Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
88
BIỂU 4b : SẢN XUẤT CHÈ NGUYÊN LIỆU NĂM 2005
CỦA 14 PHƢỜNG , XÃ
T
T
Xã/ Phƣờng
Diện tích(ha)
Năng suất
(tạ/ha)
Sản lƣợng
(tấn)
A
B
1
2
3
Tổng cộng
846
80
6768
Chia ra
1
Xó Phỳc hà
20,46
42,0
86,11
2
Xã Phúc Xuân
233,29
78,54
1832,29
3
Xã Quyết Thắng
57,80
81,29
469,90
4
Xã Phúc Trìu
173,03
78,49
1358,26
5
Xã Thịnh Đức
121,73
81,79
995,73
6
Xã Tân Cương
218,25
88,71
1936,25
7
Xã Tích Lương
6,06
42,08
25,51
8
Xã Lương Sơn
3,34
42,08
14,06
9
Phường Trung Thành
0,05
42,08
0,21
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
89
10
Phường Phú Xá
0,12
42,08
0,51
11
Phường Tân Lập
2,12
42,08
8,92
12
Phường Quan Triều
1,33
42,08
5,60
13
Phường Tân Long
1,82
42,08
7,66
14
Phường Thịnh Đán
6,6
42,08
27,78
Biểu 5 : VỀ CÔNG TÁC CHẾ BIẾN CHÈ
(số liệu điều tra thống kê tháng 5/2005)
TT
Xã/Phƣờng
Tổng số
hộ
Chia theo hình thức sao sấy chè
Thủ công
Tỷ lệ(%)
Bằng máy
Tỷ lệ(%)
Tổng cộng
5.762
2987
51.83
2.775
48.17
Chia ra
1
Xã Phức Hà
240
187
77.87
53
22.13
2
Xã Phúc Xuân
1046
546
52.20
500
47.80
3
Xã Quyết Thắng
584
525
89.9059
59
10.10
4
Xã Phúc Trìu
1175
178
15.15
997
84.85
5
Xã Thịnh Đức
1170
1052
89.92
118
10.08
6
Xã Tân Cương
1173
218
18.58
955
81.42
7
Xã Tích Lương
85
57
67.50
28
32.5
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
90
8
Xã Lương Sơn
113
76
67.50
37
32.5
9
PhườngTrung
Thành
2
2
100.0
0
0
10
Phường Phú Xá
6
6
100.0
0
0
11
Phường Tân Lập
22
15
67.50
7
32.5
12
Phường Quan Triều
43
33
77.87
10
22.13
13
Phường Tân Long
16
12
77.87
4
22.13
14
Phường Thịnh Đán
87
78
89.89
9
10.11
BIỂU 6 : KẾT QUẢ CHUYỂN GIAO KHOA HỌC KỸ THUẬT GIAI
ĐOẠN 2001-2005 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
Nội dung
ĐVT
Năm 2001-2005
Tổng
2001
2002
2003
2004
2005
1. Tổng số lớp tập huấn
lớp
31
31
35
45
30
172
- Tập huấn kỹ thuật
lớp
28
28
32
45
30
163
- Số người tham gia
người
1 550
1.240
1.240
1.240
1.550
6.820
- Tập huấn IPM
lớp
3
3
3
-
-
9
- Số người tham gia
người
90
90
90
-
-
270
2. Mô hình trình diễn
Mô hình
2
4
3
3
1
- Giống mới
Mô hình
1
-
1
1
-
3
- Thâm canh tập trung
Mô hình
1
4
2
2
1
10
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
91
- Cải tạo chè
Mô hình
-
-
-
-
-
BIỂU 8: KẾ HOẠCH TRỒNG MỚI CHÈ 2006 - 2010
TT
Đơn vị
Tiến độ trồng qua các năm (ha)
Tổng cộng
2006
2007
2008
2009
2010
1
Tân Cương
7
8
8
9
9
41
2
Phúc Xuân
8
8
9
9
9
43
3
Phúc Trìu
12
10
10
9
9
50
4
Thịnh Đức
8
8
8
8
8
40
5
Quyết Thắng
5
7
7
8
8
35
6
Phúc hà
2
4
4
5
5
20
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
92
Tổng cộng
42
45
46
48
48
229
BIỂU 9: KẾ HOẠCH TRỒNG PHỤC HỒI CHÈ 2006 - 2010
TT
Đơn vị
Tiến độ trồng phục hồi qua các năm (ha)
Tổng cộng
2006
2007
2008
2009
2010
1
Tân Cương
10
8
8
6
6
38
2
Phúc Xuân
10
8
9
7
7
41
3
Phúc Trìu
12
10
9
7
7
45
4
Thịnh Đức
5
2
2
3
3
15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
93
5
Quyết Thắng
3
2
2
2
2
11
6
Phúc hà
-
-
-
-
-
-
Tổng cộng
40
30
30
25
25
150
Biểu 10b: KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH – NĂNG SUẤT - SẢN
LƢỢNG CHẩ KINH DOANH TRONG GIAI ĐOẠN 2006-2010
TT
Năm
Chỉ tiờu
Đơn vị
tớnh
2006
2007
2008
2009
2010
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
94
1
Diện tớch
chố kinh
doanh
Ha
850
876
955
1030
1100,0
2
Năng suất
Tạ/ha
80
86,6
90
92
93,6
3
Sản lƣợng
Tấn
6800
7533,6
8595
9476
10.300
4
Trong diện tớch chố kinh doanh cú:
Diện tớch
chố cao sản
Ha
650
700
750
800
850
Năng suất
Tạ/ha
90
100
105
110
115
Sản lượng
Tấn
5.850
7.000
7.875
8.800
9.775
Phần bảng biểu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
95
Bảng 3.1. Diện tích các giống chè trồng mới ở tỉnh Thái Nguyên
Đơn vị tính:
ha
Chỉ tiêu
2004
2005
2006
So sánh (%)
2005/
2004
2006/
2005
BQ
2004
-
2006
Diện tích chè trồng mới
1. Giống chè trung du
Trong đó: Phục tráng giống
bằng cành
2. Giống chè LDP1 và LDP2
3. Giống chè PH1
4. Giống chè RI777,Shan
vùng cao
5 Giống chè Nhật (Iabukita)
6. Giống chè Bát tiên
7. Giống chè Kim tuyên
8. Giống chè Thuý Ngọc
9. Giống chè Hùng Đỉnh
Bạch
10. Giống chè Phúc Vân Tiên
11. Giống chè PT 95
12. Giống chè Keo am tích
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
96
Bảng 3.2. Diện tích chè phân theo huyện ở tỉnh Thái Nguyên
Đơn vị tính:
ha
Chỉ tiêu
2004
2005
2006
So sánh (%)
2005/
2004
2006/
2005
BQ
2004
-
2006
Tổng số
I. Huyện
1. Thành phố Thái Nguyên
2. Thị xã Sông Công
3. Huyện Định Hoá
4. Huyện Võ Nhai
5. Huyện Phú Lương
6. Huyện Đồng Hỷ
7. Huyện Đại Từ
8. Huyện Phú Bình
9. Huyện Phổ Yên
II. Quốc doanh
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
97
Bảng 3.3. Diện tích chè cho sản phẩm ở tỉnh Thái Nguyên
Đơn vị tính:
ha
Chỉ tiêu
2004
2005
2006
So sánh (%)
2005/
2004
2006/
2005
BQ
2004
-
2006
Tổng số
I. Huyện
1. Thành phố Thái Nguyên
2. Thị xã Sông Công
3. Huyện Định Hoá
4. Huyện Võ Nhai
5. Huyện Phú Lương
6. Huyện Đồng Hỷ
7. Huyện Đại Từ
8. Huyện Phú Bình
9. Huyện Phổ Yên
II. Quốc doanh
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
98
Bảng 3.4. Sản lƣợng chè phân theo huyện ở tỉnh Thái Nguyên
Đơn vị tính:
ha
Chỉ tiêu
2004
2005
2006
So sánh (%)
2005/
2004
2006/
2005
BQ
2004
-
2006
Tổng số
I. Huyện
1. Thành phố Thái Nguyên
2. Thị xã Sông Công
3. Huyện Định Hoá
4. Huyện Võ Nhai
5. Huyện Phú Lương
6. Huyện Đồng Hỷ
7. Huyện Đại Từ
8. Huyện Phú Bình
9. Huyện Phổ Yên
II. Quốc doanh
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
99
Bảng 3.5. Tình hình chuyển giao kỹ thuật sản xuất chè cho nông dân ở
tỉnh Thái Nguyên
Chỉ tiêu
ĐVT
2004
2005
2006
So sánh (%)
2005/
2004
2006/
2005
BQ
2004
-
2006
1. Số lớp tập huấn
lớp
- Tập huấn kỹ thuật
lớp
- Tập huấn IPM
lớp
2. Số lượt nông dân được
tập huấn
người
- Tập huấn kỹ thuật
người
- Tập huấn IPM
người
3. Mô hình trình diễn
mô
hình