Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đất phèn TP.HCM - phần 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.26 KB, 8 trang )

Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đất phèn
TP.HCM

16. Rau Tàu bay - LCRASSOCEPHALUM
CREPIDIOIDES (BENTH) S.MOORE
Họ: Asteraceae
Bộ: Asterales

I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 70 cm, đường
kính tán 40 cm, lá đơn, lá hình elíp, chiều dài phiến lá 13
cm, rộng 6 cm, mép lá có răng cưa lớn, cuống lá dài
0,6cm, hoa chùm đầu, hoa có hình chuông, cao 1,2 cm,
rộng 1 cm, rễ chùm.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn mọc hoang khắp nơi.
III, công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn.
- Thường sử dụng để luộc và nấu canh

17. Rau Cứt Quạ - GYMNOPENTALUM
COCHINICHINESE
Họ: Cucurbitaceae
Bộ: Passiflorales

I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân bò, chiều cao cây 1,5 m, đường kính
tán 3 m, lá đơn, lá hình Ovante, chiều dài phiến lá 5,5 cm,
rộng 4 cm, mép lá có răng cưa lớn, cuống lá dài 4cm, hoa
đơn, hoa có hình phểu, cao 1,5 cm, rộng 1 cm, rễ cọc.
II, kiểu sống của cây.


- Cây sống trên cạn mọc hoang khắp nơi.
III, công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn.
- Thường sử dụng để luộc ăn

18. Bông súng Trắng - LNYMPHAEA STELLATA
Họ: Nymphaeaceae
Bộ: Nymphaeales

I, Đặc điểm của cây.
- Cây nhiều năm, thân ngó, chiều cao cây 2 m, đường
kính tán 1,5 m, lá đơn, lá hình tròn, chiều dài phiến lá 41
cm, rộng 36 cm, mép lá lượn sóng, cuống lá dài 2 cm, hoa
đơn, hoa có hình phểu, cao 11 cm, rộng 21 cm, rễ chùm.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống dưới nước, thường mọc ở các ao hồ, kênh
rạch.
III, công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn.
- Thường sử dụng để xào kèm với thịt.
19. Sang Máu - LHORSFIELDIA AMYGDALINA
Họ: Myristicaceae
Bộ: Magnoliales

I, Đặc điểm của cây.
- Cây nhiều năm, thân gỗ, chiều cao cây 4 m, đường kính
tán 2 m, lá đơn, lá hình mũi ghe, chiều dài phiến lá 20 cm,
rộng 6 cm, mép lá nhuyễn, cuống lá dài 1cm, quả hạch, rễ
cọc.
II, kiểu sống của cây.

- Cây sống trên cạn và dưới nước, thường mọc ở các bờ
kênh rạch.
III, công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn.
- Thường sử dụng lá non để ăn kèm với thịt, cá


20. Cải Nước, Át Tiên - LOTTELIA ALISMOIDES
Họ: Hydrocharitaceae
Bộ: Hydrocharitales


I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân hành, chiều cao cây 50 cm, đường
kính tán 30cm, lá đơn, lá hình Ovante, chiều dài phiến lá 16
cm, rộng 15 cm, mép lá nhuyễn, cuống lá dài 30 cm, hoa
đơn, hoa có hình quả khế, cao 6 cm, rộng 2,5 cm, rễ chùm.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống dưới nước, thường mọc ở các ao hồ, kênh rạch.
III, công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn.
- Thường sử dụng để luộc ăn


21. Rau chạy - STENOCHLAENA PALUSTRIS
(BURM. F) BEDD
Họ: Blechnoiaceae


I, Đặc điểm của cây

- Cây nhiều năm, thân bò, bò lan toả cả một vùng rộng lớn,
lá kép lông chim, lá chét hình mũi ghe, chiều dài phiến lá
16 cm, rộng 3,5 cm, mép lá có răng cưa nhỏ, cuống lá dài
0,2 cm, rễ bất định.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn , thường mọc ở khắp nơi.
III, công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn.
- Thường sử dụng để xào ăn
(còn tiếp)

(còn tiếp)

×