Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

There is/ there are docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.06 KB, 3 trang )

There is/ there are
Bạn có dám chắc bạn biết rõ về thành ngữ "threre
is" , " there are " ? Thử đọc 1 chút xem nhé
1 :Thành ngữ " threre is certain/ surely/ bound/ likely to be " : chắc
chắn là sẽ có
2 : there tobe +go/enter/come /follow (động từ chỉ hành động đến) +
noun ( như chủ ngữ )
+ stand/live/ exist (động từ chỉ trạng thái ) + noun( như chủ ngữ )
Thông thường chúng chỉ đi với tobe.
VD :In a small town in Germany there once lived a poor shoemaker
3: There + subject pronoun + go/ come/ be: kia kìa
There he comes ( kìa , anh ta đến rùi )
( câu này trông đơn giản nhưng mà hay gặp lắm đấy .Bạn hãy đọc thử 1
cuốn truyện đi , nhiều vô kể )
4: There + be + name of people : nhắm để gợi sự chú ý đến 1 người nào
đó
There + be + always + noun: 1 giải pháp cho 1 vấn đề
Whom could we ask ? Well, there is James, or Miranda, or Ann, or Sue
5: There was this + noun: chính là
There was this man,see , he insulted me
6: there dùng để nhân mạnh : There lúc này được coi như tính từ
Give me that book there : đưa cho tôi chính quyển sách đó .
7: Bạn nghĩ động từ tobe được chia sau There tuân theo qui tắc nào ?
Hãy nhìn vài thí dụ:
There is/are a lot of fish
there is/ are two men at the door

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×