Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luận văn: Cách tổ chức quản lý sử dụng tiền lượng trong công ty dệt may hà nội phần 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.42 KB, 7 trang )

Trong đó: ĐG: đ n giá tính theo s n ph m t p thơ ả ẩ ậ ể

=
n
i 1
L: t ng ti n l ng theo c p bâc công vi c c a cổ ề ươ ấ ệ ủ ả
tổ
Ds: đ nh m c s n l ng c tị ứ ả ượ ả ổ
Đt: đ nh m c th i gianị ứ ờ
Ti n công c a c t , nhóm công nhân tính theo công th c:ề ủ ả ổ ứ
L
NCN
= ĐG x Q
Trong đó: L
NCN
: ti n l ng c a nhóm công nhânề ươ ủ
ĐG: đ n giá tính theo s n ph mơ ả ẩ
Q: kh i l ng s n ph m s n xu t đ cố ượ ả ẩ ả ấ ượ
Sau khi xác đ nh đ c ti n l ng c đ n v thì ti n hành chiaị ượ ề ươ ả ơ ị ế
l ng cho t ng công nhân. Tuỳ theo tính ch t công vi c mà doanh nghi pươ ừ ấ ệ ệ
có th l a ch n m t trong hai ph ng pháp chia l ng sau:ể ự ọ ộ ươ ươ
a. Chia l ng theo gi – h s : Ti n hành qua 3 b c:ươ ờ ệ ố ế ướ
- Tính t ng s gi h s c a đ n v – là s gi qui đ i c aổ ố ờ ệ ố ủ ơ ị ố ờ ổ ủ
các công nhân nh ng b c th khác nhau v gi c a công nhân b c 1.ở ữ ậ ợ ề ờ ủ ậ
T ng s gi h s đ c tính b ng cách l y gi làm vi c c a công nhânổ ố ờ ệ ố ượ ằ ấ ờ ệ ủ
nhân v i h s c p b c c a ng i đó sau đó t ng h p cho c t . ớ ệ ố ấ ậ ủ ườ ổ ợ ả ổ
- Tính ti n l ng 1 gi theo h s b ng cách l y ti n l ngề ươ ờ ệ ố ằ ấ ề ươ
c t chia cho t ng s gi h s c a c t đã tính đ i. ả ổ ổ ố ờ ệ ố ủ ả ổ ổ
- Tính ti n l ng cho t ng công nhân b ng cách l y ti nề ươ ừ ằ ấ ề
l ng th c t c a m t gi nhân v i s gi làm vi c. ươ ự ế ủ ộ ờ ớ ố ờ ệ
15


b. Chia l ng theo h s đi u ch nh: làm 3 b c:ươ ệ ố ề ỉ ướ
- Tính ti n l ng theo c p b c và th i gian làm vi c c a m iề ươ ấ ậ ờ ệ ủ ỗ
công nhân sau đó t ng h p cho c nhóm. ổ ợ ả
- Xác đ nh h s đi u ch nh cho c t b ng cách l y t ngị ệ ố ề ỉ ả ổ ằ ấ ổ
ti n l ng th c lĩnh chia cho s ti n l ng v a tính trên.ề ươ ự ố ề ươ ừ
- Tính ti n l ng cho t ng ng i căn c vào h s đi uề ươ ừ ườ ứ ệ ố ề
ch nh và ti n l ng đã lĩnh l n đ u c a m i ng i. ỉ ề ươ ầ ầ ủ ỗ ườ
Ngoài ra nhi u doanh nghi p còn áp d ng vi c chia l ng theoề ệ ụ ệ ươ
phân lo i lao đ ng ra A, B, C ạ ộ
u đi m: Hình th c này khuy n khích công nhân trong t , nhómƯ ể ứ ế ổ
nâng cao trách nhi m tr c t p th , quan tâm đ n k t qu c a t , đ ngệ ướ ậ ể ế ế ả ủ ổ ồ
th i quan tâm đ n nhau h n đ giúp nhau cùng hoàn thành công vi c.ờ ế ơ ể ệ
Nh c đi m: S n l ng c a m i công nhân không tr c ti p quy tượ ể ả ượ ủ ỗ ự ế ế
đ nh ti n công c a h nên ít kích thích công nhân nâng cao năng su t cáị ề ủ ọ ấ
nhân.
Lo i 3: Tr l ng theo s n ph m gián ti p.ạ ả ươ ả ẩ ế
Th c ch t c a hình th c này là d a vào công nhân chính đ tínhự ấ ủ ứ ự ể
l ng cho công nhân ph . Hình th c này đ c áp d ng trong tr ng h pươ ụ ứ ượ ụ ườ ợ
công vi c c a công nhân chính và công nhân ph g n li n v i nhau nênệ ủ ụ ắ ề ớ
không tr c ti p tính đ c l ng s n ph m cho các cán b và công nhânự ế ượ ươ ả ẩ ộ
khác.
Căn c vào đ nh m c s n l ng và m c đ hoàn thành đ nh m cứ ị ứ ả ượ ứ ộ ị ứ
c a công nhân chính đ tính đ n giá s n ph m gián ti p và ti n l ngủ ể ơ ả ẩ ế ề ươ
s n ph m gián ti p c a công nhân ph . Ti n l ng theo s n ph m giánả ẩ ế ủ ụ ề ươ ả ẩ
ti p d c tính theo hai b c:ế ượ ướ
B c 1: tính đ n giá:ướ ơ
ĐG =

=
n

i 1
Ds
L
16
Trong đó: ĐG: đ n giá tính theo s n ph m gián ti p.ơ ả ẩ ế
L: l ng c p b c tháng công nhân ph , ph c v vàươ ấ ậ ụ ụ ụ
qu n lý.ả
Ds: đ nh m c s n l ng c a công nhân chính trong tháng.ị ứ ả ượ ủ
B c 2: tính l ng s n ph m gián ti p:ướ ươ ả ẩ ế
L
GT
= ĐG x Q
TH
Trong đó: Q
TH
: s n l ng th c hi n trong tháng.ả ượ ự ệ
u đi m c b n c a hình th c này là làm cho m i cán b côngƯ ể ơ ả ủ ứ ọ ộ
nhân viên đ u quan tâm đ n v n đ nâng cao năng su t lao đ ng và ch tề ế ấ ề ấ ộ ấ
l ng s n ph m, t o đi u ki n cho doanh nghi p đ t đ c hi u qu caoượ ả ẩ ạ ề ệ ệ ạ ượ ệ ả
trong s n xu t kinh doanh. ả ấ
Lo i 4: Ti n l ng theo s n ph m lu ti n.ạ ề ươ ả ẩ ỹ ế
Ch đ tr l ng này áp d ng nh ng khâu tr ng y u c a s nế ộ ả ươ ụ ở ữ ọ ế ủ ả
xu t ho c khi s n xu t đang kh n tr ng mà xét th y vi c gi i quy tấ ặ ả ấ ẩ ươ ấ ệ ả ế
nh ng t n t i khâu này có tác d ng thúc đ y s n xu t nh ng khâuữ ồ ạ ở ụ ẩ ả ấ ở ữ
khác có liên quan, góp ph n hoàn thành v t m c k ho ch c a doanhầ ượ ứ ế ạ ủ
nghi p.ệ
u đi m c a hình th c ti n l ng này là khuy n khích công nhânƯ ể ủ ứ ề ươ ế
tăng nhanh s l ng s n ph m, làm cho t c đ tăng năng su t lao đ ngố ượ ả ẩ ố ộ ấ ộ
nên ph m vi áp d ng ch đ i v i khâu ch y u c a dây chuy n ho c vàoạ ụ ỉ ố ớ ủ ế ủ ề ặ
nh ng th i đi m nhu c u th tr ng v lo i s n ph m đó r t l n ho cữ ờ ể ầ ị ườ ề ạ ả ẩ ấ ớ ặ

vào th i đi m có nguy c không hoàn thành h p đ ng kinh t .ờ ể ơ ợ ồ ế
Đ hình th c ti n l ng này có hi u qu c n chú ý đi u ki n cể ứ ề ươ ệ ả ầ ề ệ ơ
b n là: M c tăng đ n giá ti n l ng ph i nh h n ho c b ng m c ti tả ứ ơ ề ươ ả ỏ ơ ặ ằ ứ ế
ki m chi phí c đ nh nghĩa là:ệ ố ị
17
Trong đó:Kđ: h s tăng đ n giá s n ph m lu ti n.ệ ố ơ ả ẩ ỹ ế
L: h s ti n l ng trong giá thành đ n v s n ph m.ệ ố ề ươ ơ ị ả ẩ
H: h s tăng s n l ng đ t đ c.ệ ố ả ượ ạ ượ
C: h s chi phí c đ nh trong giá thành.ệ ố ố ị
Lo i 5: Tr l ng khoán.ạ ả ươ
Hình th c này đ c áp d ng trong tr ng h p không đ nh m cứ ượ ụ ườ ợ ị ứ
đ c chi ti t cho t ng công vi c ho c đ nh m c đ c nh ng khôngượ ế ừ ệ ặ ị ứ ượ ư
chính xác ho c nh ng công vi c n u giao t ng chi ti t, t ng b ph n sặ ữ ệ ế ừ ế ừ ộ ậ ẽ
không có l i mà ph i giao toàn b kh i l ng công vi c cho công nhânợ ả ộ ố ượ ệ
hoàn thành trong m t th i gian nh t đ nh.ộ ờ ấ ị
Hình th c này khuy n khích công nhân hoàn thành nhi m v tr cứ ế ệ ụ ướ
th i h n, đ m b o ch t l ng công vi c thông qua h p đ ng giao khoán.ờ ạ ả ả ấ ượ ệ ợ ồ
Tuy nhiên v i hình th c l ng này thì khi tính toán đ n giá ph i h t s cớ ứ ươ ơ ả ế ứ
ch t ch , t m đ xây d ng đ n giá ti n l ng chính xác cho công nhânặ ẽ ỉ ỉ ể ự ơ ề ươ
nh n khoán.ậ
Ngoài nh ng hình th c ti n l ng ch y u nói trên theo Ngh đ nhữ ứ ề ươ ủ ế ị ị
317/ C T – HĐBT ngày 01/09/1990 các doanh nghi p có th áp d ng hìnhệ ể ụ
th c tr l ng theo đ nh m c biên ch (khoán qu l ng). Doanh nghi pứ ả ươ ị ứ ế ỹ ươ ệ
áp d ng đ nh m c biên ch thì qu l ng ch đ b ng t ng lao đ ngụ ị ứ ế ỹ ươ ế ộ ằ ổ ộ
đ nh m c lao đ ng h p lý (sau khi đã s p x p l i lao đ ng, ki n toàn tị ứ ộ ợ ắ ế ạ ộ ệ ổ
ch c b máy qu n lý xác đ nh rõ ch c năng nhi m v và biên ch cácứ ộ ả ị ứ ệ ụ ế
phòng ban). Công ty tính toán và khoán qu l ng cho t ng phòng ban,ỹ ươ ừ
b ph n theo nguyên t c hoàn thành k ho ch công tác. N u chi phí bộ ậ ắ ế ạ ế ộ
máy gián ti p ít thì thu nh p cao, ng c l i không hoàn thành k ho chế ậ ượ ạ ế ạ
chi phí nhi u, biên ch l n thì thu nh p ít.ề ế ớ ậ

18
C x H
1
L x H
Kđ =
Ch đ ti n l ng khoán khuy n khích công nhân hoàn thànhế ộ ề ươ ế
nhi m v tr c th i h n, đ m b o ch t l ng công vi c thông qua h pệ ụ ướ ờ ạ ả ả ấ ượ ệ ợ
đ ng giao khoán ch t ch . Tuy nhiên ch đ tr l ng này khi tính toánồ ặ ẽ ế ộ ả ươ
đ n giá ph i h t s c ch t ch , t m đ tránh gây thi t thòi cho ng iơ ả ế ứ ặ ẽ ỉ ỉ ể ệ ườ
nh n khoán cũng nh ng i giao khoán.ậ ư ườ
2.3.3 Các lo i ti n th ng.ạ ề ưở
Ti n th ng là m t bi n pháp kích thích v t ch t có tác d ng r tề ưở ộ ệ ậ ấ ụ ấ
tích c c đ i v i vi c thúc đ y ng i lao đ ng ph n đ u th c hi n côngự ố ớ ệ ẩ ườ ộ ấ ấ ự ệ
vi c ngày càng t t h n. Th ng có r t nhi u lo i, trong th c t doanhệ ố ơ ưở ấ ề ạ ự ế
nghi p có th áp d ng m t s hay t t c các lo i ti n th ng sau:ệ ể ụ ộ ố ấ ả ạ ề ưở
- Th ng năng su t, th ng ch t l ng: áp d ng khi ng i laoưở ấ ưở ấ ượ ụ ườ
đ ng th c hi n t t h n m c đ trung bình v s l ng, ch t l ng s nộ ự ệ ố ơ ứ ộ ề ố ượ ấ ượ ả
ph m ho c d ch v .ẩ ặ ị ụ
- Th ng ti t ki m: áp d ng khi ng i lao đ ng s d ng ti t ki mưở ế ệ ụ ườ ộ ử ụ ế ệ
các lo i v t t , nguyên v t li u có tác d ng gi m giá thành s n ph mạ ậ ư ậ ệ ụ ả ả ẩ
d ch v mà v n đ m b o ch t l ng theo yêu c u.ị ụ ẫ ả ả ấ ượ ầ
- Th ng sáng ki n: áp d ng khi ng i lao đ ng có sáng ki n c iưở ế ụ ườ ộ ế ả
ti n k thu t, tìm ra các ph ng pháp làm vi c m i có tác d ng nângế ỹ ậ ươ ệ ớ ụ
cao ch t l ng s n ph m d ch v .ấ ượ ả ẩ ị ụ
- Th ng l i nhu n: áp d ng khi doanh nghi p làm ăn có lãi trongưở ợ ậ ụ ệ
tr ng h p này ng i lao đ ng s đ c chia m t ph n ti n d i d ngườ ợ ườ ộ ẽ ượ ộ ầ ề ướ ạ
ti n th ng. Hình th c này áp d ng cho công nhân viên vào cu i quý, sauề ưở ứ ụ ố
n a năm ho c cu i năm tuỳ theo hình th c t ng k t ho t đ ng kinhử ặ ố ứ ổ ế ạ ộ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
- Th ng do hoàn thành v t m c k ho ch s n xu t: áp d ng khiưở ượ ứ ế ạ ả ấ ụ

ng i lao đ ng làm vi c v i s s n ph m v t m c quy đ nh c a doanhườ ộ ệ ớ ố ả ẩ ượ ứ ị ủ
nghi p.ệ
2.3.4 Các lo i phúc l i. ạ ợ
Các lo i phúc l i mà ng i lao đ ng đ c h ng r t đa d ng vàạ ợ ườ ộ ượ ưở ấ ạ
phong phú, nó ph thu c vào nhi u y u t khác nhau nh : quy đ nh c aụ ộ ề ế ố ư ị ủ
Chính ph , t p quán trong nhân dân, m c đ phát tri n kinh t , kh năngủ ậ ứ ộ ể ế ả
19
tài chính ho c hoàn c nh c th c a doanh nghi p. Phúc l i th hi n sặ ả ụ ể ủ ệ ợ ể ệ ự
quan tâm c adoanh nghi p g m có:ủ ệ ồ
- B o hi m xã h i và b o hi m y t .ả ể ộ ả ể ế
- H u trí.ư
- Ngh phép, ngh l . ỉ ỉ ễ
- Ăn tr a do doanh nghi p đài th .ư ệ ọ
- Tr c p c a doanh nghi p cho cán b công nhân viên đông conợ ấ ủ ệ ộ
ho c có hoàn c nh khó khăn.ặ ả
- Quà t ng c a doanh nghi p cho cán b công nhân viên vào cácặ ủ ệ ộ
ngày l , t t ho c các d p sinh nh t, c i h i ễ ế ặ ị ậ ướ ỏ
- T ch c thăm quan, du l ch cho cán b công nhân viên b ng kinhổ ứ ị ộ ằ
phí tài tr c a c quan, công đoàn c quan.ợ ủ ơ ơ
II. T CH C QU N LÝ, S D NG LAO Đ NG VÀ TI N L NGỔ Ứ Ả Ử Ụ Ộ Ề ƯƠ
TRONG DOANH NGHI P.Ệ
1. M i quan h gi a lao đ ng và ti n l ng.ố ệ ữ ộ ề ươ
Trong ho t đ ng c a mình, con ng i luôn có m c đích c th .ạ ộ ủ ườ ụ ụ ể
Ng i lao đ ng khi làm vi c h th ng quan tâm đ n vi c nh n đ cườ ộ ệ ọ ườ ế ệ ậ ượ
bao nhiêu ti n công, m c ti n công đó có tho mãn v i m c hao phí laoề ứ ề ả ớ ứ
đ ng mà mình đã b ra hay không, có đ bù đ p và tích lu đ đ m b oộ ỏ ủ ắ ỹ ể ả ả
m c s ng cho b n thân và gia đình hay không Do đó, vi c quan tâm t iứ ố ả ệ ớ
l i ích c a ng i lao đ ng có t m quan tr ng đ c bi t đ i v i các nhàợ ủ ườ ộ ầ ọ ặ ệ ố ớ
qu n lý, đó là y u t đ u tiên và cũng là cu i cùng g n bó ng i laoả ế ố ầ ố ắ ườ
đ ng v i doanh nghi p. Doanh nghi p c n ph i đ m b o thu nh p nộ ớ ệ ệ ầ ả ả ả ậ ổ

đ nh cho ng i công nhân, ti n công tr cho ng i lao đ ng ph i x ngị ườ ề ả ườ ộ ả ứ
đáng v i kh năng, hi u su t làm vi c c a h . Đ i v i ng i lao đ ngớ ả ệ ấ ệ ủ ọ ố ớ ườ ộ
n u h làm vi c v i năng su t cao, ch t l ng s n ph m làm ra t t thìế ọ ệ ớ ấ ấ ượ ả ẩ ố
h s nh n đ c m c l ng t ng ng và ng c l i.ọ ẽ ậ ượ ứ ươ ươ ứ ượ ạ
- Có th nói ti n l ng là m t trong nh ng hình th c kích thích l iể ề ươ ộ ữ ứ ợ
ích v t ch t đ i v i ng i lao đ ng. Vì v y đ s d ng đòn b y ti nậ ấ ố ớ ườ ộ ậ ể ử ụ ẩ ề
l ng nh m đ m b o cho s n xu t phát tri n, duy trì m t đ i ngũ ng iươ ằ ả ả ả ấ ể ộ ộ ườ
20
lao đ ng có trình đ k thu t cao v i ý th c k lu t t t thì công tác tộ ộ ỹ ậ ớ ứ ỷ ậ ố ổ
ch c ti n l ng trong doanh nghi p ph i đ c bi t đ c coi tr ng. Tứ ề ươ ệ ả ặ ệ ượ ọ ổ
ch c phân ph i ti n l ng trong doanh nghi p đ c công b ng và h p lýứ ố ề ươ ệ ượ ằ ợ
s t o ra tâm lý tho i mái gi a ng i lao đ ng, hình thành kh i đoàn k tẽ ạ ả ữ ườ ộ ố ế
th ng nh t, m t lòng vì s nghi p phát tri n doanh nghi p và l i ích c aố ấ ộ ự ệ ể ệ ợ ủ
b n thân h . Chính vì v y mà ng i lao đ ng tích c c làm vi c b ng cả ọ ậ ườ ộ ự ệ ằ ả
lòng nhi t tình, hăng say và h có quy n t hào v m c l ng h đ tệ ọ ề ự ề ứ ươ ọ ạ
đ c. Ng c l i khi công tác t ch c ti n l ng trong doanh nghi pượ ượ ạ ổ ứ ề ươ ệ
thi u tính công b ng và h p lý thì không nh ng nó đ ra nh ng mâuế ằ ợ ữ ẻ ữ
thu n n i b th m chí khá gay g t gi a nh ng ng i lao đ ng v i nhau,ẫ ộ ộ ậ ắ ữ ữ ườ ộ ớ
gi a ng i lao đ ng v i các c p qu n tr , c p lãnh đ o doanh nghi p,ữ ườ ộ ớ ấ ả ị ấ ạ ệ
mà có lúc còn có th gây nên s phá ho i ng m d n đ n s lãng phí toể ự ạ ầ ẫ ế ự
l n trong s n xu t. V y đ i v i nhà qu n tr , m t trong nh ng công vi cớ ả ấ ậ ố ớ ả ị ộ ữ ệ
đ c quan tâm hàng đ u là ph i theo dõi đ y đ công tác t ch c ti nượ ầ ả ầ ủ ổ ứ ề
l ng, th ng xuyên l ng nghe và phát hi n k p th i nh ng ý ki n b tươ ườ ắ ệ ị ờ ữ ế ấ
đ ng ho c nh ng mâu thu n có th x y ra trong phân ph i ti n l ng vàồ ặ ữ ẫ ể ả ố ề ươ
ti n th ng cho ng i lao đ ng, đ r i qua đó có s đi u ch nh thoề ưở ườ ộ ể ồ ự ề ỉ ả
đáng và h p lý. Ng i ta đã ch ng minh r ng: n u ti n l ng đ m b oợ ườ ứ ằ ế ề ươ ả ả
tái s n xu t đ c s c lao đ ng theo đúng nghĩa c a nó thì năng su t laoả ấ ượ ứ ộ ủ ấ
đ ng s đ t đ c t ng đ i cao và n u qu n lý lao đ ng t t thì năngộ ẽ ạ ượ ươ ố ế ả ộ ố
su t s cao h n nhi u. Ng c l i n u ti n l ng ch đ m b o đ cấ ẽ ơ ề ượ ạ ế ề ươ ỉ ả ả ượ
70% nhu c u tái s n xu t s c lao đ ng thì năng su t lao đ ng s gi m điầ ả ấ ứ ộ ấ ộ ẽ ả

50%.
Nh v y đ khuy n khích ng i lao đ ng làm vi c thì doanhư ậ ể ế ườ ộ ệ
nghi p c n ph i có chính sách, ch đ ti n l ng x ng đáng, phù h p.ệ ầ ả ế ộ ề ươ ứ ợ
Đó cũng là ngh thu t qu n lý c a các nhà qu n tr .ệ ậ ả ủ ả ị
2. Các nguyên t c qu n lý, s d ng lao đ ng và ti n l ng.ắ ả ử ụ ộ ề ươ
2.1 Các nguyên t c qu n lý, s d ng lao đ ng .ắ ả ử ụ ộ
- Ph i hình thành c c u lao đ ng t i u: M t c c u laoả ơ ấ ộ ố ư ộ ơ ấ
đ ng đ c coi là t i u khi nó đ m b o đ c v s l ng ngành nghộ ượ ố ư ả ả ượ ề ố ượ ề
và ch t l ng lao đ ng th t phù h p. Ngoài ra ph i phân đ nh rõ ràngấ ượ ộ ậ ợ ả ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các b ph n ho c các cá nhân v iứ ệ ụ ề ạ ủ ộ ậ ặ ớ
21

×