Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

MẪU CÂU - UNIT 3 - LỚP 6 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.17 KB, 6 trang )




MẪU CÂU - UNIT 3 - LỚP 6
Mẫu câu 1 : Hỏi về số lượng
How many people are there in your family ? Có bao
nhiêu người trong gia đình bạn ?
There is one : có 1 người
There are five : có 5 người

Lưu ý :
- Sau how many luôn dùng danh từ số nhiều dù câu trả
lời là nhiều hay ít cũng vậy.
How many book are there on the table ? sai
There is one
How many books are there on the table ? đúng

There is one
Trong câu trả lời nếu số lượng trả lời là 1 thì dùng is, từ 2
trở lên dùng are


Mẫu câu 2 : Hỏi người
Nếu người ấy đứng gần :
Who's this ? đây là ai ?
Có 2 cách trả lời:
- It's Lan : đó là Lan
- This is Lan : đây là Lan
Nếu người ấy đứng xa :
Who's that ? kia là ai ?
Có 2 cách trả lời:


- It's Lan : đó là Lan
- That is Lan : đó là Lan


Mẫu câu 3 : Hỏi nghề
What do you do ? bạn làm nghề gì ?
- I'm a student Tôi là học sinh
What does she do ? cô ấy làm nghề gì ?
She is a nurse cô ấy là y tá

Mẫu câu 4 : Hỏi vật ( số nhiều)
Nếu muốn hỏi vật này/kia (số nhiều) là gì ta dùng mẫu
sau:
Vật ở gần:
What are these ? đây là những gì ?
Vật ở xa :
What are those ? kia là những gì ?
Cả hai dạng câu hỏi ở gần hay xa đều có cùng cách trả lời
như sau:

They are + danh từ số nhiều
Ví dụ :
They are pens : chúng là những cây viết

×