Chuyên đề Toán học
Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
Bài 1: Cho hàm số: y =
2x
m4mx)1m(2x
22
+
++++
(1), m là tham số.
1. Khảo sát hàm số (1) khi m = –1
2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một
tam giác vuông tại O.
Bài 2: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 2x
3
–9x
2
+12x –4
2. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 2
3
x
– 9x
2
+12
x
= m.
Bài 3: Cho hàm số: y = –x
3
+ 3mx
2
– 3(m
2
–1)x +m
3
– 2 (C
m
)
Tìm m để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt trong đó có hai điểm có hoành độ dương.
Bài 4: Cho hàm số: y =
1x
2mx2x
2
+
++
. Tìm m để khoảng cách từ hai điểm cực đại và điểm cực tiểu đến đường thẳng
x + y +2 = 0 bằng nhau.
Bài 5: Cho hàm số y = x
3
+3x
2
+ m
2
x + m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đối
xứng nhau qua đường thẳng y =
2
5
x
2
1
−
.
Bài 6: Cho hàm số: y =
1x
x
2
−
(C). Tìm trên đường thẳng y = 4 tất cả các điểm mà từ đó có thể kẻ tới đồ thị (C) hai tiếp
tuyến lập với nhau một góc 45°.
Bài 7: Cho hàm số: y =
1x
1xx
2
−
−−
. Một đường thẳng thay đổi song song với đường thẳng y =
x
2
1
cắt đồ thị hàm số đã
cho tại hai điểm M, N. Tìm quỹ tích trung điểm I của MN.
Bài 8: Cho hàm số: y =
3
x
3
1
–x +
3
2
(C). Tìm trên (C) điểm mà tại đó tiếp tuyến của nó vuông góc với đường thẳng
y =
3
2
x
3
1
+−
Bài 9: Cho hàm số: y =
1x
3x
2
+
+
(C). Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(2 ;
5
2
) sao cho (d) cắt (C) tại hai điểm
phân biệt A, B và M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 10: Cho hàm số: y =
)mx(8
x8x
2
+
−
. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số đồng biến trên [1 ; +∞).
Bài 11: Cho hàm số: y = x
4
– 4x
2
+ m (C). Giả sử (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Hãy xác định m sao cho hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành có diện tích phần phía trên và phần phía dưới trục hoành bằng nhau.
Bài 12: Cho hàm số: y = x
3
– 3x (1)
1. Khảo sát hàm số (1).
2. Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng y = m(x +1) +2 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại một điểm A cố định. Hãy
xác định các giá trị của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm A, B, C khác nhau sao cho tiếp tuyến với đồ
thị tại B và tại C vuông góc với nhau.
Bài 13: Cho hàm số: y = x
3
–3(a–1)x
2
+ 3a(a–2)x +1, (a là tham số)
Với các giá trị nào của a thì hàm số đồng biến trên tập hợp các giá trị của x sao cho: 1 ≤
x
≤ 2
Bài 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
2
–3x +
x
m
+ 3 có ba điểm cực trị. Khi đó chứng minh
rằng cả ba điểm cực trị này đều nằm trên đường cong y = 3(x–1)
2
.
Bài 15: Cho hàm số: y =
1x
2x2x
2
−
−+
. Tìm điểm M trên đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm của hai
đường tiệm cận là nhỏ nhất.
Bài 16: Cho hàm số: y =
2x
5xx
2
−
++
(C)
1. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên đồ thị (C) đến các tiệm cận là một hằng số không
đổi.
2. Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị (C) một điểm sao cho khoảng cách giữa chúng nhỏ nhất.
Bài 16: Cho hàm số y = x
2
+ 2x + a – 4. Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [–2 ; 1] đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 17: Cho hàm số: y =
3
1
x
3
– mx
2
– x + m +1
Created by kienyk - 1 -
1. Khảo sát hàm số khi m = 0
2. Trong tất cả các tiếp tuyến với đồ thị của hàm số đã khảo sát, hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
3. Chứng minh rằng với mọi m, hàm số đã cho luôn luôn có cực đại và cực tiểu. Hãy xác định m sao cho khoảng cách
giữa các điểm cực đại và cực tiểu là nhỏ nhất.
Bài 18: Cho hàm số: y =
1x
1mxx
2
−
−+
. Tìm các giá trị của m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho cắt các trục tọa độ
tại hai điểm A và B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 18.
Bài 19: Cho hàm số: y =
2mx
x)m6(x2
2
+
−+
1. Khảo sát hàm số khi m = 1, gọi là đồ thị (C)
2. Chứng minh rằng tiếp tuyến tại mọi điểm của đồ thị (C) luôn cắt hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích
không đổi.
Bài 20: Cho hàm số: y =
1x
x
2
−
(C) và đường thẳng (d): y = ax + b.
Giả sử đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị hàm số (C) tại M. A và B là giao điểm của (d) với các tiệm cận của (C)
Chứng minh rằng M là trung điểm của AB.
Bài 21: Cho hàm số: y =
1x
2x
−
+
(C) và điểm A(0 ; a)
Xác định a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía đối với trục Ox.
Bài 22: Chứng minh rằng đồ thị hàm số y = x
4
– (m
2
+10)x
2
+ 9 luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt và trong đó có hai
giao điểm nằm trong khoảng (–3 ; 3) và hai giao điểm nằm ngoài khoảng (–3 ; 3).
Bài 23: Cho hàm số: y = x
3
–
2
3
mx
2
+
2
1
m
3
1. Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
2. Xác định m để đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC.
Bài 24: Cho hàm số: y =
x
2x3x
2
+−
(C)
Tìm trên đường thẳng x =1 những điểm sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến tới (C) và 2 tiếp tuyến vuông góc với
nhau.
Bài 25: Dựng đường thẳng qua hai cực trị của hàm số y =
1x
mmxx
2
+
++
và tính khoảng cách giữa hai cực trị.
Bài 26: Cho y = 2x
3
– 3x
2
(C)
1. Từ (C) vẽ: y = 2x
3
– 3x
2
2. Tìm GTLN, GTNN của: y = 2sinx
3
– 3sin
2
x
3. Chứng minh đồ thị có tâm đối xứng.
Bài 27: Tuỳ theo giá trị của tham số m, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = (x + my – 2)
2
+ (4x + 2(m – 2)y – 1)
2
Bài 28: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
y =
xcos2xsin3
xsin4xcos3
24
24
+
+
Bài 29: Cho các số x, y, z thuộc [0 ; 1] và thoả mãn điều kiện x + y + z =
2
3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = cos(x
2
+ y
2
+z
2
)
Bài 30: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số:
y = 2(1 + sin2x.cos4x) –
2
1
(cos4x – cos8x)
Bài 31: Giả sử x và y là các số thay đổi thoả mãn: x> 0, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
y1
y
x1
x
−
+
−
Bài 32: Cho 3 ≤ x ≤ 6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
y =
x91x −+−
Bài 33: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = cosA + cosB + cosC , trong đó A, B, C là các góc của 1 tam giác bất kỳ
Phương trình, hệ phương trình, bất phương trình
Dạng 1: Phương trình chứa dấu căn:
1. x
2
+ 3x + 1 = (x+3)
1x
2
+
2. x +
2
x4 −
= 2 + 3x
2
x4 −
3.
)x4)(1x(x41x −++−++
= 5
4.
1x6x8x2
22
−+++
= 2x + 2
Created by kienyk - 2 -
5.
1x4 −
+
1x4
2
−
= 1
6.
5
3x
2x31x4
+
=−−+
7.
6x +
+ 2x = 3(2 +
2x −
)
8.
22
xx21xx21 −−+−+
= 2(x–1)
4
(2x
2
– 4x +1)
9.
29x12x925x12x42x2x
222
++=++++−
10.
2x −
–
2x +
= 2
4x
2
−
– 2x + 2
Dạng 2: Phương trình lượng giác:
11. 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4
12. sin2x + 2tgx = 3
13. 3sinx + 2cosx = 2 + 3 tgx
14. sin3x = cosx.cos2x.(tg
2
x + tg2x)
15. cos3x cos
3
x – sin3xsin
3
x = cos
3
4x +
4
1
16. sin
4
x + sin
4
(x +
4
π
) + sin
4
(x –
4
π
) =
8
9
17. 48 –
xsin
2
xcos
1
24
−
(1 + cotg2x.cotgx) = 0
18. sin
(
)
2
x
10
3
−
π
=
2
1
sin
(
)
2
x3
10
+
π
19. sin2x – cos2x = 3sinx + cosx – 2
20. 4sin
3
xcos3x + 4cos
3
xsin3x + 3
3
cos4x = 3
21. tg
2
x.cotg
2
x.cotg3x = tg
2
x – cotg
2
2x + cotg3x
22.
3xcos4xcos)28316(643 −=−−+
23.
xsin
2
2
+ 2tg
2
x + 5 tgx + 5cotgx + 4 = 0
24. sin
4
2
x
+ cos
4
2
x
= 1 – 2sinx
25. tg
2
x =
xsin1
xcos1
−
−
26. cos
(
)
4
x2
π
+
+ cos
(
)
4
x2
π
−
+ 4sinx = 2 +
2
(1–sinx)
27. sin2x + 2cos2x = 1 + sinx – 4cosx
28. 3cotg
2
x + 2
2
sin
2
x = (2 + 3
2
)cosx
29. 2cos2x + sin
2
x.cosx + cos
2
x.sinx = 2(sinx + cosx)
30. sin2x + cos2x + tgx = 2
31. tg
2
x – tgx.tg3x = 2
32. cos
3
x – sin
3
x = cos
2
x – sin
2
x
33. 3tg2x – 4tg3x = tg
2
3x.tg2x
34. cos3x – 2cos2x + cosx = 0
35. 6sinx – 2cos
3
x = 5sin2x.cosx
36. 2tg
2
x +
xsin
2
2
+ 5tgx + 5cotgx + 4 = 0
37. sin
2
x + sin
2
3x – 3cos
2
2x = 0
38. cos3x +
x3cos2
2
−
= 2(1 + sin
2
2x)
39. 1+ cos
4
x – sin
4
x = 2cos2x với
x3x
2
−
< 2
40.
2
xcosxsin
x2sin1x2cos
33
+
=++
Dạng 3: Phương trình logarit:
41. log
2
x + 2log
7
x = 2 + log
2
x.log
7
x
42.
)x3(log
6
x
– 36
5
7
x
= 0
43.
xlog)2x(log
2x
x
2
+
++
= 2
44. log
3x+7
(9 + 12x + 4x
2
) + log
2x+3
(6x
2
+ 23x +21) = 4
45. log
2
(
x
4
+4) = x –
)32(log
1x
2
1
−
+
46. log
2
(3x–1) +
2log
1
3x+
= 2 + log
2
(x+1)
47. log
x
[log
3
(
x
9
–6)] = 1
48. log
3
(
1x
9
+
–4.
x
3
– 2) = 3x + 1
49.
2
222
x4log6logx2log
3.2x4 =−
50. log
3
++
++
5x4x2
3xx
2
2
= x
2
+ 3x + 2
51. ln(2x–3) + ln(4–x
2
) = ln(2x–3) + ln(4–x
2
)
52. log
27
(x
2
– 5x + 6)
3
=
( )
2
1x
log
2
1
3
−
+ log
9
(x–3)
2
53.
xx
53 +
= 6x + 2
54.
xx1x
2
22
−−
−
= (x–1)
2
55. 6.
x
4
– 13.
x
6
+ 6.
x
9
= 0
56. 5.
1x2
3
−
– 7.
1x
3
−
+
1xx
93.61
+
+−
= 0
Dạng 4: Giải và biện luận phương trình hoặc bất
phương trình theo tham số:
57. x
2
– (1+m)
x
– m – 1 = 0
58. (x+1)
2
– m
2x +
= 0
59. 2m(cosx + sinx) = 2m
2
+ cosx – sinx +
2
3
60. log
2
1
(x
2
+ ax +1) < 1
61. log
a
2
a
log
x + log
2
a
log
a
x ≥
2
1
log
a
2
62. log
x
a + log
ax
a + a + log
xa
2
a = 0
63.
2mmx4x22mx2x
22
55
+++++
−
= x
2
+ 2mx + m
Dạng 5: Hệ phương trình:
64.
=++
=++
6yx4x
9)yx2)(2x(x
2
65.
=−−
=−
06xcosysin5
0ycos7xsin
Created by kienyk - 3 -
66.
+=+
=+
4499
55
yxyx
1yx
67.
−=−
=+
x7yy7x
1yx
77
2020
68.
=+−
=+−
0y15xy13x2
9y3xy2x
22
22
69.
=−+
=+
−
−
06)yx(8
13).yx(
yx4
xy4
4
4
70.
=−
=−
19yx
2y)yx(
33
2
71.
−=+
=+
22
333
x6xyy
x19yx1
Dạng 6: Bất phương trình:
72.
4x
)x11(
x
2
2
−>
++
73.
2
3
x
1x
1x
x
≥
−
+
−
74.
1x1x3x23x4x
22
−≥+−−+−
75.
)1x(4)4x3)(5x( −>++
76.
xx1x1 ≥−−+
77. 2x
2
+
6x5x
2
−−
> 10x + 15
78.
3x −
+
4x −
>
4x2 +
+
3x3 −
Dạng 7: Tìm các giá trị của tham số để (hệ) phương
trình, bất phương trình:
79.
−
≤++
≥−+
1m
m
yxy2x2
3yxy2x5
22
22
có nghiệm
80.
≤+++
=+
a3y5x
3yx
có nghiệm x ≥ 4
81.
=+−++
≤+
2a)1y(x2yx
2yx
có nghiệm
82.
−=+
=+
2m3yx
myx
44
22
có nghiệm
83.
=++
=+−
24bx
55
aby)1a(e
1yx)1a(
có nghiệm đúng với mọi
giá trị của tham số b
84.
−++=++
=++
a35xx5y
ay3x
22
2
có đúng 1 nghiệm
85.
+=+
=−+−−+
1xyyx
1)1yx(k1yx
22
có nghiệm duy nhất
86.
01a3).1a(9.a
2xx
>−+−+
+
có nghiệm với mọi x.
87. 2asinx + (a+1)cosx =
xcos
a
có nghiệm
88. sin
6
x + cos
6
x = asin2x có nghiệm
89. (m–1)log
2
2
1
(x–2) – (m –5)log
2
1
(x–2) + m –1 = 0
có 2 nghiệm thoả mãn 2 ≤ x
1
≤ x
2
≤ 4
90.
)3x(logm3xlogxlog
2
4
2
2
1
2
2
−=−+
có nghiệm
thuộc khoảng [32 ; +∞)
91.
=−
=−++
ayx
1)yx(log)yx(log
22
a2
(a≠1) có nghiệm duy
nhất và giải phương trình khi đó
92.
=−+−
>−−+
=−
52logm)5x2x(log
4log)1x(log)1x(log
5x2x
2
2
3
33
2
có 2 nghiệm
phân biệt
93. (2sinx – 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3 – 4cos
2
x có 2
nghiệm thỏa mãn: 0 ≤ x ≤ ð.
Created by kienyk - 4 -
Bất đẳng thức, đẳng thức trong tam giác
1. Chứng minh rằng với mọi x > 0 và với mọi α > 1 ta luôn có: x
α
+ α – 1 ≥ αx. Từ đó chứng
minh rằng với ba số dương bất kỳ thì :
a
c
c
b
b
a
a
c
c
b
b
a
3
3
3
3
3
3
++≥++
2. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả mãn a + b + c = 1 thì
++≥++
cbacba
3
c
3
b
3
a
3
3
1
3
1
3
1
3. Cho a, b, c > 0 thoả mãn: a + b = c. Chứng minh rằng:
3
2
3
2
3
2
cba >+
4. Chứng minh rằng với 3 số a, b, c thoả mãn a + b + c = 0 ta luôn có:
3
333
cba ++
= abc
5. Cho các số thực a, b, c, d sao cho a ≥ b ≥ c ≥ 0
Chứng minh rằng: a
2
– b
2
+ c
2
≥ (a – b + c)
2
6. Cho a ≥ 1 ; b ≥ 1. Chứng minh rằng: a
1b −
+ b
1a −
≤ ab
7. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
(a + b + c)
(
)
c
1
b
1
a
1
++
≥ 9
8. Cho
>>
>
0yx
0b,a
Chứng minh rằng:
[ ] [ ]
xxyy
baln
x
1
baln
y
1
+>+
9. Cho x,y > 0. Chứng minh rằng:
yx
4
y
1
x
1
+
≥+
10. Cho 3 số a, b, c > 0 thoả mãn:
b
2
c
1
a
1
=+
Chứng minh:
4
bc2
bc
ba2
ba
≥
−
+
+
−
+
11. Cho 3 số dương a, b, c và a
2
+ b
2
+ c
2
= 1. Chứng minh rằng:
2
33
ba
c
ac
b
cb
a
222222
≥
+
+
+
+
+
12. Cho x, y
( )
4
;
4
ππ
−∈
. Chứng minh rằng:
1
tgy.tgx1
tgytgx
<
−
−
13. Chứng minh rằng với mọi t
[ ]
1;1−∈
ta có:
22
t2t11t1t1 −≥−+≥−++
14. Cho các số a, b, c thoả mãn:
=++
=++
1cabcab
2cba
222
Chứng minh:
3
4
a
3
4
≤≤−
;
3
4
b
3
4
≤≤−
;
3
4
c
3
4
≤≤−
15. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng:
222232323
z
1
y
1
x
1
xz
z2
zy
y2
yx
x2
++≤
++
+
+
16. Chứng minh rằng nếu a, b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì:
3a
2
+ 3b
2
+ 3c
2
+ 4abc ≥ 13
17. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: cosAcosBcosC ≤
8
1
18. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thoả mãn hệ thức:
CcosBcosAcos2
1
C2sin
1
B2sin
1
A2sin
1
222
=++
Chứng minh rằng ABC là tam giác đều.
19. Cho tam giác ABC thoả mãn: sin(A+B)cos(A–B) = 2sinAsinB
Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
20. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính bằng 1. Chứng minh rằng tam giác
ABC đều khi và chỉ khi
3
m
Csin
m
Bsin
m
Asin
cba
=++
21. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông nếu các góc của nó thoả mãn:
cos
2
A
cos
2
B
cos
2
C
– sin
2
A
sin
2
B
sin
2
C
=
2
1
22. Chứng minh rằng tam giác ABC đều khi
sin
2
A + sin
2
B + sin
2
C = cos
2
2
A
+ cos
2
2
B
+ cos
2
2
C
23. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức: a + b = (atgB + btgA)tg
2
C
.
Chứng minh rằng tam giác ABC cân hoặc vuông.
24. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có:
tg
2
A
+ tg
2
B
+ tg
2
C
=
CsinBsinAsin
CcosBcosAcos3
++
+++
25. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có:
(
)
c
1
b
1
a
1
2
cp
1
bp
1
ap
1
++≥
−
+
−
+
−
26. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức: atgA + btgB = (a + b)tg
2
BA +
. Chứng minh rằng
tam giác ABC cân.
27. Cho tam giác ABC thoả mãn điều kiện: c
2
sin2A + a
2
sin2C = b
2
cotg
2
B
Hãy xác định hình dạng của tam giác đó.
28. Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu: sin
2
A + sin
2
B = sin
2
C
29. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có:
2
22
c
ba
Csin
)BAsin(
−
=
−
Các hệ thức cơ bản giữa các góc của tam giác:
sinA + sinB +sinC = 4cos
2
A
cos
2
B
cos
2
C
cosA + cosB + cosC = 1 + 4sin
2
A
sin
2
B
sin
2
C
sin2A + sin2B + sin2C = 4sinAsinBsinC
sinA + sinB + sinC ≤
2
33
cosA + cosB + cosC ≤
2
3
cosA.cosB.cosC ≤
8
1
sin
2
A + sin
2
B + sin
2
C ≤
4
9
cos
2
A
+ cos
2
B
+ cos
2
C
≤
2
33
cotgA + cotgB + cotgC ≤
3
Dấu = xảy ra khi ABC là tam giác đều,
Nguyên hàm, tích phân và các ứng dụng của tích phân
Tìm họ nguyên hàm và tính các tích phân sau:
∫
+−++
−
)1x3x)(1x5x(
1x
22
2
dx
)
3
x(tg
∫
π
+
cotg(x +
6
π
)dx
∫
+ xsin1
gxcot
9
dx
∫
xcos
4
dx
∫
+ x2sin1
xdxsin
∫
∫
π
+
−
2
0
3
)xsinx(cos
xsin4xcos5
dx
∫
π
π−
+
+
4
4
x
66
16
xcosxsin
dx
∫
π
+
4
0
)tgx1ln(
dx
∫
π
π
2
4
4
6
xsin
xcos
dx
∫
π
+
2
0
20082008
2008
xsinxcos
xcos
dx
∫
10
1
2
xlgx
dx
∫
+
+−
+
2
51
1
24
2
dx
1xx
1x
∫
π
+
4
0
66
xcosxsin
x4sin
dx
∫
+
−
2
0
22
2
)x4(
x4
dx
∫
π
2
0
2008
xcos
dx
∫
π
π
−
3
3
2
xcos
xsinx
dx
∫
π
+
6
0
2
xcos3xsin
xdxsin
∫
−
++
1
1
2x
)1x)(1e(
dx
∫
π
π
π
+
π
+
3
6
)
6
x(gcot)
3
x(tg
dx
∫
+
+
1
0
2
x2
)1x(
e)1x(
dx
∫
π
+
2
0
xsin1
dx
∫
π
+
4
0
2
)xcos2x(sin
dx
∫
π
−
20
0
x2cos1
dx
∫
π
+
2
0
3
xcos1
xsin4
dx
∫
π
+
+
+
2
0
xcos1
xcos1
)xsin1(
ln
dx
∫
+
−
b
0
22
2
)xa(
xa
dx
∫
10
1
2
xlgx
dx
∫
++
1
0
x1x
dx
∫
−
5
3
2
9x
dx