Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.83 KB, 112 trang )

ÔN LUYỆN
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI NĂM 2011
MÔN VẬT LÍ
LƯU HÀNH NỘI BỘ
1
BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN KIẾN THỨC THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Dao động điều hòa là
A. chuyển động của vật được lặp đi lặp lại nhiều lần xung quanh một vị trí cân bằng xác định.
B. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau.
C. dao động mà li độ biển đổi theo quy luật dạng cosin hoặc sin.
D. hình chiếu của một điểm chuyển động tròn xuống một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
quỹ đạo.
Câu 2: Gọi A là biên độ dao động,
ω
là tần số góc của một vật dao động điều hòa. Vận tốc và gia tốc
trong dao động điều hòa liên hệ với nhau bởi phương trình
A.
2 2 2 2 4
v a A .
ω ω
+ =
B.
2 2 2 2 4
v a A .
ω ω
− =
C.
2 2 2 2 2


v a A .
ω ω
+ =
C.
2 2 2 2 2
v a A .
ω ω
+ =
Câu 3: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân
bằng lò xo giãn
l 4 cm.∆ =
Lấy
( )
2 2
g m / s
π

. Chu kì dao động của vật là
A. 0,04 s. B. 0,4 s. C. 98,6 s. D. 4 s.
Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A =
5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là
A. 0,125 J. B. 800 J. C. 0,045 J. D. 0,08 J.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:
( )
1
5 os / 6 ( )
π π
= +x c t cm
,
( )

2
3 os 7 / 6 ( )
π π
= +x c t cm
. Phương trình của dao động tổng hợp là:
A.
( )
x = 2cosπt + π/6 (cm)
( )
B. x = 8cosπt + π/6 (cm)
( )
C. x = 8cosπt + 7π/6 (cm)
( )
2
D. x = 2cosπt +7π/6 (cm)
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Sau thời gian 20
s con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần . Lấy
3,14
π
=
thì gia tốc trọng trường nơi đó có giá trị là
A. 10 m/s
2
. B. 9,86 m/s
2
. C. 9,80 m/s
2
. D. 9,78 m/s
2
.

Câu 7: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương
trình sóng
π π
= −
2
u Asin( t x )
3 3
. Tốc độ lan truyền sóng trong môi trường đó có giá trị là
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 8: Khi một sóng cơ lan truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ?
A. Tốc độ lan truyền sóng. B. Tần số sóng.
C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 9: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1,5 m và
có 5 ngọn sóng qua trước mặt trong 6s. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,25 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2,25 m/s. D. 1 m/s.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
C. Tốc độ lan truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng và cũng là quá trình truyền biên độ.
2
Câu 11: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần
lượt có biểu thức:
= π −π2 os(100 / 2) ( )i c t A
,
= π −π100 2 os(100 / 6) ( )u c t V
. Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là:
A. 0 W B. 50 W C. 100 W D. 200 W.
Câu 12: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện dung

( )
4
2.10
C F
π

=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
( )
AB
u 100cos 100 t V
4
π
π
 
= +
 ÷
 

Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
( )
i 2 cos 100 t A
4
π
π
 
= +
 ÷
 

. B.
( )
i 2 cos 100 t A
2
π
π
 
= +
 ÷
 
.
C.
( )
i 2cos 100 t A
2
π
π
 
= +
 ÷
 
. D.
( ) ( )
i 2 cos 100 t A
π
=
.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
U
I
R
=
.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng
không.
D. tần số góc, điện dụng tụ điện và độ tự cảm của cuộn dây liên hệ với nhau bởi công thức
2
LC 1.
ω
=
Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện trong mạch là
/ 3
ϕ π
=
. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Mạch điện có tính dung kháng. B. Mạch điện có tính cảm kháng.
C. Mạch điện có tính trở kháng. D. Mạch điện cộng hưởng điện.
Câu 15: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
( )
0
u U cos t
ω
=
,
tần số góc
ω

thay đổi được. Khi tăng tần số góc thì
A. cảm kháng tăng, dung kháng giảm.
B. tổng trở của mạch tăng.
C. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện tăng.
D. dòng điện trong mạch tăng đến giá trị cực đại.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều là không đúng?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo gồm hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng.
C. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh
cửu. Đó là phần tạo ra dòng điện.
D. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi rôto quay đều, các suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong ba cuộn dây có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch nhau về pha là
2 / 3
π
.
Câu 17: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên
100 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ
A. tăng 100 lần. B. giảm 100 lần.
C. tăng lên 10
4
lần. D. giảm đi 10
4
lần.
Câu 18: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm L. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10
-2
cos(2.10
7
t) (A). Điện tích cực đại của tụ là
A. 10

-9
C. B. 2.10
-9
C. C. 4.10
-9
C. D. 8.10
-9
C.
Câu 19: Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
3
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là không đúng ?
A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. Khi chiếu chùm sáng trắng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 21: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không thuộc tính chất sóng của ánh sáng?
A. Hiện tượng phát quang. B. Hiện tượng tán sắc.
C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng nhiễu xạ.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2
bằng 1,5mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng 3 m. Trên màn quan sát người ta đếm có tất cả 7
vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong
thí nghiệm có giá trị là

A. 0,75 μm. B. 0,6 μm. C. 0,55 μm. D. 0,4 μm.
Câu 23: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của tia X ?
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Làm phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở hầu hết các kim loại nhưng không gây hiện tượng quang
dẫn
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của tia tử ngoại ?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm ion hóa không khí.
B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
D. Có một số tác dụng sinh lý: hủy diệt tế bào, diệt khuẩn, diệt nấm mốc.
Câu 25: Công thoát êlectron của natri là 2,5 eV. Điều kiện về bước sóng để xảy ra hiện tượng quang điện
đối với natri là bức xạ kích thích phải có bước sóng
A. lớn hơn 0,5 μm. B. lớn hơn hoặc bằng 0,5 μm.
C. bằng 0,5 m. D. nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 μm.
Câu 26: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ
o
= 0,30µm. Công thoát của kim loại dùng
làm catôt là
A. 1,16 eV. B. 2,21 eV. C. 4,14 eV. D. 6,62 eV
Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên
A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng phát quang. D. hiện tượng ion hóa.
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong
quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.

Câu 29: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có:
A. cùng số nuclôn. B. cùng số nơtrôn.
C. cùng số prôtôn. D. cùng khối lượng.
4
Câu 30: Radon
222
86
Rn
là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64 g chất
này thì sau 19 ngày khối lượng Radon đã bị phân rã là
A. 62 g B. 32 g. C. 16 g. D. 8 g.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng phân hạch ?
A. Phản ứng phân hạch là trường hợp riêng của hiện tượng phóng xạ.
B. Phản ứng phân hạch xảy ra ở nhiệt độ rất cao, hàng trăm triệu độ.
C. Phản ứng phân hạch tỏa ra một năng lượng rất lớn mà con người không kiểm soát được.
D. Đặc điểm chung của phản ứng phân hạch là sau mỗi phản ứng đều có hơn hai nơtron được
phóng ra, và mỗi phân hạch đều giải phóng ra một năng lượng lớn.
Câu 32: Điều nào sau đây là đúng khi nói về độ hụt khối và năng lượng liên kết ?
A. Khối lượng của hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
C. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết ΔE càng lớn thì càng bền vững.
II: PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A
hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 10 Hz, có biên
độ lần lượt là A
1
= 7 cm, A

2
= 8 cm và độ lệch pha
/ 3( )rad
ϕ π
∆ =
. Độ lớn vận tốc của vật ứng với li
độ x = 12 cm là
A.10πcm/s.
B.πcm/s.
C.100π m/s.
D.
π m/s.
Câu 34 : Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2 m/s. Người ta
thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm
luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng của sóng cơ có giá trị là
A. 0,4 Hz. B. 1,5 Hz.
C. 2,0 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 35: Một tụ điện có điện dung C =
3
2.10
π

F được nối vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 8 V, tần số 50 Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện là
A. 0,08A. B. 40A. C. 1,6A. D. 0,16A.
Câu 36: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để
bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị là
A. C’ = 4C. B. C’ = 2C. C. C’ = C/2. D. C’ = C/4.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3 mm, D = 2 m. Dùng nguồn sáng S có
bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4 mm. Tần số của bức xạ có giá trị là

A. 180 Hz. B. 5.10
14
Hz. C. 2.10
15
Hz. D. 2.10
-15
Hz.
Câu 38: Bức xạ có tần số 4.10
14
Hz không thể gây hiện tượng quang điện cho kim loại có công thoát nào
sau đây?
A. 1,8 eV. B. 1,4 eV. C. 1,2 eV. D. 0,8 eV.
Câu 39: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khối lượng
của prôtôn là m
P
= 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
10
4
Be

A. 0,9110u. B. 0,0811u. C. 0,0691u. D. 0,0561u.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với các hạt sơ cấp ?
A. Các hạt sơ cấp gồm phôtôn, leptôn, mêzôn và barion.
B. Các hạt sơ cấp có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.

C. Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành một cặp hạt và phản hạt.
5
D. Đa số các hạt sơ cấp là không bền, chúng tự phân huỷ và biến thành hạt sơ cấp khác.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một đĩa mài có momen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm
2
. Đĩa chịu một momen lực
không đổi 16 Nm, sau 3,3 s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là
A. 20 rad/s. B. 36 rad/s. C. 52 rad/s. D. 44 rad/s.
Câu 42: Hai chất điểm A, B cùng khối lượng m = 2 kg gắn vào hai đầu thanh nhẹ, dài l = 1,2m. Momen
quán tính của hệ đối với trục quay đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh có giá trị là
A. 1,44 kg.m
2
. B. 2,88 kg.m
2
. C. 2,4 kg.m
2
. D. 4,8 kg.m
2
.
Câu 43: Đơn vị của momen động lượng là
A. kg.m
2
.rad B. kg.m. s
1−
C. kg.m
2
.s
1−
D. kg.m.s

2−
Câu 44: Một đĩa tròn bán kính R = 10 cm quay quanh trục thẳng đứng với tốc độ n = 5 vòng/s. Tốc độ
dài của một điểm trên vành đĩa bằng
A. 10 cm/s. B. 50 cm/s.
C. 100 cm/s D. 3,14 m/s.
Câu 45: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5 μm, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2 m, khoảng
cách vân là i = 0,5 mm. Khoảng cách a giữa hai khe là
A. 2 mm. B. 2 cm. C. 0,5 mm. D. 0,125 mm.
Câu 46: Giới hạn quang điện phụ thuộc
A. hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang điện.
B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
C. bản chất của kim loại dùng làm catôt.
D. điện trường giữa anôt và catôt.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây về phóng xạ β là không đúng ?
A. Tia β

là các êlectron, tia β
+
là các pôzitron.
B. Tia β làm ion hóa môi trường yếu hơn tia α.
C. Các tia β đi trong điện trường bị lệch ít hơn tia α vì khối lượng của chúng nhỏ hơn nhiều so
với khối lượng hạt α.
D. Các hạt β được phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể đạt xấp xỉ bằng tốc độ tốc ánh sáng.
Câu 48: Quan sát viên ngồi trên con tàu chuyển động đối với nhà ga thấy đồng hồ trên tay chỉ khoảng
thời gian
0
t∆
, trong khi quan sát viên khác đứng yên trên sân ga thấy đồng hồ trên tay chỉ khoảng thời
gian

t∆
. Để
0
t 2 t∆ = ∆
thì con tàu phải chuyển động với tốc độ bằng bao nhiêu phần trăm tốc độ của
ánh sáng ?
A. 8,66%. B. 86,6%. C. 115,5%. D. 2%.
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
6
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Trong thời gian 20 s
vật thực hiện được 40 lần dao động. Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều
âm của trục toạ độ với vận tốc 20π cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 20sin4πt cm. B. x = - 5sin4πt cm.
C. x = 5sin4πt cm. D. x = 20sin20t cm.

Câu 5: Một con lắc lò xo được bố trí trên mặt phẳng ngang không ma sát và dao động điều hòa với
phương trình x = 6sin(10t + π) cm. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo là 42 cm. Chiều
dài tự nhiên của lò xo là
A. 0,48 cm. B. 0,36 m. C. 42,6 cm. D. 30 cm.
Câu 6: Một con lắc đơn ở nơi gia tốc trọng trường là 9,75 m/s
2
, nó dao động (biên độ góc nhỏ) với chu kì
2,24 s. Coi chiều dài dây của con lắc không thay đổi. Chuyển đến nơi gia tốc trọng trường là 9,84 m/s
2
thì
nó dao động
A. nhanh hơn so vởi ở vị trí trước 0,01 s.
B. nhanh hơn so với ở vị trí trước 2,23 s.
C. chậm hơn so với ở vị trí trước 0,01 s.
D. chậm hơn so với ở vị trí trước 2,23 s.
Câu 7: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn.
Câu 8: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi
A. có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 9: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 10: Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài 2m có hai đầu cố định, bước sóng
lớn nhất có thể có sóng dừng trên dây là
A. 1 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 4 m.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Hai nguồn

sóng có cùng tần số 20 Hz và cùng pha. Điểm nào sau đây thuộc vân cực đại?
A. Điểm M cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 60 cm.
B. Điểm N cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 55 cm.
C. Điểm P cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 65 cm.
D. Điểm Q cách nguồn một 40 cm và nguồn hai 52,5 cm.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì đều bằng
không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất toả nhiệt trung bình.
7
Câu 13: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
Câu 15: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2

2
cos100лt (A). Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 17: Một điện trở thuần 150 Ω và một tụ điện C = 16 μF được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào
mạng điện 100 V – 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 0,4 A. B. 0,6 A. C. 0,28 A. D. 4 A.
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, tụ điện và cuộn
dây thuần cảm lần lượt là 40 V, 60 V và 20 V. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Không đủ dữ kiện để tính độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch.
B. Cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là
4
π
.
C. Cường độ dòng điện tức thời trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch là
4
π
.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,5.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 21: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L =
100 μH (lấy π
2
= 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được có giá trị là
A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
8
Câu 22: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện
trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là
A. 50 mH. B. 50 H. C. 5.10
-6
H. D. 5.10
-8
H.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ lăng kính là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song
thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một
dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu,
màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có
một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.

D. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,45 μm.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là
A. 0,75 mm. B. 1,5 mm. C. 2,25 mm. D. 3 mm.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách
giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ nhất ở cùng phía của vân trung tâm là
A. 1,2 mm. B. 1,8 mm. C. 0,6 mm. D. 2,4 mm.
Câu 28: Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại có giới hạn
quang điện là 0,45 μm?
A. 7.10
14
Hz. B. 6.10
14

Hz. C. 8.10
13
Hz. D. 5.10
14
Hz.
Câu 29: Trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ phôton? Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. K đến quỹ đạo M. B. L đến quỹ đạo K.
C. M đến quỹ đạo O. D. L đến quỹ đạo N.
Câu 30: Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử

có thể phát ra là :
A. 0,1220 μm. B. 0,0913 μm. C. 0,0656 μm. D. 0,5672 μm.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng?
A. Êlectron của nguyển tử chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
B. Các quỹ đạo liên tiếp của êlectron tăng tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp.
C. Khi chuyển từ các quỹ đạo ngoài vào quỹ đạo trong, nguyên từ phát xạ năng lượng.
D. Năng lượng nguyên tử phát xạ ra dưới dạng các phôton.
Câu 32: Hạt nhân
Co
60
27
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôton và 60 nơtron.
C. 27 prôton và 33 nơtron. D. 33 prôton và 27 nơtron.
II: PHẦN RIÊNG (8 câu)
9
Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A
hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, quả nặng ở phía trên điểm treo. Trong quá trình dao động
điều hòa, khi chiều dài lò xo là cực tiểu thì điều nào sau đây có thể không đúng?
A. vật đang ở vị trí biên. B. vận tốc của vật bằng không.
C. độ lớn lực đàn hồi bằng 0. D. thế năng đàn hồi cực tiểu.
Câu 34: Kết luận nào sau đây chắc chắn sai?
Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài
dây có thể là
A.
1
4
bước sóng. B.

1
2
bước sóng. C.
3
4
bước sóng. D.
5
4
bước sóng.
Câu 35: Một sóng điện từ có bước sóng 20 m. Tần số của sóng điện từ là
A. 15.10
6
Hz. C. 1,5.10
6
Hz. C.
6
15.10
π
Hz. D.
6
15.10
2
π
F.
Câu 36: Một tia X có bước sóng 2 nm, năng lượng của mỗi phôton ứng với nó là
A. 2 eV. B. 6 eV. C. 621 eV. D. 117 eV.
Câu 37: Ở nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ quỹ đạo có giá trị bằng 16 bán kính Bo là quỹ đạo
A. K. B. L. C. M. D. N.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.

B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α, β, γ.
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành
hạt nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ
nơtron.
Câu 39: Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia α và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,9744 u, m
Po
= 209,9828 u, m
α
= 4,0026 u. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân rã là
A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV. C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV.
Câu 40: Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia α và biến đổi thành
Pb
206
82

. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,974 4 u, m
Po
= 209,9828 u, m
α
= 4,002 6 u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.10
10
J. B. 2,5.10
10
J. C. 2,7.10
10
J. D. 2,8.10
10
J.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt
đầu quay thì góc mà vật quay được
A. tỉ lệ thuận với t. B. tỉ lệ thuận với t
2
.
C. tỉ lệ thuận với
t
. D. tỉ lệ nghịch với
t
.
Câu 42: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng
của lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao

A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. bằng không.
Câu 43: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
o
= 0 là lúc bánh xe bắt
đầu quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s
2
. B. 32 m/s
2
. C. 64 m/s
2
. D. 128 m/s
2
.
Câu 44: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là
5m/s. Momen động lượng của thanh là
A. 7,5 kgm
2
/s. B. 10,0 kgm
2
/s. C. 12,5 kgm
2
/s. D. 15,0 kgm
2
/s.
10
Câu 45: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là

A. 2.10
8
m/s. B. 2,5.10
8
m/s. C. 2,6.10
8
m/s. D. 2,8.10
8
m/s.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây về hiệu ứng Đốp-le là sai?
A. Khi nguồn phát âm tiến về phía nguồn thu thì tần số âm thu được tăng lên.
B. Khi nguồn thu âm tiến về phía nguồn phát thì tần số âm thu được tăng lên.
C. Khi nguồn thu đuổi theo nguồn phát âm thì tần số âm thu được tăng lên.
D. Khi nguồn phát và nguồn thu tiến cùng chiều về phía mặt phản xạ âm thì tần số âm thu được
tăng lên.
Câu 47: Chu kì dao động của con lắc vật lí không phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau?
A. Khối lượng vật rắn;
B. Khối lượng riêng của vật rắn;
C. Momen quán tính của vật rắn với trục quay;
D. Khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn tới trục quay.
Câu 48: Trong hiện tượng phân rã, độ phóng xạ
A. sẽ tăng khi nhiệt độ của khối chất phóng xạ tăng.
B. sẽ tăng khi áp suất của khối chất phóng xạ tăng.
C. sẽ tăng khi khối lượng chất phóng xạ tăng.
D. sẽ tăng khi khối chất phóng xạ đặt trong điện trường.
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình
x” + ω
2

x = 0?
A. x = Asin(ωt + φ). B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = A
1
sinωt + A
2
cosωt. D. x = Atsin(ωt + φ).
Câu 2: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 4 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 6 m.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5.cos(πt + π/2) (cm,t đo bằng s). Gia tốc
của chất điểm tại thời điểm t = 2 s là
A. 0 cm/s
2
. B. 5 cm/s
2
. C. 5π cm/s
2
D. 5π
2
cm/s

2
.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì T = 2 s, chất điểm vạch ra một quỹ
đạo có độ dài S = 12 cm. Thời điểm ban đầu, chất điểm ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của
chất điểm là
A. x = 12cos(2t +
2
π
) cm. B. 6cos(2t +
2
π
) cm.
C. 6cos(πt +
2
π
) cm. D. 6cosπt cm.
11
Câu 7: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước
sóng được tính theo công thức
A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 2vf. D. λ = 2v/f.
Câu 8: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi
A. có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 10: Một sợi đây đàn hồi dài 1m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có tấn số 20

Hz. Đầu dưới tự do. Trên dây có sóng dừng, có 3 bụng sóng với đầu trên của dây sát một nút sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 4 m/s. B. 8 m/s. C. 16 m/s. D. 24 m/s.
Câu 11: Trên mặt chất lỏng có một sóng lan truyền với bước sóng 10 cm. Xét trên một phương truyền
sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là
A.
2
π
cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 12: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có
dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi.
B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có
dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có phương không đổi.
C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có

dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có
dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện.
Câu 15: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L =
π
2

H và tụ điện C =
π
100
μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos(100πt)
(V). Tổng trở của mạch là
A. 300 Ω. B. 200 Ω. C.
100 2
Ω. D. 100 Ω.
12
Câu 16: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L =
π
2

H và tụ điện C =
π
100
μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos(100πt)
V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A.
2
A. B. 1 A. C. 2 A. 1,5 A.
Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L =
π

2

H và tụ điện C =
π
100
μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos(100πt)
(V). Công suất của mạch là
A. 50 W. B. 100 W. C. 200 W. 484 W.
Câu 18: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 19: Cho mạch dao đao động điện từ LC đang hoạt động. Khi điện tích trên các bản tụ điện đạt giá trị
cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
A. bằng 0. B. cực đại.
C. bằng cường độ dòng điện hiệu dụng. D. bằng
1
2
lần cường độ dòng điện cực đại.
Câu 20: Một mạch chọn sóng, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 20 μH. Để thu được sóng có bước
sóng 90 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị là
A. 1,14 nF. B. 0,114 nF. C. 1,14 pF. C. 0,114 pF.
Câu 21: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện biến dung. Khi tụ có điện dung 20
nF thì thu được sóng có bước sóng 10 m. Nếu tăng điện dung của tụ nên 80 nF thì mạch thu được sóng có
bước sóng là
A. 5 m. B. 2,5 m. C. 20 m. D. 40 m.
Câu 22: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.

C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 23: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong
quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại sóng
dưới đây?
A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn chắn là 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách
giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ nhất ở khác phía của vân trung tâm là
A. 1,2 mm. B. 1,8 mm. C. 0,6 mm. D. 3 mm.
13
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn chắn là 2,4 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,4 μm. Khoảng
cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
A. 3,2 mm. B. 4 mm. C. 6,4 mm. D. 8 mm.
Câu 27: Nếu bức xạ có tần số f = 10
15
Hz thì bức xạ
A. thuộc dải sóng vô tuyến. B. thuộc vùng hồng ngoại.
C. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. D. thuộc vùng tử ngoại.
Câu 28: Công thoát êlectron của natri là 2,5 eV. Điều kiện về bước sóng để xảy ra hiện tượng quang điện

đối với natri là bức xạ kích thích phải có bước sóng
A. lớn hơn 0,5 μm. B. lớn hơn hoặc bằng 0,5 μm.
C. bằng 0,5 m. D. nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 μm.
Câu 29: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia β là dòng hạt mang điện.
D. Tia γ là sóng điện từ.
Câu 30: Sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số khối lượng chất phóng xạ còn lại và khối lượng chất phóng xạ bị
phân rã là ?
A. 1/2. B. 1/4. C. 2. D. 4.
Câu 31: Hạt α có khối lượng 4,0015 u, biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931 MeV/c
2
. Các
nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng toả ra khi tạo thành 1mol khí hêli là
A. 2,7.10
12
J. B. 3,5. 10
12
J. C. 2,7.10
10
J. D. 3,5. 10
10
J.

Câu 32: Đồng vị
U
234
92
sau một chuỗi phóng xạ α và

β
biến đổi thành
Pb
206
82
. Số phóng xạ α và

β

trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ

β
. B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ

β
.
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ

β
. D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ

β
.

II: PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A
hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một lắc lò xo, khi dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì cơ năng của nó là 0,02 J. Khi nó dao
động với biện độ 8 cm thì cơ năng của nó là
A. 0,36 J. B. 0,036 J. C. 0,0125 J. D. 0,0512 J.
Câu 34: Sóng nào sau đây không có cùng bản chất với sóng còn lại?
A. Sóng âm. B. Sóng mặt nước. C. Sóng ánh sáng. D. Sóng trên sợi dây.
Câu 35: Hai đầu một cuộn dây có một điện áp 200 V thì dòng điện trong mạch trễ pha
4
π
so với điện áp
và có giá trị hiệu dụng
2
A. Kết luận nào về cuộn dây là đúng?
A. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100
2
Ω.
B. Cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 Ω.
C. Cuộn dây có điện trở thuần bằng cảm kháng bằng 100 Ω.
D. Cuộn dây có điện trở thuần bằng cảm kháng bằng 100
2
Ω.
Câu 36: Bức xạ có tần số 4.10
14
Hz không thể gây hiện tượng quang điện cho kim loại có công thoát nào
sau đây?
A. 1,8 eV. B. 1,4 eV. C. 1,2 eV. D. 0,8 eV.
Câu 37: Điều nào sau đây về phản ứng phân hạch là không đúng?

14
A. Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng phân hạch sinh ra các hạt nhân cỡ trung bình.
C. Phóng xạ là trường hợp đặc biệt của phân hạch.
D. Không cần điểu kiện nhiệt độ rất cao để xảy ra phản ứng phân hạch.
Câu 38:
210
84
Po
có chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu có 10 g Po nguyên chất. Sau 276 ngày đêm
khối lượng Po đã phân rã là
A. 2,5 g. B. 5 g. C. 7,5 g. D. 8,28 g.
Câu 39: Khối lượng của Trái Đất vào cỡ
A. 6.10
24
kg. B. 6.10
25
kg. C. 6.10
26
kg. D. 6.10
27
kg.
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân
nArpCl
37
18
37
17
+→+
, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889 u,

m
Cl
= 36,956563 u, m
n
= 1,008670 u, m
p
= 1,007276 u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này
toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132 MeV. B. Thu vào 1,60132 MeV.
C. Toả ra 2,562112.10
-19
J. D. Thu vào 2,562112.10
-19
J.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm:
A. giảm momen quán tính để tăng tốc độ quay.
B. tăng momen quán tính để tăng tốc độ quay
C. giảm momen quán tính để tăng momen động lượng
D. tăng momen quán tính để giảm tốc độ quay
Câu 42: Tác dụng một momen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn
làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi γ = 2,5rad/s
2
. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối
lượng của chất điểm có giá trị là
A. 1,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 0,6 kg.
Câu 43: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120 vòng/phút
lên 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s có giá trị là

A. 157,8 m/s
2
. B. 162,7 m/s
2
. C. 183,6 m/s
2
. D. 196,5 m/s
2
.
Câu 44: Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có momen quán tính đối với trục là I. Kết
luận nào sau đây là không đúng?
A. Tăng khối lượng của chất điểm lên 2 lần thì momen quán tính tăng lên hai lần
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên 2 lần thì momen quán tính tăng 2 lần.
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên 2 lần thì momen quán tính tăng 4 lần.
D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên 2 lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay
lên 2 lần thì momen quán tính tăng 8 lần.
Câu 45: Động năng của một êlectron có động lượng là p sẽ là
A.
2 2
d
( )= +W c p mc
. B.
222
mc)mc(pcW
d
++=
.
C.
222
mc)mc(pcW

d
−+=
. D.
22
)mc(pW
d
+=
.
Câu 46: Nếu một chất phóng xạ chỉ phát ra tia α thì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạt nhân con ít hơn hạt nhân mẹ 4 nuclon.
B. Điện tích của hạt nhân con ít hơn hạt nhân mẹ + 3,2.10
-19
C.
C. Khối lượng của hạt nhân con nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân mẹ một lượng đúng bằng khối
lượng của hạt α.
D. Dòng tia phóng xạ đi ra bị lệch cả trong điện trường và từ trường.
Câu 47: Chất phóng xạ sau 5 chu kì bán ra thì tỉ số giữa số hạt chất phóng xạ còn lại so với số hạt đầu
ban đầu là
15
A.
1
5
. B.
1
16
. C.
1
32
. D.
1

64
.
Câu 48: Tần số của bức xạ huỳnh quang luôn
A. lớn hơn tần số bức xạ kích thích.
B. bằng tần số bức xạ kích thích.
C. nhỏ hơn tần số bức xạ kích thích.
D. lớn hơn hoặc nhỏ hơn tần số bức xạ kích thích do tùy thuộc vào cường độ chùm bức xạ kích
thích.
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Độ lớn vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không.
C. pha cực đại. D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 2: Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với chu kì T. B. như hàm cosin.
C. không đổi. D. tuần hoàn với chu kì T/2.
Câu 3: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. tác dụng một ngoại lực làm giảm lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu
kì để bổ sung phần năng lượng vừa bị mất mát.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
cm)t
3
2
cos(4x π+
π
=
, biên độ dao động

của chất điểm là:
A. 4m. B. 4cm. C.
2
3
π
m. D.
2
3
π
cm.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kì dao động của vật là
A. 6s. B. 4s. C. 2s. D. 0,5s.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:
3cos( )
2
x t
π
π
= +
cm, pha dao động của
chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. -3cm. B. 2s. C. 1,5π rad. D. 0,5 Hz.
Câu 7: Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm là sóng dọc.
B. Sóng âm thể lan truyền các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

C. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng giao thoa.
D. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng sóng dừng.
Câu 9: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao động có tần
số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm.
Bước sóng của sóng trên mặt nước là
A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm.
16
Câu 10: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
cm
x
tu
M
)
2
200sin(4
λ
π
π
−=
. Tần số của sóng có giá trị là
A. 200Hz. B. 100Hz. C. 100s. D. 0,01s.
Câu 11: Một sóng lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400cm/s. B. 16m/s. C. 6,25m/s. D. 400m/s.
Câu 12: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 45
0
.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Mọi sóng điện từ đều không thể truyền trong nước.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 14: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy
π
2
= 10). Tần số dao động của mạch có giá trị là
A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz.
Câu 15: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ
B
và vectơ
E
luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động ngược pha.
D. dao động cùng pha.
Câu 16: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng
A. cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. giao thoa sóng điện từ.
Câu 17: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH.
Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là
A. 100 m. B. 150 m. C. 250 m. D. 500 m.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. được đo bằng ampe kế nhiệt.

C. bằng giá trị trung bình của cường độ dòng điện chia cho 2.
D. bằng giá trị cường độ dòng điện cực đại chia cho
2
.
Câu 19:Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm
kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 20: Đặt vào hai đầu tụ điện
)(
10
4
FC
π

=
một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ
điện là
A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 25 Ω.
Câu 21: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A.
22
)(
CL
ZZRZ ++=
B.
22
)(
CL
ZZRZ +−=
17

C.
22
)(
CL
ZZRZ −+=
D.
CL
ZZRZ ++=
Câu 22: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC gồm: R = 100Ω,
-4
10
C= (F)
π

2
L= (H)
π
mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A.
Câu 23: Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều là
A. P = U.I. B. P = R.I
2
. C. P = Z.I
2
cosϕ. D. P = R.I.cosϕ.
Câu 24: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch có giá trị là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,75.

Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở và một hộp đen, trong hộp có chứa chỉ một linh
kiện, hoặc điện trở, hoặc hoặc cuộn dây, hoặc hoặc tụ điện. Biết điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường
độ dòng điện trong mạch. Linh kiện trong hộp đen là
A. điện trở. B. tụ điện.
C. cuộn dây. D. cuộn dây có cảm kháng lớn hơn điện trở.
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng Mặt Trời thì
điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng.
B. Đối xứng hai bên vân trung tâm là các dải sáng màu.
C. Các dải màu biến thiên liên tục như màu cầu vồng.
D. Tất các các dải màu đều phân tách rõ ràng và không chồng lên nhau.
Câu 27: Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng?
A. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia sáng tím.
D. Tia X cứng, tia X mềm, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 28: Nguồn nào sau đây có thể phát ra cả tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia từ ngoại?
A. cơ thể sống. B. đèn huỳnh quang.
C. nguồn hồ quang. D. đèn dây tóc nóng đỏ.
Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai
khe hẹp cách nhau 1 mm thì trên màn chắn cách hai khe 2 m, khoảng vân đo được là 1,1 mm. Bươc sóng
của ánh sáng làm thí nghiệm là
A. 5 mm. B. 5,5 mm. C. 5,5 m. D. 0,55 μm.
Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,45 μm chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1 mm thì trên màn chắn cách hai khe 2 m. Khoảng cách từ vân
trung tâm đến vân sáng bậc 5 là
A. 0,9 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,4 mm.
Câu 31: Để gây được hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau
đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.

B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 32: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở chất
bán dẫn.
18
B. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở kim
loại.
C. ánh sáng bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
D. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang.
II: PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A
hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng 200 g dao đồng điều hòa với phương trình x =
4cos10t cm. Độ cứng của lò xo là
A. 20 N/m. B. 200 N/m. C. 2000 N/m. D. 20000 N/m.
Câu 34: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Chân không.
Câu 35: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp hai đầu tụ điện
A. cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
B. ngược pha với điện áp hai đầu điện trở.
C. cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
D. ngược pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây về quang phổ là không đúng?
A. Quang phổ liên tục có thể cho biết nhiệt độ của nguồn phát.
B. Quang phổ vạch có thể cho biết thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C. Nhiệt độ của nguồn phát phổ liên tục càng cao thì phổ càng mở rộng về phía ánh sáng tím.
D. Đám khí hay ở áp suất thấp nhưng bị kích thích thì có thể phát ra phổ liên tục.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là không đúng ?
Sau hai chu kì bán rã
A. số mol của lượng chất chỉ còn
1
4
so với ban đầu.
B. khối lượng chất phóng xạ chỉ còn
1
4
so với ban đầu.
C. số hạt chất phóng xạ chỉ còn
1
4
so với ban đầu.
D. hằng số phóng xạ chỉ còn
1
4
so với ban đầu.
Câu 38: Hạt phôton có năng lượng là 1,035 eV thì tương ứng với sóng điện từ có tần số là
A. 2,5.10
14
Hz. B. 1,55.10
33
Hz. C. 2,5.10
-14
Hz. D. 1,55.10
-33
Hz.
Câu 39: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ
o

= 0,30µm. Công thoát của kim loại dùng
làm catôt là
A. 1,16 eV. B. 2,21 eV. C. 4,14 eV. D. 6,62 eV
Câu 40: Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: . Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10 rad/s. Gia
tốc góc của bánh xe là
A. 2,5 rad/s
2
. B. 5,0 rad/s
2
. C. 10,0 rad/s
2
. D. 12,5 rad/s
2
.
19
Câu 42: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s, tốc độ góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút.
Gia tốc góc của bánh xe có giá trị là
A. 2π rad/s
2
. B. 3π rad/s
2
. C. 4π rad/s
2
. D. 5π rad/s

2
.
Câu 43: Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại
lượng nào không phải là hằng số?
A. Gia tốc góc; B. Tốc độ góc; C. Momen quán tính; D. Khối lượng.
Câu 44: Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có momen
quán tính I
1
đang quay với tốc độ ω
0
, đĩa 2 có momen quán tính I
2
ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống
đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn, hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là
A.
0
2
1
I
I
ω=ω
. B.
0
1
2
I
I
ω=ω
.
C.

0
21
2
II
I
ω
+

. D.
0
22
1
II
I
ω
+

.
Câu 45: Tốc độ của một êlectron có động lượng là p sẽ là
A.
22
p)mc(
c
v

=
. B.
22
p)mc(
c

v
+
=
C.
22
p)mc(
pc
v

=
. D.
22
p)mc(
pc
v
+
=
.
Câu 46: Trong truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp truyền tải tăng 4 lần thì hao hao phí điện năng trên
đường dây giảm
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.
Câu 47: So sánh nào sau đây về tia hồng ngoại và tia tử ngoại là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên các loại kính ảnh.
C. Nguồn phát tia hồng ngoại cũng là nguồn phát tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng hủy tế bào.
Câu 48: Biết chu kì bán rã của
210
84
Po

là 138 ngày đêm. Độ phóng xạ của 10 gam
210
84
Po

A. 45.10
3
Ci. B. 1,67.10
15
Ci. C. 1,89.10
22
Ci. D. 2,15.10
4
Ci.
ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời
gian?
A. Cơ năng. B. Biên độ. C. Tần số. D. Động năng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai?
A. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.
B. Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén.
C. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không.
D. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng ?
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động bị chuyển dần thành nhiệt năng.
C. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Chu kì dao động không hề thay đổi trong quá trình dao động.
20

Câu 4: Một con lắc lò xo dao đang dao động với chu kì 0,5 s và biên độ 1 cm. Nếu tăng biên độ lên 2 cm
thì chu kì dao động của con lắc sẽ là
A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 1 s. D. 2 s.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,2 s. Sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi nó chịu tác
dùng lực tuần hoàn với tần số
A. 0,2 Hz. B. 0,4π Hz. C. 5 Hz. D. 10π Hz.
Câu 6: Khi tổng hợp hai dao động cuàng phương có phương trình x
1
= 6cos(10t +
4
π
) cm và x
2
=
8sin(10t +
4
π
) cm thì biên độ của dao động tổng hợp là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 10 cm. D. 14 cm.
Câu 7: Trong các phát biểu sau về sóng cơ, phát biểu nào là đúng?
A. Sóng trên mặt chất lỏng là sóng dọc.
B. Sóng âm là sóng ngang.
C. Sóng dọc và sóng ngang đều mang năng lượng.
D. Sóng dọc truyền được trong chân không, còn sóng ngang thì không.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm là là sóng dọc.
B. Sóng âm không truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
C. Sóng siêu âm có chu kì nhỏ hơn sóng hạ âm.
D. Sóng âm làm rung màng nhĩ tạo cho người nghe cảm giác về âm.
Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và

cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai
nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là
A. vân cực tiểu thứ nhất. B. vân cực đại thứ nhất.
C. vân cực tiểu thứ hai. D. vân cực đại thứ hai.
Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng.
Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là
A. 0,2 m. B. 0,4 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mạch dao động điện từ đang hoạt động?
Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại thì
A. độ lớn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
B. cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. năng lượng điện của tụ đạt giá trị cực đại.
D. năng lượng điện bằng năng lượng điện từ.
Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của việc thu sóng điện từ là dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng dao động điện từ.
C. giao thoa sóng điện từ. D. khúc xạ sóng điện từ.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 20 mH. Mạch dao động với
tần số 4000 Hz. Điện dung của tụ điện là
A. 80 nF. B. 8 nF. C. 0,8 nF. D. 0,8 μF.
Câu 14: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 400 nF được nạp điện bằng hiệu điện thế 20
V. Năng lượng từ cực đại của cuộn dây là
A. 80 μJ. B. 160 μJ. C. 80 mJ. D. 160mJ.
Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm tụ điện, cuộn dây và điện trở. Nếu cảm
kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện thì điều nào sau đây là sai?
A. Hệ số công suất của mạch bằng 1.
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch.
21
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện.
D. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch L và C gấp đôi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là không đúng?

A. Từ trường quay được tạo ra từ hệ thống dòng xoay chiều 3 pha.
B. Dòng 3 pha được đưa vào 3 cuộn dây đặt lệch nhau
3
2
π
trên stato.
C. Động cơ luôn quay chậm hơn tốc độ quay của từ trường do dòng 3 pha sinh ra.
D. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về dòng điện không đổi là đúng ?
A. Dòng điện không đổi do chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng 1 điôt.
B. Dòng điện không đổi do chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng 4 điôt.
C. Dòng điện không đổi do động cơ điện một chiều phát ra.
D. Dòng điện không đổi do trong mạch kín chỉ có điện trở thuần được duy trì bằng nguồn điện là
một acquy.
Câu 18: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 Ω và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều hai
đầu mạch có tần số 50 Hz và trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện dung của tụ điện là
A.
4
2.10
π

F. B.
4
10
π

F. C.

4
10
2
π

F. D.
4
10
4
π

F.
Câu 19: Điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200cos(120πt +
3
π
) V thì cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(120πt) A. Công suất của mạch là
A. 400 W. B. 200 W. C. 100
2
W. D. 100 W.
Câu 20: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. chỉ có một màu. B. tập hợp tự nhiều tia sáng riêng rẽ.
C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. không bị đổi hướng khi đi qua lăng kính.
Câu 21: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc ở máy quang
phổ lăng kính là
A. ống chuẩn trực. B. các thấu kính hội tụ. C. lăng kính. D. buồng tối.
Câu 22: Một vật có nhiệt độ 310 K có thể phát ra
A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia X.
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng sáng Y-âng, nếu khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn chắn là 2,4 m, ánh sáng dùng làm thí nghiệm có tần số 6.10

14
Hz thì
khoảng vân trên màn chắn là
A. 1,5 m. B. 1,5 mm. C. 18420 m. D. 0,75 mm.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không có ở tia X?
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Không tác dụng lên kính ảnh.
C. Có khả năng làm phát quang một số chất.
D. Hủy diệt tế bào.
Câu 25: Kết luận nào sau đây không đúng về ánh sáng?
A. Sáng có lưỡng tính sóng hạt.
B. Ánh sáng mang năng lượng.
C. Hiện tượng quang điện đã chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
D. Ánh sáng có cùng bản chất với tia X.
Câu 26: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
22
A. khi chiếu ánh sáng vào kim loại mà êlectron không bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
B. khi chiếu ánh sáng vào các điện môi thì êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
C. khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện trở của chất bán dẫn tăng lên.
D. giải phóng ra khỏi liên kết để chúng trở thành các êlectron dẫn và các lỗ trống tự do khi vật
được chiếu sáng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng?
A. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch.
B. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn.
C. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím.
D. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
Câu 28: Một tia X có bước sóng 80 pm. Năng lượng của phôton ứng với nó là
A. 2,48.10
-15
J. B. 2,12.10

-16
J. C. 1,6.10
-18
J. D. 9,22.10
-19
J.
Câu 29: Nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng -13,6 eV lên mức -3,4 eV, nó
A. phát ra một phôton ứng với bước sóng 1,128.10
-7
m.
B. hấp thụ một phôton ứng với bước sóng 1,128.10
-7
m.
C. phát ra một bức xạ hồng ngoại.
D. phát ra một bức xạ nhìn thấy.
Câu 30: Phát biểu mào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không đúng ?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
Câu 31: Hạt nhân
235
92
U
có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 143n.
Câu 32: Hạt nhân
Co
60
27

có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
Co
60
27

A. 4,544u. B. 4,536u. C. 3,154u. D. 3,637u.
II: PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A
hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào
A. tần số ngoại lực cưỡng bức.
B. tần số riêng của vật dao động.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. nhiệt độ của môi trường.
Câu 34: Trên mặt chất lỏng thấy tại một điểm, sóng nhô lên 5 lần trong 2 s, và khoảng cách giữa hai đỉnh
sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng

A. 32 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80π cm/s. D. 64π cm/s.
Câu 35: Một mạch điện RLC nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu cả mạch 200 V. Khi xảy
ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở thuần chủa
mạch là
A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 25 Ω. D. 75Ω.
Câu 36: Trong một mạch dao động LC có một dòng điện i = 2cos8000t A. Điện tích cực đại mà tụ tích
được có giá trị là
A. 2,5 μC. B. 25 μC. C. 250 μC. D. 2,5 mC.
23
Câu 37: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng.

B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
Câu 38: Đồng vị
Co
60
27
là chất phóng xạ

β
với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có
khối lượng m
0
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7%
Câu 39: Giả sử một chất phóng xạ có khối lượng m
o
và chu kì bán rã là 20 h. Sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số
lượng chất phóng xạ còn lại so với lượng chất phóng xạ đã phân rã là
A.1/3 . B. 1/6. C. 1/8. D. 1/7.
Câu 40: Hạt nhân
60
27
Co
có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
60
27
Co


A. 70,5 MeV. B. 70,4 MeV. C. 48,9 MeV. D. 54,4 MeV
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
. Gia tốc tiếp tuyến của
điểm P trên vành bánh xe là:
A. 4 m/s
2
. B. 8 m/s
2
. C. 12 m/s
2
. D. 16 m/s
2
.
Câu 42: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng
rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N theo phương tiếp tuyến với vành
ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là
A. 14 rad/s
2
. B. 20 rad/s
2
. C. 28 rad/s
2
. D. 35 rad/s
2

.
Câu 43: Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang tay
theo phương ngang, ghế và người quay với tốc độ góc ω. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó
người ấy co tay lại kéo hai quả tạ gần người sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “người + ghế”
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần bằng 0. D. lúc đầu giảm sau đó bằng 0.
Câu 44: Một đĩa tròn có momen quán tính I đang quay quanh một trục cố định có tốc độ góc ω
0
. Ma sát ở
trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm đi hai lần thì
A. momen động lượng tăng bốn lần, động năng quay tăng hai lần.
B. momen động lượng giảm hai lần, động năng quay tăng bốn lần.
C. momen động lượng tăng hai lần, động năng quay giảm hai lần.
D. momen động lượng giảm hai lần, động năng quay giảm bốn lần.
Câu 45: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao; B. Độ định hướng cao;
C. Cường độ lớn; D. Công suất lớn.
Câu 46: Đơn vị MeV/c
2
là đơn vị của đại lượng nào sau đây?
A. Năng lượng; B. Động lượng: C. Khối lượng: D. Độ phóng xạ.
Câu 47: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Một hạt ở trạng thái nghỉ có khối lượng là m
o
. Khi
nó chuyển độ với vận tốc có độ lớn là v thì so với trạng thái nghỉ khối lượng của nó
A. tăng
1
1
v
c


. B. tăng
1
1
v
c
+
. C. tăng
2
2
1
1
v
c

. D. tăng
2
2
1
v
c

.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân.
B. Sự phân hạch kèm theo tỏa năng lượng.
24
C. Khối lượng chất phóng xạ giảm theo thời gian.
D. Sự phân hạch là kết quả tương tác của hai hạt nhân.
ĐỀ SỐ 6

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 2: Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. ωA. B. 0. C. - ωA. D. - ω
2
A.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π
2
= 10) dao động điều hoà với chu kì

A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc
thả vật thì phương trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t -
2
π
)cm.
C. x = 4cos(10πt -
2
π

)cm. D. x = 4cos(10πt +
2
π
)cm.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta
kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. 160cm/s. B. 80cm/s. C. 40cm/s. D. 20cm/s.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 9: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =
16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 m/s. B. 24 cm/s. C. 36 m/s. D. 36 cm/s.
Câu 11: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. biên độ dao động của nguồn âm.
25

×