Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luận văn: Cách tổ chức quản lý sử dụng tiền lượng trong công ty dệt may hà nội phần 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.5 KB, 7 trang )

BI U 1. S Đ T CH C CÔNG TY D T MAY HÀ N IỂ Ơ Ồ Ổ Ứ Ệ Ộ
Ban CBSX
MN may 3
T NG GIÁM Đ CỔ Ố
Phó t ng giám đ c ổ ố
kiêm đ i di n lãnh ạ ệ
đ o (QMR)ạ
Phó t ng giám ổ
đ c IIố
Phòng
Ktoán-Tchính
Phó t ng giám ổ
đ c IIIố
Phó t ng giám ổ
đ c IVố
Phòng
Kthu t- Đtậ ư
Nhà máy s iợ
Nhà máy d tệ
DENIM
Các Nhà máy
d t s i khácệ ợ
Phòng
Ktoán-Tchính
Phòng Xu t ấ
nh p kh uậ ẩ
Trung tâm
y tế
Phòng
Đ i s ngờ ố
Phòng


Tch c-Hchínhứ
Trung tâm
TN_KTCLSP
MN D t nhu mệ ộ
MN May1
MN may 2
MN may Đông Mỹ
MN c đi nơ ệ
29
Qua s đ t ch c b máy qu n lý c a Công ty ta th y đ c tr ng qu nơ ồ ổ ứ ộ ả ủ ấ ặ ư ả
lý c a Công ty D t- May Hà N i là qu n lý tr c tuy n ch c năng. C c u nàyủ ệ ộ ả ự ế ứ ơ ấ
ch đ o s n xu t kinh doanh m t cách nh y bén, k p th i, đ m b o phát huyỉ ạ ả ấ ộ ạ ị ờ ả ả
nh ng u đi m c a ch đ m t th tr ngvà th m nh c a các b ph nữ ư ể ủ ế ộ ộ ủ ưở ế ạ ủ ộ ậ
ch c năng.ứ
2. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ặ ể ạ ộ ả ấ
Th c hi n ch tr ng đ i m i c a Đ ng và Nhà n c chuy n n nự ệ ủ ươ ổ ớ ủ ả ướ ể ề
kinh t t bao c p sang n n kinh t th tr ng có s đi u ti t c a Nhà n cế ừ ấ ề ế ị ườ ự ề ế ủ ướ
theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa thì ngoài vi c kinh doanh đ duy trì ho tị ướ ộ ủ ệ ể ạ
đ ng và t o thêm công ăn vi c làm, thu nh p cho ng i lao đ ng Công ty cònộ ạ ệ ậ ườ ộ
m r ng th tr ng v i các n c khác. H u h t các thi t b máy móc trên dâyở ộ ị ườ ớ ướ ầ ế ế ị
chuy n s n xu t c a Công ty đ c trang b là nh p t Italia, s n xu t vàoề ả ấ ủ ượ ị ậ ừ ả ấ
nh ng năm 1978-1979, ch t l ng máy móc thi t b ch đ t m c t ng đ i.ữ ấ ượ ế ị ỉ ạ ở ứ ươ ố
Do v y s n ph m c a Công ty m c dù r t đa d ng v ch ng lo i, m uậ ả ẩ ủ ặ ấ ạ ề ủ ạ ẫ
mã, kích c v i nh ng ch s k thu t khác nhau nh ng cũng ch a th c sỡ ớ ữ ỉ ố ỹ ậ ư ư ự ự
đáp ng đ c nhu c u c a ng i tiêu dùng. Chính vì v y mà s n xu t đ cứ ượ ầ ủ ườ ậ ả ấ ượ
hàng có ch t l ng cao ph c v cho xu t kh u là r t khó khăn. Hi n nayấ ượ ụ ụ ấ ẩ ấ ệ
hàng may m c c a Công ty s n xu t đ xu t kh u sang th tr ng Đài Loan,ặ ủ ả ấ ể ấ ẩ ị ườ
Nh t B n và m t s n c EU, M => T l xu t kh u chi m trên 80% s nậ ả ộ ố ướ ỹ ỷ ệ ấ ẩ ế ả
ph m s n xu t ra. Công ty D t -May Hà N i là m t doanh nghi p Nhà n cẩ ả ấ ệ ộ ộ ệ ướ
trong c ch th tr ng có nhi m v v a s n xu t v a tiêu th hàng hoá. M tơ ế ị ườ ệ ụ ừ ả ấ ừ ụ ặ

hàng chính c a Công ty là s n ph m s i và d t kim, đây là nh ng s n ph mủ ả ẩ ợ ệ ữ ả ẩ
mà trên th tr ng có r t nhi u đ i th c nh tranh. S i là s n ph m truy nị ườ ấ ề ố ủ ạ ợ ả ẩ ề
th ng và hi n nay v n là s n ph m ch l c c a công ty. Lo i s n ph m nàyố ệ ẫ ả ẩ ủ ự ủ ạ ả ẩ
r t quan tr ng vì nó là nguyên v t li u đ u vào cho công ngh d t v i mà nhuấ ọ ậ ệ ầ ệ ệ ả
c u s d ng v i th ng tăng theo m c tăng tr ng c a n n kinh t nên nóầ ử ụ ả ườ ứ ưở ủ ề ế
đòi h i ngày càng có nh ng s n ph m ch t l ng cao. Xác đ nh đ c nhi mỏ ữ ả ẩ ấ ượ ị ượ ệ
v c a mình, Công ty đã quán tri t ph ng châm s n xu t:ụ ủ ệ ươ ả ấ
- Ch đ a vào chi n l c k ho ch s n xu t m t hàng đã đ c kýỉ ư ế ượ ế ạ ả ấ ặ ượ
h p đ ng ho c ch c ch n đ c tiêu th trên th tr ng.ợ ồ ặ ắ ắ ượ ụ ị ườ
30
- S n xu t cái th tr ng c n ch không s n xu t cái mình s n có.ả ấ ị ườ ầ ứ ả ấ ẵ
Do đó sau m i kỳ ho t đ ng s n xu t kinh doanh Công ty th ng căn cỗ ạ ộ ả ấ ườ ứ
k t qu tiêu th s n ph m trên th tr ng đ làm ti n đ cho kỳ sau.ế ả ụ ả ẩ ị ườ ể ề ề
M i s n ph m có m t đ c đi m riêng bi t và chi m v trí khác nhauỗ ả ẩ ộ ặ ể ệ ế ị
trong quá trình s n xu t kinh doanh c a Công ty cũng nh trên th tr ng. Doả ấ ủ ư ị ườ
v y vi c hi u rõ đ c đi m s n ph m và v trí c a nó s giúp cho quá trìnhậ ệ ể ặ ể ả ẩ ị ủ ẽ
qu n lý và ho ch đ nh chi n l c kinh doanh h p lý.ả ạ ị ế ượ ợ
Song song v i s phát tri n s n xu t, thi t b máy móc hi n nay c aớ ự ể ả ấ ế ị ệ ủ
Công ty ch y u nh p t Nh t, Đ c,Ý, B , ngu n v n c a Công ty cũngủ ế ậ ừ ậ ứ ỉ ồ ố ủ
không ng ng đ c c ng c và gia tăng nhanh chóng. T ng s v n đ u t nămừ ượ ủ ố ổ ố ố ầ ư
1996 là 7,8 t đ ng và năm 2000 đ u t xây d ng Nhà máy D t v i DENIM,ỷ ồ ầ ư ự ệ ả
đ u t năm 2000 là 166 t đ ng. V i ngu n v n l n Công ty có đi u ki n đầ ư ỷ ồ ớ ồ ố ớ ề ệ ể
m r ng và phát tri n s n xu t kinh doanh, nâng cao ch t l ng, h giá thànhở ộ ể ả ấ ấ ượ ạ
s n ph m, đ y m nh kh năng m r ng th tr ng tiêu th s n ph m c aả ẩ ẩ ạ ả ở ộ ị ườ ụ ả ẩ ủ
Công ty.
IV. K T QU S N XU T KINH DOANH NH NG NĂM G N ĐÂY.Ế Ả Ả Ấ Ữ Ầ
Công ty D t - May Hà N i là m t doanh nghi p l n v i nhi u ch ngệ ộ ộ ệ ớ ớ ề ủ
lo i, s n ph m phong phú, đa d ng. Doanh thu hàng năm c a Công ty trên 450ạ ả ẩ ạ ủ
t đ ng, đóng góp không nh vào ngu n ngân sách Nhà n c, t o công ănỷ ồ ỏ ồ ướ ạ
vi c làm cho h n 5.000 cán b công nhân viên đ ng th i cung c p các s nệ ơ ộ ồ ờ ấ ả

ph m may m c, d t kim, các s n ph m khăn bông, s n ph m s i cho nhu c uẩ ặ ệ ả ẩ ả ẩ ợ ầ
tiêu dùng trong n c và xu t kh u. S n ph m c a Công ty hi n nay đã t oướ ấ ẩ ả ẩ ủ ệ ạ
đ c uy tín đ i v i khách hàng trong và ngoài n c.ượ ố ớ ướ
Sau đây là bi u 2 ph n ánh k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanhể ả ế ả ạ ộ ả ấ
nh ng năm g n đây:ữ ầ
Ch tiêuỉ Đ n vơ ị
tính
1998 1999 2000
31
Giá tr t ng s n l ng.ị ổ ả ượ
T ng doanh thu.ổ
N p ngân sách.ộ
Thu nh p bình quân.ậ
H s l ngệ ố ươ
Năng su t lao đ ng bìnhấ ộ
quân
Qu l ng trích vào giáỹ ươ
thành
Kim ng ch xu t kh u.ạ ấ ẩ
Kim ng ch nh p kh u.ạ ậ ẩ
L i nhu n.ợ ậ
1000 đ
1000 đ
1000 đ
đ/ ng/ th
h sệ ố
đ /ng
đ
1000
USD

1000
USD
đ
400.246
379.306
8.696
812.000
2.45
71.288.797
47.480.702.933
13.479
11.531
1.500.000.000
428.000
434.500
5.548
950.325
2,49
78.125.000
49.473.869.808
13.667
11.901
2.113.697.726
462.000
470.000
4.500
1.213.155
2,55
103.143.033
56.638.159.802

14.900
20.700
2.056.000.000
Qua b ng trên ta th y v m t quy mô doanh thu c a Công ty tăng đ uả ấ ề ặ ủ ề
qua các năm và c l i nhu n cũng v y. Đi u này th hi n chi n l c kinhả ợ ậ ậ ề ể ệ ế ượ
doanh đúng đ n c a Công ty t ng giai đo n phát tri n. Cùng v i s tăngắ ủ ừ ạ ể ớ ự
nhanh v doanh thu thì qu l ng c a Công ty cũng ngày càng l n m nh. Nhề ỹ ươ ủ ớ ạ ờ
v y thu nh p c a ng i lao đ ng cũng ngày đ c c i thi n đa d ng là y u tậ ậ ủ ườ ộ ượ ả ệ ạ ế ố
quan tr ng giúp cho Công ty phát tri n h n.ọ ể ơ
B. T CH C QU N LÝ, S D NG LAO Đ NG VÀ TI N L NG TRONG CÔNGỔ Ứ Ả Ử Ụ Ộ Ề ƯƠ
TY.
I. CÔNG TÁC T CH C QU N LÝ, S D NG LAO Đ NG.Ổ Ứ Ả Ử Ụ Ộ
1.Đ c đi m v lao đ ng.ặ ể ề ộ
Công ty D t - May Hà N i m i đ c xây d ng trong đi u ki n kinh tệ ộ ớ ượ ự ề ệ ế
chuy n sang c ch th tr ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Vì v y côngể ơ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ậ
nhân vào Công ty đ c tuy n ch n k l ng, có trình đ văn hoá, đ c đàoượ ể ọ ỹ ưỡ ộ ượ
t o nghi p v chuyên môn k càng. Lao đ ng n chi m 70% t ng s , s laoạ ệ ụ ỹ ộ ữ ế ổ ố ố
đ ng tr c ti p tham gia vào s n xu t 92% và lao đ ng gián ti p 8%, bao g m:ộ ự ế ả ấ ộ ế ồ
- Qu n lý kinh t .ả ế
- Qu n lý k thu t. ả ỹ ậ
- Nhân viên hành chính.
32
- Nhân viên khác ph c v cho s n xu t.ụ ụ ả ấ
V i ch tr ng nâng cao ch t l ng lao đ ng, Công ty đã th c hi nớ ủ ươ ấ ượ ộ ự ệ
vi c s p x p l i b máy s n xu t, gi m lao đ ng nên đ n năm 2000, Công tyệ ắ ế ạ ộ ả ấ ả ộ ế
ch còn 5008 lao đ ng v i trình đ và tay ngh cao. Đ tu i trung bình c a laoỉ ộ ớ ộ ề ộ ổ ủ
đ ng trong Công ty là 27 tu i. Đó là m t thu n l i l n cho công ty trong vi cộ ổ ộ ậ ợ ớ ệ
phát huy kh năng c a ng i lao đ ng.ả ủ ườ ộ
33
BI U 3: C C U LAO Đ NG C A CÔNG TY.Ể Ơ Ấ Ộ Ủ

Năm Qu n lýả LĐ k thu tỹ ậ LĐ tr c ti pự ế T ng lao đ ngổ ộ
ĐH D iướ
ĐH
ĐH D iướ
ĐH
ĐH D iướ
ĐH
Nam Nữ
1998 75 8 215 172 95 4764 1599 3730
1999 79 5 235 118 79 4732 1574 3674
2000 88 50 279 163 83 4345 1455 3553
1.1 Đ i ngũ cán b khoa h c k thu t.ộ ộ ọ ỹ ậ
Đ c đi m chính v lao đ ng c a Công ty là n chi m kho ng 70%ặ ể ề ộ ủ ữ ế ả
t ng s lao đ ng, doanh nghi p đã đ c S Lao đ ng và Th ng binh xã h iổ ố ộ ệ ượ ở ộ ươ ộ
xác nh n Công ty D t-May Hà N i đ đi u ki n là doanh nghi p s d ngậ ệ ộ ủ ề ệ ệ ử ụ
nhi u lao đ ng n . Đ c bi t là đ i ngũ cán b khoa h c k thu t c a Công tyề ộ ữ ặ ệ ộ ộ ọ ỹ ậ ủ
đã đ c đào t o qua tr ng l p v nh ng ngành ngh khác nhau.ượ ạ ườ ớ ề ữ ề
D i đây là bi u 4: Báo cáo v đ i ngũ cán b khoa h c k thu t.ướ ể ề ộ ộ ọ ỹ ậ
34
BI U 4: BÁO CÁO Đ I NGŨ CÁN B KHOA H C K THU T.Ể Ộ Ộ Ọ Ỹ Ậ
(Đ n ngày 31/10/2000)ế
N i dungộ T ngổ
số
Trong đó Đ tu iộ ổ
Nữ Trên
ĐH
ĐH CĐ TC D iướ
30
31-40 41-50 Trên
50

1.T ng s CB CNV ổ ố
2.Cán b qu n lý:ộ ả
-T GĐ, PTGĐ, CTCĐ, KTT
-Tr ng, phó phòng, Phó CTCĐưở
-GĐ Nhà máy thành viên
-Tr ng caưở
-T tr ng k thu t nghi p vổ ưở ỹ ậ ệ ụ
-T tr ng s n xu t, ph c v s nổ ưở ả ấ ụ ụ ả
xu tấ
3.Cán b chuyên môn k thu tộ ỹ ậ
-K toán tài chínhế
-Qu n tr kinh doanh ả ị
-Ngo i th ngạ ươ
-Lu tậ
-K thu t c khíỹ ậ ơ
-K thu t l nh thông gióỹ ậ ạ
-K thu t đi nỹ ậ ệ
-K thu t đi n t , vi tínhỹ ậ ệ ử
K thu t công nghỹ ậ ệ
- S iợ
- D tệ
- Nhu mộ
- May
4732
288
6
30
9
6
20

199
328
86
54
3
4
13
6
13
8
96
33
21
26
16
3110
149
3
19
3
6
9
101
169
52
32
1
2
2
1

49
16
10
13
10
5
1
1
4
4
1
3
280
87
6
25
8
17
17
193
40
36
3
4
10
6
12
4
60
26

16
14
4
22
3
1
2
19
1
4
12
1
5
6
175
47
3
1
6
3
32
112
46
18
3
20
6
1
7
6

1879
33
1
1
31
116
43
16
2
1
1
3
4
32
4
6
11
11
1783
145
2
7
3
13
110
141
30
27
1
2

5
1
3
1
55
27
13
10
5
1022
85
1
14
6
3
3
53
60
11
11
2
4
3
6
3
6
2
1
3
48

25
3
8
3
3
3
5
11
2
3
1
1
3
1
2
35

×