Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Tổ chức quản lý, sử dụng lao động và tiền lương trong công ty Dệt- May Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.71 KB, 67 trang )

L I M Đ U.Ờ Ở Ầ
Trong n n s n xu t xã h i c a b t kỳ m t qu c gia nào, ti nề ả ấ ộ ủ ấ ộ ố ề
l ng luôn luôn là m t v n đ “ th i s nóng b ng”. Nó hàm ch a trongươ ộ ấ ề ờ ự ỏ ứ
đó nhi u m i quan h gi a s n xu t và phân ph i trao đ i, gi a tích luề ố ệ ữ ả ấ ố ổ ữ ỹ
và tiêudùng, gi a thu nh p và nâng cao m c s ng c a các thành ph n dânữ ậ ứ ố ủ ầ
c .ư
Khi n n kinh t n c ta chuy n t n n kinh t k ho ch t p trungề ế ướ ể ừ ề ế ế ạ ậ
quan liêu bao c p sang n n kinh t th tr ng có s qu n lý c a Nhàấ ề ế ị ườ ự ả ủ
n c, các doanh nghi p ph i t ch trong s n xu t kinh doanh, t h chướ ệ ả ự ủ ả ấ ự ạ
toán chi phí mà trong đó chi phí ti n l ng chi m ph n không nh , thìề ươ ế ầ ỏ
ti n l ng càng tr thành v n đ quan tr ng trong các doanh nghi p đó.ề ươ ở ấ ề ọ ệ
Đ i v i các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t , đ t nố ớ ệ ộ ọ ầ ế ể ồ
t i và phát tri n thì h ph i tìm m i cách nâng cao hi u qu s n xu tạ ể ọ ả ọ ệ ả ả ấ
kinh doanh. Mu n v y thì công tác lý lao đ ng và ti n l ng ph i đ cố ậ ộ ề ươ ả ượ
chú ý đúng m c. Nh ng vi c làm khác s không phát huy đ c tác d ng,ứ ữ ệ ẽ ượ ụ
th m chí không có hi u qu n u công tác này không đ c quan tâm đúngậ ệ ả ế ượ
m c và không th ng xuyên đ c c ng c .ứ ườ ượ ủ ố
Trong n n kinh t th tr ng hi n nay, t ch c qu n lý lao đ ngề ế ị ườ ệ ổ ứ ả ộ
và ti n l ng là n i dung quan tr ng trong công tác qu n tr kinh doanhề ươ ộ ọ ả ị
c a doanh nghi p, nó là m t trong nh ng nhân t quan tr ng nh t quy tủ ệ ộ ữ ố ọ ấ ế
đ nh s l ng, ch t l ng s n ph m hàng hoá. T ch c công tác, sị ố ượ ấ ượ ả ẩ ổ ứ ử
d ng ti n l ng giúp cho vi c qu n lý lao đ ng c a doanh nghi p đi vàoụ ề ươ ệ ả ộ ủ ệ
n n n p, thúc đ y ng i lao đ ng hăng say làm vi c, ch p hành t t kề ế ẩ ườ ộ ệ ấ ố ỷ
lu t lao đ ng nh m tăng năng su t và hi u qu công vi c, đ ng th iậ ộ ằ ấ ệ ả ệ ồ ờ
cũng t o c s tính l ng đúng v i nguyên t c phân ph i theo lao đ ng.ạ ơ ở ươ ớ ắ ố ộ
N u t ch c t t công tác lao đ ng - ti n l ng, qu n lý t t qũy l ng vàế ổ ứ ố ộ ề ươ ả ố ươ
đ m b o tr l ng, tr c p, b o hi m xã h i theo đúng ch đ chínhả ả ả ươ ợ ấ ả ể ộ ế ộ
sách thì s t o c s cho vi c phân b chi phí nhân công vào giá thànhẽ ạ ơ ở ệ ổ
đ c chính xác, đ c bi t đ i v i doanh nghi p có quy mô và s l ngượ ặ ệ ố ớ ệ ố ượ
cán b công nhân viên l n. Công ty D t-May Hà N i là m t doanhộ ớ ệ ộ ộ
nghi p Nhà n c thu c B Công nghi p. Ho t đ ng chính c a Công tyệ ướ ộ ộ ệ ạ ộ ủ


là s n xu t nh ng m t hàng ph c v cho ng i tiêu dùng trong n c vàả ấ ữ ặ ụ ụ ườ ướ
1
n c ngoài. Do đó yêu c u đ t ra v i Công ty là ph i có m t đ i ngũướ ầ ặ ớ ả ộ ộ
công nhân viên đông đ o, trình đ chuyên môn cao và năng l c làm vi cả ộ ự ệ
t t đ đ m b o cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh không b ng ng trố ể ả ả ạ ộ ả ấ ị ư ệ
nh m t o cho Công ty ch đ ng v ng ch c trong n n kinh t th tr ngằ ạ ỗ ứ ữ ắ ề ế ị ườ
c nh tranh nóng b ng hi n nay. Chính vì l đó mà công tác qu n lý laoạ ỏ ệ ẽ ả
đ ng ti n l ng Công ty r t đ c coi tr ng. ộ ề ươ ở ấ ượ ọ
Qua vi c nghiên c u tình hình th c t t i Công ty D t- May Hàệ ứ ự ế ạ ệ
N i, b ng nh ng ki n th c đã đ c trang b trong quá trình h c t p t iộ ằ ữ ế ứ ượ ị ọ ậ ạ
tr ng cùng s ch b o t n tình c a giáo viên h ng d n và các cán bườ ự ỉ ả ậ ủ ướ ẫ ộ
công nhân viên phòng T ch c, phòng K toán c a Công ty tôi đã ch nổ ứ ế ủ ọ
v n đ : ấ ề
“T ch c qu n lý, s d ng lao đ ng và ti n l ng trong côngổ ứ ả ử ụ ộ ề ươ
ty D t- May Hà N iệ ộ ” đ làm lu n văn t t nghi p. ể ậ ố ệ
Ngoài l i m đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, b nờ ở ầ ế ậ ụ ệ ả ả
lu n văn đ c k t c u thành 3 ph n:ậ ượ ế ấ ầ
Ph n I: C s lý lu n chung v qu n lý lao đ ng và ti n l ngầ ơ ở ậ ề ả ộ ề ươ
trong doanh nghi p.ệ
Ph n II: T ch c qu n lý, s d ng lao đ ng và ti n l ngầ ổ ứ ả ử ụ ộ ề ươ
trong Công ty D t May Hà N i ệ ộ
Ph n III: M t s ki n ngh liên quan đ n tình hình lao đ ng vàầ ộ ố ế ị ế ộ
ch đ ti n l ng hi n nay c a Công ty D t May Hà N i ế ộ ề ươ ệ ủ ệ ộ
Do ki n th c cũng nh kinh nghi m c a m t sinh viên l n đ uế ứ ư ệ ủ ộ ầ ầ
ti p c n v i th c t nên khó tránh kh i thi u sót, r t mong s đóng gópế ậ ớ ự ế ỏ ế ấ ự
ý ki n c a th y cô và các b n sinh viên đ b n lu n văn này đ c hoànế ủ ầ ạ ể ả ậ ượ
thi n h n.ệ ơ
2
PH N I:Ầ
C S LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ LAO Đ NGƠ Ở Ậ Ề Ả Ộ

VÀ TI N L NG.Ề ƯƠ
I. QU N LÝ LAO Đ NG VÀ TI N L NG TRONG DOANH NGHI P.Ả Ộ Ề ƯƠ Ệ
1. C s lý lu n chung v qu n lý lao đ ng.ơ ở ậ ề ả ộ
1.1 Qu n lý lao đ ng là gì ?ả ộ
Qu n lý lao đ ng là ho t đ ng qu n lý lao đ ng con ng i trongả ộ ạ ộ ả ộ ườ
m t t ch c nh t đ nh trong đó ch th qu n tr tác đ ng lên khách thộ ổ ứ ấ ị ủ ể ả ị ộ ể
b qu n tr nh m m c đích t o ra l i ích chung c a t ch c. Trong n nị ả ị ằ ụ ạ ợ ủ ổ ứ ề
kinh t th tr ng các doanh nghi p đ c đ t trong s c nh tranh quy tế ị ườ ệ ượ ặ ự ạ ế
li t. Vì v y đ t n t i và phát tri n doanh nghi p ph i th ng xuyên tìmệ ậ ể ồ ạ ể ệ ả ườ
cách nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh. Trong đó các công vi cệ ả ả ấ ệ
ph i quan tâm hàng đ u là qu n tr lao đ ng. Nh ng vi c làm khác s trả ầ ả ị ộ ữ ệ ẽ ở
nên vô nghĩa n u công tác qu n lý lao đ ng không đ c chú ý đúng m cế ả ộ ượ ứ
không đ c th ng xuyên c ng c . Th m chí không có hi u qu , khôngượ ườ ủ ố ậ ệ ả
th th c hi n b t kỳ chi n l c nào n u t ng ho t đ ng không đi đôiể ự ệ ấ ế ượ ế ừ ạ ộ
v i vi c hoàn thi n và c i ti n công tác qu n lý lao đ ng. M t doanhớ ệ ệ ả ế ả ộ ộ
nghi p dù có đi u ki n thu n l i trong kinh doanh, có đ y đ đi u ki nệ ề ệ ậ ợ ầ ủ ề ệ
v t ch t kĩ thu t đ kinh doanh có lãi, m t đ i ngũ công nhân viên đậ ấ ậ ể ộ ộ ủ
m nh nh ng khoa h c qu n lý không đ c áp d ng m t cách có hi uạ ư ọ ả ượ ụ ộ ệ
qu thì doanh nghi p đó cũng không t n t i và phát tri n đ c. Ng cả ệ ồ ạ ể ượ ượ
l i m t doanh nghi p đang có nguy c sa sút, y u kém đ khôi ph c ho tạ ộ ệ ơ ế ể ụ ạ
đ ng c a nó, cán b lãnh đ o ph i s p x p, b trí l i đ i ngũ lao đ ngộ ủ ộ ạ ả ắ ế ố ạ ộ ộ
c a doanh nghi p, sa th i nh ng nhân viên y u kém, thay đ i ch vàủ ệ ả ữ ế ổ ỗ
tuy n nhân viên m i nh m đáp ng tình hình ho t đ ng s n xu t kinhể ớ ằ ứ ạ ộ ả ấ
doanh c a doanh nghi p phù h p v i kh năng làm vi c c a t ng ng i.ủ ệ ợ ớ ả ệ ủ ừ ườ
3
Ngày nay v i s ti n b c a khoa h c k thu t và s chuy n đ iớ ự ế ộ ủ ọ ỹ ậ ự ể ổ
t n n kinh t t p trung quan liêu bao c p sang n n kinh t th tr ng đãừ ề ế ậ ấ ề ế ị ườ
làm cho các m i quan h gi a con ng i càng tr nên ph c t p. Nhi mố ệ ữ ườ ở ứ ạ ệ
v c a qu n lý lao đ ng là đi u hành chính xác tr n v n các m i quanụ ủ ả ộ ề ọ ẹ ố
h y đ cho s n xu t đ c ti n hành nh p nhàng, liên t c và đem l iệ ấ ể ả ấ ượ ế ị ụ ạ

hi u qu cao. Vì v y vai trò c a qu n lý lao đ ng đ i v i doanh nghi pệ ả ậ ủ ả ộ ố ớ ệ
là r t quan tr ng. B i l qu n lý lao đ ng là b ph n không th thi uấ ọ ở ẽ ả ộ ộ ậ ể ế
đ c c a qu n tr s n xu t kinh doanh, nó nh m c ng c và duy trì đ yượ ủ ả ị ả ấ ằ ủ ố ầ
đ s l ng và ch t l ng ng i làm vi c c n thi t cho t ch c đ đ tủ ố ượ ấ ượ ườ ệ ầ ế ổ ứ ể ạ
đ c m c tiêu đ ra, tìm ki m và phát tri n nh ng hình th c, nh ngượ ụ ề ế ể ữ ứ ữ
ph ng pháp t t nh t đ con ng i có th đóng nhi u s c l c cho cácươ ố ấ ể ườ ể ề ứ ự
m c tiêu c a t ch c đ ng th i cũng t o c h i đ phát tri n khôngụ ủ ổ ứ ồ ờ ạ ơ ộ ể ể
ng ng chính b n thân con ng i. S d ng có hi u qu ngu n l c c aừ ả ườ ử ụ ệ ả ồ ự ủ
con ng i là m c tiêu c a qu n lý lao đ ng.ườ ụ ủ ả ộ
1.2 Các quan đi m v qu n lý lao đ ng trong doanh nghi p.ể ề ả ộ ệ
N n kinh t n c ta đang t ng b c chuy n sang c ch thề ế ướ ừ ướ ể ơ ế ị
tr ng có s qu n lý c a Nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghiãườ ự ả ủ ướ ị ướ ộ ủ
v i chính sách “đ i m i” h i nh p v i các n c trong khu v c và trênớ ổ ớ ộ ậ ớ ướ ự
toàn th gi i. Y u t con ng i, y u t trí tu đ c đ cao h n y u tế ớ ế ố ườ ế ố ệ ượ ề ơ ế ố
v n và k thu t, tr thành nhân t quy t đ nh s thành b i c a m iố ỹ ậ ở ố ế ị ự ạ ủ ỗ
doanh nghi p. Do v y yêu c u v trình đ và năng l c c a con ng i,ệ ậ ầ ề ộ ự ủ ườ
c a m i doanh nghi p cũng khác tr c t o nên s đòi h i v hai phía:ủ ỗ ệ ướ ạ ự ỏ ề
M i doanh nghi p m c t i thi u đ u yêu c u đ i ngũ công nhânọ ệ ở ứ ố ể ề ầ ộ
viên c a mình hoàn thành nhi m v , đ t tiêu chu n đ nh m c đ t ra,ủ ệ ụ ạ ẩ ị ứ ặ
ch p hành nh ng chính sách, nh ng quy đ nh c a công ty.ấ ữ ữ ị ủ
Tuy nhiên trong th c t kinh doanh, các doanh nghi p ngày càngự ế ệ
yêu c u d i ngũ ngu n nhân l c c a mình nhi u h n m c t i thi u.ầ ộ ồ ự ủ ề ơ ứ ố ể
Doanh nghi p không ch yêu c u nhân viên hoàn thành công vi c mà ph iệ ỉ ầ ệ ả
bi t sáng t o, c i ti n tìm ra nh ng gi i pháp, ph ng pháp m i, khôngế ạ ả ế ữ ả ươ ớ
ch ch p hành quy ch mà còn ph i nhi t huy t, g n bó v i doanhỉ ấ ế ả ệ ế ắ ớ
nghi p, có trách nhi m v i k t qu chung c a doanh nghi p. Không ph iệ ệ ớ ế ả ủ ệ ả
ch có nh ng đòi h i t phía doanh nghi p đ i v i ng i lao đ ng màỉ ữ ỏ ừ ệ ố ớ ườ ộ
4
ng c l i đ i ngũ ng i lao đ ng cũng có nh ng đòi h i nh t đ nh đ iượ ạ ộ ườ ộ ữ ỏ ấ ị ố
v i doanh nghi p mà h đang làm vi c. m t m c t i thi u, công nhânớ ệ ọ ệ Ở ộ ứ ố ể

yêu c u doanh nghi p ph i tr l ng đ y đ , đúng h n, h p lý và cácầ ệ ả ả ươ ầ ủ ạ ợ
đi u ki n lao đ ng an toàn. Ng i lao đ ng yêu c u tham gia vào quáề ệ ộ ườ ộ ầ
trình xây d ng chi n l c, chính sách c a doanh nghi p. Ng i lao đ ngự ế ượ ủ ệ ườ ộ
mu n phát tri n năng l c cá nhân b ng cách nâng cao và ti p thu nh ngố ể ự ằ ế ữ
ki n th c, nh ng k năng m i. H mu n c ng hi n, mu n v n đ ng điế ứ ữ ỹ ớ ọ ố ố ế ố ậ ộ
lên trong h th ng các v trí, ch c v công tác c a doanh nghi p, đ cệ ố ị ứ ụ ủ ệ ượ
ch đ ng tham gia đóng góp quan tr ng vào k t qu ho t đ ng c aủ ộ ọ ế ả ạ ộ ủ
doanh nghi p. V i m t n n kinh t đang trên đà phát tri n m nh t o nênệ ớ ộ ề ế ể ạ ạ
s c nh tranh đ u vào v lao đ ng gi a các doanh nghi p ngày càng cao.ự ạ ầ ề ộ ữ ệ
Ng i lao đ ng do đó c n ph i trang b cho mình nh ng ki n th c và rènườ ộ ầ ả ị ữ ế ứ
luy n k năng đáp ng yêu c u c a doanh nghi p. Ng c l i doanhệ ỹ ứ ầ ủ ệ ượ ạ
nghi p c n ph i có chính sách thích h p đáp ng yêu c u, nguy n v ngệ ầ ả ợ ứ ầ ệ ọ
c a ng i lao đ ng, t o nên m t môi tr ng làm vi c có hi u qu đủ ườ ộ ạ ộ ườ ệ ệ ả ể
doanh nghi p đ t đ c m c đích l i nhu n t i đa.ệ ạ ượ ụ ợ ậ ố
Qu n lý lao đ ng là qu n lý m t nhân t c b n nh t, quy t đ nhả ộ ả ộ ố ơ ả ấ ế ị
nh t c a l c l ng s n xu t đó là nhân t con ng i. Trong c ch thấ ủ ự ượ ả ấ ố ườ ơ ế ị
tr ng c nh tranh hi n nay, các c s doanh nghi p mu n t n t i vàườ ạ ệ ơ ở ệ ố ồ ạ
phát tri n đ c đ u r t c n đ c trang b máy móc thi t b hi n đ i, cóể ượ ề ấ ầ ượ ị ế ị ệ ạ
s nh y v t thay đ i v ch t. Tuy nhiên n u thi u nhân t con ng i,ự ả ọ ổ ề ấ ế ế ố ườ
thi u m t đ i ngũ lao đ ng có trình đ , có t ch c thì cũng không thế ộ ộ ộ ộ ổ ứ ể
phát huy h t đ c tác d ng c a các nhân t kia.ế ượ ụ ủ ố
Tóm l i, đ qu n lý lao đ ng t t thì ph i gi i quy t nh ng m cạ ể ả ộ ố ả ả ế ữ ụ
tiêu sau:
Th nh t là s d ng lao đ ng m t cách h p lý có k ho ch phùứ ấ ử ụ ộ ộ ợ ế ạ
h p v i đi u ki n t ch c, k thu t, tâm sinh lý ng i lao đ ng nh mợ ớ ề ệ ố ứ ỹ ậ ườ ộ ằ
không ng ng tăng năng su t lao đ ng trên c s k t h p ch t ch v iừ ấ ộ ơ ở ế ợ ặ ẽ ớ
các y u t khác c a quá trình s n xu t nh m khai thác có hi u qu nh tế ố ủ ả ấ ằ ệ ả ấ
m i ngu n l c c a s n xu t kinh doanh.ọ ồ ự ủ ả ấ
Th hai là b i d ng s c lao đ ng v trình đ văn hoá, chính tr ,ứ ồ ưỡ ứ ộ ề ộ ị
t t ng, chuyên môn nghi p v và đ c bi t là nâng cao m c s ng v tư ưở ệ ụ ặ ệ ứ ố ậ

5
ch t, tinh th n nh m đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng, phát tri n toànấ ầ ằ ả ả ả ấ ứ ộ ể
di n con ng i.ệ ườ
Qu n lý lao đ ng nh m s d ng và b i d ng lao đ ng là hai m tả ộ ằ ử ụ ồ ưỡ ộ ặ
khác nhau nh ng nó l i liên quan m t thi t v i nhau. N u tách r i ho cư ạ ậ ế ớ ế ờ ặ
đ i l p gi a hai công vi c này là sai l m nghiêm tr ng, không ch nóiố ậ ữ ệ ầ ọ ỉ
đ n s d ng lao đ ng mà quên b i d ng s c lao đ ng và ng c l i.ế ử ụ ộ ồ ưỡ ứ ộ ượ ạ
2. C s lý lu n chung v ti n l ng.ơ ở ậ ề ề ươ
Ti n l ng đ c hi u là s ti n mà ng i lao đ ng nh n đ c tề ươ ượ ể ố ề ườ ộ ậ ượ ừ
ng i s d ng lao đ ng thanh toán l i t ng ng v i s l ng và ch tườ ử ụ ộ ạ ươ ứ ớ ố ượ ấ
l ng lao đ ng mà h đã tiêu hao trong quá trình t o ra c a c i v t ch tượ ộ ọ ạ ủ ả ậ ấ
cho xã h i.ộ
Nh v y ti n l ng đ c bi u hi n b ng ti n c a giá tr hàng hoáư ậ ề ươ ượ ể ệ ằ ề ủ ị
s c lao đ ng. n c ta hi n nay có s phân bi t rõ ràng gi a các y u tứ ộ Ở ướ ệ ự ệ ữ ế ố
trong t ng thu nh p t lao đ ng s n xu t kinh doanh c a ng i laoổ ậ ừ ộ ả ấ ủ ườ
đ ng: ti n l ng (l ng c b n) ph c p, ti n th ng và phúc l i xãộ ề ươ ươ ơ ả ụ ấ ề ưở ợ
h i. Theo quan đi m c a Chính ph trong chính sách ti n l ng nămộ ể ủ ủ ề ươ
1993, ti n l ng là giá c s c lao đ ng, đ c hình thành thông qua thoề ươ ả ứ ộ ượ ả
thu n gi a ng i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng phù h p v i quanậ ữ ườ ộ ườ ử ụ ộ ợ ớ
h cung c u s c lao đ ng trong n n kinh t th tr ng. Ti n l ng c aệ ầ ứ ộ ề ế ị ườ ề ươ ủ
ng i lao đ ng do hai bên tho thu n trong h p đ ng lao đ ng và đ cườ ộ ả ậ ợ ồ ộ ượ
tr theo năng su t, ch t l ng lao đ ng và hi u qu công vi c.ả ấ ấ ượ ộ ệ ả ệ
2.1 B n ch t c a ti n l ng.ả ấ ủ ề ươ
Đ ti n hành quá trình s n xu t kinh doanh c n ph i có các y u tể ế ả ấ ầ ả ế ố
c b n: lao đ ng, t li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng. Trong đó laoơ ả ộ ư ệ ộ ố ượ ộ
đ ng là y u t chính có tính ch t quy t đ nh. Lao đ ng không có giá trộ ế ố ấ ế ị ộ ị
riêng bi t mà lao đ ng là ho t đ ng t o ra giá tr . Cái mà ng i ta muaệ ộ ạ ộ ạ ị ườ
bán không ph i là lao đ ng mà là s c lao đ ng. Khi s c lao đ ng trả ộ ứ ộ ứ ộ ở
thành hàng hoá thì giá tr c a nó đ c đo b ng lao đ ng k t tinh trongị ủ ượ ằ ộ ế
m t s n ph m. Ng i lao đ ng bán s c lao đ ng và nh n đ c giá trộ ả ẩ ườ ộ ứ ộ ậ ượ ị

c a s c lao đ ng d i hình thái ti n l ng. ủ ứ ộ ướ ề ươ
6
Theo quan đi m ti n l ng là s l ng tièn t mà ng i s d ngể ề ươ ố ượ ệ ườ ử ụ
lao đ ng tr cho ng i lao đ ng đ hoàn thành công vi c theo ch c năng,ộ ả ườ ộ ể ệ ứ
nhi m v quy đ nh thì b n ch t ti n l ng là giá c hàng hoá s c laoệ ụ ị ả ấ ề ươ ả ứ
đ ng đ c hình thành thông qua s tho thu n gi a ng i lao đ ng vàộ ượ ự ả ậ ữ ườ ộ
ng i s d ng lao đ ng đ ng th i ch u s chi ph i c a các quy lu t kinhườ ử ụ ộ ồ ờ ị ự ố ủ ậ
t trong đó có quy lu t cung c u. Ti n l ng ng i lao đ ng nh n đ cế ậ ầ ề ươ ườ ộ ậ ượ
ph i đ m b o là ngu n thu nh p, ngu n s ng c a b n thân ng i laoả ả ả ồ ậ ồ ố ủ ả ườ
đ ng và gia đình, là đi u ki n đ ng i lao đ ng hoà nh p v i xã h i.ộ ề ệ ể ườ ộ ậ ớ ộ
Cũng nh các lo i giá c hàng hoá khác trên th tr ng, ti n l ngư ạ ả ị ườ ề ươ
và ti n công c a ng i lao đ ng khu v c s n xu t kinh doanh do thề ủ ườ ộ ở ự ả ấ ị
tr ng quy t đ nh. Ngu n ti n l ng và thu nh p c a ng i lao đ ngườ ế ị ồ ề ươ ậ ủ ườ ộ
b t ngu n t k t qu c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh. S qu n lý vĩắ ồ ừ ế ả ủ ạ ộ ả ấ ự ả
mô c a Nhà n cv lĩnh v c này b t bu c các doanh nghi p ph i đ mủ ướ ề ự ắ ộ ệ ả ả
b o cho ng i lao đ ng có m c thu nh p th p nh t ph i b ng m cả ườ ộ ứ ậ ấ ấ ả ằ ứ
l ng t i thi u do Nhà n c quy đ nh.ươ ố ể ướ ị
Trong các y u t c b n c a quá trình s n xu t, s c lao đ ng làế ố ơ ả ủ ả ấ ứ ộ
y u t mang tính quy t đ nh. Do đó có th nói ti n l ng là ph m trùế ố ế ị ể ề ươ ạ
c a s n xu t, yêu c u ph i tính đúng, tính đ tr c khi tr ho c c pủ ả ấ ầ ả ủ ướ ả ặ ấ
phát cho ng i lao đ ng. ườ ộ
Cũng chính vì s c lao đ ng là y u t c b n c a quá trình s nứ ộ ế ố ơ ả ủ ả
xu t c n ph i đ c bù đ p sau khi đã hao phí, nên ti n l ng cũng ph iấ ầ ả ượ ắ ề ươ ả
đ c thông qua quá trình phân ph i và phân ph i l i thu nh p qu c dânượ ố ố ạ ậ ố
d a trên hao phí, hi u qu lao đ ng. Và đây ti n l ng l i th hi n làự ệ ả ộ ở ề ươ ạ ể ệ
m t ph m trù phân ph i. S c lao đ ng là hàng hoá cũng nh các lo iộ ạ ố ứ ộ ư ạ
hàng hoá khác nên ti n l ng cũng là ph m trù trao đ i. Nó đòi h i ph iề ươ ạ ổ ỏ ả
ngang giá v i giá c c a các t li u tiêu dùng, sinh ho t c n thi t nh mớ ả ủ ư ệ ạ ầ ế ằ
tái s n xu t s c lao đ ng. s c lao đ ng c n ph i đ c tái s n xu t thôngả ấ ứ ộ ứ ộ ầ ả ượ ả ấ
qua qu tiêu dùng cá nhân và do đó ti n l ng l i là ph m trù thu c lĩnhỹ ề ươ ạ ạ ộ

v c tiêu dùng...ự
Nh v y ti n l ng là m t ph m trù kinh t g n li n lao đ ng,ư ậ ề ươ ộ ạ ế ắ ề ộ
ti n t và n n s n xu t hàng hoá. Ti n l ng là bi u hi n b ng ti n c aề ệ ề ả ấ ề ươ ể ệ ằ ề ủ
giá tr hàng hoá s c lao đ ng mà ng i lao đ ng s d ng đ bù đ p haoị ứ ộ ườ ộ ử ụ ể ắ
7
phí lao đ ng đã b ra trong quá trình s n xu t kinh doanh. M t khác, vộ ỏ ả ấ ặ ề
hình th c, trong đi u ki n t n t i c a n n s n xu t hàng hoá và ti n tứ ề ệ ồ ạ ủ ề ả ấ ề ệ
thì ti n l ng là m t b ph n c u thành nên giá tr s n ph m do laoề ươ ộ ộ ậ ấ ị ả ẩ
đ ng t o ra. Tuỳ theo c ch qu n lý mà ti n l ng có th đ c xácộ ạ ơ ế ả ề ươ ể ượ
đ nh là m t b ph n c a chi phí s n xu t c u thành nên giá thành s nị ộ ộ ậ ủ ả ấ ấ ả
ph m hay là m t b ph n c a thu nh p.ẩ ộ ộ ậ ủ ậ
2.2 Ch c năng c a ti n l ng.ứ ủ ề ươ
Ti n l ng là m t nhân t h t s c quan tr ng c a quá trình qu nề ươ ộ ố ế ứ ọ ủ ả
lý nói chung và qu n lý lao đ ng ti n l ng nói riêng. Có th k ra m tả ộ ề ươ ể ể ộ
s ch c năng c b n c a ti n l ng nh sau:ố ứ ơ ả ủ ề ươ ư
- Kích thích lao đ ng (t o đ ng l c): Ch c năng này nh mộ ạ ộ ự ứ ằ
duy trì năng l c làm vi c lâu dài có hi u qu , d a trên c s ti n l ngự ệ ệ ả ự ơ ở ề ươ
ph i đ m b o bù đ p s c lao đ ng đã hao phí đ khuy n khích tăng năngả ả ả ắ ứ ộ ể ế
su t. V m t nguyên t c, ti n l ng ph i đ m b o l i ích kinh t choấ ề ặ ắ ề ươ ả ả ả ợ ế
ng i lao đ ng, t o ni m h ng kh i trong công vi c, phát huy tinh th nườ ộ ạ ề ứ ở ệ ầ
sáng t o t h c h i đ nâng cao trình đ nghi p v , chuyên môn đ tạ ự ọ ỏ ể ộ ệ ụ ể ừ
đó giúp h làm vi c v i hi u qu cao nh t và m c l ng nh n đ cọ ệ ớ ệ ả ấ ứ ươ ậ ượ
tho đáng nh t.ả ấ
- Giám sát lao đ ng: giúp nhà qu n tr ti n hành ki m tra, theoộ ả ị ế ể
dõi, giám sát ng i lao đ ng làm vi c theo k ho ch c a mình nh m đ tườ ộ ệ ế ạ ủ ằ ạ
đ c nh ng m c tiêu mong đ i, đ m b o ti n l ng chi ra ph i đ tượ ữ ụ ợ ả ả ề ươ ả ạ
hi u qu cao. Hi u qu c a vi c chi tr l ng không ch tính theo tháng,ệ ả ệ ả ủ ệ ả ươ ỉ
quý mà còn đ c tính theo t ng ngày, t ng gi trong toàn doanh nghi pượ ừ ừ ờ ệ
ho c các b ph n khác nhau.ặ ở ộ ậ
- Đi u hoà lao đ ng: đ m b o vai trò đi u ph i lao đ ng h pề ộ ả ả ề ố ộ ợ

lý, ng i lao đ ng s t n i có ti n l ng th p đ n n i có ti n l ngườ ộ ẽ ừ ơ ề ươ ấ ế ơ ề ươ
cao h n. V i m c l ng tho đáng, h s hoàn thành t t các công vi cơ ớ ứ ươ ả ọ ẽ ố ệ
đ c giao.ượ
- Tích lu : v i m c ti n l ng nh n đ c, ng i lao đ ngỹ ớ ứ ề ươ ậ ượ ườ ộ
không nh ng duy trì cu c s ng hàng ngày mà còn đ d phòng cho cu cữ ộ ố ể ự ộ
s ng sau này khi h đã h t kh năng lao đ ng ho c g p r i ro b t ng .ố ọ ế ả ộ ặ ặ ủ ấ ờ
8
2.3 Qu ti n l ng, các hình th c tr l ng và các lo i ti n th ng:ỹ ề ươ ứ ả ươ ạ ề ưở
2.3.1 Qu ti n l ng trong doanh nghi p.ỹ ề ươ ệ
Căn c vào k t qu th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh, cácứ ế ả ự ệ ệ ụ ả ấ
doanh nghi p xác đ nh ngu n qu l ng t ng ng đ tr cho ng i laoệ ị ồ ỹ ươ ươ ứ ể ả ườ
đ ng. Ngu n này bao g m:ộ ồ ồ
- Qu ti n l ng theo đ n giá ti n l ng đ c giao ỹ ề ươ ơ ề ươ ượ
- Qu ti n l ng b xung theo ch đ quy đ nh c a Nhàỹ ề ươ ổ ế ộ ị ủ
n c.ướ
- Qu ti n l ng t các ho t đ ng s n xu t kinh doanh d chỹ ề ươ ừ ạ ộ ả ấ ị
v khác ngoài đ n giá ti n l ng đ c giao.ụ ơ ề ươ ượ
- Qu ti n l ng d phòng t năm tr c chuy n sang.ỹ ề ươ ự ừ ướ ể
Ngu n qu ti n l ng nêu trên đ c g i là t ng qu ti n l ng.ồ ỹ ề ươ ượ ọ ổ ỹ ề ươ
Nh v y cán b công nhân viên s đ c nh n ti n l ng ph c pư ậ ộ ẽ ượ ậ ề ươ ụ ấ
t qu ti n l ng c a doanh nghi p. Trong doanh nghi p vi c qu n lýừ ỹ ề ươ ủ ệ ệ ệ ả
qu l ng đòi h i ph i h t s c ch t ch , h p lý, hi u qu và vi c c pỹ ươ ỏ ả ế ứ ặ ẽ ợ ệ ả ệ ấ
phát l ng ph i đ m b o nguyên t c phân ph i theo lao đ ng... nh mươ ả ả ả ắ ố ộ ằ
tăng năng su t lao đ ng và h giá thành s n ph m. Qu n lý và ki m traấ ộ ạ ả ẩ ả ể
vi c th c hi n qu l ng các doanh nghi p ph i do c quan ch qu nệ ự ệ ỹ ươ ở ệ ả ơ ủ ả
c a doanh nghi p ti n hành trên c s đ i chi u, so sánh th ng xuyênủ ệ ế ơ ở ố ế ườ
qu l ng th c hi n v i qu l ng k ho ch c a doanh nghi p trongỹ ươ ự ệ ớ ỹ ươ ế ạ ủ ệ
m i quan h v i vi c th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh c aố ệ ớ ệ ự ệ ế ạ ả ấ ủ
doanh nghi p. M t khác th c hi n vi c qu n lý ti n l ng là xác đ nhệ ặ ự ệ ệ ả ề ươ ị
m i quan h gi a ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng v i Nhàố ệ ữ ườ ử ụ ộ ườ ộ ớ

n c v phân chia l i ích sau m t th i kỳ, hay kho ng th i gian s n xu tướ ề ợ ộ ờ ả ờ ả ấ
kinh doanh nh t đ nh cùng v i m t s ch tiêu tài chính khác. Vi c xácấ ị ớ ộ ố ỉ ệ
đ nh giá tr hao phí s c lao đ ng cho m t đ n v s n ph m, cho 1000 đị ị ứ ộ ộ ơ ị ả ẩ
doanh thu hay l i nhu n là h t s c quan tr ng và c n thi t. Đó là chi phíợ ậ ế ứ ọ ầ ế
h p l trong giá thành, là căn c đ xác đ nh l i t c ch u thu , là côngợ ệ ứ ể ị ợ ứ ị ế
c đ Nhà n c qu n lý ti n l ng và thu nh p trong các doanh nghi p.ụ ể ướ ả ề ươ ậ ệ
C th , Nhà n c quy t đ nh đ n giá ti n l ng c a các s n ph mụ ể ướ ế ị ơ ề ươ ủ ả ẩ
tr ng y u, đ c thù, các s n ph m còn l i thì doanh nghi p t tính giáọ ế ặ ả ẩ ạ ệ ự
9
ti n l ng theo h ng d n chung (Thông t s 13/LĐTBXH-TT banề ươ ướ ẫ ư ố
hành ngày 10/4/1997). Doanh nghi p s t quy t đ nh đ n giá ti n l ngệ ẽ ự ế ị ơ ề ươ
nh ng ph i đăng ký v i c quan ch qu n. Vi c xác đ nh đ n giá ti nư ả ớ ơ ủ ả ệ ị ơ ề
l ng có th d a trên các ch tiêu sau:ươ ể ự ỉ
- T ng s n ph m (k c s n ph m quy đ i) b ng hi n v t.ổ ả ẩ ể ả ả ẩ ổ ằ ệ ậ
- T ng doanh thu.ổ
- T ng thu tr t ng chi.ổ ừ ổ
- L i nhu n.ợ ậ
Doanh nghi p s xác đ nh đ n giá ti n l ng tuỳ theo tính ch t,ệ ẽ ị ơ ề ươ ấ
đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh, c c u t ch c và ch tiêu kinhặ ể ạ ộ ả ấ ơ ấ ổ ứ ỉ
t g n v i vi c tr l ng có hi u qu c a doanh nghi p. ế ắ ớ ệ ả ươ ệ ả ủ ệ
S d ng t ng qu ti n l ng: Đ đ m b o qu ti n l ng khôngử ụ ổ ỹ ề ươ ể ả ả ỹ ề ươ
v t chi so v i qu ti n l ng đ c h ng, d n chi qu ti n l ng vàoượ ớ ỹ ề ươ ượ ưở ồ ỹ ề ươ
các tháng cu i năm ho c đ d phòng qu ti n l ng quá l n cho nămố ặ ể ự ỹ ề ươ ớ
sau, có th quy đ nh phân chia t ng qu ti n l ng theo các qu sau:ể ị ổ ỹ ề ươ ỹ
- Qu ti n l ng tr tr c ti p cho ng i lao đ ng theo l ngỹ ề ươ ả ự ế ườ ộ ươ
khoán, l ng s n ph m, l ng th i gian: ít nh t b ng 76% t ng quươ ả ẩ ươ ờ ấ ằ ổ ỹ
l ng.ươ
- Qu khen th ng t qu l ng đ i v i ng i lao đ ng cóỹ ưở ừ ỹ ươ ố ớ ườ ộ
năng su t ch t l ng cao, có thành tích t t trong công tác t i đa khôngấ ấ ượ ố ố
quá 10% t ng qu ti n l ng.ổ ỹ ề ươ

- Qu khuy n khích ng i lao đ ng có trình đ chuyên môn,ỹ ế ườ ộ ộ
k thu t cao, tay ngh gi i: t i đa không quá 2% t ng qu ti n l ng.ỹ ậ ề ỏ ố ổ ỹ ề ươ
- Qu d phòng cho các năm sau: t i đa không quá 12% t ngỹ ự ố ổ
qu l ng.ỹ ươ
2.3.2 Các hình th c tr l ng.ứ ả ươ
Hi n nay t i các doanh nghi p ng i ta th ng áp d ng hai hìnhệ ạ ệ ườ ườ ụ
th c tr l ng ch y u sau:ứ ả ươ ủ ế
ế Tr l ng theo th i gian.ả ươ ờ
10
Hình th c ti n l ng theo th i gian là hình th c ti n l ng mà sứ ề ươ ờ ứ ề ươ ố
ti n tr cho ng i lao đ ng căn c vào th i gian làm vi c và ti n l ngề ả ườ ộ ứ ờ ệ ề ươ
c a m t đ n v th i gian ( gi ho c ngày). Nh v y ti n l ng theo th iủ ộ ơ ị ờ ờ ặ ư ậ ề ươ ờ
gian ph thu c vào 2 y u t : ụ ộ ế ố
- M c ti n l ng trong m t đ n v s n ph m.ứ ề ươ ộ ợ ị ả ẩ
- Th i gian đã làm vi c.ờ ệ
Ti n l ng tr theo th i gian ch y u áp d ng đ i v i nh ngề ươ ả ờ ủ ế ụ ố ớ ữ
ng i làm công tác qu n lý, còn đ i v i công nhân s n xu t ch nên ápườ ả ố ớ ả ấ ỉ
d ng nh ng b ph n không th ti n hành đ nh m c m t cách ch t chụ ở ữ ộ ậ ể ế ị ứ ộ ặ ẽ
và chính xác ho c vì tính ch t h n ch do vi c tr công theo s n ph mặ ấ ạ ế ệ ả ả ẩ
s không đ m b o đ c ch t l ng s n ph m, không đem l i hi u quẽ ả ả ượ ấ ượ ả ẩ ạ ệ ả
thi t th c. Tuỳ theo yêu c u và trình đ qu n lý vi c tính và tr l ngế ự ầ ộ ả ệ ả ươ
theo th i gian có th th c hi n theo hai cách: ờ ể ự ệ
a. Tr l ng theo th i gian gi n đ nả ươ ờ ả ơ : ( gi , ngày, tháng...)ờ
Ch đ tr l ng theo th i gian gi n đ n là ch đ tr l ng màế ộ ả ươ ờ ả ơ ế ộ ả ươ
ti n l ng nh n đ c c a m i ng i công nhân do m c l ng c p b cề ươ ậ ượ ủ ỗ ườ ứ ươ ấ ậ
cao hay th p và th i gian làm vi c th c t ít hay nhi u quy t đ nh.ấ ờ ệ ự ế ề ế ị
Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng đ c tính theo công th c:ề ươ ả ườ ộ ượ ứ
L = L
CB
x T

H
Trong đó: L: L ng nh n đ c.ươ ậ ượ
L
CB
: L ng c p b c.ươ ấ ậ
T
H
: Th i gian làm vi c th c t .ờ ệ ự ế
Ch đ tr l ng này ch áp d ng nh ng n i khó đ nh m c laoế ộ ả ươ ỉ ụ ở ữ ơ ị ứ
đ ng, khó đánh giá công vi c m t cách chính xác. Có 3 lo i ti n l ngộ ệ ộ ạ ề ươ
theo th i gian đ n gi n:ờ ơ ả
L ng gi : tính theo m c l ng c p b c và s gi làm vi c.ươ ờ ứ ươ ấ ậ ố ờ ệ
11
L ng ngày: tính theo m c l ng c p b c và s ngày làm vi cươ ứ ươ ấ ậ ố ệ
th c t .ự ế
L ng tháng: tính theo m c l ng c p b c tháng.ươ ứ ươ ấ ậ
Hình th c này có u đi m là đ n gi n, d tính toán. H n n aứ ư ể ơ ả ễ ơ ữ
ng i công nhân có th t tính đ c ti n công mà mình đ c lĩnh. Bênườ ể ự ượ ề ượ
c nh đó, hình th c tr l ng này cũng có nh ng nh c đi m là nó mangạ ứ ả ươ ữ ượ ể
tính ch t bình quân nên không khuy n khích vi c s d ng h p lý th iấ ế ệ ử ụ ợ ờ
gian làm vi c, ti t ki m nguyên v t li u, không t p trung công su t c aệ ế ệ ậ ệ ậ ấ ủ
máy móc thi t b đ tăng năng su t lao đ ng.ế ị ể ấ ộ
b.Tr l ng theo th i gian có th ng:ả ươ ờ ưở
Theo hình th c này thì ti n l ng ng i lao đ ng nh n đ c g mứ ề ươ ườ ộ ậ ượ ồ
ti n l ng th i gian gi n đ n và m t kho n ti n th ng khi đ t đ cề ươ ờ ả ơ ộ ả ề ưở ạ ượ
nh ng ch tiêu v s l ng ho c ch t l ng đã quy đ nh nh : nâng caoữ ỉ ề ố ượ ặ ấ ượ ị ư
năng su t lao đ ng, ch t l ng s n ph m, ti t ki m v t t ho c hoànấ ộ ấ ượ ả ẩ ế ệ ậ ư ặ
thành xu t s c nhi m v đ c giao...ấ ắ ệ ụ ượ
Hình th c này ch y u áp d ng đ i vói công nhân ph , làm vi cứ ủ ế ụ ố ụ ệ
ph c v nh công nhân s a ch a, đi u ch nh thi t b ... Ngoài ra còn ápụ ụ ư ử ữ ề ỉ ế ị

d ng cho công nhân chính làm vi c nh ng khâu s n xu t có trình đ cụ ệ ở ữ ả ấ ộ ơ
khí hoá cao, t đ ng hoá ho c nh ng công vi c tuy t đ i ph i đ m b oự ộ ặ ữ ệ ệ ố ả ả ả
ch t l ng.ấ ượ
Ch đ tr l ng này ph n ánh trình đ thành tích công tác thôngế ộ ả ươ ả ộ
qua các ch tiêu xét th ng đã đ t đ c. Do v y nó khuy n khích ng iỉ ưở ạ ượ ậ ế ườ
lao đ ng quan tâm đ n trách nhi m và k t qu công tác c a mình. Do đóộ ế ệ ế ả ủ
cùng v i nh h ng c a ti n b khoa h c k thu t ch đ ti n l ngớ ả ưở ủ ế ộ ọ ỹ ậ ế ộ ề ươ
này ngày càng đ c m r ng h n.ượ ở ộ ơ
ơ Tr l ng theo s n ph m.ả ươ ả ẩ
Do có s khác nhau v đ c đi m s n xu t kinh doanh nên cácự ề ặ ể ả ấ
doanh nghi p đã áp d ng r ng rãi các hình th c ti n l ng theo s nệ ụ ộ ứ ề ươ ả
ph m v i nhi u ch đ linh ho t. Đây là hình th c ti n l ng mà sẩ ớ ề ế ộ ạ ứ ề ươ ố
ti n ng i lao đ ng nh n đ c căn c vào đ n giá ti n l ng, s l ngề ườ ộ ậ ượ ứ ơ ề ươ ố ượ
s n ph m hoàn thành và đ c tính theo công th c:ả ẩ ượ ứ
12
Lsp

=

=
n
i 1
( Qi x ĐGi)
Trong đó: Lsp: l ng theo s n ph m.ươ ả ẩ
Qi: kh i l ng s n ph m i s n xu t ra.ố ượ ả ẩ ả ấ
ĐGi: đ n giá ti n l ng m t s n ph m lo i i.ơ ề ươ ộ ả ẩ ạ
i: s lo i s n ph m i.ố ạ ả ẩ
Ti n l ng tính theo s n ph m căn c tr c ti p vào k t qu laoề ươ ả ẩ ứ ự ế ế ả
đ ng s n xu t c a m i ng i. N u h làm đ c nhi u s n ph m ho cộ ả ấ ủ ỗ ườ ế ọ ượ ề ả ẩ ặ
s n ph m làm ra có ch t l ng cao thì s đ c tr l ng cao h n vàả ẩ ấ ượ ẽ ượ ả ươ ơ

ng c l i. Chính vì v y nó có tác d ng khuy n khích ng i lao đ ngượ ạ ậ ụ ế ườ ộ
quan tâm đ n k t qu lao đ ng s n xu t c a mình, tích c c c g ng h nế ế ả ộ ả ấ ủ ự ố ắ ơ
trong quá trình s n xu t, t n d ng t i đa kh năng làm vi c, nâng caoả ấ ậ ụ ố ả ệ
năng su t và ch t l ng lao đ ng. H n n a tr l ng theo s n ph m cònấ ấ ượ ộ ơ ữ ả ươ ả ẩ
có tác d ng khuy n khích ng i lao đ ng h c t p nâng cao trình đ vănụ ế ườ ộ ọ ậ ộ
hoá k thu t, tích c c sáng t o và áp d ng khoa h c k thu t vào quáỹ ậ ự ạ ụ ọ ỹ ậ
trình s n xu t. Đi u này t o đi u ki n cho h ti n hành lao đ ng s nả ấ ề ạ ề ệ ọ ế ộ ả
xu t v i m c đ nhanh h n, s n xu t ra nhi u s n ph m v i ch t l ngấ ớ ứ ộ ơ ả ấ ề ả ẩ ớ ấ ượ
cao h n. Tr l ng theo s n ph m đòi h i ph i có s chu n b nh t đ nhơ ả ươ ả ẩ ỏ ả ự ẩ ị ấ ị
nh : đ nh m c lao đ ng, xây d ng đ n giá ti n l ng cho m t s nư ị ứ ộ ự ơ ề ươ ộ ả
ph m, th ng kê, nghi m thu s n ph m... đ m b o cho quá trình tái s nẩ ố ệ ả ẩ ả ả ả
xu t đ c cân đ i h p lý.ấ ượ ố ợ
Căn c vào đ n giá s n ph m và đ i t ng tr công, hình th c trứ ơ ả ẩ ố ượ ả ứ ả
l ng theo s n ph m có 5 lo i sau:ươ ả ẩ ạ
Lo i 1: Tr l ng theo s n ph m tr c ti p cá nhân:ạ ả ươ ả ẩ ự ế
Ch đ tr l ng này đ c áp d ng r ng rãi v i ng i tr c ti pế ộ ả ươ ượ ụ ộ ớ ườ ự ế
s n xu t trong đi u ki n quá trình s n xu t c a h mang tính đ c l pả ấ ề ệ ả ấ ủ ọ ộ ậ
t ng đ i, công vi c có đ nh m c th i gian, có th th ng kê, ki m traươ ố ệ ị ứ ờ ể ố ể
nghi m thu s n ph m m t cách c th và riêng bi t.ệ ả ẩ ộ ụ ể ệ
Đ n giá ti n l ng có tính ch t c đ nh đ c tính theo công th c:ơ ề ươ ấ ố ị ượ ứ
13
ĐG = L x Ds
Trong đó: ĐG: đ n giá s n ph m ơ ả ẩ
L: l ng theo c p b c công vi c ho c m c l ng gi ươ ấ ậ ệ ặ ứ ươ ờ
Ds: đ nh m c s n l ng ị ứ ả ượ
Ti n công c a công nhân đ c tính theo công th c:ề ủ ượ ứ
Lcn =ĐG x Q
Trong đó: Lcn: ti n l ng c a công nhânề ươ ủ
Q: kh i l ng s n ph m s n xu t đ cố ượ ả ẩ ả ấ ượ
u đi m n i b t c a ch đ này là m i quan h gi a ti n công vàƯ ể ổ ậ ủ ế ộ ố ệ ữ ề

k t qu lao đ ng c a h đ c th hi n rõ ràng làm cho quy n l i vàế ả ộ ủ ọ ượ ể ệ ề ợ
trách nhi m c a ng i lao đ ng g n ch t v i nhau do đó kích thích côngệ ủ ườ ộ ắ ặ ớ
nhân c g ng nâng cao trình đ chuyên môn, nâng cao năng su t laoố ắ ộ ấ
đ ng. Đ ng th i hình th c này cũng d hi u nên công nhân có th tínhộ ồ ờ ứ ễ ể ể
đ c s ti n nh n đ c khi hoàn thành nhi m v s n xu t.ượ ố ề ậ ượ ệ ụ ả ấ
Tuy nhiên ch đ l ng này còn có nh c đi m là ng i lao đ ngế ộ ươ ượ ể ườ ộ
d ch y theo s l ng mà coi nh ch t l ng s n ph m, ít quan tâm đ nễ ạ ố ượ ẹ ấ ượ ả ẩ ế
vi c s d ng t t máy móc thi t b và nguyên v t li u, ít quan tâm chămệ ử ụ ố ế ị ậ ệ
lo đ n công vi c c a t p th .ế ệ ủ ậ ể
Lo i 2: Tr l ng theo s n ph m t p th :ạ ả ươ ả ẩ ậ ể
Ch đ tr l ng này th ng áp d ng đ i v i nh ng công vi cế ộ ả ươ ườ ụ ố ớ ữ ệ
đòi h i t p th công nhân cùng th c hi n, có đ nh m c th i gian dài, khóỏ ậ ể ự ệ ị ứ ờ
xác đ nh k t qu c a t ng cá nhân. Do v y khi th c hi n hình th cị ế ả ủ ừ ậ ự ệ ứ
l ng này thì tr c tiên ph i xác đ nh đ n giá và ti n l ng mà c nhómươ ướ ả ị ơ ề ươ ả
đ c lĩnh. Công th c tính đ n giá:ượ ứ ơ
14
L
Ds
ĐG =
L x Đt
Ho c ĐG = ặ

=
n
i 1
Trong đó: ĐG: đ n giá tính theo s n ph m t p thơ ả ẩ ậ ể

=
n
i 1

L: t ng ti n l ng theo c p bâc công vi c c a cổ ề ươ ấ ệ ủ ả
tổ
Ds: đ nh m c s n l ng c tị ứ ả ượ ả ổ
Đt: đ nh m c th i gianị ứ ờ
Ti n công c a c t , nhóm công nhân tính theo công th c:ề ủ ả ổ ứ
L
NCN
= ĐG x Q
Trong đó: L
NCN
: ti n l ng c a nhóm công nhânề ươ ủ
ĐG: đ n giá tính theo s n ph mơ ả ẩ
Q: kh i l ng s n ph m s n xu t đ cố ượ ả ẩ ả ấ ượ
Sau khi xác đ nh đ c ti n l ng c đ n v thì ti n hành chiaị ượ ề ươ ả ơ ị ế
l ng cho t ng công nhân. Tuỳ theo tính ch t công vi c mà doanh nghi pươ ừ ấ ệ ệ
có th l a ch n m t trong hai ph ng pháp chia l ng sau:ể ự ọ ộ ươ ươ
a. Chia l ng theo gi – h s : Ti n hành qua 3 b c:ươ ờ ệ ố ế ướ
- Tính t ng s gi h s c a đ n v – là s gi qui đ i c aổ ố ờ ệ ố ủ ơ ị ố ờ ổ ủ
các công nhân nh ng b c th khác nhau v gi c a công nhân b c 1.ở ữ ậ ợ ề ờ ủ ậ
T ng s gi h s đ c tính b ng cách l y gi làm vi c c a công nhânổ ố ờ ệ ố ượ ằ ấ ờ ệ ủ
nhân v i h s c p b c c a ng i đó sau đó t ng h p cho c t . ớ ệ ố ấ ậ ủ ườ ổ ợ ả ổ
- Tính ti n l ng 1 gi theo h s b ng cách l y ti n l ngề ươ ờ ệ ố ằ ấ ề ươ
c t chia cho t ng s gi h s c a c t đã tính đ i. ả ổ ổ ố ờ ệ ố ủ ả ổ ổ
- Tính ti n l ng cho t ng công nhân b ng cách l y ti nề ươ ừ ằ ấ ề
l ng th c t c a m t gi nhân v i s gi làm vi c. ươ ự ế ủ ộ ờ ớ ố ờ ệ
15
b. Chia l ng theo h s đi u ch nh: làm 3 b c:ươ ệ ố ề ỉ ướ
- Tính ti n l ng theo c p b c và th i gian làm vi c c a m iề ươ ấ ậ ờ ệ ủ ỗ
công nhân sau đó t ng h p cho c nhóm. ổ ợ ả
- Xác đ nh h s đi u ch nh cho c t b ng cách l y t ngị ệ ố ề ỉ ả ổ ằ ấ ổ

ti n l ng th c lĩnh chia cho s ti n l ng v a tính trên.ề ươ ự ố ề ươ ừ
- Tính ti n l ng cho t ng ng i căn c vào h s đi uề ươ ừ ườ ứ ệ ố ề
ch nh và ti n l ng đã lĩnh l n đ u c a m i ng i. ỉ ề ươ ầ ầ ủ ỗ ườ
Ngoài ra nhi u doanh nghi p còn áp d ng vi c chia l ng theoề ệ ụ ệ ươ
phân lo i lao đ ng ra A, B, C...ạ ộ
u đi m: Hình th c này khuy n khích công nhân trong t , nhómƯ ể ứ ế ổ
nâng cao trách nhi m tr c t p th , quan tâm đ n k t qu c a t , đ ngệ ướ ậ ể ế ế ả ủ ổ ồ
th i quan tâm đ n nhau h n đ giúp nhau cùng hoàn thành công vi c.ờ ế ơ ể ệ
Nh c đi m: S n l ng c a m i công nhân không tr c ti p quy tượ ể ả ượ ủ ỗ ự ế ế
đ nh ti n công c a h nên ít kích thích công nhân nâng cao năng su t cáị ề ủ ọ ấ
nhân.
Lo i 3: Tr l ng theo s n ph m gián ti p.ạ ả ươ ả ẩ ế
Th c ch t c a hình th c này là d a vào công nhân chính đ tínhự ấ ủ ứ ự ể
l ng cho công nhân ph . Hình th c này đ c áp d ng trong tr ng h pươ ụ ứ ượ ụ ườ ợ
công vi c c a công nhân chính và công nhân ph g n li n v i nhau nênệ ủ ụ ắ ề ớ
không tr c ti p tính đ c l ng s n ph m cho các cán b và công nhânự ế ượ ươ ả ẩ ộ
khác.
Căn c vào đ nh m c s n l ng và m c đ hoàn thành đ nh m cứ ị ứ ả ượ ứ ộ ị ứ
c a công nhân chính đ tính đ n giá s n ph m gián ti p và ti n l ngủ ể ơ ả ẩ ế ề ươ
s n ph m gián ti p c a công nhân ph . Ti n l ng theo s n ph m giánả ẩ ế ủ ụ ề ươ ả ẩ
ti p d c tính theo hai b c:ế ượ ướ
B c 1: tính đ n giá:ướ ơ
ĐG =

=
n
i 1
Ds
L
16

Trong đó: ĐG: đ n giá tính theo s n ph m gián ti p.ơ ả ẩ ế
L: l ng c p b c tháng công nhân ph , ph c v vàươ ấ ậ ụ ụ ụ
qu n lý.ả
Ds: đ nh m c s n l ng c a công nhân chính trong tháng.ị ứ ả ượ ủ
B c 2: tính l ng s n ph m gián ti p:ướ ươ ả ẩ ế
L
GT
= ĐG x Q
TH
Trong đó: Q
TH
: s n l ng th c hi n trong tháng.ả ượ ự ệ
u đi m c b n c a hình th c này là làm cho m i cán b côngƯ ể ơ ả ủ ứ ọ ộ
nhân viên đ u quan tâm đ n v n đ nâng cao năng su t lao đ ng và ch tề ế ấ ề ấ ộ ấ
l ng s n ph m, t o đi u ki n cho doanh nghi p đ t đ c hi u qu caoượ ả ẩ ạ ề ệ ệ ạ ượ ệ ả
trong s n xu t kinh doanh. ả ấ
Lo i 4: Ti n l ng theo s n ph m lu ti n.ạ ề ươ ả ẩ ỹ ế
Ch đ tr l ng này áp d ng nh ng khâu tr ng y u c a s nế ộ ả ươ ụ ở ữ ọ ế ủ ả
xu t ho c khi s n xu t đang kh n tr ng mà xét th y vi c gi i quy tấ ặ ả ấ ẩ ươ ấ ệ ả ế
nh ng t n t i khâu này có tác d ng thúc đ y s n xu t nh ng khâuữ ồ ạ ở ụ ẩ ả ấ ở ữ
khác có liên quan, góp ph n hoàn thành v t m c k ho ch c a doanhầ ượ ứ ế ạ ủ
nghi p.ệ
u đi m c a hình th c ti n l ng này là khuy n khích công nhânƯ ể ủ ứ ề ươ ế
tăng nhanh s l ng s n ph m, làm cho t c đ tăng năng su t lao đ ngố ượ ả ẩ ố ộ ấ ộ
nên ph m vi áp d ng ch đ i v i khâu ch y u c a dây chuy n ho c vàoạ ụ ỉ ố ớ ủ ế ủ ề ặ
nh ng th i đi m nhu c u th tr ng v lo i s n ph m đó r t l n ho cữ ờ ể ầ ị ườ ề ạ ả ẩ ấ ớ ặ
vào th i đi m có nguy c không hoàn thành h p đ ng kinh t .ờ ể ơ ợ ồ ế
Đ hình th c ti n l ng này có hi u qu c n chú ý đi u ki n cể ứ ề ươ ệ ả ầ ề ệ ơ
b n là: M c tăng đ n giá ti n l ng ph i nh h n ho c b ng m c ti tả ứ ơ ề ươ ả ỏ ơ ặ ằ ứ ế
ki m chi phí c đ nh nghĩa là:ệ ố ị

17
Trong đó:Kđ: h s tăng đ n giá s n ph m lu ti n.ệ ố ơ ả ẩ ỹ ế
L: h s ti n l ng trong giá thành đ n v s n ph m.ệ ố ề ươ ơ ị ả ẩ
H: h s tăng s n l ng đ t đ c.ệ ố ả ượ ạ ượ
C: h s chi phí c đ nh trong giá thành.ệ ố ố ị
Lo i 5: Tr l ng khoán.ạ ả ươ
Hình th c này đ c áp d ng trong tr ng h p không đ nh m cứ ượ ụ ườ ợ ị ứ
đ c chi ti t cho t ng công vi c ho c đ nh m c đ c nh ng khôngượ ế ừ ệ ặ ị ứ ượ ư
chính xác ho c nh ng công vi c n u giao t ng chi ti t, t ng b ph n sặ ữ ệ ế ừ ế ừ ộ ậ ẽ
không có l i mà ph i giao toàn b kh i l ng công vi c cho công nhânợ ả ộ ố ượ ệ
hoàn thành trong m t th i gian nh t đ nh.ộ ờ ấ ị
Hình th c này khuy n khích công nhân hoàn thành nhi m v tr cứ ế ệ ụ ướ
th i h n, đ m b o ch t l ng công vi c thông qua h p đ ng giao khoán.ờ ạ ả ả ấ ượ ệ ợ ồ
Tuy nhiên v i hình th c l ng này thì khi tính toán đ n giá ph i h t s cớ ứ ươ ơ ả ế ứ
ch t ch , t m đ xây d ng đ n giá ti n l ng chính xác cho công nhânặ ẽ ỉ ỉ ể ự ơ ề ươ
nh n khoán.ậ
Ngoài nh ng hình th c ti n l ng ch y u nói trên theo Ngh đ nhữ ứ ề ươ ủ ế ị ị
317/ C T – HĐBT ngày 01/09/1990 các doanh nghi p có th áp d ng hìnhệ ể ụ
th c tr l ng theo đ nh m c biên ch (khoán qu l ng). Doanh nghi pứ ả ươ ị ứ ế ỹ ươ ệ
áp d ng đ nh m c biên ch thì qu l ng ch đ b ng t ng lao đ ngụ ị ứ ế ỹ ươ ế ộ ằ ổ ộ
đ nh m c lao đ ng h p lý (sau khi đã s p x p l i lao đ ng, ki n toàn tị ứ ộ ợ ắ ế ạ ộ ệ ổ
ch c b máy qu n lý xác đ nh rõ ch c năng nhi m v và biên ch cácứ ộ ả ị ứ ệ ụ ế
phòng ban). Công ty tính toán và khoán qu l ng cho t ng phòng ban,ỹ ươ ừ
b ph n theo nguyên t c hoàn thành k ho ch công tác. N u chi phí bộ ậ ắ ế ạ ế ộ
máy gián ti p ít thì thu nh p cao, ng c l i không hoàn thành k ho chế ậ ượ ạ ế ạ
chi phí nhi u, biên ch l n thì thu nh p ít.ề ế ớ ậ
18
C x H
1
L x H

Kđ =
Ch đ ti n l ng khoán khuy n khích công nhân hoàn thànhế ộ ề ươ ế
nhi m v tr c th i h n, đ m b o ch t l ng công vi c thông qua h pệ ụ ướ ờ ạ ả ả ấ ượ ệ ợ
đ ng giao khoán ch t ch . Tuy nhiên ch đ tr l ng này khi tính toánồ ặ ẽ ế ộ ả ươ
đ n giá ph i h t s c ch t ch , t m đ tránh gây thi t thòi cho ng iơ ả ế ứ ặ ẽ ỉ ỉ ể ệ ườ
nh n khoán cũng nh ng i giao khoán.ậ ư ườ
2.3.3 Các lo i ti n th ng.ạ ề ưở
Ti n th ng là m t bi n pháp kích thích v t ch t có tác d ng r tề ưở ộ ệ ậ ấ ụ ấ
tích c c đ i v i vi c thúc đ y ng i lao đ ng ph n đ u th c hi n côngự ố ớ ệ ẩ ườ ộ ấ ấ ự ệ
vi c ngày càng t t h n. Th ng có r t nhi u lo i, trong th c t doanhệ ố ơ ưở ấ ề ạ ự ế
nghi p có th áp d ng m t s hay t t c các lo i ti n th ng sau:ệ ể ụ ộ ố ấ ả ạ ề ưở
- Th ng năng su t, th ng ch t l ng: áp d ng khi ng i laoưở ấ ưở ấ ượ ụ ườ
đ ng th c hi n t t h n m c đ trung bình v s l ng, ch t l ng s nộ ự ệ ố ơ ứ ộ ề ố ượ ấ ượ ả
ph m ho c d ch v .ẩ ặ ị ụ
- Th ng ti t ki m: áp d ng khi ng i lao đ ng s d ng ti t ki mưở ế ệ ụ ườ ộ ử ụ ế ệ
các lo i v t t , nguyên v t li u... có tác d ng gi m giá thành s n ph mạ ậ ư ậ ệ ụ ả ả ẩ
d ch v mà v n đ m b o ch t l ng theo yêu c u.ị ụ ẫ ả ả ấ ượ ầ
- Th ng sáng ki n: áp d ng khi ng i lao đ ng có sáng ki n c iưở ế ụ ườ ộ ế ả
ti n k thu t, tìm ra các ph ng pháp làm vi c m i... có tác d ng nângế ỹ ậ ươ ệ ớ ụ
cao ch t l ng s n ph m d ch v .ấ ượ ả ẩ ị ụ
- Th ng l i nhu n: áp d ng khi doanh nghi p làm ăn có lãi trongưở ợ ậ ụ ệ
tr ng h p này ng i lao đ ng s đ c chia m t ph n ti n d i d ngườ ợ ườ ộ ẽ ượ ộ ầ ề ướ ạ
ti n th ng. Hình th c này áp d ng cho công nhân viên vào cu i quý, sauề ưở ứ ụ ố
n a năm ho c cu i năm tuỳ theo hình th c t ng k t ho t đ ng kinhử ặ ố ứ ổ ế ạ ộ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
- Th ng do hoàn thành v t m c k ho ch s n xu t: áp d ng khiưở ượ ứ ế ạ ả ấ ụ
ng i lao đ ng làm vi c v i s s n ph m v t m c quy đ nh c a doanhườ ộ ệ ớ ố ả ẩ ượ ứ ị ủ
nghi p.ệ
2.3.4 Các lo i phúc l i. ạ ợ
Các lo i phúc l i mà ng i lao đ ng đ c h ng r t đa d ng vàạ ợ ườ ộ ượ ưở ấ ạ

phong phú, nó ph thu c vào nhi u y u t khác nhau nh : quy đ nh c aụ ộ ề ế ố ư ị ủ
Chính ph , t p quán trong nhân dân, m c đ phát tri n kinh t , kh năngủ ậ ứ ộ ể ế ả
19
tài chính ho c hoàn c nh c th c a doanh nghi p. Phúc l i th hi n sặ ả ụ ể ủ ệ ợ ể ệ ự
quan tâm c adoanh nghi p g m có:ủ ệ ồ
- B o hi m xã h i và b o hi m y t .ả ể ộ ả ể ế
- H u trí.ư
- Ngh phép, ngh l . ỉ ỉ ễ
- Ăn tr a do doanh nghi p đài th .ư ệ ọ
- Tr c p c a doanh nghi p cho cán b công nhân viên đông conợ ấ ủ ệ ộ
ho c có hoàn c nh khó khăn.ặ ả
- Quà t ng c a doanh nghi p cho cán b công nhân viên vào cácặ ủ ệ ộ
ngày l , t t ho c các d p sinh nh t, c i h i...ễ ế ặ ị ậ ướ ỏ
- T ch c thăm quan, du l ch cho cán b công nhân viên b ng kinhổ ứ ị ộ ằ
phí tài tr c a c quan, công đoàn c quan.ợ ủ ơ ơ
II. T CH C QU N LÝ, S D NG LAO Đ NG VÀ TI N L NGỔ Ứ Ả Ử Ụ Ộ Ề ƯƠ
TRONG DOANH NGHI P.Ệ
1. M i quan h gi a lao đ ng và ti n l ng.ố ệ ữ ộ ề ươ
Trong ho t đ ng c a mình, con ng i luôn có m c đích c th .ạ ộ ủ ườ ụ ụ ể
Ng i lao đ ng khi làm vi c h th ng quan tâm đ n vi c nh n đ cườ ộ ệ ọ ườ ế ệ ậ ượ
bao nhiêu ti n công, m c ti n công đó có tho mãn v i m c hao phí laoề ứ ề ả ớ ứ
đ ng mà mình đã b ra hay không, có đ bù đ p và tích lu đ đ m b oộ ỏ ủ ắ ỹ ể ả ả
m c s ng cho b n thân và gia đình hay không...Do đó, vi c quan tâm t iứ ố ả ệ ớ
l i ích c a ng i lao đ ng có t m quan tr ng đ c bi t đ i v i các nhàợ ủ ườ ộ ầ ọ ặ ệ ố ớ
qu n lý, đó là y u t đ u tiên và cũng là cu i cùng g n bó ng i laoả ế ố ầ ố ắ ườ
đ ng v i doanh nghi p. Doanh nghi p c n ph i đ m b o thu nh p nộ ớ ệ ệ ầ ả ả ả ậ ổ
đ nh cho ng i công nhân, ti n công tr cho ng i lao đ ng ph i x ngị ườ ề ả ườ ộ ả ứ
đáng v i kh năng, hi u su t làm vi c c a h . Đ i v i ng i lao đ ngớ ả ệ ấ ệ ủ ọ ố ớ ườ ộ
n u h làm vi c v i năng su t cao, ch t l ng s n ph m làm ra t t thìế ọ ệ ớ ấ ấ ượ ả ẩ ố
h s nh n đ c m c l ng t ng ng và ng c l i.ọ ẽ ậ ượ ứ ươ ươ ứ ượ ạ

- Có th nói ti n l ng là m t trong nh ng hình th c kích thích l iể ề ươ ộ ữ ứ ợ
ích v t ch t đ i v i ng i lao đ ng. Vì v y đ s d ng đòn b y ti nậ ấ ố ớ ườ ộ ậ ể ử ụ ẩ ề
l ng nh m đ m b o cho s n xu t phát tri n, duy trì m t đ i ngũ ng iươ ằ ả ả ả ấ ể ộ ộ ườ
20
lao đ ng có trình đ k thu t cao v i ý th c k lu t t t...thì công tác tộ ộ ỹ ậ ớ ứ ỷ ậ ố ổ
ch c ti n l ng trong doanh nghi p ph i đ c bi t đ c coi tr ng. Tứ ề ươ ệ ả ặ ệ ượ ọ ổ
ch c phân ph i ti n l ng trong doanh nghi p đ c công b ng và h p lýứ ố ề ươ ệ ượ ằ ợ
s t o ra tâm lý tho i mái gi a ng i lao đ ng, hình thành kh i đoàn k tẽ ạ ả ữ ườ ộ ố ế
th ng nh t, m t lòng vì s nghi p phát tri n doanh nghi p và l i ích c aố ấ ộ ự ệ ể ệ ợ ủ
b n thân h . Chính vì v y mà ng i lao đ ng tích c c làm vi c b ng cả ọ ậ ườ ộ ự ệ ằ ả
lòng nhi t tình, hăng say và h có quy n t hào v m c l ng h đ tệ ọ ề ự ề ứ ươ ọ ạ
đ c. Ng c l i khi công tác t ch c ti n l ng trong doanh nghi pượ ượ ạ ổ ứ ề ươ ệ
thi u tính công b ng và h p lý thì không nh ng nó đ ra nh ng mâuế ằ ợ ữ ẻ ữ
thu n n i b th m chí khá gay g t gi a nh ng ng i lao đ ng v i nhau,ẫ ộ ộ ậ ắ ữ ữ ườ ộ ớ
gi a ng i lao đ ng v i các c p qu n tr , c p lãnh đ o doanh nghi p,ữ ườ ộ ớ ấ ả ị ấ ạ ệ
mà có lúc còn có th gây nên s phá ho i ng m d n đ n s lãng phí toể ự ạ ầ ẫ ế ự
l n trong s n xu t. V y đ i v i nhà qu n tr , m t trong nh ng công vi cớ ả ấ ậ ố ớ ả ị ộ ữ ệ
đ c quan tâm hàng đ u là ph i theo dõi đ y đ công tác t ch c ti nượ ầ ả ầ ủ ổ ứ ề
l ng, th ng xuyên l ng nghe và phát hi n k p th i nh ng ý ki n b tươ ườ ắ ệ ị ờ ữ ế ấ
đ ng ho c nh ng mâu thu n có th x y ra trong phân ph i ti n l ng vàồ ặ ữ ẫ ể ả ố ề ươ
ti n th ng cho ng i lao đ ng, đ r i qua đó có s đi u ch nh thoề ưở ườ ộ ể ồ ự ề ỉ ả
đáng và h p lý. Ng i ta đã ch ng minh r ng: n u ti n l ng đ m b oợ ườ ứ ằ ế ề ươ ả ả
tái s n xu t đ c s c lao đ ng theo đúng nghĩa c a nó thì năng su t laoả ấ ượ ứ ộ ủ ấ
đ ng s đ t đ c t ng đ i cao và n u qu n lý lao đ ng t t thì năngộ ẽ ạ ượ ươ ố ế ả ộ ố
su t s cao h n nhi u. Ng c l i n u ti n l ng ch đ m b o đ cấ ẽ ơ ề ượ ạ ế ề ươ ỉ ả ả ượ
70% nhu c u tái s n xu t s c lao đ ng thì năng su t lao đ ng s gi m điầ ả ấ ứ ộ ấ ộ ẽ ả
50%.
Nh v y đ khuy n khích ng i lao đ ng làm vi c thì doanhư ậ ể ế ườ ộ ệ
nghi p c n ph i có chính sách, ch đ ti n l ng x ng đáng, phù h p.ệ ầ ả ế ộ ề ươ ứ ợ
Đó cũng là ngh thu t qu n lý c a các nhà qu n tr .ệ ậ ả ủ ả ị

2. Các nguyên t c qu n lý, s d ng lao đ ng và ti n l ng.ắ ả ử ụ ộ ề ươ
2.1 Các nguyên t c qu n lý, s d ng lao đ ng .ắ ả ử ụ ộ
- Ph i hình thành c c u lao đ ng t i u: M t c c u laoả ơ ấ ộ ố ư ộ ơ ấ
đ ng đ c coi là t i u khi nó đ m b o đ c v s l ng ngành nghộ ượ ố ư ả ả ượ ề ố ượ ề
và ch t l ng lao đ ng th t phù h p. Ngoài ra ph i phân đ nh rõ ràngấ ượ ộ ậ ợ ả ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các b ph n ho c các cá nhân v iứ ệ ụ ề ạ ủ ộ ậ ặ ớ
21
nhau, đ ng th i ph i t o đ c s đ ng b , ăn kh p gi a các cá nhân, bồ ờ ả ạ ượ ự ồ ộ ớ ữ ộ
ph n trong c c u. Làm đ c nh v y thì năng su t và hi u qu côngậ ơ ấ ượ ư ậ ấ ệ ả
vi c s đ t đ c m c cao nh t.ệ ẽ ạ ượ ứ ấ
- Ph i đ m b o c y u t v t ch t và tinh th n cho ng i lao đ ng:ả ả ả ả ế ố ậ ấ ầ ườ ộ
Đ qu n lý t t ng i lao đ ng thì nhà qu n lý ph i bi t k t h p khéoể ả ố ườ ộ ả ả ế ế ợ
léo gi a l i ích v t ch t và l i ích tinh th n. Thông th ng có th dùngữ ợ ậ ấ ợ ầ ườ ể
l i ích v t ch t đ khuy n khích ng i lao đ ng nh ng cũng có tr ngợ ậ ấ ể ế ườ ộ ư ườ
h p áp d ng hình th c này không có hi u qu ho c ch mang tính ch tợ ụ ứ ệ ả ặ ỉ ấ
ph , nh t th i. Lúc này nhà qu n tr ph i bi t k t h p v i l i ích tinhụ ấ ờ ả ị ả ế ế ợ ớ ợ
th n nh bày t s quan tâm, thăm h i, đ ng viên... đ t o d c nầ ư ỏ ự ỏ ộ ể ạ ượ ấ
t ng trong tâm trí ng i lao đ ng.ượ ườ ộ
- Ph i đ m b o các y u t v t ch t ph c v cho n i làm vi c c aả ả ả ế ố ậ ấ ụ ụ ơ ệ ủ
ng i lao đ ng nh : trang b máy móc thi t b , d ng c , nguyên v t li u.ườ ộ ư ị ế ị ụ ụ ậ ệ
Nh ng y u t này ph i đ m b o c v s l ng và ch t l ng.ữ ế ố ả ả ả ả ề ố ượ ấ ượ
- Ph i tăng c ng đ nh m c lao đ ng: Đ nh m c lao đ ng là xácả ườ ị ứ ộ ị ứ ộ
đ nh l ng hao phí lao đ ng t i đa đ hoàn thành m t đ n v s n ph mị ượ ộ ố ể ộ ơ ị ả ẩ
(ho c m t kh i l ng công vi c) theo tiêu chu n và ch t l ng quy đ nhặ ộ ố ượ ệ ẩ ấ ượ ị
trong đi u ki n t ch c k thu t, tâm sinh lý, kinh t xã h i nh t đ nh,ề ệ ổ ứ ỹ ậ ế ộ ấ ị
l ng lao đ ng ph i đ c l ng hoá b ng nh ng thông s có đ chínhượ ộ ả ượ ượ ằ ữ ố ộ
xác và đ m b o đô tin c y. Xác đ nh đ c đ nh m c lao đ ng s xácả ả ậ ị ượ ị ứ ộ ẽ
đ nh đ c nh ng trách nhi m và k t qu lao đ ng c a m i ng i, là cị ượ ữ ệ ế ả ộ ủ ỗ ườ ơ
s đ xây d ng k ho ch ti n l ng, xây d ng ph ng án t i thi u hoáở ể ự ế ạ ề ươ ự ươ ố ể
chi phí.

Ngoài ra ph i không ng ng nâng cao trình đ văn hoá, chính tr tả ừ ộ ị ư
t ng, chuyên môn nghi p v đ ng th i tăng c ng k lu t lao đ ngưở ệ ụ ồ ờ ườ ỷ ậ ộ
đ m b o đi u ki n an toàn cho ng i lao đ ng.ả ả ề ệ ườ ộ
2.2 Các nguyên t c c a vi c qu n lý, s d ng ti n l ng.ắ ủ ệ ả ử ụ ề ươ
- Ph i xây d ng đ c m t quy ch tr l ng đ y đ , rõ ràng vàả ự ượ ộ ế ả ươ ầ ủ
th ng nh t. Đ đ m b o đ c tính dân ch , công khai, b n quy ch trố ấ ể ả ả ượ ủ ả ế ả
l ng ph i đ c s tham gia đóng góp c a Ban ch p hành công đoàn vàươ ả ượ ự ủ ấ
22
ph bi n công khai đ n t ng ng i lao đ ng, đ ng th i ph i đăng ký v iổ ế ế ừ ườ ộ ồ ờ ả ớ
c quan giao đ n giá ti n l ng c a doanh nghi p.ơ ơ ề ươ ủ ệ
- Công tác xây d ng đ n giá ti n l ng và xác đ nh qu ti nự ơ ề ươ ị ỹ ề
l ng ph i đ m b o ch t ch và có đ chính xác cao đ không gây thi tươ ả ả ả ặ ẽ ộ ể ệ
thòi cho g i lao đ ng cũng nh ng i tr l ng. Qu ti n l ng ph iườ ộ ư ườ ả ươ ỹ ề ươ ả
đ c phân ph i tr c ti p cho ng i lao đ ng trong doanh nghi p, khôngượ ố ự ế ườ ộ ệ
đ c s d ng vào m c đích khác.ượ ử ụ ụ
ụ Vi c tr l ng ph i đ m b o nh ng nguyên t c sau:ệ ả ươ ả ả ả ữ ắ
- Ph i đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng. Đi u này b tả ả ả ả ấ ứ ộ ề ắ
ngu n t b n ch t ti n l ng là bi u hi n b ng ti n c a giá tr s c laoồ ừ ả ấ ề ươ ể ệ ằ ề ủ ị ứ
đ ng. ti n l ng là ngu n thu nh p ch y u c a ng i lao đ ng, do đóộ ề ươ ồ ậ ủ ế ủ ườ ộ
ti n l ng không nh ng ph i đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng mà cònề ươ ữ ả ả ả ả ấ ứ ộ
ph i đ m b o nuôi s ng gia đình h . Không nh ng th , ti n l ng cònả ả ả ố ọ ữ ế ề ươ
ph i đ tích lu , ti n l ng ngày mai ph i cao h n hôm nay.ả ủ ỹ ề ươ ả ơ
- Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng ph i d a trên c s sề ươ ả ườ ộ ả ự ơ ở ự
tho thu n gi a ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng thông quaả ậ ữ ườ ử ụ ộ ườ ộ
b n h p đ ng lao đ ng. Chí ít thì m c l ng nh n đ c c a ng i laoả ợ ồ ộ ứ ươ ậ ượ ủ ườ
đ ng cũng ph i b ng m c l ng t i thi u do Nhà n c quy đ nh.ộ ả ằ ứ ươ ố ể ướ ị
- Vi c tr l ng cho t ng b ph n, cá nhân ng i lao đ ngệ ả ươ ừ ộ ậ ườ ộ
theo quy ch ch y u ph thu c vào năng su t, ch t l ng, hi u quế ủ ế ụ ộ ấ ấ ượ ệ ả
công tác, giá tr c ng hi n c a t ng b ph n cá nhân ng i lao đ ng,ị ố ế ủ ừ ộ ậ ườ ộ
không phân ph i bình quân.Đ i v i ng i lao đ ng có trình đ chuyênố ố ớ ườ ộ ộ

môn k thu t cao, gi i, gi vai trò quan tr ng trong vi c hoàn thànhỹ ậ ỏ ữ ọ ệ
nhi m v s n xu t kinh doanh c a đ n v thì m c ti n l ng và thuệ ụ ả ấ ủ ơ ị ứ ề ươ
nh p ph i đ c tr tho đáng.ậ ả ượ ả ả
23
PH N 2Ầ
T CH C QU N LÝ, S D NG LAO Đ NG VÀ TI N L NGỔ Ứ Ả Ử Ụ Ộ Ề ƯƠ
TRONG CÔNG TY D T – MAY HÀ N I.Ệ Ộ
A. VÀI NÉT KHÁI QUÁT V CÔNG TY.Ề
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TY.Ể Ủ
Công ty D t – May Hà N i ( ti n thân là Nhà máy S i Hà N i – Xíệ ộ ề ợ ộ
nghi p liên h p S i – D t kim Hà N i - Công ty D t kim Hà N i ) có trệ ợ ợ ệ ộ ệ ộ ụ
s đ t t i s 1 Mai Đ ng – qu n Hai Bà Tr ng – Hà N i, có t ng di nở ặ ạ ố ộ ậ ư ộ ổ ệ
tích 24 ha, là m t doanh nghi p l n thu c B Công nghi p. Trang thi t bộ ệ ớ ộ ộ ệ ế ị
c a Công ty đ u là t Italia, C ng hoà Liên bang Đ c, B , Hàn Qu c,ủ ề ừ ộ ứ ỉ ố
Nh t B n...Công ty chuyên s n xu t kinh doanh xu t kh u các lo i s nậ ả ả ấ ấ ẩ ạ ả
ph m s i, d t kim có ch t l ng cao.ẩ ợ ệ ấ ượ
Ngày 7/4/1978 T ng Công ty xu t nh p kh u thi t b Vi t Nam vàổ ấ ậ ẩ ế ị ệ
hãng Unionmatex (CHLB Đ c) ký h p đ ng xây d ng Nhà máy s i Hàứ ợ ồ ự ợ
N i. Ngày 21/11/1984 chính th c bàn giao công trình cho nhà máy qu nộ ứ ả
lý. Nhà máy v a ho t đ ng s n xu t v a đ u t xây d ng thêm dâyừ ạ ộ ả ấ ừ ầ ư ự
chuy n s n xu t.ề ả ấ
Tháng 6/1990, B Kinh t đ i ngo i cho phép nhà máy kinh doanhộ ế ố ạ
xu t nh p kh u tr c ti p, tên giao d ch là HANOSIMEX.ấ ậ ẩ ự ế ị
Tháng 4/1991 B Công nghi p quy t đ nh t ch c ho t đ ng Nhàộ ệ ế ị ổ ứ ạ ộ
máy s i Hà N i thành Xí nghi p liên hi p s i - d t kim Hà N i. Trongợ ộ ệ ệ ợ ệ ộ
g n 5 năm, Nhà máy không ng ng phát tri n v i quy mô s n xu t ngàyầ ừ ể ớ ả ấ
càng l n m nh. Nhà máy đã sát nh p Nhà máy s i Vinh, Nhà máy d t Hàớ ạ ậ ợ ệ
Đông, Nhà máy thêu Đông M thành các xí nghi p thành viên.ỹ ệ
24
Tháng 6/1995, Nhà máy đ c đ i tên thành Công ty d t Hà N i vàượ ổ ệ ộ

đ n tháng 3/2000, Công ty đ i tên thành Công ty D t – May Hà N i. Tr iế ổ ệ ộ ả
qua h n 20 năm xây d ng và tr ng thành, Công ty đã kh ng đ nh đ cơ ự ưở ẳ ị ượ
v trí c a mình trong ngành s n xu t d t s i trong và ngoài n c. S nị ủ ả ấ ệ ợ ướ ả
ph m c a Công ty đã có m t trên th tr ng nhi u n c nh : Nh t B n,ẩ ủ ặ ị ườ ề ướ ư ậ ả
Hàn Qu c, Singapo, Úc,Thái Lan... Hi n nay, Công ty D t May Hà N iố ệ ệ ộ
có 9 đ n v thành viên:ơ ị
- T i qu n Hai Bà Tr ng Hà N i g m:ạ ậ ư ộ ồ
Nhà máy s i; Nhà máy May 1, 2; Nhà máy d t nhu m; Nhà máy cợ ệ ộ ơ
đi n; Nhà máy d t v i DeNimệ ệ ả
Tháng 7 năm 2001 có thêm nhà máy may 3. Ngoài ra còn có m t sộ ố
xí nghi p s n xu t ng gi y, bao bì, nh a đóng gói t h ch toán kinhệ ả ấ ố ấ ự ự ạ
doanh
- T i huy n Thanh Trì, Hà N i có Nhà máy may Đông Mạ ệ ộ ỹ
- T i th xã Hà Đông – Hà Tây có Nhà máy d t Hà Đông. ạ ị ệ
- T i thành ph Vinh – Ngh An: Nhà máy S i Vinh ạ ố ệ ợ
Ngoài ra còn có nhi u c a hàng th ng m i d ch v , c a hàng gi iề ử ươ ạ ị ụ ử ớ
thi u s n ph m.ệ ả ẩ
ẩ Năng l c s n xu t c a Công ty.ự ả ấ ủ
- Năng l c kéo s i: T ng s có 150.000 c c s i v i s n l ngự ợ ổ ố ọ ợ ớ ả ượ
10.000 t n/ năm.ấ
- Năng l c d t kim:ự ệ
S n ph m v i các lo i là 4.000 t n / năm.ả ẩ ả ạ ấ
S n ph m may là 8 tri u/năm (trong đó 7 tri u là s n ph m xu tả ẩ ệ ệ ả ẩ ấ
kh u )ẩ
S n ph m khăn bông 1.000 t n /nămả ẩ ấ
- T ng kim ng ch xu t kh u bình quân là 30 tri u USD/năm.ổ ạ ấ ẩ ệ
- Là m t doanh nghi p l n thu c B Công nghi p, trong c chộ ệ ớ ộ ộ ệ ơ ế
th tr ng đ đ ng v ng và ngày m t phát tri n trong n c cũng nhị ườ ể ứ ữ ộ ể ướ ư
25

×