Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 10 - CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.91 KB, 5 trang )


1
bài tập trắc nghiệm HóA 10
ch-ơng II bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

1/ Bỏn kớnh nguyờn t ca cỏc nguyờn t halogen c sp xp theo th t gim dn t trỏi sang phi l
a I, Br, Cl, F. b I, Br, F, Cl. c F, Cl, Br, I. d Br, I, Cl, F.
2/ Cho cu hỡnh electron nguyờn t cỏc nguyờn t X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1


; X
3
:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Cỏc nguyờn t kim loi l
a X
1

, X
2
, X
3
. b X
2
, X
3
, X
4
. c X
1
, X
2
, X
3
. d X
1
, X
2
, X
4
.
3/ Khi sp xp cỏc nguyờn t vo bng tun hon, ngi ta da vo
a Hoỏ tr cỏc nguyờn t. b Khi lng nguyờn t.
c õm in. d in tớch ht nhõn.
4/ Nguyờn t Mn cú in tớch ht nhõn l 25, thỡ iu khng nh no sai
a L kim loi. b Lp ngoi cựng cú 2 electron.
c Cú 5 electron c thõn. d Lp ngoi cựng cú 13 electron.
5/ Chn nhn nh ỳng

a Chu k gm nhng nguyờn t m nguyờn t ca chỳng cú cựng s phõn lp.
b Trong mt chu k t trỏi sang phi tớnh phi kim gim dn, tớnh kim loi tng dn.
c S th t ca mi nguyờn t bng s hiu nguyờn t ca nguyờn t ú.
d Chu k 4 cú 32 nguyờn t.
6/ T cu hỡnh electron ta cú th suy ra
a Tớnh kim loi, phi kim ca 1 nguyờn t. b V trớ ca nguyờn t trong bng tun hon.
c Hoỏ tr cao nht vi oxi hay hiro. d Tt c u ỳng.
7/ in tớch ht nhõn ca nguyờn t l: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhn xột no sau õy
ỳng
a X, Y l phi kim; M, Q l kim loi. b Tt c u l phi kim.
c X, Y, Q l phi kim; M l kim loi. d X l phi kim; Y l khớ him; M, Q l kim loi.
8/ So sỏnh tớnh kim loi ca Na, Mg, Al
a Mg > Al > Na. b Mg > Na > Al. c Al > Mg > Na. d Na > Mg > Al.
9/ So sỏnh tớnh phi kim ca Cl, Br, I
a Cl > I > Br. b Br > Cl > I. c Cl > Br > I. d I > Br > Cl.
10/ Tỡm cõu phỏt biu sai khi núi v chu k
a Trong chu k 2 v 3, s electron lp ngoi cựng tng dn t 1 n 8.
b Chu k no cng m u l mt kim loi in hỡnh v kt thỳc l mt phi kim in hỡnh.
c Trong chu k, cỏc nguyờn t c sp xp theo chiu tng dn in tớch ht nhõn.
d Trong chu k, cỏc nguyờn t cú s lp electron bng nhau.
11/ Chn mnh ỳng khi núi v 1 nguyờn t nhn hay bt 1 s electron
a Khi nguyờn t A mt bt 1 s electron, nguyờn t A s bin thnh nguyờn t khỏc.
b Khi nguyờn t A nhn thờm 1s electron, nguyờn t A s bin thnh ion mang in õm (-).
c Khi nguyờn t A nhn thờm 1 s electron, nguyờn t A s bin thnh nguyờn t khỏc.
d Khi nguyờn t A mt bt 1 s electron, nguyờn t A s bin thnh ion mang in õm (-).
12/ Trong bng tun hon, cỏc nguyờn t c sp xp theo nguyờn tc
a Cỏc nguyờn t cú cựng s electron hoỏ tr trong nguyờn t c xp thnh 1 ct.
b Tt c u ỳng.
c Theo chiu tng ca in tớch ht nhõn.
d Cỏc nguyờn t cú cựng s lp electron trong nguyờn t c xp thnh 1 hng.

13/ Tỡm cu hỡnh electron sai
a Mg (Z = 12) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. b F
-
(Z = 9) 1s
2
2s
2
2p
6
.
c Mg
2+
(Z = 12) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

. d O (Z = 8) 1s
2
2s
2
2p
4
.
14/ Chn mnh ỳng
a Tớnh cht hoỏ hc ca cỏc nguyờn t húa hc cựng nhúm bao gi cng ging nhau.
b Tớnh cht hoỏ hc ca nguyờn t ch ph thuc vo cu trỳc lp v m khụng ph thuc vo lp
electron ngoi cựng.
c Tớnh cht hoỏ hc ca cỏc nguyờn t trong mt chu k l tng t nhau.
d Tớnh cht hoỏ hc ca cỏc nguyờn t nhúm A bao gi cng tng t nhau.
15/ Trong mt chu k ca bng h thng tun hon, khi Z tng dn thỡ iu khng nh no sai
a Bỏn kớnh nguyờn t gim. b Tớnh phi kim tng.
c Nng lng ion hoỏ tng. d õm in gim dn.

2

16/ Tìm cấu hình electron viết sai
a Na
+
(Z = 11) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

. b Na (Z = 11) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
c F (Z = 9) 1s
2
2s
2
2p
5
. d F
-
(Z = 9) 1s
2
2s
2
2p
6
.
17/ Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO
2
. Trong hợp chất của nguyên tố đó với H có
75%R và 25%H. Nguyên tố R là
a Magie (Mg). b Photpho (P). c Nitơ (N). d Cacbon (C).
18/ Ion X

2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X

a 3s
2
3p
6
. b 4s
2
. c 3s
2
3p
4
. d 3s
2
3p
5
.
19/ Cho 34,25 gam một kim loại thuộc phân nhóm IIA vào H
2
O thu được 5,6 lít H
2
(đktc). Kim loại đó là (Cho
Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Ag = 108)
a Canxi (Ca). b Magie (Mg). c Bạc (Ag). d Bari (Ba).
20/ Cấu hình electron của nguyên tử

X
39
19
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Vậy nguyên tố X có đặc điểm
a Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là 20.
b X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình electron của cation X
+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.

c Tất cả đều đúng.
d Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I).
21/ Nguyên tử Clo có số hiệu nguyên tử là 17 thì số electron độc thân là
a 3 electron độc thân. b 7 electron độc thân.
c 5 electron độc thân. d 1 electron độc thân.
22/ Tìm câu phát biểu sai khi nói về nguyên tử magie (Mg)
a Khối lượng nguyên tử Mg gần bằng khối lượng ion Mg
2+
.
b Nguyên tử Mg có số electron nhiều hơn ion Mg
2+
.
c Nguyên tử Mg, ion Mg
2+
có cùng tính chất hoá học.
d Nguyên tử Mg và ion Mg
2+
có cùng số proton trong hạt nhân.
23/ Nói về nguyên tử nguyên tố trong cùng một nhóm. Chọn mệnh đề không đúng
a Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A có số electron ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm.
b Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron bằng nhau.
c Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron hoá trị bằng nhau.
d Số thứ tự của nhóm bằng hoá trị cao nhất với oxi.
24/ Cấu hình electron của 1 ion giống như cấu hình electron của Ne (1s
2
2s
2
2p
6
). Vậy cấu hình electron của

nguyên tử nguyên tố có lớp vỏ ngoài cùng có thể là
a 3s
1
. b 2s
2
2p
5
. c Tất cả đều đúng. d 3s
2
.
25/ Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
4s
1
; X
3
:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

5
. Các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là
a X
3
, X
4
. b X
2
, X
3
. c X
2
, X
4
. d X
1
, X
3
.
26/ Ion Y
+
có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là
a Chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I). b Chu kỳ 4, nhóm IIA (p.n.c nhóm II).
c Chu kỳ 3, nhóm IA (p.n.c nhóm I). d Chu kỳ 3, nhóm IIA (p.n.c nhóm II).
27/ Độ âm điện của một nguyên tử là
a Khả năng nhận electron để trở thành anion.
b Khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác.
c Đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
d Khả năng 2 chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu.
28/ Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
thì nguyên tố đó thuộc
a Nhóm IA. b Chu kỳ 2. c Chu kỳ 3. d Nhóm IIIA.
29/ Các tính chất sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của các nguyên tử các
nguyên tố hoá học, tìm câu sai
a Độ âm điện. b Tính kim loại, tính phi kim.
c Bán kính nguyên tử. d Tất cả đều sai.
30/ Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử 1 nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối
của nguyên tử là
a 21. b 19. c 20. d 18.
31/ Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
như sau

3

a K, Rb, Cs, Li, Na. b Li, Na, K, Rb, Cs.
c Li, Na, Rb, K, Cs. d Cs, Rb, K, Na, Li.
32/ Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn là
a X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
b X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm VIIA.
c X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
d X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
33/ Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là
a Be, Mg, Ca, Sr, Ba. b Ca, Mg, Be, Sr, Ba.
c Ba, Sr, Mg, Be, Ca. d Ba, Sr, Ca, Mg, Be.
34/ Tìm câu đúng
a Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr). b Phi kim mạnh nhất là Iot (I).
c Kim loại mạnh nhất là Li (Li). d Phi kim mạnh nhất là Flo (F).
35/ Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết
a Tính chất của oxit và hiđroxit. b Tất cả đều đúng.
c Hoá trị cao nhất với oxi. d Là kim loại hay phi kim.
36/ Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức RH
2
. Nguyên tố R là
a Silic (Si). b Clo (Cl). c Lưu huỳnh (S). d Nitơ (N).
37/ Cấu hình của Ar là 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vậy cấu hình electron tương tự của Ar là
a F
-
. b Mg
2+
. c Ca
2+
. d Na
+
.
38/ Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VA, vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố này là
a 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

. b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4
.
c 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. d 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
.
39/ Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X
1
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; X
2
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
; X
3
:
1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
; X
4
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. 3 nguyên tố tạo ra 3 ion tự do có cấu hình electron giống nhau là
a X
1
, X
3
, X
4

. b X
1
, X
2
, X
4
. c X
1
, X
2
, X
3
. d X
2
, X
3
, X
4
.
40/ Ion X
-
có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
a Chu kỳ 2, nhóm VIB (p.n.p nhóm VI). b Chu kỳ 3, nhóm VIA (p.n.c nhóm VI).
c Chu kỳ 3, nhóm VIIA (p.n.c nhóm VII). d Chu kỳ 2, nhóm VIIA (p.n.c nhóm VII).

41/ Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố của chu kỳ 2 là
a N, O, F, Li, Be, B, C. b F, O, N, C, B, Be, Li.
c Be, Li, C, B, O, N, F. d Li, B, Be, N, C, F, O.
42/ Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng
a Bán kính nguyên tử giảm dần. b Bán kính nguyên tử tăng dần.
c Độ âm điện tăng dần. d Tính kim loại giảm dần.
43/ Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn
a Số electron ở vỏ nguyên tử. b Khối lượng nguyên tử.
c Số lớp electron. d Hoá trị cao nhất với oxi.
44/ Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Trong chu kỳ
a Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
b Đi từ trái qua phải độ âm điện tăng dần.
c Đi từ trái qua phải bán kính nguyên tử các nguyên tố giảm dần.
d Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
45/ Tìm câu sai
a Căn cứ vào số lớp e trong nguyên tử để xếp các nguyên tố thành chu kỳ.
b Căn cứ vào số e lớp ngoài cùng trong 1 nguyên tử để xếp các nguyên tố thành chu kỳ.
c Căn cứ vào số e ở lớp ngoài cùng trong 1 nguyên tử để xếp các nguyên tố thành nhóm A.
d Căn cứ vào số e hoá trị trong nguyên tử để xếp các nguyên tố thành nhóm.
46/ Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
a Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8. b Hoá trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.
c Hoá trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1. d Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7.
47/ Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố
X
39
19
là 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Vậy nguyên tố X có đặc điểm
a Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. b Tất cả đều đúng.
c Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20. d Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4.
48/ Tìm nhận xét sai về nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16
a Lớp ngoài cùng có 4 e. b Nguyên tố này thuộc chu kỳ 3.

4
c Là nguyên tử phi kim. d Nguyên tố này thuộc nhóm VIA.
49/ Trong một chu kỳ giá trị độ âm điện tăng theo chiều từ trái sang phải vì
a Độ âm điện đặc trưng cho khả năng của các nguyên tử trong phân tử hút electron về phía mình.
b Tất cả đều đúng.
c Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính phi kim của nguyên tố càng mạnh.
d Quy luật biến đổi độ âm điện tương ứng với quy luật biến đổi tính phi kim của một nguyên tố.
50/ Axit nào mạnh nhất
a H
2
SO
4
. b H
2
SiO
3

. c H
3
PO
4
. d HClO
4
.
51/ Hai đồng vị 63 và 65 của nguyên tố đồng có thể được xếp ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn
a Cùng một chu kỳ nhưng cách nhau một ô khác. b Cùng một ô.
c Hai ô kế tỉếp nhau trong cùng một phân nhóm chính. d Hai ô kế tiếp trong một chu kỳ.
52/ Nói về giá trị độ âm điện. Tìm nhận đinh sai
a Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính phi kim của nó càng mạnh.
b Trong một nhóm A theo chiều từ trên xuống dưới, giá trị độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
c Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính kim loại của nó càng mạnh.
d Trong một chu kỳ đi từ trái qua sang phải, giá trị độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
53/ Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
3
. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn và hợp
chất với H là
a Chu kỳ 2, nhóm VA, XH
2
. b Chu kỳ 2, nhóm VA, HXO
3
.
c Chu kỳ 2, nhóm VA, XH
3

. d Chu kỳ 2, nhóm VA, XH
4
.
54/ Ion Y
-
có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn là
a Chu kỳ 4, nhóm IA. b Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
c Chu kỳ 3, nhóm VIA. d Chu kỳ 2, nhóm VA.
55/ Tìm câu sai
a Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
b Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
c Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
d Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm.
56/ Ion X
2+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p

6
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
a Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. b Chu kỳ 3, nhóm IIA.
c Chu kỳ 2, nhóm VIA. d Chu kỳ 4, nhóm IA.
57/ Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z= 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào đúng
a X thuộc nhóm VA (p.n.c nhóm V). b Q thuộc nhóm IA (p.n.c nhóm I).
c Y, M thuộc nhóm IIA (p.n.c nhóm II). d M thuộc nhóm IIB (p.n.p nhóm II).
58/ Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào đúng
a Q thuộc chu kỳ 3. b Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 1.
c Y, M thuộc chu kỳ 3. d M, Q thuộc chu kỳ 4.
59/ Hiđroxit nào là bazơ mạnh nhất
a Al(OH)
3
. b Be(OH)
2
. c NaOH. d Mg(OH)
2
.
60/ Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Vậy các ion Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
có cùng
a Số electron. b Tất cả đều đúng. c Số nơtron. d Số proton.
61/ Dãy gồm các ion X
+
, Y
-

và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

a Na
+
, F
-
, Ne. b Li
+
, F
-
, Ne. c K
+
, Cl
-
, Ar. d Na
+
, Cl
-
, Ar.
62/ Nguyên tố X có số thứ tự Z = 16, vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
a Chu kỳ 3, nhóm VIA. b Chu kỳ 3, nhóm IVA.
c Chu kỳ 4, nhóm VIA. d Chu kỳ 2, nhóm IIA.


¤ Đáp án của chương II:

1[ 1]a 2[ 1]c 3[ 1]d 4[ 1]d 5[ 1]c 6[ 1]d 7[ 1]a 8[ 1]d
9[ 1]c 10[ 1]b 11[ 1]b 12[ 1]b 13[ 1]c 14[ 1]d 15[ 1]d 16[ 1]a
17[ 1]d 18[ 1]c 19[ 1]d 20[ 1]c 21[ 1]d 22[ 1]c 23[ 1]b 24[ 1]c
25[ 1]b 26[ 1]a 27[ 1]c 28[ 1]c 29[ 1]d 30[ 1]b 31[ 1]b 32[ 1]c
33[ 1]a 34[ 1]d 35[ 1]b 36[ 1]b 37[ 1]c 38[ 1]c 39[ 1]d 40[ 1]d
41[ 1]b 42[ 1]b 43[ 1]d 44[ 1]a 45[ 1]b 46[ 1]d 47[ 1]b 48[ 1]a
49[ 1]b 50[ 1]d 51[ 1]b 52[ 1]c 53[ 1]c 54[ 1]b 55[ 1]a 56[ 1]b
57[ 1]b 58[ 1]d 59[ 1]c 60[ 1]a 61[ 1]a 62[ 1]a

5









×