Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Những vấn đề về kỹ thuật trong sản xuất giống tôm biển ở ĐBSCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.18 KB, 25 trang )

NHÆÎNG VÁÚN ÂÃÖ VÃÖ KYÎ THUÁÛT TRONG
NHÆÎNG VÁÚN ÂÃÖ VÃÖ KYÎ THUÁÛT TRONG
SAÍN XUÁÚT GIÄÚNG TÄM BIÃØN ÅÍ ÂBSCL
SAÍN XUÁÚT GIÄÚNG TÄM BIÃØN ÅÍ ÂBSCL
Ts. Nguyãùn Thanh Phæång,
Ths. Tráön Ngoüc Haíi vaì
Ths.Thaûch Thanh
Khoa Thuyí saín, Âaûi hoüc Cáön Thå
Báo cáo trình bày tại Hội nghị tổng kết NCKH Trường Đại học Cần Thơ 3.4.2003
Nọỹi dung
Nọỹi dung
z
Giồùi thióỷu
z
Muỷc tióu
z
Phổồng phaùp nghión cổùu
z
Kóỳt quaớ
z
Kóỳt luỏỷn & õóử xuỏỳt
Giồùi thióỷu
z
BSCL: 398.964 ha nuọi tọm
z
Mọ hỗnh nuọi: õa daỷng, nng suỏỳt tổỡ 0.3-
10 tỏỳn/ha/nm
z
Nhu cỏửu giọỳng: tng cao vaỡ ổồùc tờnh cỏửn
15 tyớ tọm giọỳng cho 2003)
z


Giọỳng cung cỏỳp cho BSCL chuớ yóỳu tổỡ
caùc tốnh mióửn Trung (70-75%)
z
Sọỳ lổồỹng traỷi tọm giọỳng: tng rỏỳt nhanh
(>1.130 traỷi)
z
Kyợ thuỏỷt saớn xuỏỳt giọỳng tọm bióứn luọn
õổồỹc caới tióỳn

mồớ rọỹng saớn xuỏỳt.
z
Nghión cổùu tọm nuọi tọm bọỳ meỷ õang
bừt õỏửu
Muỷc tióu nghión cổùu
z
aùnh giaù saớn xuỏỳt tọm bióứn ồớ BSCL
z
Nghión cổùu caới tióỳn qui trỗnh ổồng tọm
z
Nghión cổùu vóử saớn xuỏỳt tọm meỷ saỷch bóỷnh
Phổồng phaùp nghión cổùu

ióửu tra phoớng vỏỳn trổỷc tióỳp

Baùo caùo cuớa caùc tốnh vaỡ Bọỹ Thuyớ saớn

Kóỳt quaớ nghión cổùu cuớa Khoa Thuyớ Saớn
aỷi hoỹc Cỏửn Thồ
Tçnh hçnh saín xuáút
Tçnh hçnh saín xuáút

giäúng täm biãøn
giäúng täm biãøn
Kóỳt quaớ nghión cổùu (1)
Quaù trỗnh phaùt trióứn saớn xuỏỳt giọỳng tọm bióứn ồớ BSCL
Tọm suù meỷ
tổỷ nhión, tổỡ
mióửn Trung
Thổớ nghióỷm saớỡn xuỏỳt
giọỳng õỏửu tión ồớ
BSCL do HCT
thổỷc hióỷn taỷi Vộnh
Chỏu
Qui trỗnh hồớớ
Mọỹt sọỳ traỷi giọỳng
õỏửu tión õổồỹc
thaỡnh lỏỷp ồớ BSCL
taỷi Baỷc Lióu vaỡ
Kión Giang
Qui trỗnh hồớ
Lỏửn õỏửu tión thổỷc
nghióỷm saớn xuỏỳt
giọỳng tọm bióứn
Qui trỗnh tuỏửn
hoaỡn taỷi HCT
1998 1990 1992 1994 1995 1997 1999 2000 2002 2003
SXG Tọm
suù
SXG tọm theớ
chỏn trừng
Tọm theớ meỷ

bừt tổỡ bióứn
SXG
Tọm theớ
Bừt õỏửu duỡng
tọm suù meỷ tổỡ
ao õỏửm nuọi
vọự vaỡ cho õeớ
NC gia hoùa
tọm suù bọỳ
meỷ (saỷch
bóỷnh)ỷ taỷi
HCT
Phaùt trióứn nhióửu
traỷi tọm ồớ vuỡng
nổồùc ngoỹt Cỏửn Thồ
do HCT chuyóứn
giao
Qui trỗnh tuỏửn
hoaỡn
Gỏửn nhổ
ngổỡng SXG
tọm theớ
Kóỳt quaớ nghión cổùu (2)
Tỗnh hỗnh phaùt trióứn traỷi giọỳng vaỡ
saớn lổồỹng tọm giọỳng saớn xuỏỳt ồớ BSCL
0
200
400
600
800

1000
1200
1995 1997 1999 2001 2003
Nm
Sọỳ traỷi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Saớn lổồng PL (tyớ con
Sọỳ traỷi
Saớn lổồng
Kóỳt quaớ nghión cổùu (3)
Tỗnh hỗnh phỏn bọỳ caùc traỷi saớn xuỏỳt giọỳng tọm bióứn ồớ BSCL (2003)
Tọứng sọỳ: 1.132 traỷi
37 traỷi nổồùc trong tuỏửn hoaỡn (3.2%)
1.132 traỷi nổồùc trong hồớ
841
156
71
31
15
10
5

2
1
Caỡ Mau
Traỡ vinh
Baỷc Lióu
Kión Giang
Cỏửn Thồ
Bóỳn Tre
Soùc Trng
Long An
Tióửn Giang
Sọỳ traỷiTốnh
Kóỳt quaớ nghión cổùu (6)
KhọngCoùThuọỳc khaùng sinh
Lổu thọng giổợa bóứ loỹc vaỡ bóứ ổồng 30
%/ngaỡy, cho M-PL
30 % / lỏửn, cho M-P, 1-2
lỏửn/ngaỡy
Thay nổồùc
1-4 con/ml, cho M-PL0.5-2 con/ml, cho Z-PL
z
Artemia
Bọứ sung cho Zoae, 2-4 g/m
3
cho M-PL0.5-2 g/m
3
, cho Z-PL
z
Thổùc n nhỏn taỷo
Bọứ sung cho Zoae0.2-0.4 g/m

3
, cho Z-PL
z
Taớo khọ
Taớo thuỏửn, chuớ yóỳu cho Zoae (10
4
-20
4
tb/ml, bọứ sung cho Mysis
Taớo tổỷ nhión, bọứ sung cho
giai õoaỷn Zoae
z
Taớo tổồi
Thổùc n
100-200 con/ờt100-200 con/lờtMỏỷt dọỹ ổồng ỏỳu truỡng
Composite, 4-10 m
3
, troỡnXimng, 4-6 m
3
, chổợ nhỏỷtBóứ ổồng
Mọ hỗnh tuỏửn hoaỡnMọ hỗnh nổồùc trong hồớỷỷc õióứm
ặồng ỏỳu truỡng

×