Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tính từ có đuôi ''''_ed''''. ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.99 KB, 20 trang )

Các bạn tham khảo Tính từ có
đuôi '_ed'.
Việc phân biệt đâu là Phân từ quá khứ và đâu là Tính từ '_ed'
đôi khi gây bối rối cho người muốn nắm chắc Tiếng Anh. Dù
sao, phần lớn Tính từ '_ed' có cùng dạng như Phân từ quá
khứ, và có nghĩa bị động, nên nhiều khi không cần thiết phải
phân tích nhiều, hãy hiểu là một trong 2 trường hợp là được,
nhất là khi 2 dạng này đứng sau 'to be'.
Tuy nhiên, nếu gặp tính từ '_ed' có nguồn gốc từ danh từ thì
dễ hiểu nó là tính từ hơn là động từ hay phân từ quá khứ.
BE + ADV + _ED/V_bqt(3)
Gặp hình ảnh như này, có lẽ nên nghĩ đến việc Trạng
từ đứng trước bổ nghĩa cho Tính từ '_ed', hơn là việc Trạng
từ đang bổ nghĩa cho Phân từ quá khứ (là động từ thường ở
thể bị động). Tuy nhiên, cũng cần thiết xét cả 2 khả năng.
Sau đây, mời bạn ngó qua bài post bên dưới, để có một 'cái
nhìn tổng quát' về tính từ này, để phân tích câu cho rõ hơn.
Có cả ví dụ và danh sách tính từ để tra cứu, nếu vui tính hơn
bạn có thể tự cấu tạo, đó là đặc tính sản sinh của Tiếng Anh.
HÌNH THÁI
Đ
ẶC BIỆT: TÍNH TỪ ‘_ED’

A. Gi
ới thiệu (Introdution)


Một số lớn tính từ Tiếng Anh tận cùng là ‘_ed’. R
ất nhiều trong số chúng
có cùng dạng như phân từ quá khứ. Một số khác được hình thành b
ằng cách


thêm ‘_ed’ vào danh từ. Một số khác thì không liên quan m
ật thiết tới bất cứ từ
nào khác.
…a disappointed man.
…a bearded man.
…sophisticated electronic devices.
Tính từ có cùng dạng như phân từ quá khứ bất quy tắc m
à không t
cùng là ‘_ed’ cũng được bao hàm ở đây như là những tính từ ‘_ed’.
Was it a broken bone, a torn ligament, or what?
Phân từ quá khứ của một số cụm động từ cũng có thể đư
ợc sử dụng nh
tính từ. Khi chúng được sử dụng trư
ớc danh từ, hai phần của cụm động từ
thường được viết với dấu gạch ngang giữa chúng.
…the built-up urban mass of the city.
Hầu hết những tính từ ‘_ed’ đều liên quan đến ngoại động từ v
à có
nghĩa bị động. Chúng chỉ ra rằng, một điều gì đó đã ho
ặc đang xảy ra với thứ
đang được miêu tả. Ví dụ, `a frightened person' là một người mà bị l
àm cho
sợ hãi bởi cái gì đó. `A known criminal' là một kẻ phạm tội mà được biết
đ
bởi cảnh sát.
There are least one or two satisfied customers.
We cannot refuse to teach children the required subjects.
B. Tính t
ừ ‘_ed’ định tính
-

ch
ỉ chất l
ư
ợng/phẩm chất (Qualitative `
-
ed'
adjectives)

Tính từ ‘_ed’ mà nói đến phản ứng cảm xúc hoặc tinh thần của một ng
ư
đối với cái gì đó, nói chung là chỉ chất lư
ợng hay phẩm chất. Khi bạn nói về `a
worried person', bạn có ý là điều gì đó đã làm người đó lo lắng.
He was a worried old man.
…a bored old woman.
…an interested student.
Những tính từ này có thể được bổ nghĩa thêm bởi những từ nh
ư ‘very’ và
‘extremely’, giống như các tính từ định tính khác.
* Hình thái và ý nghĩa (Form and meaning )
Như các tính từ khác mà nói đến cảm xúc, những tính từ này thư
ờng
được sử dụng để diễn tả vẻ mặt, giọng nói, hoặc tính cách của ngư
ời bị tác
động, thay vì đề cập đến chính người đó.
…her big blue frightened eyes.
She could hear his agitated voice.
…his lazy walk and bored air.
Sau đây là danh sách của tính từ ‘_ed’ chỉ chất lư
ợng hay phẩm chất m

chúng có nghĩa giống như nghĩa thông dụng nhất của động từ có li
ên quan.
Agitated
(xúc động)
Alarmed
(hoảng sợ)
Amused
Confused
(bối rối)
Contented
(bằng lòng)
Delighted
Disgusted
(chán
ghét,phẫn
nộ)
Disillusioned
Inhibited
(rụt rè )
Interested
(quan tâm)
Pleased
Shocked
(kinh sợ)
Surprised
(ngạc nhiên)

Tired
(thích thú )
Appalled

(kinh sợ)
Astonished
(kinh ngạc)
Bored
(buồn tẻ)
(vui mình)
Depressed
(chán nản)
Deprived
(thiếu thốn)
Disappointed

(thất vọng)
(vỡ mộng)
Distressed
(đau buồn)
Embarrassed

(bối rối,lúng
túng)
Excited
(kích động)
Frightened
(hoảng sợ)
(hài lòng)
Preoccupied

(lơ đãng)
Puzzled
(bối rối,khó

xử)
Satisfied
(hài
lòng,thỏa
mãn)
(mệt)
Troubled
(bồn chồn)
Worried
(lo lắng)

Sau đây là danh sách của tính từ ‘_ed’ chỉ chất lư
ợng hay phẩm chất m
chúng không có nghĩa giống như
ngh
ĩa thông th
ư
ờng
c
ủa động từ có li
quan.
Animated
(đầy sức
sống,sôi nổi)
Attached
(gắn bó )
Concerned
(liên quan, lo
âu)
Determined

(kiên quyết)
Disposed
(sẵn sàng)
Disturbed
(bối rối,lúng
túng)
Guarded
(thận trọng,ý tứ)

Hurt
(bị tổn
thương/xúc
phạm)
Inclined
(có xu
hướng/thiên về)

Mixed
(lẫn lộn, pha
trộn)
(cho cả nam lẫn
nữ)
Strained
(căng
thẳng,miễn
cưỡng)
(quá mệt mỏi và
lo âu)

C. Tính t

ừ ‘_ed’ mang tính phân loại (Classifying `
-
ed' adjectives )

Nhiều tính từ ‘_ed’ khác được dùng để phân loại, và do đó không th
ể chia
thành nhiều cấp độ được. Ví dụ, `a furnished apartment' là một loại căn h
ộ, đối
lập với `an unfurnished apartment' hay ‘a apartment without furniture’
…a furnished apartment.
…a painted wooden bowl.
…the closed bedroom door.
Hầu hết tính từ mà nói đến sự phân biệt về vật chất thường l
à tính t
phân loại.
Sau đây là danh sách các tính từ phân loại ‘_ed’ mà có nghĩa gi
ống nh
ngh
ĩa thông th
ư
ờng nhất
của động từ có liên quan:
Abandoned
(bỏ rơi)
Armed
(vũ trang)
Blocked
(ngăn chặn)
Boiled
(nấu sôi)

Broken
(vỡ)
Closed
(khép kín)
Concentrated

(tập trung)
Condemned
(kết tội)
Cooked
(nấu chín)
Divided
(phân chia)
Established
(đã thành
lập)
Fixed
(cố định)
Furnished
(trang bị đồ
dạc)
Haunted
(có ma)
Integrated
(hợp nhất)
Known
(biết rõ )
Licensed
(cấp phép)
Loaded

(chịu tải)
Paid
(đã trả tiền)
Reduced
(giảm bớt)
Required
(cần đến)
Torn
(rách)
Trained
(lành nghề)
United
(hợp nhất)
Canned
(đóng can)
Classified
(phân loại)
Drawn
(kéo ra)
Dried
(sấy khô )
Hidden
(che dấu)
Improved
(cải thiện)
Infected
(nhiễm
bệnh)
Painted
(quét sơn)

Processed
(đã xử lý )
Wasted
(hoang
phí;nghiện)


Sau đây là danh sách của tính từ phân loại ‘_ed’ mà có nghĩa
khác so v
nghĩa thông thường nhất của động từ có liên quan:
Advanced (tiên tiến) Noted (nổi tiếng) Spotted (có vết đốm,
Marked (rõ rệt)

Pointed (được nhấn
mạnh)

ố bẩn)
Veiled (che phủ;
khàn, mờ)


* Bổ nghĩa cho tính từ ‘_ed’ (Modifying `-ed' adjectives)
Tính từ ‘_ed’ chỉ phân loại thường không thể được bổ nghĩa thêm v
ới một
từ bổ nghĩa thêm như là ‘quite’ và ‘very’. Tuy nhiên, m
ột trạng từ chỉ cách
thức hoặc một trạng từ chỉ cấp độ lại thường được sử dụng trư
ớc một
tính từ ‘_ed’. Ví dụ, `a pleasantly furnished room' là một căn phòng mà đư
ợc

trang bị với đồ nội thất dễ chịu hoặc vừa ý.
…pleasantly furnished rooms.
…his carefully detailed plan.
… a well-known novelist.
Một vài tính từ ‘_ed’ không tự chúng có nghĩa, và một trạng từ thì c
ần thiết
có để hoàn chỉnh nghĩa. Chúng ta thường không nói v
ề ‘dressed people’ bởi v
mọi người thường mặc quần áo, nhưng chúng ta có thể nói r
ằng họ ‘well
dressed’ (‘mặc quần áo đẹp’ ) hoặc ‘smartly dressed’ (‘m
ặc quần áo lịch sự’ ).
Những tính từ ‘_ed’ trong những ví dụ sau hầu như luôn luôn có m
ột trạng từ
trước chúng:
…a cautiously worded statement.
…impeccably dressed men.
…strongly motivated students.
It was a richly deserved honour.
…superbly cut clothes.
…the existence of a highly developed national press.
…a large and well equipped army.
…a tall, powerfully built man.
…perfectly formed people.
Lưu ý rằng những sự kết hợp như vậy đôi khi được gạch nối, l
àm chúng
trở thành tính từ ghép.
…a well-equipped army.
D. Tính t
ừ ‘_ed’ với nghĩa chủ động (`

-
ed' adjectives with an active
meaning)
Một vài tính từ ‘_ed’ liên quan đến phân từ quá khứ của nội động từ v
à có
một nghĩa chủ động, chứ không phải nghĩa bị động. Ví dụ, `a fallen tree' l
à m
cây mà vừa mới đổ.
Here and there a fallen tree-trunk spans the narrow gorge.
She is the daughter of a retired army officer.
…an escaped prisoner.
Sau đây là danh sách của các tính từ ‘_ed’ có nghĩa chủ động:
Accumulated
(chất đống)
Dated
(lỗi thời)
Escaped
(trốn thoát)
Faded
(héo, mờ, nhạt)
Fallen
(đổ xuống)
Retired
(đã về hưu)
Swollen
(sưng phồng)
Wilted
(tàn héo)

E. Tính t

ừ ‘_ed’ sau động từ li
ên h
ệ (`
-
ed' adjectives after link verbs)

Hầu hết tính từ ‘_ed’ có thể được dùng cả trước danh từ và
như b
ngữ của động từ liên hệ (link verbs or linking vebs).
The worried authorities decided to play safe.
My husband was worried.
Một số nhỏ tính từ ‘_ed’ thường chỉ được dùng như b
ổ ngữ của động từ
liên hệ. Thường thì, chúng đư
ợc theo sau bởi một cụm giới từ, một mệnh đề
‘to v’, hoặc mệnh đề ‘that’.
I was thrilled by the exhibition.
The Brazilians are pleased with the results.
…food destined for areas of south Sudan.
He was always prepared to account for his actions.
I was worried that she'd say no.
Sau đây là danh sách tính từ ‘_ed’ thường được sử dụng như b
ổ ngữ của
một động từ liên hệ, có ho
ặc không có một cụm từ hoặc mệnh đề sau chúng
Convinced
(đoán chắc)
Delighted
(vui mừng)
Interested

(quan tâm)
Intimidated
(dọa dẫm)
Intrigued
(thích thú )
Involved
(dính líu)
Pleased
(hài lòng)
Prepared
(sẵn sàng)
Scared
(hoảng sợ)
Thrilled
(xúc động, rùng
mình)
Tired
(mệt mỏi)
Touched
(xúc động)

Sau đây là danh sách tính từ ‘_ed’ thường được sử dụng như b
ổ ngữ của
một động từ liên hệ với một cụm từ hoặc mệnh đề sau chúng:
Agreed Dressed Lost Shut
(đã đồng ý )
Destined
(đã được trù
định)
(mặc/ăn mặc)

Finished
(kết thúc/hoàn
tất)
(mê man/say
sưa)
Prepared
(sẵn sàng)
(đóng/khép)
Stuck
(bị mắc/kẹt/sa
lầy)

F. Đ
ẶC TÍNH SẢN SINH (PRODUCTIVE FEATURE)

Dạng phân từ quá khứ của hầu hết bất cứ ngoại động từ nào đ
ều có
thể được sử dụng như một tính từ, mặc dù một số được dùng ph
ổ biến
hơn so với những số khác. Đây là một đặc tính sản sinh của Tiếng Anh.
…she said, with a forced smile.
There was one paid tutor and three volunteer tutors.
The recovered animals will be released.
…the final corrected version.
Một vài tính từ ‘_ed’ được hình thành t
ừ danh từ. Ví dụ, nếu một sinh linh
có cánh, bạn có thể miêu tả nó như ‘winged’. N
ếu ai đó có các kỹ năng, bạn
có thể miêu tả họ như ‘skilled’. Đây là đặc tính sản sinh của Tiếng Anh.
…figures of winged creatures.

…a skilled engineer.
She was dressed in black and carried a black beaded purse.
…armoured cars.
…the education of gifted children.

Sau đây là danh sách tính từ ‘_ed’ hình thành từ danh từ:
Armoured Detailed Gloved Principled

Back
(bọc sắt)
Barbed
(có
ngạnh/gai)
Beaded
(thành
giọt;xâu
chuỗi)
Bearded
(có râu)
(chi tiết)
Flowered
(có/ra hoa)
Freckled
(bị tàn
nhang)
Gifted
(có khiếu)
(đeo găng
tay)
Hooded

(có mui/mũ
trùm)
Mannered
(kiểu cách)
Pointed
(có đầu
nhọn)
(có nguyên
tắc)
Salaried
(được trả
lương)
Skilled
(khéo/lành
nghề)
Spotted
(đốm/ố bẩn)
to top


×