Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN QUẦN ÁO potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.24 KB, 4 trang )

THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN
QUẦN ÁO
be all mouth (and no trousers)
nói rất nhiều về việc thực hiện cái gì đó
nhưng không bao giờ thật sự làm nó
He's been saying for years that he's going to buy a flash new
car but we still haven't seen one. He's all mouth and no
trousers.
Ông ta đã nói rằng sẽ mua một chiếc xe sang trọng trong nhiều
năm nhưng chúng ta vẫn chưa được thấy. Ông ta chỉ nói thôi.

get your knickers in a twist

trở nên lầm lẫn, lo lắng hoặc tức giận về cái gì đó
It's no big deal. Don't get your knickers in a twist. It's only
dinner with a few friends.
Nó không phải là vấn đề. Đừng quá lo lắng. Nó chỉ là buổi ăn tối
cùng với vài người bạn.

speak off the cuff

nói cái gì mà không chuẩn bị hoặc suy nghĩ về lời nói trước đó
She was fantastic. She just stood up and spoke off the cuff - no
notes or anything.
Bà ta thật sự xuất sắc. Bà chỉ đứng lên và phát biểu - không cần
giấy hoặc bất kỳ cái gì.

roll up your sleeves

sẵn sàng cho công việc nặn nhọc
OK, it's time to roll up our sleeves. We've only got 2 more days


till this report has to be ready. Let's get to work!
OK, đây là lúc sắn tay áo lên. Chúng ta chỉ còn 2 ngày nữa để
chuẩn bị bản báo cáo. Hãy bắt đầu làm việc!

×