Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89 KB, 5 trang )
Đặc ngữ (Idioms and Expressions) luyện thi Đại Học
Test 5
1. smell a rat : hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn
e.g. The minute I came in, I smelled a rat.
Ngay lúc tôi bước vô, tôi đã linh cảm có chuyện bất ổn.
2. the last straw : giọt nước tràn li (nghĩa bóng)
e.g. When she showed up late a third time, that was the last
straw. We had to fire her.
Khi cổ xuất hiện trễ một phần ba thời gian, thì đó là giọt
nước tràn li khiến chúng tôi phải đuổi việc cổ.
3. get the hand of something : nắm được, sử dụng được
e.g. After three weeks of using this computer I think I've finally
got the hang of it.
Sau 3 tuần lễ sử dụng máy điện toán này, tôi nghĩ cuối
cùng mình cũng nắm được cách xài nó.
4. hard of hearing : lãng tai, nặng tai
e.g. Tom is hard of hearing, but is not totally deaf.
Tom bị lãng tai, nhưng nó không điếc đặc.
5. keep an eye on : coi chừng, ngó chừng
e.g. Please keep an eye on the baby.
Làm ơn ngó chừng thằng nhỏ.
Practice: Use one of the five expressions above to fill in each
space.
1. A computer is something very strange to this old woman, but
she soon _____ it.