 240
4 32
TPDH
-32000/11
0
115
22
10,5 145 35 0,75 1,87 43,5 240
5 32
TPDH
-32000/11
0
115
22

10,5 145 35 0,75 1,87 43,5 240
6 25
TPDH -
25000/110 115 22 10,5 120 29 0,8 2,54 55,9 200
Ghi chú: ở phụ tải cực tiểu : với dây 2 lộ thì công suất phụ tải phải thỏa mãn
công thức :
S
pt
< S
gh
= S
®mba
.
N
0
P
P2
Δ
Δ.


Vậy ở lộ 1 dây ở phụ tải loại 3 thì phải thỏa mãn điều kiện gì??? Vậy có phải
là công thức này không nhỉ????????
S
pt
< S
gh
= S
®mba
.

N
0
P
P
Δ
Δ.


Phương án III
Đường
dây
S
MVA
I
max

A
F
kt
mm
2
F
tc
mm
2
I
cp
A
I
sc

A
L
km
r
0
Ω
/
km
x
0

Ω
/km
b
0
.10
-
6
S/km
N-1 30+j14,52 87,47 79,51 95 33
0
174,94 46 0,33 0,429 2,65
N-2 55+j26,62 160,35 145,78 150 445 320,7 38,2
0
0,21 0,416 2,74
2-3 25+j12,1 145,77 132,51 120 38
0
145,77 27,5 0,27 0,423 2,69
N-4 32+j15,48 93,28 84,8 95 33
0

186,56 31,50 0,33 0,429 2,65
N-5 64+j30,98 186,6
0
169,63 150 445 373,2 53,30 0,21 0,416 2,74
5-6 30+j14,52 87,47 79,51 95 33
0
174,94 38,3 0,33 0,429 2,65
Phương án IV
Đường
dây
S
MVA
I
max

A
F
kt
mm
2
F
tc
mm
2
I
cp
A
I
sc
A

L
km
r
0
Ω
/
km
x
0

Ω
/km
b
0
.10
-
6
S/km
N-1 30+j14,52 87,47 79,51 95 33 174,94 46 0,33 0,429 2,65
0
N-2 30+j14,52 87,74 79,51 95 33
0
174,94 38,2
0
0,33 0,429 2,65
4-3 25+j12,1 145,77 132,51 120 38
0
145,77 27,8
0
0,27 0,423 2,69

N-4 59+j28,56 172,02 156,38 150 445 186,56 31,50 0,21 0,416 2,74
N-5 64+j30,98 186,6
0
169,63 150 445 373,2 53,30 0,21 0,416 2,74
5-6 30+j14,52 87,47 79,51 95 33
0
174,94 38,3
0
0,33 0,429 2,65
Phương án V
Đường
dây
S
MVA
I
max

A
F
kt
mm
2
F
tc
mm
2
I
cp
A
I

sc
A
L
km
r
0
Ω
/
km
x
0

Ω
/km
b
0
.10
-
6
S/km
N-1 28,01+j13,56 163,33 148,49 150 445 349,87 46 0,21 0,416 2,74
N-2 31,99+j15,48 186,53 169,57 150 445 349,87 38,2
0
0,21 0,416 2,74
2-1 1,99 +j0,96 11,60 10,54 50 21
0
174,93 33,7 0,63 0,45 2,53
4-3 25 +j12,1 145,77 132,51 120 38
0
145,77 27,8

0
0,27 0,423 2,69
N-4 59 +j28,56 172,02 156,38 150 445 186,56 31,50 0,21 0,416 2,74
N-5 34 +j16,46 99,13 90,11 95 33
0
198,26 53,30 0,33 0,429 2,65
N-6 30 +j14,52 87,47 79,51 95 33
0
174,94 61 0,33 0,429 2,65
Tr¹m
biÕn
¸p
1 2 3 4 5 6
U
1
,KV 113,979 115,222 115,557 116,129 111,65 111,529
U
iq
,KV 109,545 110,745 109,552 1112,562 107,658 106,904
Tr¹m
biÕn
¸p
1 2 3 4 5 6
U
1
,KV
113,858
113,835 112,905 114,257 113,214 113,363
U
iq

,KV
109,328
109,304 110,1 110,615 109,26 108,813
Tr¹m
biÕn
¸p
1 2 3 4 5 6
U
1
,KV
117,678
118,24 115,557 118,59 116,623 116,596
U
iq
,KV 113,295 113,878 109,552 115,083 112,802 112,172

×