Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu nguyên lí kế toán phần 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.64 KB, 15 trang )

76
Giạ trë Xi màng mua ghi vo TK 152:
2.000.000 + 40.000 = 2.040.000
Giạ trë ân trang trê mua ghi vo TK 156:
5.000.000 + 100.000 = 5.100.000
II. Nãúu âån vë näüp thú GTGT theo phỉång phạp trỉûc tiãúp, cạc nghiãûp vủ kinh tãú
thay âäøi nhỉ sau:

Nghiãûp vủ 1

Nghiãûp vủ 2

Nåü TK 152 : 11.000.000 Nåü TK 153 : 5.000.000
Cọ TK 112 : 11.000.000 Cọ TK 151 : 5.000.000
Nghiãûp vủ 3a

Nghiãûp vủ 3b

Nåü TK 152 : 2.240.000 Nåü TK 156 : 5.600.000
Cọ TK 331 : 2.200.000 Cọ TK 331 : 5.500.000
Cọ TK 111 : 40.000 Cọ TK 111 : 100.000
Nghiãûp vủ 4
Nåü TK 151 : 1.100.000
Cọ TK 112 : 1.100.000
Lỉu : Khi doanh nghiãûp näüp thú GTGT theo phỉång phạp trỉûc tiãúp, ta b âi cạc TK thú
GTGT âỉåüc kháúu trỉì (133)â sỉí dủng åí trỉåìng håüp näüp thú theo phỉång phạp kháúu trỉì, säú
thú â hảch toạn vo TK ny âỉåüc tênh chung vo giạ
mua v hảch toạn cạc TK 152, 153
hồûc 156.
4.3.2 Kãú toạn quạ trçnh sn xút
4.3.2.1 nghéa ca quạ trçnh sn xút


Hoảt âäüng sn xút âỉåüc xem l mäüt trong nhỉỵng quạ trçnh quan trng nháút
khäng chè âäúi våïi doanh nghiãûp sn xút m c âäúi våïi nãưn kinh tãú qúc dán, nọ tho
mn nhu cáưu tiãu dng ca ton x häüi. Trong qụa trçnh ny, doanh nghiãûp â kãút håüp
cạc úu täú: tỉ liãûu sn xút, sỉïc lao âäüng v cạc úu täú phủ khạc âãø tảo ra sn pháøm.
Âỉïng trãn giạc âäü hảch toạn kãú toạn, cạc úu täú trãn âỉåüc chia thnh ba khon
mủc: chi phê ngun váût liãûu trỉûc tiãúp, chi phê nhán cäng trỉûc tiãú
p v chi phê sn xút
chung.
Kãút thục qụa trçnh ny doanh nghiãûp thu âỉåüc sn pháøm hon thnh v sn
pháøm dåí dang hay cn gi l chi phê sn xút dåí dang. Âãø hảch toạn quạ trçnh sn xút
kãú toạn phi váûn dủng täøng håüp cạc phỉång phạp: phỉång phạp chỉïng tỉì, phỉång phạp
ti khon v phỉång phạp tênh giạ, trong âọ quan trng nháút l phỉång phạp tênh giạ.
77
4.3.2.2 Phổồng phaùp kóỳ toaùn quùa trỗnh saớn xuỏỳt
a. Taỡi khoaớn sổớ duỷng
óứ kóỳ toaùn quùa trỗnh saớn xuỏỳt kóỳ toaùn phaới sổớ duỷng caùc taỡi khoaớn:
- Taỡi khoaớn Chi phờ saớn xuỏỳt kinh doanh dồớ dang (154)
hoỷc taỡi khoaớn Giaù thaỡnh saớn xuỏỳt (631)
- Taỡi khoaớn Chi phờ nguyón vỏỷt lióỷu trổỷc tióỳp (621)
- Taỡi khoaớn Chi phờ nhỏn cọng trổỷc tióỳp (622)
- Taỡi khoaớn Chi phờ saớn xuỏỳt chung (627)
Sau õỏy laỡ kóỳt cỏỳu cuớa mọỹt sọỳ taỡi khoaớn õaùng lổu yù:
* Kóỳt cỏỳu taỡi khoaớn " Chi phờ saớn xuỏỳt kinh doanh dồớ dang" (154)

Taỡi khoaớn
Bón Nồỹ Chi phờ SXKD dồớ dang ( 154) Bón Coù








* Kóỳt cỏỳu caùc taỡi khoaớn chi phờ
Caùc taỡi khoaớn chi phờ nguyón vỏỷt lióỷu trổỷc tióỳp (621), taỡi khoaớn chi phờ nhỏn
cọng trổỷc tióỳp (622) vaỡ taỡi khoaớn chi phờ saớn xuỏỳt chung (627) õóửu coù kóỳt cỏỳu tổồng tổỷ
nhau nhổ sau:
Caùc taỡi khoaớn
Bón Nồỹ 621,622,627 Bón Coù





Cuọỳi kyỡ, caùc TK naỡy khọng coù sọỳ dổ

S
ọỳ dổ õỏửu kyỡ: Phaớn aùnh Chi phờ SXKD dồớ
dang õỏửu kyỡ

P
haùt sinh: Phaớn aùnh Chi phờ SXKD phaù
t
sinh trong kyỡ

S
ọỳ dổ cuọỳi kyỡ:
Phaớn aùnh chi phờ SXKD dồớ
dang cuọỳi kyỡ




P
haùt sinh: Phaớn aùnh giaù trở thaỡn
h
p
hỏứm nhỏỷp kho, gổới õi baùn hoỷc xuỏỳ
t
baùn trổỷc tióỳp trong kyỡ.

P
haùt sinh: Tỏỷp hồỹp chi phờ phaù
t
sinh trong kyỡ


P
haùt sinh: - Caùc khoaớn laỡm giaớm trổỡ
chi phờ
- Kóỳt chuyóứn hoỷc phỏn bọ

chi phờ phaùt sinh vaỡo TK tờnh gi
a
ù
thaỡnh theo tổỡng õọỳi tổồỹng cuỷ thóứ
78
b. Så âäư kãú toạn qụa trçnh sn xút
SÅ ÂÄƯ KÃÚ TOẠN QỤA TRÇNH SN XÚT














Vê dủ: Mäüt doanh nghiãûp sn xút v kinh doanh , trong k cọ tçnh hçnh vãư sn xút hai
loải sn pháøm A v B, cọ tçnh hçnh vãư sn xút sn pháøm nhỉ sau:
1. Xút kho ngun váût liãûu chênh sỉí dủng trỉûc tiãúp cho sn xút c hai loải sn pháøm ,
trë giạ 12.000.000 âäưng
2. Xút váût liãûu phủ phủc vủ trỉûc tiãúp cho sn xút sn pháøm l: 2.000.000 âäưng.
3. Täøng tiãưn lỉång phi tr cho cäng nhán trỉûc tiãúp tham gia sn xút sn pháøm:
- Cäng nhán sn xút sn pháøm A : 2.000.000 âäưng
- Cäng nhán sn xút sn pháøm B : 3.000.000 âäưng
- Nhán viãn qun l phán xỉåíng : 1.000.000 âäưng
4. Trêch BHXH, BHYT v KPCÂ theo t lãû quy âënh vo chi phê sn xút ( 19%)
5. Cạc chi phê phủc vủ cho phán xỉåíng:
- Kháúu hao TSCÂ phủc vủ
sn xút : 1.000.000 âäưng
- Dëch vủ mua ngoi tr bàòng tiãưn màût : 500.000 âäưng
6. Cúi k hon thnh nháûp kho 200 sn pháøm A v 200 sn pháøm B.
u cáưu: Hy tênh giạ thnh sn pháøm A v B, âäưng thåìi phn ạnh tçnh hçnh trãn bàòng
cạc âënh khon tỉång ỉïng.
Biãút ràòng
Ngun váût liãûu xút kho

sỉí dủng trỉûc tiãúp cho sn
xút sn pháøm
Kãút chuøn chi phê
ngun váût liãûu trỉûc tiãúp
Giạ thnh sn pháøm nháûp
kho
TK liãn
q
uan TK 627 TK 632
TK 157
TK 622TK 334
,
338
TK 152
,
TK 621 TK 154 TK 155
Giạ thnh sn pháøm hon
thnh gỉíi âi bạn
Kãút chuøn chi phê nhán
cäng trỉûc tiãúp
Tiã
ư
n lỉång v cạc khon
trêch theo lỉång ca
CNSX trỉûc tiãúp
Táûp håüp chi phê sn xút
chung
Kẹt chuøn, phán bäø chi
phê sn xút chung
Giạ thnh sn pháøm hon

thnh xút bạn trỉûc tiãúp
79
- Chi phờ nguyón vỏỷt lióỷu chờnh phỏn bọứ cho saớn phỏứm A vaỡ B theo õởnh mổùc:
20.000 / 1spA vaỡ 30.000/1spB.
- Chi phờ vỏỷt lióỷu phuỷ phỏn bọứ theo nguyón vỏỷt lióỷu chờnh.
- Chi phờ saớn xuỏỳt chung phỏn bọứ cho A vaỡ B theo tióửn lổồng cọng nhỏn trổỷc
tióỳp saớn xuỏỳt.
- Doanh nghióỷp khọng coù saớn phỏứm dồớ dang õỏửu kyỡ vaỡ cuọỳi kyỡ.
Baỡi giaới:
Yóu cỏửu 1: Tờnh giaù thaỡnh saớn phỏứm A vaỡ B
* Bổồùc 1: Tỏỷp hồỹp vaỡ phỏn bọứ chi phờ
+ Khoaớn muỷc chi phờ nguyón vỏỷt lióỷu trổỷc tióỳp: bao gọửm nguyón vỏỷt lióỷu chờnh
vaỡ vỏỷt lióỷu phuỷ:
. Nguyón vỏỷt lióỷu chờnh





. Vỏỷt lióỷu phuỷ:






+ Khoaớn muỷc chi phờ nhỏn cọng trổỷc tióỳp: bao gọửm tióửn lổồng vaỡ caùc khoaớn
trờch BHXH, BHYT vaỡ KPC ( 19%) trón tióửn lổồng cuớa cọng nhỏn saớn xuỏỳt trổỷc tióỳp.
Theo taỡi lióỷu õaợ cho, ta tờnh khoaớn muỷc naỡy cho tổỡng saớn phỏứm nhổ sau:
Chi phờ NCTT SPA = 2.000.000 + 2.000.000 x 19% = 2.380.000

Chi phờ NCTT SPB = 3.000.000 + 3.000.000 x 19% = 3.570.000
+ Khoaớn muỷc chi phờ saớn xuỏỳt chung: Theo taỡi lióỷu õaợ cho, khoaớn muỷc naỡy bao
gọửm tióửn lổồng vaỡ caùc khoaớn trờch BHXH, BHYT vaỡ KPC (19%) trón tióửn lổồng cuớa
nhỏn vión quaớn lyù phỏn xổồớng, chi phờ khỏỳu hao vaỡ chi phờ dởch vuỷ mua ngoaỡi.

=
4.800.000
Chi phờ NVLC
phỏn bọứ cho
S.PA

12.000.000

200 x 20.000 + 200 x 30.000
4.000.000
x
=
=
7.200.000
Chi phờ NVLC
phỏn bọứ cho
S.P B
12.000.000

200 x 20.000 + 200 x 30.000
6.000.0000

x
=


=
800.000
Chi phờ VLP
phỏn bọứ cho
S.PA

2.000.000

4.800.000 + 7.200.000
4.800.000
x
=
=
1.200.000
Chi phờ VLP
phỏn bọứ cho
S.P B
2.000.000

4.800.000 + 7.200.000
7.200.0000
x
=

80
Khoaớn muỷc naỡy õổồỹc tỏỷp hồỹp nhổ sau:
- Lổồng cuớa nhỏn vión quaớn lyù phỏn xổồớng : 1.000.000
- BHXH, BHYT vaỡ KPC cuớa nhỏn vión QLPX : 190.000
(Tờnh theo 19% tióửn lổồng = 1.000.000 x 19%)


- Khỏỳu hao TSC phuỷc vuỷ phỏn xổồớng : 1.000.000
- Dởch vuỷ mua ngoaỡi phuỷc vuỷ phỏn xổồớng : 500.000

Tọứng cọỹng chi phờ saớn xuỏỳt chung : 2.690.000
* Phỏn bọứ chi phờ saớn xuỏỳt chung cho saớn phỏứm A vaỡ B:







* Bổồùc 2: Tọứng hồỹp chi phờ theo tổỡng loaỷi saớn phỏứm, tờnh giaù thaỡnh õồn vở saớn
phỏứm
Lổu yù: Vỗ õỏửu kyỡ vaỡ cuọỳi kyỡ khọng coù saớn phỏứm dồớ dang cho nón toaỡn bọỹ chi phờ
saớn xuỏỳt phaùt sinh trong kyỡ chờnh laỡ tọứng giaù thaỡnh saớn phỏứm. Ta lỏỷp baớng tờnh giaù
thaỡnh cho saớn phỏứm A vaỡ B nhổ sau:


Giaù thaỡnh saớn phỏứm A Giaù thaỡnh saớn phỏứm B Khoaớn muỷc chi
phờ

Tọứng giaù thaỡnh Giaù thaỡnh õồn vở Tọứng giaù thaỡnh Giaù thaỡnh õồn vở
KM 621- VLC 4.800.000 24.000 7.200.000 36.000
KM 621- VLP 800.000 4.000 1.200.000 6.000
KM 622 2.380.000 11.900 3.570.000 17.850
KM 627 1.076.000 5.380 1.614.000 8.070
Tọứng cọỹng
9.056.000 45.280 13.584.000 67.920




=
1.076.000
Chi phờ SXC
phỏn bọứ cho
S.PA
2.690.000

2.000.000 + 3.000.000
2.000.000
x
=
=
1.614.000
Chi phờ SXC
phỏn bọứ cho
S.P B
2.690.000

2.000.000 + 3.000.000
3.000.000
x
=
81
Yóu cỏửu 2: ởnh khoaớn caùc nghióỷp vuỷ trón

1/ Nghióỷp vuỷ 1 2/ Nghióỷp vuỷ 2
Nồỹ TK 621 : 12.000.000 Nồỹ TK 621 : 2.000.000
-621A : 4.800.000 -621A : 800.000

-621B : 7.200.000 -621B : 1.200.000
Coù TK 152VLC : 12.000.000 Coù TK 152VLP : 2.000.000

3/ Nghióỷp vuỷ 3 5/ Nghióỷp vuỷ 5a
Nồỹ TK 622 : 5.000.000 Nồỹ TK 627 : 1.500.000
-622A : 2.000.000 Coù TK 111 : 500.000
-622B : 3.000.000 Coù TK 214 : 1.000.000
Nồỹ TK 627 : 1.000.000
5/ Nghióỷp vuỷ 5b

Coù TK 334 : 6.000.000 Nồỹ TK 009 : 1.000.000

4/ Nghióỷp vuỷ 4 6/ Nghióỷp vuỷ 6
Nồỹ TK 622 : 950.000 Nồỹ TK 155 : 22.640.000
-622A : 380.000 - 155A : 9.056.000
-622B : 570.000 - 155B : 13.584.000
Nồỹ TK 627 : 190.000 Coù TK 154 : 22.640.000
Coù TK 338 : 1.140.000 - 154A : 9.056.000
-3382 : 120.000 - 154B : 13.584.000
-3383 : 900.000
-3384 : 120.000
4.3.3 Kóỳ toaùn quaù trỗnh tióu thuỷ vaỡ xaùc õởnh kóỳt quaớ kinh doanh
4.3.3.1 Yẽ nghộa cuớa quaù trỗnh tióu thuỷ
Tióu thuỷ laỡ quaù trỗnh trao õọứi nhũm thổỷc hióỷn giaù trở cuớa saớn phỏứm dióựn ra giổợa
doanh nghióỷp vồùi ngổồỡi mua, õỏy laỡ khỏu cuọỳi cuỡng cuớa chu kyỡ saớn xuỏỳt kinh doanh.
Thọng qua quaù trỗnh tióu thuỷ doanh nghióỷp mồùi thổỷc hióỷn õổồỹc vióỷ
c quay voỡng vọỳn õaợ
boớ ra trong quùa trỗnh saớn xuỏỳt nhũm muỷc õờch sinh lồỹi. Nhồỡ vỏỷy doanh nghióỷp mồùi coù
khaớ nng thổỷc hióỷn taùi saớn xuỏỳt vaỡ taùi saớn xuỏỳt mồớ rọỹng.
Quaù trỗnh tióu thuỷ laỡ cồ sồớ õóứ õaớm baớo cho sổỷ tọửn taỷi vaỡ tióỳp tuỷc hoaỷt õọỹng cuớa

doanh nghióỷp. Doanh nghióỷp tióu thuỷ caỡng nhanh thỗ tọỳc õọỹ quay voỡng vọỳn caỡng lồùn,
lồỹi nhuỏỷn doanh nghióỷp thu õổồỹc caỡng cao.
82
Âãø hoảt âäüng tiãu thủ cọ hiãûu qu, âem lải låüi nhûn ngy cng cao, cạc doanh
nghiãûp thỉåìng phi xáy dỉûng kãú hoảch sn xút kinh doanh v kãú hoảch tiãu thủ sn
pháøm mäüt cạch khoa hc c vãư phỉång thỉïc bạn hng, âëa âiãøm tiãu thủ, mỉïc giạ linh
hoảt v c cạc chiãún lỉåüc tiãúp thë.
Màût khạc xẹt trãn táưm vé mä, tiãu thủ l qụa trçnh âỉa sn pháøm doanh nghiãûp
sn xút ra âãún tay ngỉåìi tiãu dng, gọp pháưn tho mn nhu cáưu tiãu dng ca x häüi.
Vç váûy, sn pháøm ca doanh nghiãûp chè âỉåüc xạc nháûn l â tiãu thủ khi quưn
såí hỉỵu sn pháøm âỉåüc chuøn cho ngỉåìi mua âäưng thåìi ngỉåìi mua â
cháúp nháûn thanh
toạn hồûc â thanh toạn dỉåïi cạc dảng tiãưn màût, chuøn khon hồûc dỉåïi báút k mäüt
dảng giạ trë no khạc tỉång âỉång.
4.3.3.2 Phỉång phạp kãú toạn qụa trçnh tiãu thủ v xạc âënh kãút qu kinh doanh
a. Ti khon sỉí dủng
Kãú toạn quạ trçnh tiãu thủ cáưn sỉí dủng cạc ti khon:
- TK Doanh thu bạn hng v cung cáúp dëch vủ (511)
- TK Doanh thu näüi bäü (512)
- TK Doanh thu hoảt âäüng ti chênh (515)
- TK Hng gỉíi âi bạn (157)
- TK Giạ väún hng bạn (632)
- TK Chi phê ti chênh (635)
- TK Chi phê qun l doanh nghiãûp (642)
- TK Chi phê bạn hng (641)
- TK Xạc âënh kãút qu kinh doanh (911)
- TK Låüi nhûn chỉa phán phäúi (421)
Sau âáy la
ì kãút cáúu mäüt säú ti khon sỉí dủng ch úu trong kãú toạn quạ trçnh tiãu
thủ v xạc âënh kãút qu kinh doanh:

* Kãút cáúu ti khon Doanh thu bạn hng v cung cáúp dëch vủ
Ti khon
Nåü Doanh thu bạn hng v cung cáúp dëch vủ (511) Cọ






TK ny cúi k khäng cọ säú dỉ
- Cạc khon gim trỉì doanh thu
- Kãút chuøn doanh thu thưn vo ti
khon xạc âënh kãút qu kinh doanh
vo cúi k

- Doanh thu bạn hng v cung cáúp
dëch vủ trong k

83
* Kãút cáúu TK Giạ väún hng bạn
Nåü Ti khon Giạ väún hng bạn (632) Cọ





TK ny cúi k khäng cọ säú dỉ
* Kãút cáúu hai ti khon:chi phê bạn hng v chi phê qun l doanh nghiãûp
Nåü TK 641, 642 Cọ





Cạc TK ny cúi k khäng cọ säú dỉ
* Ti khon Xạc âënh kãút qu kinh doanh
Ti khon 911 âỉåüc sỉí dủng trong viãûc xạc âënh kãút qu hoảt âäüng kinh doanh
cho nãn cúi k khäng cọ säú dỉ v cọ kãút cáúu nhỉ â trçnh by åí cúi pháưn 3.3. Tuy
nhiãn nãúu xẹt riãng hoảt âäüng tiãu thủ v ti chênh nọ cọ kãút cáúu nhỉ sau:
TK 911
Nåü
(Chi tiãút xạc âënh kãút qu hoảt âäüng kinh doanh ) Cọ










Cúi k khäng cọ säú dỉ

- Táûp håüp giạ väún hng bạ
n
trong k

-Cúi k kãút chuøn giạ väún hng
bạn vo ti khon xạc âënh kãú
t

qu kinh doanh
- Táûp håüp chi phê bạn hng
hồûc chi phê qun l doan
h
nghiãûp trong k

- Cạc khon gim trỉì chi phê
- Kãút chu
ø
n chi phê hng bạn hồûc
chi phê qun l doanh nghiãûp vo ti
khon xạc âënh kãút qu kinh doanh

- Giạ väún hng tiãu thủ trong k


- Chi phê ti chênh

- Chi phê bạn hng
- Chi phê qun l doanh nghiãûp


- Kãút chu
y
ãøn kãút
q
u HÂKD
(
Li
)

- Doanh thu thưn bạn hng v cung
cáúp dëch vủ


- Doanh thu hoảt âäüng ti chênh





- Kãút chuøn kãút qu HÂKD (Läù )
84
b. Så âäư kãú toạn qụa trçnh tiãu thủ sn pháøm
Kãú toạn quạ trçnh tiãu thủ âỉåüc thãø hiãûn qua ba så âäư sau:

SÅ ÂÄƯ GHI NHÁÛN DOANH THU V CẠC KHON GIM TRỈÌ DOANH THU











SÅ ÂÄƯ TÁÛP HÅÜP GIẠ VÄÚN HNG BẠN







SÅ ÂÄƯ TÁÛP HÅÜP CẠC CHI PHÊ LIÃN QUAN











TK 511 TK 111,112,131
TK 531, 532
Kãút chuøn cạc khon
gim trỉì doanh thu
TK 3331
Doanh thu
chỉa VAT
Doanh thu
cọ VAT
Thú GTGT
âáưu ra

Thanh toạn tiãưn gim giạ hng bạn hồûc hon lải tiãưn hng bạn bë tr lải cho ngỉåìi mua
TK 632

TK 155, 156, 157
Táûp håüp giạ väún hng bạ
n
Ghi gim giạ väún hng bạn tỉång ỉïng våïi
lỉåüng hng bë tr lải
Táûp håüp chi phê QLDN
TK 111,112,152,214
TK 641
Táûp håüp chi phê bạn hng
TK 642
85
c. Sồ õọử kóỳ toaùn xaùc õởnh kóỳt quaớ kinh doanh trong kyỡ
S ệ K TOAẽN XAẽC ậNH KT QUA KINH DOANH TRONG KYè
( bao gọửm hoaỷt õọỹng tióu thuỷ vaỡ hoaỷt õọỹng taỡi chờnh)



















Vờ duỷ minh hoỹa :
Mọỹt doanh nghióỷp saớn xuỏỳt vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng, nọỹp thuóỳ theo phổồng phaùp khỏỳu
trổỡ coù tỗnh hỗnh tióu thuỷ trong thaùng 10/NN nhổ sau:
1. Nhỏỷp kho thaỡnh phỏứm 2000 m
2
tỏỳm trỏửn thaỷch cao (A) , giaù thaỡnh:50.000 õ/m
2
vaỡ
1000 m
2
gaỷch

ọỳp tổồỡng
MD
03,31(500x500)-(B), giaù thaỡnh: 60.000 õ/m
2
2. Xuỏỳt baùn trổỷc tióỳp 500 m
2
spA, giaù baùn chổa VAT 10%: 80.000 õ/m
2
, thu bũng tióửn
mỷt.
3. Gổới õi baùn 200 m
2
spB, giaù baùn õóử nghở chổa VAT 10% laỡ 100.000 õ/m
2
4. Sọỳ saớn phỏứm B gổới õi baùn õổồỹc khaùch haỡng chỏỳp nhỏỷn toaỡn bọỹ thanh toaùn bũng
chuyóứn khoaớn qua ngỏn haỡng.

Kóỳt chuyóứn chi phờ taỡi chờnh
TK 911
TK 511
,
512
Kóỳt chuyóứn doanh thu thuỏửn
baùn haỡng vaỡ cung cỏỳp dởch vuỷ

TK 632
Kóỳt chuyóứn giaù vọỳn haỡng baùn
Kóỳt chuyóứn chi phờ baùn haỡng
& quaớn lyù doanh nghióỷp
TK 641
,
642
Kóỳt chuyóứn lọự (Doanh thu < tọứng giaù
vọỳn vaỡ caùc chi phờ )
TK 421
Kóỳt chuyóứn laợi ( Doanh thu > tọứng
giaù vọỳn vaỡ caùc chi phờ )

TK 515
Kóỳt chuyóứn doanh thu taỡi chờn
h

TK 635
86
5. Tỏỷp hồỹp chi phờ baùn haỡng phaùt sinh trong kyỡ
- Lổồng nhỏn vión baùn haỡng : 2.000.000 õọửng
- Trờch BHXH, BHYT vaỡ KPC : 19% theo quy õởnh

- Khỏỳu hao TSC : 1.000.000 õọửng
- Caùc vỏỷt lióỷu xuỏỳt duỡng : 500.000 õọửng
- Dởch vuỷ mua ngoaỡi chi bũng TM : 500.000 õọửng
6. Tỏỷp hồỹp chi phờ QLDN phaùt sinh trong kyỡ
- Lổồng nhỏn vión quaớn lyù : 3.000.000 õọửng
- Trờch BHXH, BHYT vaỡ KPC : 19% theo quy õởnh
- Khỏỳu hao TSC : 2.000.000 õọửng
- Caùc vỏỷt lióỷu xuỏỳt duỡng : 300.000 õọửng
- Dởch vuỷ mua ngoaỡi chi bũng tióửn mỷt : 200.000 õọửng
7. Kóỳt chuyóứn doanh thu, chi phờ õóứ xaùc õởnh kóỳt quaớ tióu thuỷ.
Yóu cỏửu: Xaùc õởnh kóỳt quaớ tióu thuỷ trong kyỡ vaỡ õởnh khoaớn tỗnh hỗnh trón.
Baỡi giaới:
Yóu cỏửu 1: Xaùc õởnh kóỳt quaớ tióu thuỷ trong kyỡ
* Doanh thu tióu thuỷ
- Doanh thu saớn phỏứm A : 500 x 80.000 = 40.000.000 õọửng
- Doanh thu saớn phỏứm B : 200 x 100.000 = 20.000.000 õọửng
- Tọứng doanh thu : 40.000.000 + 20.000.000 = 60.000.000 õọửng
* Gia
ù vọỳn haỡng baùn ra trong kyỡ
- Giaù vọỳn saớn phỏứm A: 500 x 50.000 = 25.000.000 õọửng
- Giaù vọỳn saớn phỏứm B: 200 x 60.000 = 12.000.000 õọửng
-Tọứng giaù vọỳn haỡng baùn ra: 25.000.000 + 12.000.000 = 37.000.000 õọửng
* Tỏỷp hồỹp chi phờ baùn haỡng

+
Chi phờ Baùn haỡng
- Lổồng nhỏn vión baùn haỡng : 2.000.000 õọửng
- Trờch BHXH, BHYT vaỡ KPC : 380.000 õọửng (19% theo quy õởnh)
- Khỏỳu hao TSC : 1.000.000 õọửng
- caùc vỏỷt lióỷu xuỏỳt duỡng : 500.000 õọửng

- Dởch vuỷ mua ngoaỡi chi bũng TM : 500.000 õọửng

Tọứng chi phờ baùn haỡng phaùt sinh : 4.380.000 õọửng
87
* Tỏỷp hồỹp chi phờ quaớn lyù doanh nghióỷp
- Lổồng nhỏn vión quaớn lyù : 3.000.000 õọửng
- Trờch BHXH, BHYT vaỡ KPC : 570.000 õọửng (19% theo quy õởnh)
- Khỏỳu hao TSC : 2.000.000 õọửng
- caùc vỏỷt lióỷu xuỏỳt duỡng : 300.000 õọửng
- Dởch vuỷ mua ngoaỡi chi bũng TM : 200.000 õọửng

Tọứng chi phờ QLDN phaùt sinh : 6.070.000 õọửng
* Lồỹi nhuỏỷn thu tổỡ hoaỷt õọỹng tióu thuỷ trong kyỡ
Tọứng doanh thu : 60.000.000 õọửng

Trổỡ : Tọứng giaù vọỳn haỡng baùn ra : 37.000.000 õọửng
Trổỡ : Tọứng chi phờ baùn haỡng trong kyỡ : 4.380.000 õọửng
Trổỡ : Tọứng chi phờ QLDN trong kyỡ : 6.070.000 õọửng
* Lồỹi nhuỏỷn tióu thuỷ trong kyỡ : 12.550.000 õọửng
Yóu cỏửu 2: ởnh khoaớn tỗnh hỗnh trón
1/ Nghióỷp vuỷ 1 2/ . Nghióỷp vuỷ 2a
Nồỹ TK 155 : 160.000.000 Nồỹ TK 632 : 25.000.000
- 155A : 100.000.000 Coù TK 155A : 25.000.000
- 155B : 60.000.000
. Nghióỷp vuỷ 2b
Coù TK 154 : 160.000.000 Nồỹ TK 111 : 44.000.000
- 154A : 100.000.000 Coù TK 511 : 40.000.000
- 154 B : 60.000.000 Coù TK 3331 : 4.000.000
3/ Nghióỷp vuỷ 3 4/ . Nghióỷp vuỷ 4a
Nồỹ TK 157 : 12.000.000 Nồỹ TK 632 : 12.000.000

Coù TK 155 B : 12.000.000 Coù TK 157 : 12.000.000

. Nghióỷp vuỷ 4b

Nồỹ TK 112 : 22.000.000
Coù TK 511 : 20.000.000
Coù TK 3331 : 2.000.000
5/ Nghióỷp vuỷ 5 6/ Nghióỷp vuỷ 6
Nồỹ TK 641 : 4.380.000 Nồỹ TK 642 : 6.070.000
Coù TK 334 : 2.000.000 Coù TK 334 : 3.000.000
Coù TK 338 : 380.000 Coù TK 338 : 570.000
Coù TK 214 : 1.000.000 Coù TK 214 : 2.000.000
Coù TK 153 : 500.000 Coù TK 153 : 300.000
Coù TK 111 : 500.000 Coù TK 111 : 200.000
88
7/ . Nghiãûp vuû 7a 7/ . Nghiãûp vuû 7c

Nåü TK 511 : 60.000.000 Nåü TK 911 : 10.450.000
Coï TK 911 : 60.000.000 Coï TK 641 : 4.380.000
Coï TK 642 : 6.070.000
. Nghiãûp vuû 7b

. Nghiãûp vuû 7d

Nåü TK 911 : 37.000.000 Nåü TK 911 : 12.550.000
Coï TK 632 : 37.000.000 Coï TK 421 : 12.550.000


























89
CHỈÅNG 5

SÄØ KÃÚ TOẠN



5.1 SÄØ KÃÚ TOẠN
5.1.1 Khại niãûm

Vãư màût l thuút, säø kãú toạn l sỉû biãøu hiãûn củ thãø ca phỉång phạp ti khon
v ghi kẹp våïi nhỉỵng u cáưu vãư thäng tin kãú toạn nọi chung trong quạ trçnh qun l
ca âån vë. Hay nọi cạch khạc, cå såí âãø xáy dỉûng säø kãú toạn v k thût ghi säø kãú toạn
l phỉång phạp ti khon v ghi kẹp våïi nhỉỵng u cáưu vãư thäng tin kãú toạn nọi chung
trong quạ trçnh qun l ca âån vë.
Trãn thỉûc tãú, säø kãú toạn l nhỉỵng quøn säø hồûc tåì råìi theo khn máùu quy
âënh, cọ liãn hãû chàût ch våïi nhau d
ng âãø ghi chẹp cạc nghiãûp vủ kinh tãú, ti chênh
phạt sinh trãn cå såí säú liãûu ca chỉïng tỉì kãú toạn.
Theo khon 1, âiãưu 25 ca Lût Kãú toạn cọ quy âënh:
“ Säø kãú toạn dng âãø ghi chẹp, hãû thäúng v lỉu giỉỵ ton bäü cạc nghiãûp vủ kinh
tãú, ti chênh â phạt sinh cọ liãn quan âãún âån vë kãú toạn.”
Säø kãú toạn cọ vai tr hãút sỉïc quan trng âäúi våïi cäng tạc kãú toạn v cäng tạc
qun l ca cạc âån vë. Nhåì cọ säø kãú toạn m thäng tin vãư cạc nghiãûp vủ kinh tãú, ti
chênh phạt sinh âỉåüc phn ạnh mäüt cạch âáưy â, chênh xạc theo trçnh tỉû thåìi gian, âëa
âiãøm v näüi dung c
a nghiãûp vủ kinh tãú, ti chênh nhàòm phủc vủ hiãûu qu nháút cho nh
qun l.
Càn cỉï vo säø kãú toạn, cạc nh qun l cọ thãø theo di, nàõm bàõt âỉåüc tçnh hçnh
biãún âäüng vãư ti sn, vãư ngưn hçnh thnh ti sn v tçnh hçnh hoảt âäüng ca âån vë.
Cúi k kãú toạn, dỉûa vo säú liãûu âỉåüc cung cáúp tỉì viãûc kãút xút trãn säø kãú toạn,
kãú toạn s láûp cạc bạo cạo ti chênh, cung cáúp thäng tin vãư kãút qu hoảt âäüng v tçnh
hçnh ti chênh trong k âãún cạc âäúi tỉåüng quan tám.

5.1.2 Näüi dung säø kãú toạn
5.1.2.1. Quy âënh chung
Säø kãú toạn phi ghi r tãn âån vë kãú toạn; tãn säø; ngy, thạng, nàm láûp säø; ngy,
thạng, nàm khọa säø; chỉỵ k ca ngỉåìi láûp säø; kãú toạn trỉåíng v ngỉåìi âải diãûn theo
phạp lût ca âån vë kãú toạn (thỉåìng l th trỉåíng âån vë); säú trang; âọng dáúu giạp lai.


90
5.1.2.2 Näüi dung ch úu ca säø kãú toạn
+ Ngy, thạng, nàm ghi säø;
+ Säú hiãûu v ngy, thạng ca chỉïng tỉì kãú toạn dng lm càn cỉï ghi säø;
+ Tọm tàõt näüi dung nghiãûp vủ kinh tãú, ti chênh phạt sinh;
+ Säú tiãưn ca nghiãûp vủ kinh tãú, ti chênh phạt sinh ghi vo cạc ti khon kãú
toạn;
+ Säú dỉ cúi k, säú tiãưn phạt sinh trong k, säú dỉ cúi k;
5.1.3 Phán loải Säø kãú toạn
Âãø phn ạnh tênh âa dảng, phong phụ ca âäúi tỉåüng kãú toạn v phủc vủ cho
nhỉỵng u cáưu qun l khạc nhau ngỉåìi ta xáy dỉûng khạ nhiãưu loải säø kãú toạn khạc
nhau. Cọ thãø phán loả
i säø kãú toạn theo nhỉỵng tiãu thỉïc sau:
5.1.3.1 Theo hçnh thỉïc bãn ngoi
Theo hçnh thỉïc bãn ngoi säø kãú toạn âỉåüc chia lm hai loải:
- Säø kãú toạn dảng quøn (dảng âọng táûp)
- Säø kãú toạn tåì råìi
a. Säø quøn
L säø m cạc trang säø âỉåüc âọng thnh táûp. Trang âáưu säø ghi tãn âån vë kãú toạn;
tãn säø; ngy, thạng, nàm láûp säø; ngy, thạng, nàm khọa säø; chỉỵ k ca ngỉåìi láûp säø,
niãn âäü kãú toạn v k ghi säø, h tãn ngỉåìi giỉỵ v ghi säø, ngy kãút thục ghi säø hồûc
ngy chuøn giao cho ngỉåìi khạc.
Cạc trang säø âỉåüc âạnh theo säú thỉï tỉû v giỉỵa hai trang säø âỉåüc âọ
ng dáúu ca
âån vë (dáúu giạp lai).
b. Säø tåì råìi
L loải säø âỉåüc thiãút kãú theo tỉìng trang riãng biãût nhau. Âáưu säø cng ghi tãn
âån vë; säú thỉï tỉû tỉìng tåì säø; tãn säø; ngy, thạng sỉí dủng; h tãn ngỉåìi giỉỵ v ghi säø.
Loải säø ny cọ ỉu âiãøm l cå âäüng nhỉng lải cọ nhỉåüc âiãøm l tênh an ton
khäng cao v dãù bë tháút lảc.

5.1.3.2 Theo phỉång phạp ghi chẹp, hãû thäúng hoạ säú liãûu trãn säø
Theo phỉång phạp ghi chẹp, hãû thäúng họa säú liãûu, säø kãú toạn âỉåüc chia thnh säø
Nháût k, säø Cại, säø liãn håüp .
a. Säø Nháût k
Säø Nháût k dng âãø
ghi chẹp cạc nghiãûp vủ kinh tãú, ti chênh phạt sinh trong
tỉìng k kãú toạn, trong mäüt niãn âäü kãú toạn theo trçnh tỉû thåìi gian v theo quan hãû âäúi
ỉïng cạc ti khon ca cạc nghiãûp vủ âọ.

×