Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tiêu chuẩn và chú giải đối với các công trình cảng ở nhật bản Phần 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.27 KB, 15 trang )



Tiêu chuẩn
kỹ thuật
v
chú giải
đối với
các công trình cảng
ở Nhật Bản
hội cảng - đờng thuỷ
v thềm lục địa Việt Nam

thềm l

c địa vi

t nam
hội cảng đwờng thuỷ
centre of
vapo
v
apo
&
T p
1
www.Gia24.vn


Hôị cảng - đờng thuỷ - thềm lục địa Việt Nam




Tiêu chuẩn
kỹ thuật
công trình cảng
Nhật Bản

tập 1

technical standards
and
commentaries
for
port and harbours
facilities in japan

volume 1




Tháng 2 Năm 2004



Hội Cảng - Đơng thuỷ - Thềm lục địa Việt Nam







www.Gia24.vn










































Tiêu chuẩn ny đợc dịch từ bản tiếng Anh
Technical
Standards and Commentaries for Port and Facilities in
Japan
theo chơng trình hợp tác giữa Hội cảng - Đờng
thuỷ - Thềm lục địa Việt Nam (VAPO) với Viện Phát triển
Ven biển Nớc ngoi Nhật Bản (OCDI) v Hiệp hội Hợp tác
Cảng Nớc ngoi Nhật bản (JOPCA) trong thời gian 2002 -
2004
www.Gia24.vn
Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn Kỹ thuật Công trình cảng Nhật Bản đ}ợc dịch ra tiếng Việt l kết quả
của Ch}ơng trình hợp tác (từ tháng 5/2002 đến tháng 2/2004) giữa Hôi Cảng Đ}ờng thuỷ -
Thềm lục địa Việt Nam (VAPO) với Hiệp hội Hợp tác Cảng N}ớc ngoi Nhật Bản (JOPCA)
& Viện Phát triển Ven biển N}ớc ngoi Nhật Bản (OCDI).
Bộ Tiêu chuẩn ny dịch từ Technical Standards and Commentaries for Port and

Habour Facilities in Japan. - January, 2002, l bộ Tiêu chuẩn mới nhất, đ}ợc bổ sung v
cập nhật khá hệ thống v đồng bộ hơn nhiều so với hai lần xuất bản tr}ớc đây (1980 v 1988)
Tham gia dịch, hiệu đính, biên tập bộ Tiêu chuẩn ny gồm các thnh viên của VAPO
(Bộ môn Cảng - Đ}ờng thuỷ, Tr}ờng đại học Xây dựng; Khoa Công trình thuỷ Tr}ờng Đại
học Hng hải; TEDI Port ; v một số hội viên cá nhân khác)
Bộ Tiêu chuẩn dịch ny đ}ợc in thnh 2 tập :
Tập 1 : Gồm 4 phần:
Phần 1. Khái quát; Phần 2. Các điều kiện thiết kế; Phần 3. Vật liệu; Phần 4. Các cấu
kiện bê tông đúc sẵn.
Tập 2: Gồm 7 phần:
Phần 5. Nền móng; Phần 6. Luồng tu v khu n}ớc ; Phần 7. Công trình bảo vệ cảng ;
Phần 8. Công trình bến; Phần 9. Các công trình khác trong Cảng; Phần 10. Bến chuyên dụng;
Phần 11. Bến du thuyền.
Chúng tôi hy vọng rằng Bộ Tiêu chuẩn ny sẽ đáp ứng phần no cho các chuyên gia
đang lm công tác t} vấn, xây dựng, nghiên cứu v
giảng dạy ngnh
xây dựng Cảng - Đ}ờng
thuỷ Việt Nam v l một trong những b}ớc đi để Việt Nam sẽ có một bộ Tiêu chuẩn kỹ thuật
về Cảng - Đ}ờng thuỷ chính thức bằng song ngữ Việt - Anh phù hợp với trình độ khu vực v
thế giới.
Khát vọng lớn lao, nh}ng khả năng về nhiều mặt rất hạn hẹp nên không thể không có sai
sót trong dịch thuật, biên tập v in ấn. Chúng tôi rất mong sự thông cảm v nhận đ}ợc nhiều
góp ý của độc giả.
Hôi Cảng Đờng thuỷ - Thềm lục địa Việt Nam xin chân thnh cảm ơn:
- Sự giúp đỡ quí báu v có hiệu quả của JOPCA v OCDI.
- Sự tham gia nhiệt tình của các cá nhân v tập thể trong việc dịch, hiệu đính, biên tập v
in ấn.


H Nội, ngy 28 tháng 01 năm 2004

Hội Cảng - Đờng thuỷ - Thềm lục địa Việt nam






Hội Cảng - Đ}ờng thuỷ - Thềm lục địa Việt Nam

www.Gia24.vn









































Tiêu chuẩn ny đ}ợc dịch từ bản tiếng Anh Technical Standards and
Commentaries for Port and Facilities in Japan theo ch}ơng trình hợp
tác giữa Hội Cảng - Đ}ờng thuỷ - Thềm lục địa Việt Nam (VAPO) với
Viện Phát triển Ven biển N}ớc ngoi Nhật Bản (OCDI) v Hiệp hôị
Cảng N}ớc ngoi Nhật Bản (JOPCA) trong thời gian 2002 - 2004.
www.Gia24.vn

Mục lục

Lời nói đầu


Phần I. khái quát

Ch}ơng 1. Các qui tắc chung I.1
1.1. Phạm vi áp dụng I.1
1.2. Các định nghĩa I.2
1.3. Các đơn vị S.I I.2
Ch}ơng 2. Cao độ chuẩn cho công tác xây dựng I.4
Ch}ơng 3. Duy tu I.5

Phần II. Các điều kiện thiết kế

Ch}ơng 1. Đại c}ơng II.1
Ch}ơng 2. Tu II.4
2.1. Kích th}ớc của tu mục tiêu II.4
2.2. Các ngoại lực do tầu gây ra II.12
2.2.1. Tổng quát II.12
2.2.2. Cập bến II.12
[1] Năng l}ợng cập bến II.12
[2] Tốc độ cập bến II.14
[3] Hệ số lệch tâm II.17
[4] Hệ số khối l}ợng ảo II.18
2.2.3. Tu neo buộc II.19
[1] Chuyển động của tu neo buộc II.19
[2] Sóng tác động lên tu II.20
[3] Lực gió tác động lên tầu II.21
[4] Lực dòng chảy tác động lên tu II.22
>5@ Đặc tr}ng tải trọng biến dang của hệ thống neo tu II.24
2.2.4 Lực kéo tác động lên một trụ neo hoặc bích neo II.24
Ch}ơng 3. Gió v áp lực gió II.27

3.1. Tổng quát II.27
3.2. Gió II.28
3.3. áp lực gió II.29
Ch}ơng 4. Sóng II.31
4.1. Tổng quát II.31
4.1.1 Ph}ơng pháp xác định sóng dùng trong thiết kế II.31
4.1.2. Sóng dùng trong thiết kế II.31
4.1.3. Tính chất của sóng II.33
>1] Tính chất cơ bản của sóng II.33
>2@ Các tính chất thống kê của sóng II.37
>3@ Phổ sóng II.38
4.2. Ph}ơng pháp xác định các điều kiện của sóng
dùng trong thiết kế II.42

4.2.1. Các nguyên tắc để xác định các sóng n}ớc sâu
dùng trong thiết kế II.42
4.2.2. Ph}ơng thức để có các thông số của sóng tính toán II.43
www.Gia24.vn

-ii-
4.3 Dự báo sóng II.43
4.3.1 Tổng quát II.43
4.3.2 Dự báo sóng trong vùng phá sinh II.44
4.3.3. Dự báo sóng dâng II.48
4.4. Quá trình thống kê các dữ liệ quan sát v sóng đã dự báo II.49
4.5. Sự biến dạng của sóng II.52
4.5.1. Tổng quát II.52
4.5.2. Khúc xạ của sóng II.52
4.5.3. Nhiễu xạ sóng II.56


[1] Nhiễu xạ II.56
[2] Kết hợp khúc xạ v nhiễu xạ II.73
4.5.4 . Sự phản xạ của sóng II.74
[1] Tổng quát II.74
[2] Hệ số phản xạ II.76
[3] Biến dạng của sóng ở các góc lõm, gần đầu đê chắn
sóng v xung quanh các đê chắn sóng tách riêng II.77
4.5.5. Sóng vo cạn II.80
4.5.6. Sóng vỡ II.80
4.6. Sóng leo, sóng trn v sự truyền sóng II.86
4.6.1 Sóng leo II.86
4.6.2. Sóng trn II.90
4.6.3. Sự truyền sóng II.97
4.7. Sự điều chỉnh sóng v phách song II.98
4.7.1. Sự điều chỉnh sóng II.98
4.7.2. Phách sóng II.100
4.8 Sóng chu kỳ di v sóng lừng II.100
4.9 Sóng trong bến cảng II.101
4.9.1 Yên tĩnh v xáo động II.101
4.9.2. Đánh giá độ yên tĩnh của bến cảng II.101
4.10 Sóng do tu II.102
Ch}ơng 5 : Lực sóng II.108
5.1 Tổng quát II.108
5.2 Lực sóng tác động lên t}ờng thẳng đứng II.108
5.2.1. Các vấn đề quan tâm chung II.108
5.2.2. Lực sóng của các sóng đứng v sóng đang vỡ II.109
[1] Lực sóng d}ới đỉnh sóng II.109
[2] Lực sóng d}ới chân sóng II.114
5.2.3. áp lực xung do các sóng đang vỡ II.115
5.2.4. Lực sóng lên t}ờng thẳng đứng có phủ các khối bê tông

tiêu sóng II.108
5.2.5 ảnh h}ởng của cách bố trí đê chắn sóng đến lực sóng II.119
5.2.6. ảnh h}ởng của sự thay đổi đột ngột trong chiều sâu n}ớc
tới lực sóng II.120
5.2.7. Lực sóng trên t}ờng thẳng đứng gần bờ hoặc trên bãi II.121
[1] Lực sóng tại phía biển của đ}ờng bờ II.121
[2] Lực sóng tại phía h}ớng về đất liền của đ}ờng bờ II.121
5.2.8. Lực sóng lên một thùng chìm thẳng đứng hấp thụ sóng II.121
5.3. Khối l}ợng tảng đá bảo vệ v khối bê tông II.122
5.3.1. Đá bảo vệ trên mái dốc (Điều 48, Khoản 5 Thông báo) II.122
5.3.2 Khối bảo vệ trên lớp đệm móng của đê chắn sóng
hỗn hợp (Điều 48, khoản 5 Thông báo) II.129
5.4.
Lực sóng tá
c động lên các cấu kiện hình trụ v
kết cấu riêng lẻ lớn II.131
5.4.1. Lực sóng lên cấu kiện hình trụ II.131
www.Gia24.vn

-iii-
5.4.2. Lực sóng trên kết cấu lớn riêng lẻ II.134
5.5. Lực sóng tác động lên kết cấu nằm gần mực n}ớc tĩnh II.135
5.5.1. Lực đẩy nổi tác động lên tấm nằm ngang
gần mực n}ớc tĩnh II.135
Ch}ơng 6. Thuỷ triều v các mực n}ớc khác th}ờng II.140
6.1. Mực n}ớc thiết kế (Điều 6 Thông báo) II.140
6.2. Thuỷ triều thiên văn II.141
6.3. N}ớc dâng do bão II.142
6.4 Sóng thần II.144
6.5. Sóng đứng II.147

6.6. Mực n}ớc ngầm v hiện t}ợng thấm II.149
Ch}ơng 7. Dòng chảy v lực dòng chảy II.153
7.1 Tổng quát II.153
7.2. Lực dòng chảy tác động lên các cấu kiện v các kết cấu
ngập n}ớc II.153
7.3. Khối l}ợng của đá bảo vệ v khối bê tông chống lại dòng chảy II.155
Ch}ơng 8. Ngoại lực tác động lên một vật nổi v chuyển động của nó Ii.157
8.1 Tổng quát II.157
8.2. Ngoại lực tác động lên vật nổi II.158
8.3. Chuyển động của vật nổi v lực neo II.161
Ch}ơng 9. Thuỷ lực cửa sông II.163
9.1. Tổng quát II.163
Ch}ơng 10 . Dòng bùn cát ven bờ II.170
10.1. Tổng quát II.170
10.2. Xói chung quanh kết cấu II.179
10.3. Dự đoán biến dạng bãi biển II.182
Ch}ơng 11. Đất gốc II.186
11.1. Ph}ơng pháp xác định các điều kiện địa kỹ thuật II.186
11.1.1. Nguyên tắc II.186
11.1.2. Chọn ph}ơng pháp khảo sát địa chất II.187
11.1.3. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn II.187
11.2 Tính chất vật lý của đất II.187
11.2.1 Dung trọng của đất II.187
11.2.2. Phân loại đất II.188
11.2.3. Hệ số thấm của đất II.188
11.3. Tính chất cơ học của đất II.189
11.3.1. Hằng số đn hồi II.189
11.3.2. Tính chất cố kết II.190
11.3.3. Tính chất cắt II.193
11.4. Góc ma sát trong theo giá trị N II.196

11.5. áp dụng các ph}ơng pháp thăm dò khác ngoi SPT II.197
11.6. Tính chất động lực của đất II.199
11.6.1. Môđun biến dạng động II.199
11.6.2. Tính chất c}
ờng độ động lực II.202


Ch}ơng 12.
Động đất v
lực động đất II.204
12.1. Tổng quát II.204
12.2. Sức bền động đất của các công trình trong cảng trong thiết kế II.205
12.3. Ph}ơng pháp hệ số động đất II.207
12.4 Hệ số động đất tính toán II.207
12.5 Phân tích phản ứng động đất II.215
12.6. Ph}ơng pháp biến dạng động đất II.218
Ch}ơng 13. Sự hoá lỏng II.221
www.Gia24.vn

-iv-
13.1 Tổng quát II.221
13.2 Dự đoán về hoá lỏng II.221
13.3. Các biện pháp chống hoá lỏng II.226
Ch}ơng 14. ỏp lực đất v áp lực n}ớc II.227
14.1 áp lực đất II.227
14.2 áp lực đất trong các điều kiện bình th}ờng II.227
14.2.1 áp lực đất của đất cát trong các điều kiện bình th}ờng II.227
14.2.2 áp lực đất của đất dính trong các điều kiện bình th}ờng II.229
14.3 áp lực đất trong động đất II.229
14.3.1 áp lực đất của đất cát trong động đất II.229

14.3.2 áp lực đất của đất dính trong động đất II.230
14.3.3 Hệ số động đất biểu kiến II.233
14.4 áp lực n}ớc II.233
14.4.1 áp lực n}ớc d} II.233
14.4.2 áp lực n}ớc động lực trong động đất II.234
Ch}ơng 15. Tải trọng II.235
15.1 Tổng quát II.235
15.2 Trọng l}ợng bản thân v gia tải II.235
15.3 Tĩnh tải II.236
15.3.1 Tĩnh tải trong điều kiện th}ờng II.236
15.3.2 Tĩnh tải trong động đất II.236
15.3.3 Tải trọng phân bố không đều II.236
15.3.4 Tải trọng tuyết II.236
15.4 Hoạt tải II.237
15.4.1 Hoạt tải xe lửa II.237
15.4.2 Tải trọng xe ôtô II.237
15.4.3 Tải trọng thiết bị bốc xếp hng II.237
15.4.4 Hoạt tải vỉa hè II.237
Ch}ơng 16. Hệ số ma sát II.239
16.1. Tổng quát II.239

Phần III. Vật liệu

Ch}ơng 1. Khái quát III.1
1.1 Chọn vật liệu III.1
1.2 Độ an ton của các cấu kiện kết cấu III.1
Ch}ơng 2. Thép III.2
2.1 Vật liệu III.2
2.2. Các hằng số vật liệu thép dùng trong tính toán thiết kế III.2
2.3 ứng uất cho phép III.2

2.3.1 Tổng quát III.2
2.3.2 Thép kết cấu III.2
2.3.3 Cọc thép v cọc ván ống thép III.4
2.3.4 Cọc ván thép III.5
2.3.5 Thép đúc v thép rèn III.5
2.3.6 ứng suất cho phép đối với thép tại các vùng có hn v
các tiết diện nối III.6
2.3.7 Tăng ứng suất cho phép III.7
2.4 Khống chế han gỉ III.7
2.4.1. Tổng quát III.7
2.4.2 Mức độ ăn mòn của vật liệu thép III.8
2.4.3 Ph}ơng pháp khống chế ăn mòn III.8
2.4.4 Ph}ơng pháp bảo vệ catôt III.9
[1] Phạm vi ứng dụng III.9
www.Gia24.vn

-v-
[2] Điện thế bảo vệ III.10
[3] Mật độ dòng bảo vệ III.10
2.4.5 Ph}ơng pháp sơn phủ III.11
[1] Phạm vi áp dụng III.11
[2] Ph}ơng pháp áp dụng III.12
[3] Lựa chọn ph}ơng pháp III.12
Ch}ơng 3. Bê tông III.13
3.1 Tổng quát III.13
3.2 Cơ sở của thiết kế dựa trên ph}ơng pháp thiết kế
trạng thái giới hạn III.13
3.3 Thiết kế dựa trên ph}ơng pháp ứng suất cho phép III.16
3.4 Vật liệu bê tông III.17
3.5 Chất l}ợng v tính năng của bê tông III.18

3.6 Bê tông d}ới n}ớc III.20
Ch}ơng 4. Vật liệu Bitum III.21
4.1 Khái quát III.21
4.2 Tấm đệm atphan III.21
4.2.1 Khái quát III.21
4.2.2 Vật liệu III.21
4.2.3 Tỷ lệ trộn III.22
4.3 Vật liệu lát mặt III.23
4.4 Atphan mattit cát III.23
4.4.1 Khái quát III.23
4.4.2 Vật liệu III.23
4.4.3 Tỷ lệ trộn III.23
Ch}ơng 5. Đá III.25
5.1 Khái quát III.25
5.2. Đá hộc lm móng III.25
5.3 Vật liệu lấp III.26
5.4 Vật liệu lm nền d}ới lớp mặt III.26
Ch}ơng 6. Gỗ III.27
6.1 Chất l}
ợng gỗ III.27
6.1.
1 Gỗ kết cấu III.27
6.1.2 Cọc gỗ III.27
6.2 ứng suất cho phép của gỗ III.27
6.2.1 Khái quát III.27
6.2.2 ứng suất cho phép của gỗ kết cấu III.27

6.3 Chất l}ợng gỗ dán III.27
6.3.1 ứng suất cho phép của gỗ dán III.27
6.4 Nối gỗ III.27

6.5 Bảo d}ỡng gỗ III.27
Ch}ơng 7. Vật liệu khác III.28
7.1 Kim loại không phải l thép III.28
7.2 Chất dẻo v cao su III.28
7.3 Vật liệu phủ III.31
7.4 Vật liệu phun phụt III.32
7.4.1 Khái quát III.32
7.4.2 Tính chất của vật liệu phun phụt III.32
Ch}ơng 8. Các ti nguyên có thể sử dụng lại III.33
8.1 Khái quát III.33
8.2 Xỉ III.33
8.3 Tro than III.34
8.4 Bê tông nghiền III.35
www.Gia24.vn

-vi-

Phần IV. Các cấu kiện bê tông đúc sẵn

Ch}ơng 1. Thùng chìm IV.1
1.1. Khái quát
IV.1
1.2. Xác định các kích th}ớc
IV.2
1.3. Độ ổn định nổi
IV.3
1.4. Ngoại lực thiết kế IV.3
1.4.1. Tổ hợp tải trọng v hệ số tải trọng IV.3
1.4.2. Các ngoại lực trong quá trình chế tạo
IV.9

1.4.3. Ngoại lực trong quá trình hạ thuỷ v kéo nổi
IV.9
1.4.4. Các ngoại lực trong quá trình lắp đặt
IV.10
1.4.5. Các ngoại lực sau khi xây dựng
IV.10
[1] Các t}ờng ngoi IV.10
[2] Bản đáy
IV.12
[3] Các t}ờng ngăn v các bộ phận khác
IV.13
1.5. Thiết kế các bộ phận
IV.14
1.5.1. T}ờng ngoi
IV.14
1.5.2. T}ờng ngăn
IV.15
1.5.3 Bản đáy
IV.15
1.5.4 Các phần khác
IV.15
1.6. Thiết kế móc cẩu
IV.15
Ch}ơng 2. Khối hình L
IV.16
2.1 Khái quát IV.17
2.2 Xác định kích th}ớc IV.15
2.3 Tải trọng tác động lên các bộ phận IV.17
2.3.1 Khái quát IV.17
2.3.2 áp lực đất IV.19

2.3.3 Tải trọng quy đổi cho tính toán thiết kế IV.19
2.4 Thiết kế các bộ phận IV.20
2.4.1 T}ờng tr}ớc IV.20
2.4.2 Đế t}ờng IV.21
2.4.3 Bản đáy IV.21
2.4.4 Bản chống IV.22
2.5 Thiết kế móc cẩu cho cẩu lắp bằng cần trục IV.22
Ch}ơng 3. Khối rỗng
IV.23
3.1 Khái quát IV.23
3.2 Xác định kích th}ớc IV.23
3.2.1 Hình dạng các khối thùng rỗng IV.23
3.2.2 Xác định các kích th}ớc IV.24
3.3 Tải trọng tác động trên khối thùng rỗng IV.24
3.3.1 Khái quát IV.24
3.3.2 áp lực đất lấp v áp lực n}ớc d} IV.25
3.3.3 Qui đổi tải trọng để tính toán thiết kế IV.26
3.4 Thiết kế các bộ phận IV.26
3.4.1 Khối thùng rỗng hình chữ nhật IV.26
3.4.2 Các dạng khác của khối thùng rỗng IV.27
Ch}ơng 4. Thùng chìm hấp thụ sóng dạng t}ờng đứng
IV.30
4.1 Khái quát IV.30
4.2 Ngoại lực tác dụng lên các bộ phận IV.30
4.3 Thiết kế các bộ phận IV.32

www.Gia24.vn

-vii-
Ch}ơng 5. Thùng chìm liên hợp

IV.33
5.1 Khái quát IV.33
5.2 Xác định các kích th}ớc IV.34
5.3 Ngoại tải thiết kế IV.34
5.4 Thiết kế các bộ phận IV.34
5.4.1 Lực trên mặt cắt ngang IV.34
5.4.2 Thiết kế các bản hỗn hợp IV.34
5.4.3 Thiết kế các cấu kiện BTCT IV.34
5.4.4 Thiết kế vách ngăn IV.34
5.4.5 Thiết kế các góc v khớp nối IV.35
5.4.6 An ton chống phá huỷ mỏi IV.35
5.5 Kiểm soát sự ăn mòn IV.35



www.Gia24.vn













PhÇn I. Kh¸i qu¸t

www.Gia24.vn
- I.1 -

Phần I. Khái quát
Chơng 1. Các qui tắc chung
1.1. Phạm vi áp dụng
Việc xây dựng, cải tạo v duy tu các công trình cảng v bến tu phải tuân thủ hai văn kiện sau
đây: Pháp lệnh quy định các Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với các công trình cảng v bến tầu
(Pháp lệnh của Bộ vận tải số 30,1974; sau đây để đơn giản sẽ gọi l Pháp lệnh) v Thông báo quy
định Chi tiết các tiêu chuẩn kỹ thuật đối với các công trình cảng v bến tầu (Thông báo của
Bộ vận tải số 181,1999; sau đây đơn giản gọi l Thông báo), hai văn kiện ny đều phù hợp với
Điều 56-2 của Luật về cảng v bến tầu
[Chú giải]
(1) Pháp lệnh v Thông báo (sau đây gọi chung l Các tiêu chuẩn kỹ thuật) không áp dụng cho các công trình cảng
v bến tầu quy định trong Điều 2 của Luật về cảng v bến tầu, m áp dụng cho các công trình cảng v bến
tầu quy định trong Điều 19 của Quy định bổ sung Luật về cảng v bến tầu. Vì vậy Các tiêu chuẩn kỹ thuật
cũng áp dụng cho các công trình nh} luồng tầu, vũng tầu, công trình bảo vệ v công trình neo đậu của các bến
v cảng t} nhân, xây dựng ngoi các khu vực cảng hợp pháp.
(2) Vì Các tiêu chuẩn kỹ thuật bao hm một phạm vi rộng các công trình, nên có các tr}ờng hợp m các hạng mục
ghi trong Các tiêu chuẩn kỹ thuật có thể không thích hợp cho việc quy hoạch thiết kế, thi công, duy tu hoặc sửa
chữa một kết cấu đơn lẻ đặc biệt no đó của một cảng hoặc bến. Cũng có khả năng trong t}ơng lai sẽ bổ sung
các hạng mục mới phù hợp với việc phát triển kỹ thuật hoặc đổi mới. Với các vấn đề không có quy định trong
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, có thể chấp nhận các ph}ơng pháp thích hợp ngoi các ph}ơng pháp đã nêu trong Các
tiêu chuẩn kỹ thuật, sau khi đã khẳng định độ an ton của một kết cấu đã sử dụng các ph}ơng pháp đó, ví nh}
thí nghiệm mô hình hoặc các tính toán đáng tin cậy (tuân theo các hạng mục chỉnh của Bộ tiêu chuẩn kỹ
thuật).
(3) Hình C.1.1.1 cho thấy cơ cấu luật pháp của Bộ tiêu chuẩn kỹ thuật.
Sắc lệnh cảng v bến tầu Quy định bổ sung Luật Các điều khoản bổ sung
[Điều 56-2] về cảng v bến tầu Luật về cảng v bến tầu
(Tiêu chuẩn kỹ thuật cho [Điều 19] [Điều 28]

công trình cảng v bến tu) (Quy định các công trình (Quy định các công trình

thu
ộc phạm vi điều chỉnh ngoi phạm vi điều chỉnh
của Luật) của Luật)

Các tiêu chuẩn kỹ thuật
Pháp lệnh của Bộ

Thông báo



(4) Ti liệu ny nhằm giúp đỡ những ai quan tâm đến việc lý giải đúng đắn về Các tiêu chuẩn kỹ thuật v lm cho
việc áp dụng Sắc lệnh v thông báo đ}ợc dễ dng. Ti liệu ny đ}ợc lập theo các hạng mục chính, kèm theo các
ti liệu tham khảo để Chú giải v hớng dẫn kỹ thuật bổ sung cho các hạng mục chính. Phần văn bản viết chữ
to l các hạng mục chính miêu tả các phần của Thông báo v các hạng mục cơ bản phải tuân thủ, đối với các
hạng mục liên quan đến thông báo. Các mục ghi l Chú giải chủ yếu cung cấp xuất xứ của thông báo.v.v Các
mục ghi l Chú thích kỹ thuật cung cấp các ph}ơng pháp điều tra nghiên cứu hoặc các tiêu chuẩn có giá trị
tham khảo khi tiến hnh các công việc thiết kế, các ví dụ đặc tr}ng về kết cấu hoặc các ti liệu có liên quan
khác.
(5) Các ph}ơng pháp thiết kế có thể đ}ợc phân loại rộng rãi theo các ph}ơng pháp sử dụng hệ số an ton v các
ph}ơng pháp sử dụng các bảng liệt kê dựa trên lý thuyết xác suất tuỳ theo các đánh giá độ an ton của kết cấu.
Một hệ số an ton không phải l một chỉ số đại diện cho mức độ an ton một cách định l}ợng. Đúng hơn,
nó đ}ợc xác định thông qua kinh nghiệm để bù trừ vo mức độ không đáng tin cậy của hng loạt các nhân tố.
Trong ti liệu ny, các hệ số an ton cho các giá trị đã đ}ợc kinh nghiệm cho thấy đủ an ton trong các điều kiện
Hình C.1.1.1 Cơ cấu
p

p

luật của Bộ tiêu chuẩn k

thuật đối với
công trình cảng v bến tầu
www.Gia24.vn
- I.2 -

tiêu chuẩn. Tuỳ theo tr}ờng hợp, có thể chấp nhận hạ thấp giá trị của hệ số an ton, nh}ng khi đó cần phải quyết
định theo một cách xét đoán thận trọng dựa trên một lập luận vững chắc.
Trong tr}ờng hợp sự phân bố theo xác suất các tải trọng v c}ờng độ kết cấu có thể }ớc l}ợng gần đúng một
cách thích hợp, có thể sử dụng ph}ơng pháp thiết kế theo độ tin cậy. Không giống nh} phần lớn các ph}ơng
pháp thiết kế truyền thống trong đó sử dụng các hệ thống an ton, ph}ơng pháp thiết kế theo độ tin cậy cho ta
khả năng có thể biết đ}ợc một cách định l}ợng khả năng xảy ra tình trạng phá hoại của kết cấu, v do đó ta có
thể giữ cho khả năng xảy ra đó ở d}ới một giá trị cho phép no đó. Với ph}ơng pháp thiết kế theo độ tin cậy,
việc thiết kế đ}ợc thực hiện bằng cách sử dụng một phần các hệ số an ton v các chỉ số tin cậy. Về mặt hình
thức ph}ơng pháp thiết kế theo trạng thái giới hạn có thể đ}ợc xếp vo một dạng thiết kế theo độ tin cậy.
1.2 Các định nghĩa
Các thuật ngữ dùng trong Thông báo l dựa trên thuật ngữ của Pháp lệnh; ngoi ra, nghĩa của
các thuật ngữ d}ới đây nh} đã quy định trong Pháp lệnh hoằc Thông báo đ}ợc hiểu nh} sau.
(1) Các vật nguy hiểm: Thuật ngữ ny chỉ các vật đ}ợc chỉ định trong Thông báo l Các loại
hng hoá nguy hiểm đối với bản Bổ sung các quy tắc về cảng (Thông báo của bộ Vận tải
số 547,1979 )
(2) Cao độ chuẩn cho công tác thi công: l cao độ mực n}ớc chuẩn khi xây dựng, cải tạo hoăc
duy tu các công trình cảng v bến tầu v bằng cao độ chuẩn hải đồ (Đặc biệt mực chuẩn hải
đồ m độ cao đ}ợc xác định dựa trên các quy định của Điều 9(8) của Luật về các công tác
thuỷ văn (Luật số 102, 1950). Tuy nhiên, tr}ờng hợp các công trình cảng v bến tu trong
các hồ v sông ở đấy ảnh h}ởng thuỷ triều nhỏ, để đảm bảo việc sử dụng an ton cảng hoặc
bến tầu đó, cao độ chuẩn cho thi công sẽ đ}ợc xác định trong khi xem xét các tr}ờng hợp cao
độ n}ớc thấp nhất có thể xảy ra trong mùa khô.
[Chú giải]

Ngoi các thuật ngữ định nghĩa trên đây, các thuật ngữ d}ới đây có các nghĩa nh} sau:
1. Tầu siêu lớn: tầu có trọng tải từ 100.000
T
trở lên, trừ tr}ờng hợp tầu LPG v tầu LNG, khi đó trọng tải
l từ 25.000
T
trở lên.
2. Tầu khách: tầu có thể chở từ 13 hnh khách trở lên
3. Tầu thể thao: thuyền buồn, thuyền máy hoặc các tầu thể thao
1.3 . Các đơn vị S.I
[Chú giải]
Cùng vói các quy định trong Luật về đo lờng (Luật số 51, 20 tháng năm 1992), nhằm mục đích để cho việc
chuyển đổi sang các đơn vị đo l}ờng SI đ}ợc thuận lợi, Bộ Nông lâm ng} nghiệp, Bộ vận tải v Bộ xây dựng đã
quyết định sử dụng các đơn vị của Hệ đơn vị đo l}ờng Quốc tế trong các đồ án công trình công cộng của các bộ đó
từ tháng 4 năm 1999.
www.Gia24.vn

×