Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BA PHA potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.84 KB, 18 trang )

Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
A. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH BA PHA N
(3)
1) Chọn S
cb
= 100 MVA , U
cb
bằng U
tb
các cấp ( 230 kV , 115 kV , 10,5 kV ).
Sơ đồ thay thế:
1
0,1356
6
0,1361
8
- 0,0025
9
0,0575
10
0,0454
11
0,055
12
0,1416
3
0,0696
7
0,121
4
0,084


5
0,1356
2
0,084


1

2
13
14
15
"
cb
1 5 NĐ d
đmNĐ
S
100
X = X = X X . = 0,1593. = 0,1356
S 117,5
=
N cb
2 4 B1
đmB
U % S
10,5 100
X = X = X = . = . = 0,084
100 S 100 125
cb
3 D2 0 2

2 2
tb
S
100
X = X = X .L . = 0,4.23. = 0,0696
U 115
cb
6 D1 0 1
2 2
tb
S
100
X = X = X .L . = 0,4.45. = 0,1361
U 115
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 1
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
cb
7 D3 0 3
2 2
tb
S
100
X = X = X .L . = 0,4.40. = 0,121
U 115
( )
( )
T
T CT TH CH
N cb cb
8 TN N N N

đmTN đmTN
cb
U % S S
1
X = X = . = U + U U .
100 S 2.100 S
S
1
= 11+20 32 . = 0,0025
2.100 200

− −
( )
( )
C
C CH CT TH
N cb cb
9 TN N N N
đmTN đmTN
cb
U % S S
1
X =X = . = U + U U .
100 S 2.100 S
S
1
= 32+11 20 . = 0,0575
2.100 200



cb
4
10 D4 0
2 2
tb
S
L 120 100
X = X = X . . = 0,4. . = 0,0454
2 U 2 230
N cb
11 B3
đmB3
U % S
11 100
X = X = . = . = 0,055
100 S 100 200
"
cb
12 TĐ d
đmTĐ
S
100
X = X X . = 0,25. = 0,1416
S 176,5
=
2) Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản.
Biến đổi tam giác ∆ 3, 6, 7 thành sao Y 13, 14, 15:
D = X
3
+ X

6
+ X
7
= 0,0696 + 0,1361 + 0,121 = 0,3267
3 6
13
X .X
0,0696.0,1361
X = = = 0,029
D 0,3267
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 2
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
6 7
14
X .X
0,1361.0,121
X = = = 0,0504
D 0,3267
3 7
15
X .X
0,0696.0,121
X = = = 0,0258
D 0,3267
X
16
= X
1
+ X
2

+ X
3
= 0,1356 + 0,084 + 0,029 = 0,2486
X
17
= X
14
+ X
8
+ X
9
+ X
10
+ X
11
+ X
12
= 0,0504 – 0,0025 + 0,0575 + 0,0454 + 0,055 + 0,1416
= 0,3474
X
18
= X
4
+ X
5
= 0,084 + 0,1356 = 0,2196
18
0,2196

2

15
0,0258

17
0,3474
16
0,2486

1
Biến đổi Y 15, 16, 17 thành tam giác thiếu

19 , 20 :
15 16
19 15 16
17
X .X
0,0258.0,2486
X = X + X + = 0,0258 + 0,2486 + = 0,2929
X 0,3474
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 3
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
15 17
20 tđTĐ 15 17
16
X .X
0,0258.0,3474
X = X = X + X + = 0,0258 + 0,3474 +
X 0,2486
= 0,4093


20
0,4093
19
0,2929
18
0,2196

1

2
21 tđNĐ 18 19
0,2196.0,2929
X = X = X // X = = 0,1255
0,2196+0,2929
Vậy ta có sơ đồ rút gọn :

tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093
2 x 117,5
176,5

1,2
3) Tính dòng ngắn mạch tại điểm ngắn mạch với t = 0,2 sec.
 Nhánh nhiệt điện:
Σ
đmNĐ

ttNĐ tđNĐ
cb
S
2 × 117,5
X = X . = 0,1255. = 0,2949
S 100
Σ
Σ
đmNĐ
đmNĐ
tb
S
2.117,5
I = = = 1,1798
3.U 3.115
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 4
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
Tra đường cong tính toán ta đuợc : I
N
*
(0,2) = 2,51
Vậy, dòng ngắn mạch phía nhiệt điện là:
( )

NĐ N đmNĐ
I (0,2) = I (0,2).I = 2,51.1,1798 = 2,9613 kA
 Nhánh thuỷ điện:
đmTĐ
ttTĐ tđTĐ
cb

S
176,5
X = X . = 0,4093. = 0,7224
S 100
đmNĐ
đmTĐ
tb
S
176,5
I = = = 0,8861
3.U 3.115
Tra đường cong tính toán ta đuợc : I
N
*
(0,2) = 1,4
Vậy, dòng ngắn mạch phía thuỷ điện là:
( )

TĐ N đmTĐ
I (0,2) = I (0,2).I = 1,4.0,8861 = 1,2405 kA
 Dòng ngắn mạch tại thời điểm t = 0,2 sec là:
I
N
(0,2) = I

(0,2) + I

(0,2) = 2,9613 + 1,2405 = 4,2018 (kA)
4) Xác định dòng và áp tại đầu cực máy phát NĐ2 khi xảy ra ngắn mạch.
 Dòng ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ2 :

Theo trên ta có dòng ngắn mạch phía nhiệt điện NĐ
1,2
là I

(0,2) = 2,9613 (kA)
Do đó, dòng ngắn mạch trên nhánh nhiệt điện NĐ
2
là :
'
19
NĐ2 NĐ
18 19
X
0,2929
I (0,2) = I . = 2,9613. = 1,6924 (kA)
X + X 0,2929+0,2196
Dòng ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ
2
là:
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 5
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
'' '
NĐ2 NĐ2
115
I (0,2) = k.I (0,2) = .1,6924 = 18,5358 (kA)
10,5
 Điện áp ngắn mạch tại đầu cực mát phát NĐ2 :
Dòng điện cơ bản phía 115 kV:
cb
cb

tb
S
100
I = = = 0,502
3.U 3.115
Dòng điện ngắn mạch dạng tương đối cơ bản nhánh nhiệt điện NĐ2:
'
NĐ2
NĐ2
cb
I (0,2)
1,6924
I (0,2) = = = 3,3713 (kA)
I 0,502
Điện áp ngắn mạch tại đầu cực máy phát NĐ2 dạng tương đối cơ bản :
U
NĐ2
(0,2) = X
4
. I
NĐ2
(0,2) = 0,084 . 3,3713 = 0,2832
Điện áp ngắn mạch dạng có tên nhánh nhiệt điện NĐ2 :
U
NĐ2(kV)
(0,2) = U
NĐ2
(0,2) . U
cb
= 0,2832 . 10,5 = 2,9735 (kV)

NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 6
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
B. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N
(1,1)
1) Chọn S
cb
= 100 MVA , U
cb
bằng U
tb
các cấp ( 230 kV , 115 kV , 10,5 kV )
Lập sơ đồ thay thế thứ tự thuận, nghịch , không
 Sơ đồ thay thế thứ tự thuận:
Như sơ đồ ngắn mạch ba pha:
1
0,1356
6
0,1361
8
- 0,0025
9
0,0575
10
0,0454
11
0,055
12
0,1416
3
0,0696

7
0,121
4
0,084
5
0,1356
2
0,084


1

2
13
14
15
 Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch:
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 7
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
Do X
d
’’
= X
2
nên sơ đồ thứ tự thuận giống với sơ đồ thứ tự nghịch, nhưng không
có suất điện động E.
1
0,1356
6
0,1361

8
- 0,0025
9
0,0575
10
0,0454
11
0,055
12
0,1416
3
0,0696
7
0,121
4
0,084
5
0,1356
2
0,084
13
14
15
 Sơ đồ thay thế thứ tự không :
6'
0,4764
8
- 0,0025
3'
0,2436

7'
0,4235
4
0,084
2
0,084
23
24
25
9
0,0575
10'
0,1589
11
0,055
22
0,1025
Ta tính lại điện kháng trên các đường dây và tính thêm cho MBA tự ngẫu phía hạ
như sau:
X
3

= 3,5 . X
3
= 3,5 . 0,0696 = 0,2436
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 8
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
X
6


= 3,5 . X
6
= 3,5 . 0,1361 = 0,4764
X
7

= 3,5 . X
7
= 3,5 . 0,121 = 0,4235
X
10

= 3,5 . X
10
= 3,5 . 0,0454 = 0,1589
( )
( )
TH CH
N cb cb
22 TN N N N
đmTN đmTN
cb
U % S S
1
X = X = . = U + U U .
100 S 2.100 S
S
1
= 20+32 11 . = 0,1025
2.100 200

H
H CT


2) Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản.
 Sơ đồ thứ tự thuận:
Như sơ đồ ngắn mạch ba pha ta đã biến đổi ở phần A.

tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093
2 x 117,5
176,5

1,2
 Sơ đồ thứ tự nghịch:
Giống như sơ đồ thứ tự thuận tuy nhiên chúng không có suất điện động do đó ta
nhập song song hai nhánh TĐ và NĐ lại làm một:
tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093
2 tđNĐ tđTĐ
0,1255.0,4093
X = X // X = = 0,096

0,1255+0,4093
Σ
0,096
X
2
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 9
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
 Sơ đồ thứ tự không:
Biến đổi tam giác ∆ 3

, 6

, 7

thành sao Y 23, 24, 25:
D’ = X3’ + X6’ + X7’ = 0,2436 + 0,4764 + 0,4235 = 1,1435
' '
3 6
23
X .X
0,2436.0,4764
X = = = 0,1015
D 1,1435
' '
6 7
24
X .X
0,4764.0,4235
X = = = 0,1764
D 1,1435

' '
7 3
25
X .X
0,4235.0,2436
X = = = 0,0902
D 1,1435
X26 = X9 + X10’ + X11 = 0,0575 + 0,1589 + 0,055 = 0,2714
8
- 0,0025
2
0,084
22
0,1025
26
0,2714
25
0,0902
23
0,1015
24
0,1764
4
0,084
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 10
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
X27 = X2 + X23 = 0,084 + 0,1015 = 0,1855
X28 = X24 + X8 = 0,1764 – 0,0025 = 0,1739
29 26 22
0,2714.0,1025

X = X // X = = 0,0744
0,2714+0,1025
28
0,1739
29
0,0744
27
0,1855
25
0,0902
4
0,084
27
0,1855
25
0,0902
4
0,084
30
0,2483
X30 = X28 + X29 = 0,1739 + 0,0744 = 0,2483
31 27 30 25
0,1855.0,2483
X = X // X + X = + 0,0902 = 0,1964
0,1855+0,2483
31
0,1964
4
0,084
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 11

Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
0 31 4
0,1964.0,084
X = X // X = = 0,0588
0,1964+0,084
Σ
0,0588
X
0
Như vậy : Sơ đồ dạng đơn giản của sơ đồ thứ tự thuận, nghịch và không như sau:
Thuận:

tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093
2 x 117,5
176,5

1,2
Nghịch:
0,096
X
2
Không:
0,0588
X
0

3) Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I’’ tại điểm ngắn mạch.
Vì là ngắn mạch hai pha chạm đất nên :
Σ Σ
Σ Σ
2 0
Δ 2 0
Σ Σ
2 0
X .X
0,096.0,0588
X = X // X = = = 0,0365
X +X 0,096+0,0588
Ta có sơ đồ phức hợp như sau:
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 12
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12

tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093
2 x 117,5
176,5

1,2
0,0365
X
Biến đổi sao Y X
tđNĐ

, X
tđTĐ
, X

thành tam giác thiếu

X
tđ1
, X
tđ2
:
tđNĐΔ
tđ1 tđNĐΔ
tđTĐ
X .X
0,1255.0,0365
X = X +X + = 0,1255 + 0,0365 +
X 0,4093
= 0,1732
tđTĐΔ
tđ2 tđTĐΔ
tđNĐ
X .X
0,4093.0,0365
X = X +X + = 0,4093 + 0,0365 +
X 0,1255
= 0,5648

td1
X

0,1732
td2
X
0,5648
2 x 117,5
176,5

1,2
Dòng điện pha A thành phần thứ tự thuận Ia1’’ dạng tđcb tại điểm ngắn mạch là:
"
a1
tđ1 tđ2
1 1 1 1
I = + = + = 7,5442
X X 0,1732 0,5648
Vì là ngắn mạch N(1,1) do đó :
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 13
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
Σ Σ
(1,1)
2 0
Σ Σ 2 2
2 0
X .X
0,096 . 0,0588
m = 3. 1- = 3. 1- = 1,5144
(X + X ) (0,096 + 0,0588)
Vậy dòng ngắn mạch siêu quá độ là:
" (1,1) "
cb

N a1
tb
S
100
I = m .I . = 1,5144.7,5442. = 5,7358 (kA)
3.U 3.115
4) Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực máy phát NĐ2 khi xảy ra ngắn mạch.
 Xác định dòng các pha tại đầu cực máy phát NĐ2 khi ngắn mạch.

tdNÐ
X
0,1255
tdNÐ
X
0,4093

1,2
7,5442
5,7738
Theo Lnh toán ở trên dòng điện pha A thành phần thứ tự thuận Ia1” tại điểm ngắn mạch là :
Ia1” = 7,5442
Dòng nhánh nhiệt điện NĐ pha A thành phần thứ tự thuận:
"
tđTĐ
a1NĐ a1
tđNĐ tđTĐ
X
0,4093
I = I . = 7,5442. = 5,7738
X + X 0,4093+0,1255


20
0,4093
19
0,2929

1
4
0,084
5
0,1356

2
3,2998
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 14
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
Dòng nhánh nhiệt điện NĐ2 pha A thành phần thứ tự thuận:
19
a1NĐ2 a1NĐ
4 5 19
X
0,2929
I = I . = 5,7738. = 3.2998
X + X + X 0,084+0,1356+0,2929
Dòng nhánh nhiệt điện NĐ2 pha A thành phần thứ tự nghịch:
Σ
0
a2NĐ2 a1NĐ2
Σ Σ
2 0

X
0,0588
I = - I . = - 3,2998. = -1,2534
X + X 0,096+0,0588
Dòng trên các pha A, B, C đầu cực máy phát NĐ2 có xét đến tổ đấu dây của máy biến áp B3 – tổ đấu
dây 11 h là:
Pha A:
j30 -j30
aNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
I = I .e + I .e
3 1 3 1
= 3,2998 + j -1,2534 - j
2 2 2 2
= 1,7722 + j2,2766
   
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
Vậy:
2 2
aNĐ2
I = 1,7722 +2,2766 = 2,8851
Dạng đơn vị có tên:
cb
aNĐ2(kA) aNĐ2
tb
S
100
I = I . = 2,8851. = 15,8639 (kA)
3.U 3.10,5

Pha B:
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 15
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
( )
j30 j240 -j30 j120
bNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
j270 j90
a1NĐ2 a2NĐ2
I = I .e .e + I .e .e
I .e + I .e
= 3,2998 -j - 1,2534 j
= 4,5532 j
=

Vậy:
bNĐ2
I = 4,5532
Dạng đơn vị có tên:
cb
bNĐ2(kA) bNĐ2
tb
S
100
I = I . = 4,5532. = 25,0361 (kA)
3.U 3.10,5
Pha C:
j30 j120 -j30 j240
cNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
j150 j210
a1NĐ2 a2NĐ2

I = I .e .e + I .e .e
I .e + I .e
3 1 3 1
= 3,2998 + j - 1,2534 - j
2 2 2 2
= 1,7722 + j2,2766
=
   
− −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   

Vậy:
2 2
aNĐ2
I = 1,7722 +2,2766 = 2,8851
Dạng đơn vị có tên:
cb
aNĐ2(kA) aNĐ2
tb
S
100
I = I . = 2,8851. = 15,8639 (kA)
3.U 3.10,5
 Tính điện áp các pha đầu cực máy phát NĐ2 khi ngắn mạch.
− Điện áp tại điểm ngắn mạch:
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 16
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
( )

( )
" "Σ Σ
a1 a1Δ a1 0 2
U = jI X = jI X + X = j7,5442. 0,096 + 0,0588 = j1,1678
a2 a1
U = U = j1,1678
− Điện áp đầu cực máy phát NĐ2 khi ngắn mạch.
Dạng tương đối cơ bản chưa quy đổi theo tổ đấu dây MBA :
a1NĐ2 a1 a1NĐ2 4
U = U + j I X
= j1,1678 + j3,2998.0,084
= j1,445
( )
a2NĐ2 a2 a2NĐ2 4
U = U + j I X
= j1,1678 + j 1,2534 .0,084
= j1,0625

Dạng tương đối cơ bản được quy đổi theo tổ đấu dây MBA :
j30 -j30
aNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
U = U .e + U .e
3 1 3 1
= j1,445 + j +j1,0625 - j
2 2 2 2
= -0,1913 + j2,1716
   
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   

( )
2
2
aNĐ2
U = -0,1913 +2,1716 = 2,18
( )
j30 j240 -j30 j120
bNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
j270 j90
a1NĐ2 a2NĐ2
U = U .e .e + U .e .e
= U .e + U .e
= j1,445 -j - j1,0625 j
= - 0,3825
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 17
Bµi TËp Dµi M«n Ng¾n M¹ch Trong HÖ Thèng §iÖn _ §Ò 12
j30 j120 -j30 j240
cNĐ2 a1NĐ2 a2NĐ2
j150 j210
a1NĐ2 a2NĐ2
U = U .e .e + U .e .e
= U .e + U .e
- 3 1 - 3 1
= j1,445 + j +1,0625 - j
2 2 2 2
= -0,1913 - j2,1716
   
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   

( ) ( )
2 2
cNĐ2
U = -0,1913 + -2,1716 = 2,18
Điện áp các pha A, B , C đầu cực máy phát NĐ2 dạng đơn vị có tên :
cb
aNĐ2(kV) cNĐ2(kV) aNĐ2
U
10,5
U = U = U . = 2,18. = 13,2155 (kV)
3 3
cb
bNĐ2(kV) bNĐ2
U
10,5
U = U . = 0,3825. = 2,3188 (kV)
3 3
NguyÔn Träng TuÊn _ Líp D2-h2 18

×