Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài giảng: Thị trường lao động pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.05 KB, 30 trang )





THỊ TRƯỜNG
THỊ TRƯỜNG
LAO ĐỘNG
LAO ĐỘNG



Nội dung chương trình học
Nội dung chương trình học
CHƯƠNG I:
CHƯƠNG I:
KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
: CÁC YẾU TỐ CỦA THỊ TRƯỜNG LAO
: CÁC YẾU TỐ CỦA THỊ TRƯỜNG LAO
ĐỘNG
ĐỘNG
CHƯƠNG III:
CHƯƠNG III:
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
CHƯƠNG IV:
CHƯƠNG IV:


THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
CHƯƠNG V:
CHƯƠNG V:
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG ViỆT NAM
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG ViỆT NAM
CHƯƠNG VI: THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG QUỐC TẾ VÀ
CHƯƠNG VI: THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG QUỐC TẾ VÀ
XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
CHƯƠNG VII
CHƯƠNG VII
: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ
: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ
DỊCH VỤ
DỊCH VỤ
VIỆC LÀM
VIỆC LÀM
CHƯƠNG VIII: DỊCH VỤ VIỆC LÀM Ở ViỆT NAM
CHƯƠNG VIII: DỊCH VỤ VIỆC LÀM Ở ViỆT NAM

CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG


I.KHÁI NIỆM
I.KHÁI NIỆM
1.Khái niệm về thị trường

1.Khái niệm về thị trường

Theo Adam Smith
Theo Adam Smith
: “
: “
Thị trường là
Thị trường là
không gian
không gian
trao đổi
trao đổi
, trong đó người mua và người bán gặp
, trong đó người mua và người bán gặp
nhau thoả thuận trao đổi hàng hoá hoặc dịch
nhau thoả thuận trao đổi hàng hoá hoặc dịch
vụ nào đó
vụ nào đó
”.
”.

Theo David Begg
Theo David Begg
: “
: “
Thị trường là
Thị trường là
tập hợp
tập hợp
những thoả thuận

những thoả thuận
, trong đó người mua và
, trong đó người mua và
người bán trao đổi với nhau loại hàng hoá, dịch
người bán trao đổi với nhau loại hàng hoá, dịch
vụ nào đó
vụ nào đó
”.
”.

2.Khái niệm thị trường lao động
2.Khái niệm thị trường lao động

Theo Leo Maglen (ADB):
Theo Leo Maglen (ADB):
“Thị trường lao động
“Thị trường lao động
là một
là một
hệ thống trao đổi
hệ thống trao đổi
giữa những
giữa những
người có
người có
nhu cầu việc làm
nhu cầu việc làm
hoặc người đang tìm việc làm
hoặc người đang tìm việc làm
(cung lao động) với những

(cung lao động) với những
người
người
đang sử dụng
đang sử dụng
lao động hoặc
lao động hoặc
đang tìm kiếm lao động
đang tìm kiếm lao động
để sử
để sử
dụng (cầu lao động)”.
dụng (cầu lao động)”.

Theo ILO:
Theo ILO:
“Thị trường lao động là thị trường
“Thị trường lao động là thị trường
trong đó các dịch vụ lao động được mua bán
trong đó các dịch vụ lao động được mua bán
thông qua một
thông qua một
quá trình thoả thuận
quá trình thoả thuận
để xác
để xác
định mức độ có
định mức độ có
việc làm
việc làm

của lao động, cũng
của lao động, cũng
như mức độ
như mức độ
tiền công
tiền công
”.
”.

2.Khái niệm thị trường lao động
2.Khái niệm thị trường lao động

Theo “Đại Từ điển kinh tế thị trường” (1988):
Theo “Đại Từ điển kinh tế thị trường” (1988):
“Thị
“Thị
trường lao động là nơi mua bán sức lao động diễn
trường lao động là nơi mua bán sức lao động diễn
ra giữa người lao động (cung lao động) và người
ra giữa người lao động (cung lao động) và người
sử dụng lao động (cầu lao động)”.
sử dụng lao động (cầu lao động)”.



Định nghĩa khái quát về thị trường lao động ở VN:
Định nghĩa khái quát về thị trường lao động ở VN:


Thị trường lao động là nơi mà

Thị trường lao động là nơi mà

Người có nhu cầu tìm việc làm và người có nhu cầu sử
Người có nhu cầu tìm việc làm và người có nhu cầu sử
dụng lao động trao đổi với nhau,
dụng lao động trao đổi với nhau,

Mua bán dịch vụ lao động thông qua các hình thức xác
Mua bán dịch vụ lao động thông qua các hình thức xác
định giá cả (tiền công, tiền lương) và các điều kiện
định giá cả (tiền công, tiền lương) và các điều kiện
thoả thuận khác (thời gian làm việc, điều kiện lao
thoả thuận khác (thời gian làm việc, điều kiện lao
động, bảo hiểm xã hội ) trên cơ sở một hợp đồng lao
động, bảo hiểm xã hội ) trên cơ sở một hợp đồng lao
động bằng văn bản hoặc bằng miệng, hoặc thông qua
động bằng văn bản hoặc bằng miệng, hoặc thông qua
các dạng hợp đồng hay thoả thuận khác
các dạng hợp đồng hay thoả thuận khác



II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
1.Hàng hoá trên ttlđ là loại hàng hoá đặc
1.Hàng hoá trên ttlđ là loại hàng hoá đặc
biệt Vì
biệt Vì

Gắn chặt với người có sức lao động (không thể tách

Gắn chặt với người có sức lao động (không thể tách
rời người lao động) cả về số lượng và chất lượng.
rời người lao động) cả về số lượng và chất lượng.

Thường xuyên cung cấp những điều kiện về vật chất
Thường xuyên cung cấp những điều kiện về vật chất
và tinh thần để tồn tại và không ngừng phát triển.
và tinh thần để tồn tại và không ngừng phát triển.

Việc duy trì, phát triển các mối quan hệ lao động trong
Việc duy trì, phát triển các mối quan hệ lao động trong
quá trình sử dụng là rất cần thiết, nhằm nâng cao
quá trình sử dụng là rất cần thiết, nhằm nâng cao
năng suất và hiệu quả của quá trình lao động.
năng suất và hiệu quả của quá trình lao động.

Thước đo giá trị có sự khác nhau.
Thước đo giá trị có sự khác nhau.

Hàng hoá thông thường, giá trị và giá trị sử dụng sẽ giảm dần
Hàng hoá thông thường, giá trị và giá trị sử dụng sẽ giảm dần
trong quá trình sử dụng
trong quá trình sử dụng

Hàng hoá sức lao động giá trị và giá trị sử dụng ngày càng
Hàng hoá sức lao động giá trị và giá trị sử dụng ngày càng
được bổ sung, nâng cao cùng với quá trình sử dụng khi được
được bổ sung, nâng cao cùng với quá trình sử dụng khi được
sử dụng sẽ tạo ra giá trị lớn hơn so với giá trị của chính bản
sử dụng sẽ tạo ra giá trị lớn hơn so với giá trị của chính bản

thân nó.
thân nó.

II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
2.Tính không đồng nhất của hàng hoá sức lđ trên
2.Tính không đồng nhất của hàng hoá sức lđ trên
thị trường lao động
thị trường lao động

Các loại hàng hoá, dịch vụ đặc biệt là hàng
Các loại hàng hoá, dịch vụ đặc biệt là hàng
hoá công nghiệp được chuẩn hoá cao, đảm
hoá công nghiệp được chuẩn hoá cao, đảm
bảo tính đồng nhất về mẫu mã, chất lượng.
bảo tính đồng nhất về mẫu mã, chất lượng.

Hàng hoá sức lao động không đồng nhất. Mỗi
Hàng hoá sức lao động không đồng nhất. Mỗi
người lao động có những đặc trưng riêng về
người lao động có những đặc trưng riêng về
sức lao động của mình (tuổi, giới tính, trình độ
sức lao động của mình (tuổi, giới tính, trình độ
văn hóa, CMKT, thể lực, trí thông minh, kinh
văn hóa, CMKT, thể lực, trí thông minh, kinh
nghiệm, kỹ năng…
nghiệm, kỹ năng…
)
)


II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
3.Giá cả sức lđ trên ttlđ do quan hệ
3.Giá cả sức lđ trên ttlđ do quan hệ
cung cầu lao động xác định
cung cầu lao động xác định

Qui luật cung - cầu lao động trên thị trường
Qui luật cung - cầu lao động trên thị trường
lao động xác định giá cả sức lao động. Thông
lao động xác định giá cả sức lao động. Thông
qua thoả thuận giữa người lao động và người
qua thoả thuận giữa người lao động và người
sử dụng lao động về tiền lương, tiền công và
sử dụng lao động về tiền lương, tiền công và
các vấn đề khác như : việc làm, thời gian làm
các vấn đề khác như : việc làm, thời gian làm
việc, bảo hiểm xã hội, môi trường lao động và
việc, bảo hiểm xã hội, môi trường lao động và
các điều kiện làm việc khác.
các điều kiện làm việc khác.

II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
4.Giá cả không phải là tín hiệu duy nhất
4.Giá cả không phải là tín hiệu duy nhất
điều chỉnh quan hệ cung - cầu
điều chỉnh quan hệ cung - cầu

Chính phủ điều tiết thị trường lao động bằng

Chính phủ điều tiết thị trường lao động bằng

Tiền lương tối thiểu chung toàn quốc, tiền
Tiền lương tối thiểu chung toàn quốc, tiền
lương tối thiểu ngành, tiền lương tối thiểu
lương tối thiểu ngành, tiền lương tối thiểu
vùng.
vùng.

Các tiêu chuẩn lao động.
Các tiêu chuẩn lao động.

Các chuẩn mực quan hệ lao động.
Các chuẩn mực quan hệ lao động.



II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
5.Thị trường lao động hoạt động đa dạng
5.Thị trường lao động hoạt động đa dạng
với nhiều phân lớp khác nhau
với nhiều phân lớp khác nhau



Toàn quốc
Toàn quốc

Địa phương, vùng, khu vực thành thị nông

Địa phương, vùng, khu vực thành thị nông
thôn
thôn

Lao động giản đơn, qua đào tạo kỹ năng
Lao động giản đơn, qua đào tạo kỹ năng

Tùy đặc điểm nguồn nhân lực, trình độ phát
Tùy đặc điểm nguồn nhân lực, trình độ phát
triển kinh tế mức độ hoạt động của qui luật
triển kinh tế mức độ hoạt động của qui luật
cung - cầu lao động sôi động hoặc kém sôi
cung - cầu lao động sôi động hoặc kém sôi
động.
động.

Sự giới hạn về địa lý theo vùng, Khi không có
Sự giới hạn về địa lý theo vùng, Khi không có
liên kết khu vực thị trường lao động bị chia
liên kết khu vực thị trường lao động bị chia
cắt, tạo ra sự phân mảng (phân đoạn) thị
cắt, tạo ra sự phân mảng (phân đoạn) thị
trường lao động.
trường lao động.



II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
6.Vị thế yếu hơn của người lao động trong

6.Vị thế yếu hơn của người lao động trong
đàm phán trên thị trường lao động
đàm phán trên thị trường lao động

Trong giao dịch hay đàm phán cán cân thường nghiên
Trong giao dịch hay đàm phán cán cân thường nghiên
về phía người sử dụng lao động.
về phía người sử dụng lao động.

Ở các nước đang phát triển, số người đi tìm việc làm
Ở các nước đang phát triển, số người đi tìm việc làm
nhiều hơn số cơ hội việc làm sẵn có.
nhiều hơn số cơ hội việc làm sẵn có.

Người lao động đi tìm việc không có hoặc có ít cổ
Người lao động đi tìm việc không có hoặc có ít cổ
phần, trong khi người sử dụng lao động có nhiều khả
phần, trong khi người sử dụng lao động có nhiều khả
năng chờ đợi và lựa chọn hơn.
năng chờ đợi và lựa chọn hơn.

Tuy nhiên đối với các loại lao động khan hiếm như
Tuy nhiên đối với các loại lao động khan hiếm như
lành nghề cao, khả năng đặc biệt thì vị thế của
lành nghề cao, khả năng đặc biệt thì vị thế của
người lao động đạt được sự cân bằng hơn.
người lao động đạt được sự cân bằng hơn.

II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

7.Trong quá trình mua, bán sức lao động có thể
7.Trong quá trình mua, bán sức lao động có thể
xây dựng mối quan hệ lao động tích cực
xây dựng mối quan hệ lao động tích cực

Trên cơ sở các qui định tiền lương tiền công,
Trên cơ sở các qui định tiền lương tiền công,
tiền thưởng, thời gian làm việc, chế độ phúc lợi,
tiền thưởng, thời gian làm việc, chế độ phúc lợi,
bảo hiểm xã hội, môi trường lao động… của
bảo hiểm xã hội, môi trường lao động… của
pháp luật lao động, có tác dụng duy trì, phát
pháp luật lao động, có tác dụng duy trì, phát
triển các mối quan hệ lao động thân thiện, xây
triển các mối quan hệ lao động thân thiện, xây
dựng, kích thích nâng cao năng suất lao động và
dựng, kích thích nâng cao năng suất lao động và
hiệu quả sản xuất - kinh doanh.
hiệu quả sản xuất - kinh doanh.

Thực thi cơ chế tham vấn 2 bên công đoàn-
Thực thi cơ chế tham vấn 2 bên công đoàn-
người sử dụng lao động thông qua đối thoại
người sử dụng lao động thông qua đối thoại
hướng vào giải quyết các vấn đề 2 bên cùng
hướng vào giải quyết các vấn đề 2 bên cùng
quan tâm
quan tâm

II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

II. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
8.Thị trường lao động và pháp luật nhà nước
8.Thị trường lao động và pháp luật nhà nước

Thị trường lao động dù hoàn hảo hay không
Thị trường lao động dù hoàn hảo hay không
đều chịu tác động của pháp luật.
đều chịu tác động của pháp luật.

Pháp luật tác động đến hành vi và điều kiện
Pháp luật tác động đến hành vi và điều kiện
của 2 chủ thể của thị trường lao động.
của 2 chủ thể của thị trường lao động.

Các quy định pháp luật tác động trực tiếp
Các quy định pháp luật tác động trực tiếp
đến thị trường lao động là Bộ luật Lao động,
đến thị trường lao động là Bộ luật Lao động,
Luật Giáo dục và đào tạo; chính sách dân
Luật Giáo dục và đào tạo; chính sách dân
số, đầu tư, hội nhập quốc tế
số, đầu tư, hội nhập quốc tế



III.CÁC ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
III.CÁC ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG LĐ
THỊ TRƯỜNG LĐ
1. Có nền kinh tế hàng hoá

1. Có nền kinh tế hàng hoá

Các giai đoạn phát triển khác nhau của Kinh tế
Các giai đoạn phát triển khác nhau của Kinh tế
hàng hoá dẫn đến hình thành thị trường lđ ở
hàng hoá dẫn đến hình thành thị trường lđ ở
trình độ khác nhau
trình độ khác nhau

Xã hội phong kiến quan hệ hàng hóa tiền tệ chưa mở
Xã hội phong kiến quan hệ hàng hóa tiền tệ chưa mở
rộng TTLĐ sơ khai
rộng TTLĐ sơ khai

Tư bản chủ nghĩa quan hệ hàng hóa tiền tệ phát triển
Tư bản chủ nghĩa quan hệ hàng hóa tiền tệ phát triển
đạt tới trình độ phát triển cao, trong đó có hàng hoá
đạt tới trình độ phát triển cao, trong đó có hàng hoá
sức lao động. Hình thành TTLĐ quốc gia và quốc tế.
sức lao động. Hình thành TTLĐ quốc gia và quốc tế.

Mức độ phát triển của hàng hóa sức lđ trên thị
Mức độ phát triển của hàng hóa sức lđ trên thị
trường tùy thuộc trình độ phát triển kinh tế - xã
trường tùy thuộc trình độ phát triển kinh tế - xã
hội, xã hội càng phát triển thì hàng hoá sức lđ
hội, xã hội càng phát triển thì hàng hoá sức lđ
càng hoàn thiện về số lượng và chất lượng.
càng hoàn thiện về số lượng và chất lượng.


1. Có nền kinh tế hàng hoá
1. Có nền kinh tế hàng hoá

Chỉ tiêu theo số lượng là sự phát triển của lao
Chỉ tiêu theo số lượng là sự phát triển của lao
động làm công ăn lương.
động làm công ăn lương.

Trong đó:
Trong đó:

R
R
LCHL
LCHL
: Tỷ lệ lao động làm công hưởng lương
: Tỷ lệ lao động làm công hưởng lương

L
L
LCHL
LCHL
: Tổng số lao động làm công hưởng lương
: Tổng số lao động làm công hưởng lương

L
L
LV
LV
: Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

: Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế
%100×=
LV
LCHL
LCHL
L
L
R

III.CÁC ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
III.CÁC ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
2.Sức lao động phải là hàng hoá
2.Sức lao động phải là hàng hoá

Bản thân sức lđ phải có giá trị kinh tế , có khả
Bản thân sức lđ phải có giá trị kinh tế , có khả
năng tạo ra giá trị gia tăng
năng tạo ra giá trị gia tăng

Người lđ được tự do về thân thể và độc lập về
Người lđ được tự do về thân thể và độc lập về
nhân cách, chủ sở hữu sức lđ và tự do sử
nhân cách, chủ sở hữu sức lđ và tự do sử
dụng lđ của mình
dụng lđ của mình

Người lđ không có hoặc không có đủ tư liệu
Người lđ không có hoặc không có đủ tư liệu

sản xuất, phải bán sức lđ để sống.
sản xuất, phải bán sức lđ để sống.

Trên thị trường lđ có nhu cầu về sức lđ (hiện
Trên thị trường lđ có nhu cầu về sức lđ (hiện
tại hoặc tương lai) mà người lđ có sẵn và sẵn
tại hoặc tương lai) mà người lđ có sẵn và sẵn
sàng bán.
sàng bán.

III.CÁC ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
III.CÁC ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
3.Người sử dụng lđ được tự do mua và
3.Người sử dụng lđ được tự do mua và
người lđ được tự do bán sức lđ
người lđ được tự do bán sức lđ

Người sử dụng lđ phải có quyền tự do mua sức
Người sử dụng lđ phải có quyền tự do mua sức
lđ theo nhu cầu về số lượng, chất lượng, cơ cấu
lđ theo nhu cầu về số lượng, chất lượng, cơ cấu
để đảm bảo cho các chỗ làm việc của mình.
để đảm bảo cho các chỗ làm việc của mình.

Người lđ phải có toàn quyền sở hữu sức lđ của
Người lđ phải có toàn quyền sở hữu sức lđ của
mình. Quyền bán hay không bán phải hoàn toàn
mình. Quyền bán hay không bán phải hoàn toàn

do bản thân người lđ tự quyết định.
do bản thân người lđ tự quyết định.

III.CÁC ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
III.CÁC ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
4.Có môi trường pháp lý bình đẳng, thuận
4.Có môi trường pháp lý bình đẳng, thuận
lợi
lợi



Nhà nước tạo môi trường pháp lý bình đẳng giữa
Nhà nước tạo môi trường pháp lý bình đẳng giữa
các khu vực kinh tế.
các khu vực kinh tế.

Nhà nước ban hành và hoàn thiện các thể chế,
Nhà nước ban hành và hoàn thiện các thể chế,
quy định về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi
quy định về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi
giữa người sử dụng lđ và người lđ, hình thành
giữa người sử dụng lđ và người lđ, hình thành
và phát huy vai trò của cơ chế ba bên ( nhà
và phát huy vai trò của cơ chế ba bên ( nhà
nước, chủ sử dụng lđ, đại diện người lđ).
nước, chủ sử dụng lđ, đại diện người lđ).
5.Hội nhập với thị trường lđ quốc tế

5.Hội nhập với thị trường lđ quốc tế

Tạo điều kiện để thị trường Xuất nhập khẩu lao
Tạo điều kiện để thị trường Xuất nhập khẩu lao
động phát triển
động phát triển

IV. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
IV. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
1.Thị trường lao động xét từ góc độ pháp lý
1.Thị trường lao động xét từ góc độ pháp lý



Thị trường lđ hợp pháp: Theo qui định pháp luật quốc
Thị trường lđ hợp pháp: Theo qui định pháp luật quốc
gia và cam kết quốc tế
gia và cam kết quốc tế

Thị trường lđ bất hợp pháp: hoạt động ngoài qui định
Thị trường lđ bất hợp pháp: hoạt động ngoài qui định
của pháp luật
của pháp luật
2.Thị trường lao động từ góc độ quản lý
2.Thị trường lao động từ góc độ quản lý

Thị trường lđ đặc thù: Có sự quản lý, điều tiết bằng
Thị trường lđ đặc thù: Có sự quản lý, điều tiết bằng
các chính sách riêng biệt của chính phủ, nhằm đạt 1
các chính sách riêng biệt của chính phủ, nhằm đạt 1

số mục tiêu kinh tế xã hội. Khu CN, khu chế xuất, đặc
số mục tiêu kinh tế xã hội. Khu CN, khu chế xuất, đặc
khu kinh tế
khu kinh tế

Thị trường lao động tự do: Hoạt động dưới các chính
Thị trường lao động tự do: Hoạt động dưới các chính
sách thị trường lao động.
sách thị trường lao động.

IV. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
IV. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
3.Thị trường lao động chính thức và phi
3.Thị trường lao động chính thức và phi
chính thức
chính thức

Thị trường lao động chính thức.
Thị trường lao động chính thức.

Thị trường lao động phi chính thức.
Thị trường lao động phi chính thức.
4.Thị trường lao động từ góc độ địa lý
4.Thị trường lao động từ góc độ địa lý

Thị trường lao động địa phương.
Thị trường lao động địa phương.

Thị trường lao động thành thị.
Thị trường lao động thành thị.


Thị trường lao động nông thôn.
Thị trường lao động nông thôn.

Thị trường lao động quốc gia.
Thị trường lao động quốc gia.

Thị trường lao động quốc tế.
Thị trường lao động quốc tế.

IV. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
IV. PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
5.Thị trường lao động từ góc độ kỹ năng
5.Thị trường lao động từ góc độ kỹ năng



Thị trường lao động giản đơn
Thị trường lao động giản đơn

Thị trường lao động chuyên môn - kỹ thuật.
Thị trường lao động chuyên môn - kỹ thuật.

Thị trường lao động chất xám.
Thị trường lao động chất xám.
6.Thị trường lao động theo mức độ phát
6.Thị trường lao động theo mức độ phát
triển
triển


Thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo
Thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo

Thị trường lao động độc quyền mua
Thị trường lao động độc quyền mua

Thị trường lao động độc quyền bán
Thị trường lao động độc quyền bán

Thị trường lao động song phương
Thị trường lao động song phương

Thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo
Thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo

Có nhiều người sử dụng lđ cạnh tranh trong thuê
Có nhiều người sử dụng lđ cạnh tranh trong thuê
mướn lao động cho công việc xác định
mướn lao động cho công việc xác định

Có nhiều người lđ ở các cấp trình độ độc lập với
Có nhiều người lđ ở các cấp trình độ độc lập với
nhau trong cung ứng LĐ
nhau trong cung ứng LĐ

Không có người lđ hay người sử dụng lđ nào có thể
Không có người lđ hay người sử dụng lđ nào có thể
điều khiển tiền lương trên thị trường
điều khiển tiền lương trên thị trường


Thông tin và sự di chuyển LĐ có tính tự do,không
Thông tin và sự di chuyển LĐ có tính tự do,không
mất chi phí
mất chi phí

Tiền lương được xác định tại mức cân bằng cung
Tiền lương được xác định tại mức cân bằng cung
cầu LĐ
cầu LĐ

Quyết định thuê LĐ đạt được khi doanh thu sản
Quyết định thuê LĐ đạt được khi doanh thu sản
phẩm cận biên theo lđ bằng chi phí tiền lương cận
phẩm cận biên theo lđ bằng chi phí tiền lương cận
biên
biên

Thị trường lao động độc quyền mua
Thị trường lao động độc quyền mua

Có một hoặc vài người sử dụng lđ thuê 1 loại
Có một hoặc vài người sử dụng lđ thuê 1 loại
hay 1 số loại lđ nhất định
hay 1 số loại lđ nhất định

Người sử dụng định giá cả sức lđ.
Người sử dụng định giá cả sức lđ.

Tuyển dụng khi doanh thu sản phẩm cận biên
Tuyển dụng khi doanh thu sản phẩm cận biên

theo lđ bằng chi phí tiền lương cận biên
theo lđ bằng chi phí tiền lương cận biên

6.Thị trường lao động theo mức độ phát triển
6.Thị trường lao động theo mức độ phát triển
6.3.Thị trường lao động độc quyền bán
6.3.Thị trường lao động độc quyền bán

Có sự tham gia của công đoàn trong điều chỉnh
Có sự tham gia của công đoàn trong điều chỉnh
cung lao động
cung lao động

Xu hướng đẩy tiền lương cao hơn mức tiền
Xu hướng đẩy tiền lương cao hơn mức tiền
lương cân bằng trên thị trường lao động
lương cân bằng trên thị trường lao động
6.4.Thị trường lao động song song
6.4.Thị trường lao động song song

Có sự tham gia của công đoàn và nhà độc quyền
Có sự tham gia của công đoàn và nhà độc quyền
tuyển dụng lao động trong điều chỉnh cung ứng
tuyển dụng lao động trong điều chỉnh cung ứng
lao động
lao động

Hai bên đàm phán mặc cả về tiền lương, mức có
Hai bên đàm phán mặc cả về tiền lương, mức có
việc làm.

việc làm.

Có sự can thiệp của chính phủ ( Cơ chế 3 bên)
Có sự can thiệp của chính phủ ( Cơ chế 3 bên)

V.PHÂN MẢNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
V.PHÂN MẢNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
1.Khái niệm về phân mảng thị trường lđ
1.Khái niệm về phân mảng thị trường lđ

Theo nghiên cứu của các nhà kinh tế nước ngoài
Theo nghiên cứu của các nhà kinh tế nước ngoài
(Piore, Victorisz, Harrison) thì:
(Piore, Victorisz, Harrison) thì:
“phân mảng thị
“phân mảng thị
trường lao động là việc thị trường lđ được phân
trường lao động là việc thị trường lđ được phân
thành các mảng mà trong đó giá cả và sự phân
thành các mảng mà trong đó giá cả và sự phân
bố lđ được điều tiết bởi các quy trình, chính sách,
bố lđ được điều tiết bởi các quy trình, chính sách,
thể chế và quản lý hành chính riêng”
thể chế và quản lý hành chính riêng”
.
.

×