Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đất phèn TP.HCM - phần 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.64 KB, 8 trang )

Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đất phèn
TP.HCM

22. Cây Bạc Đầu, Bạch Đầu Ông - VERNONIA
CINEREA (L) LESS
Họ: Asteraceae
Bộ: Asterales

I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 70cm, đường kính
tán 40 cm, lá đơn, lá có hình elíp, chiều dài phiến lá 3,5 cm,
chiều rộng lá2 cm, mép lá lượn sóng, mặt trên lá có lông
thưa, mặt dưới có lông to dày trên gân lá, có cuống 1 cm,
hoa chùm, hoa có hình phểu, cao 0,5 cm, rộng 0,5cm, quả
có lông, rễ cọc.
II, Kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn , thường mọc ở khắp nơi.
III, Công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn và thuốc chữa bệnh
- Thường sử dụng để nấu canh ăn để chữa bệnh tăng xông
và bổ máu

23. Cây Mí Màu, Bụp Giấm - HIBISCUS
SABDARIFFA LINN
Họ: Malvaceae
Bộ: Malvales

I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 50cm, đường kính
tán 30 cm, lá đơn, hình bàn tay, chiều dài phiến lá 16,5 cm,
chiều rộng lá 9cm, mép lá có thuỳ sâu, lá có cuống dài 6.5


cm, hoa đơn, hoa có hình phểu, cao 3 cm, rộng 3.5cm, quả
nang, rễ cọc
II, Kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn , thường mọc ở khắp nơi.
III, Công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn
- Thường sử dụng để nấu canh chua.

24. Rau Bình Bát, Mảnh Bát - COCCINIA GRANDIS

Họ: Cucurbitaceae
Bộ: Passiflorales

I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân bò leo, chiều cao cây 1.5 m, đường
kính tán 2 m, lá đơn, lá có hình Ovante, chiều dài phiến lá 6
cm, chiều rộng lá4 cm, mép lá nhuyễn, mặt trên lá nhám,
mặt dưới có có gai nhỏ trên gân lá, lá có cuống 2.5 cm, hoa
đơn, hoa có hình phểu, cao 0,4 cm, rộng 0,6cm, quả mọng,
rễ cọc
II, Kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn.
III, công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn
- Thường sử dụng để nấu canh ăn. 25. Cây Cải Đất, Rau
Má Tía - EMILIA SONGHIFOLIA ( L. ) DC
Họ: Asteraceae
Bộ: Asterales

I, Đặc điểm của cây.

- Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 80cm, đường kính
tán 40 cm, lá đơn, lá có hình mũi ghe, chiều dài phiến lá 8
cm, chiều rộng lá2.5 cm, mép lá có răng cưa, không có
cuống lá, hoa chùm, hoa có hình phểu, cao 1,5 cm, rộng
0,5cm, quả có lông, rễ chùm
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn , thường mọc ở khắp nơi.
III, công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn
- Thường sử dụng để nấu canh, ăn sống.

26. Cây Xộp - FICUS PUMILA
Họ: Moraceae
Bộ: Urticales

I, Đặc điểm của cây.
- Cây nhiều năm, thân gỗ lớn, chiều cao cây 5m, đường
kính tán 3 m, lá đơn, lá có hình elíp, chiều dài phiến lá 20
cm, chiều rộng lá7 cm, mép lá nhuyễn, lá non có màu đỏ,
có cuống lá 6.5 cm, hoa mọc từ thân, quả mọng, rễ cọc.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống trên cạn
III, công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn
- Thường sử dụng lá non để ăn sống với bánh xèo.

27. Rau Dừa Nước - LUDWIGIA ADSCENDENS ( L.)
HARA

Họ: Onagaraceae

Bộ: Myrtales

I, Đặc điểm của cây.
- Cây một năm, thân bò, chiều cao cây 1m, đường kính tán
2 m, lá đơn, lá có hình elíp, chiều dài phiến lá 5 cm, chiều
rộng lá2.5 cm, mép la nhuyễn, có cuống 1.5 cm, hoa đơn,
hoa có hình phểu, cao 0.7 cm, rộng 1.5cm, rễ bất định.
II, kiểu sống của cây.
- Cây sống nỗi trên mặt nước, thường mọc ở các ruộng lúa
và ao.
III, công dụng và cách sử dụng.
- Rau dùng làm thức ăn. Thường sử dụng để luộc và ăn
sống.
(Còn tiếp



×