Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

81. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể l potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114 KB, 8 trang )

81. Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể là do tác động của
A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá
học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh
học.
C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác
nhân sinh học.
D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí,
hoá sinh nội bào.
82. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể là
A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh
hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp
hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các
crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh
hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều
giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối
loạn trao đổi chéo.
83. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn
A. đảo đoạn, thay thế
đoạn B. thay thế đoạn, đảo
đoạn.
C. đảo đoạn, chuyển
đoạn. D. quay đoạn, thay
thế đoạn.
84. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là


A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể,
làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp
lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng
gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo
ngược 180
0
và nối lại làm thay đổi trình tự
phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể
không tương đồng làm thay đổi nhóm gen
liên kết.
85. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể,
làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp
lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng
gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo
ngược 180
0
và nối lại làm thay đổi trình tự
phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể
không tương đồng làm thay đổi nhóm gen
liên kết.
86. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể,
làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp
lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng
gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo
ngược 180
0
và nối lại làm thay đổi trình tự
phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể
không tương đồng làm thay đổi nhóm gen
liên kết.
87. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể

A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể,
làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp
lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng
gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo
ngược 180
0
và nối lại làm thay đổi trình tự
phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể
không tương đồng làm thay đổi nhóm gen
liên kết.
88. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
không làm thay đổi hàm lượngADN trên
nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.

B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một
nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn.
89. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
có thể làm giảm số lượng gen trên
nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển
đoạn. B. đảo đoạn,
chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển
đoạn. D. lặp đoạn, đảo
đoạn.
90. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm
sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển
đoạn. B. đảo đoạn,
chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển
đoạn. D. lặp đoạn, đảo
đoạn.
91. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm
cho các gen trở nên gần nhau hơn thuộc
đột biến
A. lặp đoạn, đảo đoạn, mất
đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển
đoạn. D. mất đoạn, đảo
đoạn, chuyển đoạn.

92. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm
cho các gen trở nên xa nhau hơn thuộc
đột biến
A. lặp đoạn, đảo
đoạn. B. đảo đoạn,
chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển
đoạn. D. lặp đoạn, đảo
đoạn, chuyển đoạn.
93. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm
thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột
biến
A. mất đoạn. B. đảo
đoạn. C. lặp
đoạn. D. chuyển đoạn.
94. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn
đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi
một cặp nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển
đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
95. Các hiện tượng dẫn đến sự thay đổi
vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm
sắc thể thuộc
A. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, tiếp
hợp và trao đổi đoạn trong giảm phân.
B. đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn , chuyển
đoạn.

C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn, tiếp hợp.
96. Trong các dạng đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn
nhất thuộc
A. mất đoạn, đảo đoạn.
B. đảo đoạn, lặp đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển
đoạn. D. mất đoạn,
chuyển đoạn.
97. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc
chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen
trên nhiễm sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn. B. đảo
đoạn. C. lặp
đoạn. D. chuyển đoạn.
98. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
thường gây chết hoặc giảm sức sống
của sinh vật thuộc đột biến
A. mất đoạn. B. đảo
đoạn. C. lặp
đoạn. D. chuyển đoạn.
99. Trong chọn giống người ta có thể
loại khỏi nhiễm sắc thể những gen
không mong muốn do áp dụng hiện
tượng
A. mất đoạn nhỏ. B. đảo
đoạn. C. lặp
đoạn. D. chuyển đoạn lớn.
100. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc

thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống
của sinh vật là
A. mất đoạn. B. đảo
đoạn. C. lặp
đoạn. D. chuyển đoạn.


×