Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TỪ VỰNG - UNIT 4 - LỚP 11 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.31 KB, 6 trang )


TỪ VỰNG - UNIT 4 - LỚP 11
Orphanage :trại mồ côi
The aged : người già
Clean up : dọn dẹp
Lawn : thảm cỏ
No longer : không còn nữa
For boys who no longer have fathers (đối với những
cậu bé không còn cha nữa)
Overcome : khắc phục
Participate in : tham gia vào
Suffer : chịu đựng, bị, trãi qua
War : chiến tranh
Remote : xa xôi
Provide : chu cấp
The flooded areas : vùng bị lũ lụt
The Green Saturday movement : phong trào ngày thứ
bảy xanh
What kind : loại nào
War invalids : thương binh
Families of martyrs : gia đình liệt sĩ
Directing vehicles : điều khiển giao thông
Intersection : giao lộ
Set up : thành lập
Fund-raising : gây quỹ
Annually : hàng năm
Aim : mục tiêu
Block of flats : chung cư
Receipt : hóa đơn , biên nhận
Veal : thịt bê
Tutor : giáo viên dạy kèm


Bend : uốn cong
Objection : sự phản đối
Toes : ngón chân
Knee : đầu gối
A shamed of : xấu hổ về
Accept : chấp nhận
Orders : mệnh lệnh
Snatch up : chụp lấy
Behave : cư xử
Modernize : hiện đại hóa
Rise : bốc lên (khói)
Burn : cháy
Shop : mua sắm
Try : cố gắng
Prepare : chuẩn bị
Diary : nhật ký
Smell : ngửi
Repair : sửa chửa
Smoke : khói

×