1
Các vấn đề cơ bản của
truyền số liệu
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 2
Nội dung
Dữ liệu và tín hiệu
Truyền dẫn dữ liệu
Kỹ thuật mã hóa tín hiệu
Cấu trúc kênh truyền (tuần tự và song song)
Cấu trúc truyền (bất đồng bộ và đồng bộ)
Lỗi và phát hiện, sữa lỗi
Cấu hình
Giao tiếp V.24/EIA-232-F
Nén thông tin
Phân hợp kênh
ADSL
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 3
Nội dung
Dữ liệu và tín hiệu
Truyền dẫn dữ liệu
Kỹ thuật mã hóa tín hiệu
Cấu trúc kênh truyền (tuần tự và song song)
Cấu trúc truyền (bất đồng bộ và đồng bộ)
Lỗi và phát hiện, sữa lỗi
Cấu hình
Giao tiếp V.24/EIA-232-F
Nén thông tin
Phân hợp kênh
ADSL
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 4
Tín hiệu số (digital)
Tín hiệu số có thể được biểu diễn như sau
x = f + f
3
+ f
5
+f
7
+f
9
+f
11
+f
13
f
∞
Tín hiệu số gồm 1 tần số cơ bản (f), cộng thêm tần
số 3f (hài tần bậc 3), cộng thêm tần số 5f (hài tần
bậc 5), …
Gọi biên độ của tần số f, f
3
, f
5,
…làa, a
3
, a
5
, … thì
a = 3a
3
= 5a
5
…
Yêu cầu: băng thông của kênh truyền phải
cho phép tần số cơ bản f, tần số 3f và tần
số 5f đi qua mà không ảnh hưởng nhiều
đến các tần số này
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 5
Tín hiệu số (tt)
Có thể truyền tín hiệu số tốc độ 2400bps qua kênh
truyền băng thông 3.1kHz ?
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 6
Dữ liệu và tín hiệu
Thường dùng tín hiệu số truyền dữ liệu số
Thường dùng tín hiệu tương tự truyền dữ liệu tương
tự
Có thể dùng tín hiệu tương tự mang dữ liệu số
Modem
Có thể dùng tín hiệu số
để mang dữ liệu tương tự
Compact Disc audio
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 7
Nội dung
Dữ liệu và tín hiệu
Truyền dẫn dữ liệu
Kỹ thuật mã hóa tín hiệu
Cấu trúc kênh truyền (tuần tự và song song)
Cấu trúc truyền (bất đồng bộ và đồng bộ)
Lỗi và phát hiện, sữa lỗi
Cấu hình
Giao tiếp V.24/EIA-232-F
Nén thông tin
Phân hợp kênh
ADSL
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 8
Truyền dẫn
Truyền dẫn tương tự
Không quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền
Suy giảm khi truyền xa
Dùng bộ khuếch đại (amplifier) để truyền dữ liệu đi xa
Khuếch đại cả tín hiệu lẫn nhiễu
f
c
f
S(f)
Modulator Demodulator
s(t)
analog
m(t)
Digital/Analog
m(t)
f
c
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 9
Truyền dẫn (tt)
Truyền dẫn số
Quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền.
Nhiễu và sự suy giảm tín hiệu sẽảnh hưởng đến sự
tích hợp.
Dùng bộ lặp (repeater) để truyền dữ liệu đi xa.
Không khuếch đại nhiễu.
Encoder Decoder
x(t)
digital
g(t)
Digital/Analog
g(t)
t
x(t)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 10
Dữ liệu, tín hiệu và truyền dẫn
Analog data/Analog Signal
Gởi bình thường
Mã hóa vào phần phổ khác
Analog data/Digital Signal
Dùng bộ codec để tạo ra chuỗi bit số
Digital Data/Analog Signal
Được mã hóa dùng modem để tạo ra tín hiệu tương tự
Digital Data/Digital Signal
Gởi bình thường
Mã hóa để tạo ra tín hiệu số có đặc tính mong muốn
Digital
signal
Analog
signal
Digital
data
Digital
signal
Analog
signal
Analog
data
Analog and digital
transmission
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 11
Dữ liệu, tín hiệu và truyền dẫn (tt)
Analog Signal/Analog Transmission
Lan truyền thông qua các bộ khuếch đại, xử lý tín hiệu như nhau
bất kể dữ liệu là số hoặc tương tự
Analog Signal/Digital Transmission
Xem tín hiệu biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua các bộ repeater
Digital Signal/Analog Transmission
Không dùng
Digital Signal/Digital Data
Tín hiệu là chuỗi nhị phân lan truyền qua các bộ repeater
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 12
Truyền dẫn số
Ưu điểm
Công nghệ LSI/VLSI làm giảm giá thành
Toàn vẹn dữ liệu
Nhiễu và suy giảm tín hiệu không bị tích lũy bởi các repeater
Truyền khoảng cách xa hơn trên các đường truyền kém chất lượng
Hiệu quả kênh truyền
Có thể truyền nhiều kênh hơn trên cùng một đường truyền
Bảo mật
Các kỹ thuật mã hóa để bảo mật dữ liệu dễ áp dụng
Tích hợp
Dữ liệu số và analog được xử lý tương tự nhau
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 13
Nội dung
Dữ liệu và tín hiệu
Truyền dẫn dữ liệu
Kỹ thuật mã hóa tín hiệu
Cấu trúc kênh truyền (tuần tự và song song)
Cấu trúc truyền (bất đồng bộ và đồng bộ)
Lỗi và phát hiện, sữa lỗi
Cấu hình
Giao tiếp V.24/EIA-232-F
Nén thông tin
Phân hợp kênh
ADSL
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 14
Tiêu chí so sánh các phương pháp mã hóa
Phổ tín hiệu
Việc thiếu thành phần tần số cao làm giảm yêu cầu về
băng thông
Thiếu thành phần một chiều cho phép “ac coupling” thông
qua bộ biến đổi, cho phép các thiết bị tách rời vật lý
Tập trung công suất ở giữa băng thông
Đồng bộ
Đồng bộ bộ thu và bộ phát
Tín hiệu đồng bộ ngoại vi
Cơ chế đồng bộ dựa trên tín hiệu
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 15
Tiêu chí so sánh các phương pháp mã hóa(tt)
Khả năng phát hiện lỗi
Nhiễu và khả năng miễn nhiễm
Độ phức tạp và chi phí
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 16
Dữ liệu số -Tín hiệu số
Tín hiệu số
Xung điện áp rời rạc, không liên tục
Mỗi xung là một phần tử tín hiệu
Dữ liệu nhị phân được mã hóa thành các phần tử tín hiệu
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 17
Thuật ngữ
Unipolar
Tất cả các phần tử tín hiệu có cùng dấu
Polar
Một trạng thái được biểu diễn bằng mức điện áp dương
Một trạng thái được biểu diễn bằng mức điện áp âm
Độ rộng (chiều dài 1 bit)
Thời gian thiết bị phát dùng để truyền 1 bit
Tốc độ điều chế
Tốc độ mức tín hiệu thay đổi (baud rate)
Mark và Space
Tương ứng với 1 và 0 nhị phân
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 18
Diễn giải tín hiệu
Cần biết
Định thời của các bit (khi nào chúng bắt đầu và kết
thúc)
Mức tín hiệu
Yếu tốảnh hưởng đến việc diễn giải t/h
Tỉ số SNR
Tốc độ dữ liệu
Băng thông
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 19
Nonreturn to zero (NRZ)
Điện áp không thay đổi trong thời khoảng bit
Nonreturn to Zero-Level (NRZ-L)
2 mức điện áp khác nhau cho bit 1 và bit 0
Thông thường, điện áp dương dùng cho bit 0 và điện áp âm
dùng cho bit 1
Nonreturn to Zero Inverted (NRZI)
Có thay đổi tín hiệu mã hóa 1
Không có thay đổi tín hiệu mã hóa 0
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 20
Ưu và nhược điểm của NRZ
Ưu điểm của NRZI so với NRZL
Dữ liệu được biểu diễn bằng việc thay đổi tín hiệu
Nhận biết sự thay đổi dễ dàng hơn so với nhận biết mức
Trong các hệ thống truyền dẫn phức tạp, mức dễ dàng bị mất
Ưu điểm của NRZ
Dễ dàng nắm bắt
Băng thông dùng hiệu quả
Nhược điểm của NRZ
Có thành phần một chiều
Thiếu khả năng đồng bộ
Dùng trong việc ghi băng từ
Ít dùng trong việc truyền t/h
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 21
Multilevel Binary
Dùng nhiều hơn 2 mức tín hiệu
Bipolar-AMI (Alternate Mark Inversion)
Sử dụng 3 mức tín hiệu
0 được biểu diễn bằng mức điện áp giữa
1 được biểu diễn bằng xung dương hay xung âm
Các xung thay đổi cực tính xen kẻ nhau
Pseudoternary: ngược lại Bipolar AMI
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 22
Ưu và nhược điểm
Ưu điểm
Không mất đồng bộ khi dữ liệu là một dãy 1 dài (dãy
0 vẫn bị vấn đề đồng bộ)
Phát hiện lỗi dễ dàng
Không có thành phần một chiều
Nhược điểm
Băng thông thấp
Bộ thu phải có khả năng phân biệt 3 mức (+A, -A, 0)
Cần thêm gần 3dB công suất để đạt được cùng xác
suất bit lỗi
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 23
Biphase - Manchester
Thay đổi ở giữa thời khoảng bit
Thay đổi vừa là tín hiệu đồng bộ vừa là dữ liệu
L→H biểu diễn 1
H→L biểu diễn 0
Dùng trong IEEE 802.3 (CSMA/CD Ethernet)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 24
Biphase - Differential Manchester
Thay đổi giữa thời khoảng bit chỉ dùng đồng bộ
Dữ liệu được biểu diễn bằng việc có hay không
có thay đổi ở đầu thời khoản bit
Thay đổi : biểu diễn 0
Không thay đổi : biểu diễn 1
Dùng trong IEEE 802.5 (Token ring LAN)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính 25
Ưu và nhược điểm của Biphase
Nhược điểm
Tốc độ điều chế tối đa bằng 2 lần NRZ
Cần băng thông rộng hơn
Ưu điểm
Đồng bộ dựa vào sự thay đổi ở giữa thời
khoảng bit (self clocking)
Không có thành phần một chiều
Phát hiện lỗi
Khi thiếu sự thay đổi mong đợi