Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

7 Thực trạng tổ chức công tác Hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng - Dịch vụ và Thương mại 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.17 KB, 104 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành 1
lời mở đầu
Xây dựng cơ bản là ngành sản xuất tạo cơ sở và tiền đề phát triển cho nền kinh
tế quốc dân. Hàng năm, ngành xây dựng cơ bản thu hút gần 30% tổng số vốn đầu t của
cả nớc. Với nguồn đầu t lớn nh vậy cùng với đặc điểm sản xuất của ngành là thời gian
thi công kéo dài và thờng trên quy mô lớn. Vấn đề đặt ra ở đây là quản lý vốn tốt, khắc
phục tình trạng thất thoát và lãng phí trong sản xuất thi công, giảm chi phí giá thành,
tăng tính cạnh tranh, nâng cao uy tín, tối đa hoá lợi nhuận trên thơng trờng mà ở đó
"lợi nhuận không chia đều cho những ai muốn có".
Thực tế ấy đã buộc các doanh nghiệp phải hạch toán kinh doanh thực sự và chịu
trách nhiệm về hoạt động sản xuất kinh doanh của mình, đồng thời có biện pháp tiết
kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm nhằm tăng lợi nhuận.
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành là phần hành kế toán rất quan
trọng đối với doanh nghiệp khi thực hiện tự chủ trong sản xuất kinh doanh, bởi vì
thông qua bộ phận kế toán, doanh nghiệp sẽ xác định đợc bao nhiêu chi phí đã chi ra
trong quá trình hoạt động kinh doanh. Từ đó so sánh với thu nhập để biết đợc hiệu quả
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nh thế nào? Vì thế, ngoài vấn đề quan tâm ký đ-
ợc các hợp đồng xây dựng, doanh nghiệp còn phải quan tâm đến vấn đề hạ thấp chi phí
sản xuất đến mức cần thiết nhằm hạ giá thành sản phẩm xây lắp trong quá trình kinh
doanh, tất nhiên doanh nghiệp phải thông qua công tác kế toán - một công cụ có hiệu
quả nhất trong quản lý kinh tế. Trong đó kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm xây lắp luôn đợc xác định là khâu trọng tâm của công tác kế toán trong
doanh nghiệp xây dựng.
Công ty Cổ phần Xây dựng - Dịch vụ và Thơng mại 68 hoạt động trong cơ chế
thị trờng đã tạo cho Công ty sự năng động sáng tạo trong quản lý, điều hành sản xuất.
Tuy nhiên, trớc sự cạnh tranh gay gắt của thị trờng, hội đồng quản trị Công ty phải th-
ờng xuyên tìm lời giải đáp cho câu hỏi "làm sao để tiết kiệm hơn nữa chi phí sản xuất
và hạ giá thành sản phẩm xây lắp để thu đợc lợi nhuận nhiều nhất". Đó cũng là nội
dung của đề tài em xin phép đợc chọn cho chuyên đề thực tập của mình.
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, chuyên đề thực tập của em gồm 3 phần:
Phần I: Một số đặc điểm tình hình chung của Công ty Cổ phần Xây dựng -


Dịch vụ và Thơng mại 68.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 2
Phần II: Thực trạng tổ chức công tác hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng - Dịch vụ và Thơng mại 68.
Phần III: Những biện pháp, phơng hớng nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng - Dịch vụ và Thơng mại
68.
Tuy nhiên, do điều kiện thời gian nghiên cứu có hạn và trình độ hiểu biết của
em còn hạn chế nên trong bài viết này không tránh khỏi những khiếm khuyết. Em rất
mong đợc tiếp thu những ý kiến đóng góp bổ sung nhằm hoàn thiện hơn nữa đề tài
nghiên cứu của mình.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị trong phòng kế
toán tài vụ Công ty Cổ phần Xây dựng - Dịch vụ và Thơng mại 68, đặc biệt là thầy giáo
Th.sỹ Phạm Xuân Kiên đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề thực tập của
mình.
Hà Nội, ngày . tháng . năm 2008
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 3
PHN I. TNG QUAN V CễNG TY
C PHN XY DNG DCH V V THNG MI 68
1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty.
Cụng ty C phn Xõy dng Dch v v Thng mi 68 c thnh lp
ngy 16/10/2002 theo giy chng nhn ng ký kinh doanh S k hoch v
u t Thnh ph H Ni. Cụng ty c thnh lp di hỡnh thc cụng ty c
phn.
Vi s vn iu l ban u l: 2.000.000.000 ng (2 t ng VN).
Tờn giao dch quc t: 68 TRANDING CONSTRUCTION AND
SERVICE JOINT TOCK COMPANY
Tờn vit tt: 68 TCS., JSC

a ch tr s chớnh:
S 244 Ph Kim Mó - Phng Kim Mó - Qun Ba ỡnh Tp H Ni.
T: 04.8234709 Fax: (84 4) 7847430
a ch giao dch: S 5 Lụ 1E Khu ụ th Nam Trung Yờn Trung
Ho - Cu Giy H Ni.
Cựng vi s phỏt trin ca t nc, th ụ, ngnh xõy dng dch v v
thng mi, Cụng ty C phn Xõy dng Dch v v Thng mi 68 khụng
ngng phỏt trin v m rng quy mụ. T khi thnh lp n nay, cụng ty ó ng
ký thay i 2 ln trờn giy phộp ng ký kinh doanh, b sung mt s ngnh ngh
kinh doanh v tng s vn iu l lờn 10.000.000.000 ng (10 t ng VN).
Cụng ty ó thi cụng v bn giao nhiu cụng trỡnh xõy dng dõn dng v
cụng nghip cú giỏ tr cao, ỳng tin . Cụng ty ngy cng cú uy tớn trờn th
trng, úng gúp mt phn khụng nh cho ngõn sỏch Nh nc, nõng cao i
sng ngi lao ng.
Sau õy l tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty mt s nm gn õy:
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 4
Biu 1.1: Bng ch tiờu v kt qu kinh doanh
n v tớnh: 1.000 ng
Ch tiờu Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007
T l chờnh lch
N2005
/N2006
N2006
/N2007
1. Doanh thu thun t
hot ng KD
6.460.763.669 8.360.624.679 20.321.070.615 1.29 2.43
2. Giỏ vn hng bỏn 5.861.846.820 7.414.401.031 19.296.424.180 1.26 2.6
3. Chi phớ qun lý kinh

doanh
510.474.288 637.695.124 574.277.169 1.25 0.9
4. Chi phớ ti chớnh 27.087.750 151.461.717 180.773.858 5.6 1.19
5. Li nhun thun t
hot ng KD
61.354.811 157.066.807 296.595.402 2.56 1.89
6. Lói khỏc 6.670.529 10.262.201 15.304.105 1.54 1.49
7. L khỏc - - 5.532.270 _ _
8. Li nhun trc
thu
68.025.340 167.329.008 279.367.237 2.46 1.67
9. Thu TNDN 19.047.095 46.852.122 78.222.826 2.46 1.67
10. Li nhun sau thu 48.978.245 120.476.886 201.144.411 2.46 1.67
11. Thu phi np
NSNN
80.411.144 616.161.042 1.623.809.261 7.7 2.6
12. Thu ó np
NSNN
80.411.144 616.161.042 1.623.809.261 7.7 2.6
13. Thu nhp bỡnh
quõn/ngi
845.750 1.250.704 1.542.875 1.5 1.23
T cỏc s liu trờn ta thy, doanh thu ca doanh nghip tng lờn nhanh
chúng t nm 2005 n nm 2006 tng c 1,29 ln ri t nm 2006 n nm
2007 tng 2,43 ln. Hn na chi phớ qun lý kinh doanh ca doanh nghip ó
tỡm c phng phỏp khc phc t nm 2005 n nm 2006 tng 1,25 ln thỡ
t nm 2006 n nm 2007 gim xung 0,9 ln lm cho li nhun t hot ng
kinh doanh c tng lờn ỏng k, t nm 2005 n nm 2006 tng 2,56 ln thỡ
t nm 2006 n nm 2007 tng lờn 1,89 ln. ú l kt qu ca s u t khụng
mt mi v sc cng nh s nghiờn cu v th trng a ra nhng sỏng kin

chớnh xỏc giỳp gim c chi phớ lm tng li nhun cho doanh nghip.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 5
T doanh thu ca doanh nghip ú lm tng cho nh nc mt phn vo
ngõn sỏch giỳp cho t nc thờm phỏt trin v hn ht doanh nghip lm trũn
ngha v ca mỡnh vi nh nc vi s thu phi np t nm 2005 n nm
2006 l 7,7 ln thỡ t nm 2006 n nm 2007 tng 2,6 ln, khụng nhng th cũn
lm cho thu nhp ca nhõn viờn, cụng nhõn trong cụng ty tng lờn t nm 2005
n nm 2006 l 1,5 ln thỡ t nm 2006 n nm 2007 tng 1,23 ln.
Núi chung, doanh thu ca doanh nghip tng lm cho li nhun ca doanh
nghip tng lờn, khụng nhng th cũn lm cho i sng ca ngi lao ng
c nõng cao, phự hp vi cụng sc ca tng ngi v cụng ty khụng ngng
phỏt trin s uy tớn v cht lng cụng trỡnh a cụng ty tin sõu vo th
trng trong nc.
1.2 c im hot ng kinh doanh ca cụng ty.
1.2.1 Ngnh, ngh kinh doanh.
Buụn bỏn t liu sn xut, t liu tiờu dựng.
i lý mua, i lý bỏn, ký gi hng hoỏ.
Xõy dng dõn dng, cụng nghip, giao thụng, thy li.
Sn xut v buụn bỏn vt liu xõy dng.
Vn ti hng hoỏ.
Buụn bỏn vt t ( tr hoỏ cht Nh nc cm), thit b, ph tựng.
Dch v thng mi.
Vn chuyn hnh khỏch.
Ngnh ngh kinh doanh chớnh v ch yu ca cụng ty l Xõy dng dõn
dng cụng nghip giao thụng thu li.
Khi cn thit i hi ng c ụng quyt nh vic chuyn hay m rng
cỏc ngnh ngh kinh doanh ca cụng ty, phự hp vi quy nh ca phỏp lut.
Cụng ty c phộp hot ng trong khuụn kh phỏp lut nhm t hiu qu kinh
t tt cho cỏc c ụng.

1.2.2 Quy trỡnh cụng ngh sn xut.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 6
i vi bt k mt cụng trỡnh xõy dng no hon thnh a vo s
dng u phi tri qua 3 giai on sau: Kho sỏt - Thit k - Thi cụng. Vi cụng
ty c phn Xõy dng Dch v v Thng mi 68, quy trỡnh cụng ngh c
th hin giai on thi cụng cụng trỡnh. Sau khi tham gia u thu v ký kt cỏc
hp ng xõy dng, trờn c s hp ng ó ký, cụng ty tin hnh lp k hoch
kho sỏt thc a, thit k thi cụng cụng trỡnh. ng thi, cụng ty s t chc
cụng tỏc chun b:
V lao ng: m bo v s lng v cht lng (sc kho, trỡnh ).
V vt t: Cỏt, ỏ, si, xi mng, st thộp cung cp ỳng chng loi, s
lng y v m bo cht lng.
V mỏy múc thit b: Mỏy i, mỏy o, mỏy san, xe lu, ụtụ vn chuyn tt
c c a n a im xõy dng hon thnh cụng trỡnh theo tin .
Sau ú, cụng ty s cho tin hnh thi cụng cụng trỡnh.
S 1.1: Quy trỡnh cụng ngh lm ng ca cụng ty
Khi tin hnh thi cụng mt cụng trỡnh, tu thuc vo a hỡnh, cỏc i thi
cụng cụng trỡnh s s dng cỏc loi mỏy: mỏy i, mỏy o, mỏy san v sc
ngi o, lp, p, san t hoc cỏt c nn ng sau khi a vo s
dng. Ri tri lờn trờn lp bờ tụng nha (nha thng). Lp bờ tụng nha ny s
giỳp gim bt s bo mũn ca t nhiờn, tng ma sỏt, tng tui th ca ng.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Lp 3: Bờ tụng nha (nha thng).
Lp 2: Base (lp m).
Lp 1: t v cỏt.
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 7
i vi vic xõy dng bt k mt cụng trỡnh no cng phi lm trỡnh t v y
3 lp trờn. Ngoi ra, vi mt s ng do cu to ca a cht, a hỡnh, khi
thi cụng phi dựng thờm mt phn st thộp chng hin tng gión,lỳn. Bờn

cnh vic thi cụng s tin hnh x lý h thng cng, rónh thoỏt nc, ng dn
nc, ng dõy in ngm, lm kố
Cui cựng l cụng tỏc bn giao nghim thu cụng trỡnh v quyt toỏn vi
ch u t. Tu theo tng hp ng m cụng tỏc nghim thu, thanh toỏn cú th
xy ra tng thỏng hoc tng giai on cụng trỡnh hon thnh.
S 1.2: Quy trỡnh cụng ngh sn xut ca cụng ty
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
u thu
Ký hp ng
Lp k hoch t chc thi
cụng cụng trỡnh
T chc xõy lp, thi cụng
Nghim thu, bn giao cụng
trỡnh
Thu hi vn
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 8
1.3 C cu t chc b mỏy qun lý cụng ty:
1.3.1 S b mỏy qun lý ca cụng ty:
Cụng ty c phn Xõy dng Dch v v Thng mi 68 thuc loi hỡnh
cụng ty c phn, t chc b mỏy qun lý trờn c s tit kim v hiu qu. Ti
cụng ty, nhiu phũng ban c sỏt nhp vo nhau v cú phũng ban kiờm nhiu
nhim v khỏc nhau, song vn giỳp cụng ty qun lý cht ch cỏc mt kinh t
k thut tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh m bo cho quỏ trỡnh kinh
doanh liờn tc, em li hiu qu cao.
S 1.3: B mỏy qun lý ca cụng ty
1.3.2 Chc nng, nhim v ca tng b phn.
* HQT Ban giỏm c:
L c quan cao nht ca cụng ty, HQT cú quyn nhõn danh cụng ty
quyt nh cỏc vn liờn quan n cỏc hot ng ca cụng ty: cú quyn kim
tra, giỏm sỏt cỏc hot ng ca cụng ty, m bo s thng nht cỏc li ớch hp

phỏp ca cỏc c ụng, s phỏt trin hi ho ca cụng ty. HQT hot ng v
lm vic theo nguyờn tc tp th, cỏc quyt nh ca HQT cú hiu lc phỏp lý
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
P. K hoch
k thut
Ban giỏm c
P. T chc HC
L - TL
P. Vt t
Thit b
P. K toỏn
Ti v
Cỏc n v thi cụng cụng trỡnh
Hi ng Qun Tr
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 9
khi quyt nh ỳng thm quyn, c a s thnh viờn biu quyt tỏn thnh v
theo ỳng th thc quy nh ti cỏc iu ca cụng ty.
HQT bu ra 1 giỏm c iu hnh v 2 phú giỏm c giỳp vic.
+ Giỏm c iu hnh giỏm c cụng ty: L ngi i din hp phỏp
duy nht ca cụng ty trc phỏp lut, chu mi trỏch nhim trc Nh nc v
cụng ty v cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty. Giỏm c l ngi
trc tip iu hnh ton b cỏc cụng vic ca cụng ty, cú trỏch nhim t chc
thc hin v cú k hoch hng dn cỏc phũng ban, cỏc c s trc thuc trong
vic thc hin cỏc Ngh quyt, quyt nh.
+ 2 Phú giỏm c giỳp vic: Tham mu cho giỏm c v vic nh hng
phỏt trin v iu hnh cụng ty, c thay mt giỏm c gii quyt, iu hnh
mi vic trong cỏc lnh vc khi giỏm c phõn cụng, u quyn, chu trỏch nhim
trc giỏm c v phỏp lut v nhim v c giỏm c phõn cụng thc hin.
* Phũng k hoch k thut vi chc nng, nhim v:
+ Nghiờn cu h s k thut v cỏc cụng trỡnh.

+ Lp k hoch cung ng vt t phc v sn xut theo k hoch v t
chc cỏc gii phỏp thi cụng t hiu qu cao nht.
+ Qun lý tin , sn lng thi cụng cụng trỡnh, giỏm sỏt cht lng,
mc an ton khi thi cụng.
+ Nghim thu, thanh toỏn khi lng cụng trỡnh thc hin.
+ Tip cn th trng tỡm kim cỏc d ỏn, tham gia u thu cỏc cụng trỡnh.
+ T chc hng dn o to v chuyờn mụn, nghip v ca phũng vi
cỏc n v trc thuc.
+ Lm cỏc cụng vic c th khỏc do ban giỏm c phõn cụng.
* Phũng K toỏn Ti v vi chc danh nhim v:
+ T chc hch toỏn kinh t v thng kờ ti chớnh ca cụng ty theo quy
ch ti chớnh, m bo chớnh xỏc, kp thi, trung thc.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 10
+ Phn ỏnh trung thc tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty, giỳp ban giỏm c
v cỏc thnh phn trong cụng ty nm bt tỡnh hỡnh ti chớnh c th ca cụng ty.
+ Thanh toỏn, quyt toỏn cỏc cụng trỡnh vi cỏc bờn i tỏc bờn trong v
bờn ngoi cụng ty.
+ Tham mu ti chớnh cho ban giỏm c cụng ty.
+ Thc hin kim tra cỏc hp ng kinh t, hp ng giao thu ni b
theo quy nh.
+ Thc hin qun lý ch chớnh sỏch ca cụng ty v ch chớnh sỏch
vi ngi lao ng trong cụng ty theo quy nh hin hnh.
* Phũng vt t thit b vi chc nng nhim v:
+ Qun lý ti sn, mỏy múc thit b ca cụng ty.
+ Nghiờn cu, ỏp dng cỏc ch khu hao.
+ nh mc v qun lý tiờu hao vt t.
+ Cung cp vt t, thit b cho cỏc n v thi cụng.
* Phũng t chc hnh chớnh, lao ng, tin lng.
+ Gii quyt tt c cỏc cụng vic hnh chớnh, qun tr.

+ T chc nhõn s v s v ca cụng ty hng ngy.
+ Thc hin giao dch i ni, i ngoi; lm u mi giao dch vi
cỏc c quan.
+ Lu tr cỏc ti liu ca cụng ty.
+ m bo cỏc iu kin v i sng, vt cht v tinh thn cho cỏn b
cụng nhõn viờn cụng ty.
* Cỏc n v thi cụng:
Do tớnh cht c thự ca tng cụng trỡnh m cụng ty s t chc mt hoc
hai n v thi cụng trin khai. Mt n v thi cụng cụng trỡnh gm:
+ 1 i trng: Ph trỏch, ch huy, giỏm sỏt trc tip cỏc hot ng cụng
trỡnh.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 11
+ Cỏc k s: Ph trỏch k thut thi cụng cụng trỡnh.
+ Nhõn viờn thng kờ n v kiờm th kho, qun lý vt t nhp xut
phc v cho quỏ trỡnh thi cụng cụng trỡnh, phõn loi v tng hp cỏc chng t
gi v phũng k toỏn.
+ Nhõn viờn bo v: Trc tip theo dừi, qun lý, bo v ti sn ti cụng
trỡnh.
+ Nhõn cụng ngi lao ng: Lao ng ph thụng, lỏi xe, lỏi mỏy nhng
ngi trc tip lm vic, thi cụng, trin khai cỏc cụng vic.
Cỏc n v thi cụng c lp v chu s qun lý bi tt c cỏc phũng ban.
Cỏc phũng ban chu s qun lý trc tip ca ban giỏm c v cú mi quan h
mt thit nh hng ln nhau. Nhỡn chung vi mụ hỡnh qun lý kinh doanh nh
vy s to cho cụng ty qun lý cht ch v mt kinh t, k thut cng nh v mt
lao ng, t ú s nõng cao hiu qu kinh doanh.
1.4 T chc cụng tỏc k toỏn ca cụng ty
1.4.1 c im t chc b mỏy k toỏn.
B mỏy k toỏn l mt b phn quan trng trong b mỏy qun lý ca cụng
ty, l mt b phn h tr c lc cho hot ng sn xut kinh doanh. Trong

nhng va qua, b phn ny cú nhng úng gúp khụng nh i vi nhng thnh
tu m cụng ty t c. Cụng ty t chc cụng tỏc k toỏn theo hỡnh thc tp
trung phự hp vi c im t chc hot ng sn xut kinh doanh, v t
chc cụng tỏc k toỏn, b mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo s sau:
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 12
S 1.4: B mỏy k toỏn ca cụng ty
+ K toỏn trng:
Ph trỏch ton b cụng tỏc k toỏn, ti chớnh ca cụng ty, chu trỏch
nhim trc giỏm c v c quan qun lý cp trờn v cỏc vn liờn quan n
ti chớnh, k toỏn ca cụng ty. nh k hng thỏng, quý k toỏn trng bỏo cỏo
lờn ban giỏm c v tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh, hot ng ti chớnh cng nh
tỡnh hỡnh v vn, vt t, ti sn ca cụng ty.
+ K toỏn Tin lng BHXH, k toỏn ngõn hng kiờm th qu:
Hng thỏng cn c vo bng chm cụng ca t i sn xut, khi vn
phũng, khi lng cụng vic ó hon thnh v mc lng khoỏn, k toỏn tin
hnh tớnh tin lng BHXH cho ngi lao ng theo ch hin hnh v ghi
cỏc nghip v kinh t phỏt sinh vo cỏc s k toỏn liờn quan. nh k lp bỏo
cỏo tỡnh hỡnh s dng qu lng v thu nhp bỡnh quõn ca ngi lao ng ton
cụng ty. Cn c vo k hoch s dng vn v nhu cu vn phỏt sinh trong quỏ
trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty, lp h s xin vay vn ngõn
hng, rỳt tin t ngõn hng v qu, nh k lp bỏo cỏo s dng tin gi ngõn
hng. Thu, chi cỏc khon tin mt theo cỏc phiu thu, phiu chi ó hp l, m s
qu. Cui ngy tớnh ra s d kốm theo cỏc chng t chuyn sang k toỏn thanh
toỏn i chiu vi s k toỏn.
+ K toỏn cụng n thu v doanh thu:
Theo dừi, tớnh toỏn, phn ỏnh y , kp thi mi nghip v kinh t phỏt
sinh liờn quan n cụng n ni b cng nh vi bờn ngoi cụng ty. Ngoi ra,
hng thỏng tp hp s liu lờn bỏo cỏo thu. nh k xỏc nh, tớnh toỏn v
phn ỏnh doanh thu hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.

+ K toỏn thanh toỏn kiờm k toỏn vt t TSC:
Cn c vo chng t ban u, lp phiu thu, phiu chi tin mt, theo dừi
tn qu hng ngy. Chuyn khon giao dch vi ngõn hng, tp hp kim tra,
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
K toỏn tng
hp, tp hp
chi phớ v tớnh
giỏ thnh
K toỏn thanh
toỏn, kiờm k
toỏn vt t
ti sn c nh
K toỏn cụng
n thu v
doanh thu
K toỏn TL
BHXH, k
toỏn ngõn
hng kiờm th
qu
Nhõn viờn thng kờ n v
K toỏn trng
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 13
i chiu v thc hin thanh toỏn cỏc chng t phỏt sinh, m s theo dừi cỏc
nghip v kinh t ti n v. Cn c vo cỏc chng t ó tp hp theo dừi
nhp xut tn kho vt t, hng thỏng i chiu vi th kho vt t ca th kho
v i chiu vi khỏch hng. ng thi tớnh toỏn v phõn b cỏc khon chi phớ
nguyờn vt liu cho sn xut trong k, lm c s cho vic tớnh giỏ thnh.
+ K toỏn tng hp, tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh:
Tng hp s liu t cỏc phn hnh chuyn n, lp bỏo cỏo quyt toỏn.

Cui mi thỏng i chiu s liu vi k toỏn phn hnh.
Theo dừi v tp hp cỏc khon chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh xõy dng
c bn, lp t thit b. nh k kt chuyn chi phớ trc tip, phõn b chi chi sn
xut chung, tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh,
xỏc nh kt qu kinh doanh tng k, bỏo cỏo ti chớnh theo quy nh hin hnh.
Ti cỏc i xõy dng, cụng ty sp xp mt nhõn viờn thng kờ n v
thc hin phõn loi, tng hp cỏc chng t ban u v nh k chuyn v phũng
k toỏn ghi s kp thi.
Vi vic t chc b mỏy k toỏn nh vy, cụng ty ó khai thỏc trit
kh nng lao ng ca tng nhõn viờn k toỏn trong cụng ty. Trong nhng va
qua, phũng k toỏn ti v ó gúp phn khụng nh vo s thnh cụng ca cụng
ty.
1.4.2 T chc b mỏy k toỏn ca cụng ty.
Xut phỏt t t im sn xut, yờu cu qun lý, cụng ty ang thc hin t
chc v vn dng ghi s k toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s.
Hỡnh thc t chc b mỏy k toỏn tp trung.
S 1.5: Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc Chng t ghi s
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
S qu
Chng t gc
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 14

Ghi chỳ:
Ghi hng ngy Ghi cui thỏng
i chiu, kim tra
Hng ngy, hoc nh k k toỏn cn c vo chng t k toỏn ó kim tra,
m bo tớnh hp l, hp phỏp, tin hnh phõn loi, tng hp lp chng t ghi
s hoc bng tng hp chng t k toỏn cựng loi. Sau ú mi cn c vo s
liu ca cỏc chng t k toỏn ó tp hp trong bng tng hp chng t k toỏn
lp chng t ghi s.

Khi cú cỏc chng t liờn quan n tin mt, th qu vo s qu.
Chng t ghi s sau khi c ph trỏch k toỏn ký duyt mi chuyn cho
k toỏn tng hp ng ký trờn s ng ký chng t ghi s v cho s, ngy ca
chng t ghi s. Ri k toỏn ghi s chng t ghi s.
ng thi, t cỏc chng t gc, k toỏn vo s, th k toỏn chi tit v bng
tng hp chi tit.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
S ng
kýchng
t ghi s
Bng tng hp
chng t cựng
loi
S, th k toỏn
chi tit
Chng t ghi s
S cỏi
Bng cõn i s
phỏt sinh
Bỏo cỏo ti
chớnh
Bng tng hp
chi tit
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 15
Sau ú, t cỏc chng t ghi s, k toỏn vo s cỏi cỏc ti khon liờn quan
v cn c vo cỏc s cỏi lp bng cõn i s phỏt sinh.
nh k i chiu, kim tra s liu gia s cỏi v bng tng hp chi tit
gia s ng ký chng t ghi s v bng cõn i s phỏt sinh. Sau khi i chiu
khp ỳng s liu t bng cõn i s phỏt sinh v bng tng hp chi tit, k toỏn
lờn bỏo cỏo ti chớnh bỏo cỏo tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty.

Cụng ty ỏp dng hỡnh thc chng t ghi s vi:
- K k toỏn nm t ngy 01/01/N n 31/01/N
- n v tin t s dng trong k toỏn: tin VN ng
- Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: theo phng phỏp kim kờ nh k,
np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr.
- Phng phỏp tớnh giỏ tr hng hoỏ tn kho: theo giỏ thc t ớch danh.
- Phng phỏp khu hao: theo Q 206/2003/Q - BTC phng phỏp
khu hao theo ng thng.
- Phng phỏp chuyn i tin t: t giỏ thc t.- S dng h thng ti
khon ỏp dng cho cỏc n v sn xut kinh doanh theo quy nh s 15/2006/Q
- BTC ngy 20/03/2006 ca B Ti chớnh v iu chnh theo cỏc quyt nh ca
B ti chớnh.
1.4.3 Cỏc chng t, s sỏch s dng ti cụng ty.
- Phiu thu, phiu chi, s qu tin mt, TGNH, giy ngh tm ng
- Bng chm cụng, bng thanh toỏn lng.
- S ti sn c nh, bng tớnh v phõn b khu hao ti sn c nh.
- Phiu nhp kho, phiu xut kho, s chi tit vt t hng hoỏ, bng tng
hp nhp xut tn, bng kờ mua vo bỏn ra.
- S chi tit cỏc ti khon, s cỏi cỏc ti khon, bỏo cỏo tỡnh hỡnh s dng
hoỏ n, bỏo cỏo ti chớnh, t khai thu thu nhp.
1.4.4 Tỡnh hỡnh s dng mỏy tớnh ti cụng ty.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 16
Bờn cnh vic ghi s k toỏn theo phng phỏp th cụng, cụng ty thc hin
phn ln cụng vic k toỏn trờn mỏy vi tớnh. Cỏc nghip v kinh t phỏt sinh u
c thc hin hch toỏn, vo s sỏch trờn mỏy vi tớnh vi phn mm Word,
Excel.
Vic ng dng mỏy vi tớnh trong cụng tỏc k toỏn to iu kin thun li
cho vic nõng cao hiu qu qun lý ca cụng tỏc k toỏn, tng tc x lý thụng
tin to iu kin cho vic i chiu lờn bỏo biu v in s sỏch k toỏn mt cỏch

nhanh chúng, thun tin. Ngoi ra, vic s dng mỏy vi tớnh cũn giỳp tit kim
thi gian v chi phớ, to iu kin chuyờn mụn hoỏ v kh nng lm vic cao
hn.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 17
PHN II. THC TRNG CễNG TC HCH TON CHI PH
SN XUT V TNH GI THNH SN PHM CễNG TY
2.1 C IM SN SUT KINH DOANH NH HNG N HCH
TON CHI PH SN XUT V TNH GI THNH SN PHM.
Cụng ty C phn Xõy dng - Dch v & Thng mi 68 l n v thuc
ngnh sn xut xõy lp cụng trỡnh. Hot ng sn xut ca cụng ty ch yu l
nhn thu thi cụng cỏc cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh khụng c nh ti mt
a im m thng xuyờn di ng theo a im t cụng trỡnh.
Vi sn phm lm ra l tng cụng trỡnh, tng hng mc cụng trỡnh hon
thnh bn giao nờn vic hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm l
mt khõu khỏ quan trng i vi cụng ty.
2.2 c im t chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty.
2.2.1 Phõn loi chi phớ.
Cn c vo c im sn xut v quy trỡnh cụng ngh ca cụng ty nờn
cụng ty phõn loi chi phớ theo khon mc.
Theo cỏch phõn loi ny, cn c vo mc ớch, cụng dng ca chi phớ
ni phỏt sinh, i tng gỏnh chu chi phớ, chia chi phớ ra thnh cỏc khon
mc khỏc nhau. Mi khon mc chi phớ bao gm nhng chi cú cựng mc ớch,
cụng dng, ni phỏt sinh chi phớ v i tng gỏnh chu chi phớ m khụng cn
bit chi phớ ú cú ni dung tỏc dng nh th no?.
2.2.2 T chc cụng tỏc k toỏn.
Hin nay phự hp v ỏp ng nhu cu qun lý cng nh sn xut ca
cụng ty , cụng tỏc k toỏn ỏp dng.
- Phng phỏp tớnh thu giỏ tr gia tng l phng phỏp khu tr.
- Phng phỏp hch toỏn chi tit hng tn kho l phng phỏp ghi th song song

hch toỏn tng hp cụng ỏp dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn .
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 18
- Phng phỏp tớnh giỏ nguyờn vt liu xut kho l phng phỏp bỡnh quõn v
thc t ớch danh (tựy theo loi vt t c th).
- Phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang l .Phng phỏp ỏnh giỏ theo chi
phớ nguyờn vt liu trc tip.
- Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm l phng phỏp n gin
- Phng phỏp tớnh khu hao TSC l phng phỏp ng thng
2.2.3 H thng chng t , ti khon, s sỏch m doanh nghip s dng.
hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm, cụng ty s
dng cỏc loi chng t theo quy nh ca B Ti Chớnh nh bng chm cụng,
bng thanh toỏn lng, bng phõn b tin lng, cỏc khon trớch theo lng,
bng phõn b vt t, cụng c dng c, húa n chng t mua, xut vt t bng
tớnh v phõn b khu hao..
H thng ti khon ang ỏp dng cụng ty hin nay theo quyt nh s
1864/1998/Q-BTC ngy 16/12/1998 ca B Ti Chớnh ó c sa i b sung.
C th i vi cỏc ti khon liờn quan n chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm c chi tit theo ni phỏt sinh chi phớ, theo tng i tng:
- Ti khon 621 chi phớ nguyờn vt liu trc tipchi tit:
- Ti khon 622 chi phớ nhõn cụng trc tip chi tit
TK62201: Cụng trỡnh thi cụng gúi thu S3
TK62202 Cụng trỡnh thi cụng b trỏi sụng tụ lch.

TK62206: Cụng trỡnh thi cụng thy in T- Nit.
- Ti khon 623 chi phớ s dng mỏy thi cụng chi tit
TK62301: Cụng trỡnh thi cụng gúi thu S3
TK62302 Cụng trỡnh thi cụng b trỏi sụng tụ lch.

TK62306: Cụng trỡnh thi cụng thy in T- Nit.

- Ti khon 627 chi phớ sn xut chung chi tit
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 19
TK62701: Cụng trỡnh thi cụng gúi thu S3
TK62702 Cụng trỡnh thi cụng b trỏi sụng tụ lch.

TK62706: Cụng trỡnh thi cụng thy in T- Nit
tp chi phớ v tớnh giỏ tr thnh phm, k toỏn cụng ty s dng ti
khon 154 chi phớ sn xut kinh doanh d dang. Ti khon ny c m chi
tit cho tng i tng tp hp chi phớ:
TK15401: Cụng trỡnh thi cụng gúi thu S3
TK15402: Cụng trỡnh thi cụng b trỏi sụng tụ lch.

TK15406: Cụng trỡnh thi cụng thy in T- Nit
2.3 Cỏc loi chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
2.3.1 Chi phớ sn xut
a. Chi phớ nguyờn vt liu trc tip:
Bao gm cỏc loi nguyờn vt liu chớnh, nhiờn liu, vt liu tham gia trc
tip vo quỏ trỡnh thi cụng ti cỏc cụng trỡnh hoc thc hin cỏc lao v, dch v
khỏc.
b. Chi phớ nhõn cụng trc tip
Bao gm ton b cc khon tin lng, cỏc khon ph cp theo
lng,cỏc khon trớch theo lng tr cho cụng nhõn sn xut trc tip trong k.
c. Chi phớ s dng mỏy thi cụng.
Bao gm cỏc chi phớ cho mỏy thi cụng nhm thc hin khi lng xõy
lp bng mỏy nh chi phớ lng chớnh, lng ph ca cụng nhõn iu khin mỏy
thi cụng, chi phớ vt liu, nh chi phớ khu hao TSC, chi phớ dch v mua ngoi
s dng cho mỏy thi cụng, chi phớ sa cha ln mỏy thi cụng, chi phớ mỏy thi
cụng c hch toỏn riờng , sau ú phõn b cho cỏc cụng trỡnh theo s ca mỏy
hot ng.

Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 20
d. Chi phớ sn xut chung
Bao gm ton b cỏc khon chi phớ chi ra cho hot ng sn xut v
qun lý chung ti cỏc i , cỏc phũng ban trong cụng ty ngoi hai khon mc chi
phớ NVL trc tip , chi phớ nhõn cụng trc tip ; chi phớ sn xut chung chia ra
lm 5 khon:
- Chi phớ cho nhõn viờn :bao gm ton b tin lng , cỏc khon ph cp
mang tớnh cht lng , cỏc khon trớch BHXH ,BHYT trờn tin lng ca nhõn
viờn qun lý, nhõn viờn thng kờ ti cỏc i thi cụng theo quy nh.
- Chi phớ vt liu :bao gm ton b vt liu s dng cho nhu cu sn
xut chung ca cỏc i thi cụng ti cỏc cụng trỡnh nh vt liu dựng cha
TSC
- Chi phớ khu hao TSC l ton b s tin khu hao ti sn s dng
phõn xng.
- Chi phớ dch v mua ngoi l ton b chi phớ m cụng ty mua ngoi
nh in ncdựng trong cụng ty phc v quỏ trỡnh thi cong ti cỏc cụng trỡnh.
- Chi phớ bng tin khỏc :bao gm cỏc khon chi bng tin ngoi chi phớ
k trờn d dng cho cỏc nhu cu sn xut chung ca cụng ty, cỏc i thi cụng
ch nhng chi phớ gn lin vi quỏ trỡnh hot ng sn xut ca i sn xut,
phõn xng mi c xp vo loi ny.
- Chi phớ sn xut chung kt hp vi chi phớ nhõn cụng trc tip gi l
chi phớ chuyn i . Chi phớ nhõn cụng trc tip kt hp vi chi phớ chuyn i
gi l chi phớ ban u.
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng phc v cho nhu cu qun lý chi phớ
sn xut theo nh mc, phõn tớch v ỏnh giỏ sn phm theo khon mc giỏm
sỏt tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ thnh v h giỏ thnh
2.3.2 Giỏ thnh sm phm
a. Giỏ thnh d toỏn
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36

Chuyên đề thực tập chuyên ngành 21
Sn phm xõy dng cú giỏ tr ln, thi gian thi cụng di, mang tớnh n
chic.nu mi cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh cú giỏ tr d toỏn riờng . giỏ
toỏn ca cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh l giỏ thnh cụng tỏc xõy lp c xỏc
nh trờn khi lng thit k c duyt, cỏc nh mc d toỏn v n giỏ
KDCB do cp cú thm quyn ban hnh v da theo mt bng giỏ c th trng.
Cn c vo giỏ tr d toỏn ca tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ta
cú th xỏc nh c giỏ tr d toỏn ca chỳng:
Gớa thnh d toỏn ca cụng = giỏ tr d toỏn + lói nh mc trỡnh, hng
mc cụng trỡnh, tng cụng trỡnh ,hng mc cụng trỡnh
Do dc im ca sn phm xõy lp lờn giỏ tr thnh d toỏn cụng tỏc xõy
lp phn ỏnh trỡnh t chc k thut núi chung. Nú l hn mc chi phớ cao nht
m doanh nghip cú th chia ra m bo cú lói l tiờu chun phn u h nh
mc thc t. Gớa thnh d toỏn cụng tỏc xõy lp l cn c k hoch húa gii
thnh cụng tỏc xõy lp v vch ra cỏc bin phỏp t chc kinh t k thut nhm
m bo nhim v h giỏ thnh cụng tỏc xõy lp c giao.
b. Giỏ thnh k hoch (zkh)
Gớa thnh k hoch l loi giỏ thnh d toỏn cụng tỏc xõy lp c xỏc
nh t nhng iu kin c th trong thi k k hoch nht nh.
Gớa thnh k hoch ch c bng hoc nh hn giỏ thnh hp ng nờn
giỏ thnh k hoch l c s phn u h giỏ thnh cụng tỏc xõy lp trong giai
on k hoch. iu ny phn ỏnh cụng tỏc qun lý giỏ thnh ca doanh nghip
xõy lp.
Gớa thnh k hoch cụng tỏc xõy lp c xỏc nh theo cụng thc (tớnh
cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh)
Gớa thnh k hoch = giỏ thnh hp ng mc h giỏ thnh
Cụng tỏc xõy lp Cụng tỏc xõy lp k hoch
c. Gớa thnh thc t (ztt)
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 22

Giỏ thnh thc t c tớnh toỏn theo chi phớ thc t ca t chc xõy lp
ó b ra thc hin cỏc khi lng cụng tỏc xõy lp ca mỡnh, c xỏc nh
theo s liu ca k toỏn.
2.4 i tng tp hp chi phớ v i tng tớnh giỏ thnh sn phm
2.4.1 i tng tng tp hp chi phớ trong doanh nghip xõy lp
Vi c im quy trỡnh cụng ngh gin n v sn phm lm ra l tng
cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh hon thnh bn giao nờn i tng tp hp chi
phớ ca cụng ty l tng cụng trỡnh hng mc cụng trỡnh
Vic xỏc nh i tng tp hp chi phớ sn xut cú ý ngha quan trng
trong vic t chc tp hp chi phớ sn xut ca doanh nghip t khõu hch toỏn
ban u n khõu t chc tp hp s liu ghi chộp trờn ti khon s chi tit .
qun lý cht ch , cụng ty tin hnh theo dừi tng cụng trỡnh to iu kin thun
li cho cụng tỏc thanh toỏn vi ch u t cỏc bờn i tỏc.
2.4.2 i tng tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp
Vi c im quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm v c im t
chc sn xut, cn c vo i tng hch toỏn chi phớ sn xut l tng cụng trỡnh
hng mc cụng trỡnh, cụng ty xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh l tng cụng
trỡnh , hng mc cụng trỡnh hay khi lng xõy lp hoàn thnh bn giao .
Nh vy, i tng tớnh giỏ thnh chớnh l i tng tp hp chi phớ sn xut.
2.5. phng phỏp hch toỏn chi phớ v tớnh giỏ thnh
2.5.1 Phng phỏp hch toỏn
B phn k toỏn tin hnh hch toỏn chi phớ theo tng khon mc , bao
gm chi phớ nguyờn vt liu trc tip , chi phớ s dng mỏy thi cụng , chi phớ sn
xut chung.T ú phn ỏnh chớnh xỏc ni dung v bn cht ca tng khon mc
Nguyờn tc hch toỏn chi phớ trc tip ca cụng ty l chi phớ phỏt sinh
liờn quan n quỏ trỡnh thi cụng cụng rỡnh.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 23
Nguyờn tc hch toỏn chi tit ca cụng ty l :chi phớ phỏt sinh liờn quan
trc tip n cụng trỡnh .chi phớ phỏt sinh liờn quan n nhiu cụng trỡnh thỡ tin

hnh phõn b cho tng cụng trỡnh theo tiờu thc thớch hp , hp lý.
Tiờu thc phõn b hp lý l tiờu thc phi m bo c mi quan h t
l thun gia tng chi phớ cn phõn b ca cỏc i tng h s phõn b c chi
phớ c xỏc nh nh sau:
Trong ú :H: h s phõn b chi phớ
C: tng chi phớ thc t cn phõn b
T:tng i lng ca tiờu thc phõn b ca cỏc i lng
n;s i tng phõn b.
- Tớnh mc phõn b chi phớ cho tng i tng:
Ci = H X Ti
Trong ú:Ci :chi phớ phõn b cho i tng th nht
H : h s phõn b chi phớ
Ti :i lng ca tiờu thc phõn b ca i tng i
2.5.2 Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm
Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm l phng phỏp k thut s dng
s liu chi phớ sn xut ó tp c cựa kộ toỏn tớnh tng gớa thnh sn xut
sn phm
Tựy theo c im tp hp chi phớ , quy trỡnh cụng ngh sn xut v i
tng tớnh giỏ thnh ó xỏc nh .Cụng ty s dng phng phỏp tớnh giỏ thnh
trc tip.
Trng hp cụng trỡnh cha hon thnh m cú khi lng cụng tỏc hon
thnh bn giao l:
Gớa thnh thc t chi phớ thc chi phớ thc chi phớ thc t
Ca khi lng = t phỏt sinh + t d dang - d dang mi
Xõy lp thc t trong k u k k
Bn giao
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 24
Nu cỏc cụng trỡnh cú thit k khỏc nhau , d toỏn khỏc nhau nhng
cng thi cụng trờn mt a im v do mt cụng trỡnh m nhim v khụng cú

iu kin bo qun , theo dừi v chi phớ vt t nhõn cụng , mỏy thi cụng cho
tng cụng trỡnh , hng mc cụng trỡnh thỡ tt c cỏc chi phớ ú u l chi phớ thc
t.
Gớa thnh thc t ca tng hng mc cụng trỡnh +Gdti XH
Trong ú: Gdti:giỏ d toỏn cho hng mc cụng trỡnh
C :tng chi phớ thc t c cụng trỡnh
H :h s phõn b giỏ thnh thc t
2.6 Ni dung v phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm ti cụng ty
tỡm hiu c th phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm theo thc t ti cụng ty c phn Xõy Dng- Dch V & Thng
Mi 68 em xin ly vớ d cụng trỡnh tnh l 56-gúi thu S3-Nam nh .on Gụi
i Bỡnh Lc , t km 6 +700 m cụng ty ó thi cụng .
2.6.1 T chc k toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip
a. Ni dung chi phớ
i vi mt cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, cn c vo hp ng kinh
t hay k hoch thi cụng, phũng k hoch s xỏc nh vt t giao cho phũng vt
t. Phũng vt t thit b liờn h vi cỏc nh cung cp kho sỏt giỏ xem xột
cht lng .. tin hnh mua vt t, ký kt cỏc hp ng mua bỏn vi bờn bỏn
lp k hoch mua v trc tip muanguyờn vt liu mua v phi c qua kim
nghim.
Do tớnh cht cụng vic , vt t cung cp cho tng cụng trỡnh , hng mc
cụng trỡnh thng c mua ngoi va tp kt ti chõn cụng trỡnh.s vt t xut t
kho ca cụng ty thng rt ớt , lm gim chi phớ lu kho , vn chuyn , tuy nhiờn
vic tp hp xut ngay ti chõn cụng trỡnh lm cho vic theo dừi kim tra khú
khn.
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 25
NVL chớnh c s dng :cỏc loi ỏ hc, ỏ 1x2, ỏ 2x4, ỏ 4x6 ỏ dm,
cỏt vng cỏt en , t,nha, xi mng .thng chim t trng 70% - 80% trong

giỏ thnh.
NVL ph c s dng l: du dieezl chy mỏy, cc tre, st thộp
ging
Khon mc chi phớ NVL trc tip phn ỏnh ton b giỏ tr nvl xut dựng
cho hot ng thi cụng.
b.Ti khon s dng:
hoch toỏn chi phớ NVL trc tip , k toỏn dựng ti khon 621 chi
phớ nguyờn vt liu trc tip.Ti khon ny c m chi tit cho tng cụng
trỡnh hng mc cụng trỡnh.
TK 62101: Cụng trỡnh thi cụng gúi thu S3
TK 62102: Cụng trỡnh thi cụng b trỏi sụng tụ lch.
.
TK62106: Cụng trỡnh thi cụng thy in T- Nit
Kt cu ti khon 621 chi phớ nguyờn vt liu cn thit
+Bờn n : phn ỏnh tr giỏ thc t nguyờn liu ,vt liu xut dựng trc
tip cho sn xut trong k.
+Bờn cú :phn ỏnh giỏ tr NVL s dng khụng kt hp li cho TK 621
khụng cú s d cui k.
c. Chng t s dng
Cụng ty s dng cỏc chng t sau :phiu nhp kho , phiu xut kho, húa
n mua hng , cỏc hp ng mua bỏn
d. Phng phỏp hch toỏn
Khi xut kho nguyờn liu vt liu s dng trc tip cho vic sn xut ,
thi cụng cụng trỡnh:
N TK 621 : chi tit cụng trỡnh S3: 11.159.840
Cú TK152 : 11.159.840
-Trng hp vt liu v khụng nhp kho m xut dựng trc tip cho sn xut:
Đỗ Thị Thu Minh KT3 - K36

×