Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

109 Sơ đồ - Bảng số liệu kế toán tại Công ty May Thăng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.92 KB, 24 trang )

Sơ đồ 1: Hạch toán chi phí sản xuất theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
Sơ đồ 2: Hạch toán chi phí sản xuất theo phơng pháp kiểm kê định kỳ
TK 621
TK 622
TK 154 TK 152, 111...
TK 155, 152
TK 627
TK 157
TK 632
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí nhân công
Chi phí sản xuất chung
Các khoản ghi giảm
Chi phí sản phẩm
Nhập kho vật tư, SF
Gửi bán
Tiêu thụ thẳng
DCK: xxx
DĐK: xxx
trực tiếp
TK 621
TK 622
TK 631 TK 154
TK 632
TK 627
Kết chuyển chi phí
Kết chuyển chi phí
Kết chuyển (hoặc phân bổ)
Giá trị sản phẩm
dịch vụ dở dang cuối kỳ
Tổng giá thành sản xuất


nhân công trực tiếp
nguyên, vật liệu trực tiếp
chi phí sản xuất chung
của sản phẩm dịch vụ đã
hoàn thành nhập kho, gửi
bán, hay tiêu thụ
Kết chuyển giá trị sản phẩm, dịch vụ dở dang đầu kỳ
Sơ đồ 3: Hạch toán tổng hợp chi phí theo phơng pháp KKTX
Sơ đồ 4: Hạch toán tổng hợp chi phí theo phơng pháp KKĐK
Sơ đồ 5: Hạch toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp
TK 152, 151
TK 111, 112, 331
TK 621 TK 154
TK 152
VL dùng trực tiếp
VL dùng cho sản xuất
VAT khấu trừ
Kết chuyển chi phí
NVL trực tiếp
VL dùng không hết
(không nhập kho)
TK 133
cho sản xuất
nhập lại kho
TK 331,111,112 TK 611 TK 631
TK 152, 151
Giá trị NVL
VAT
Kết chuyển
NVL trực tiếp

TK 133
tăng trong kỳ
khấu trừ
TK 621
Giá trị NVL
dùng sản xuất
Giá trị VL chưa
dùng cuối kỳ
Kết chuyển giá trị VL chưa dùng đầu kỳ
Sơ đồ 6: Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất chung
TK 334
TK 335
TK 622 TK 154
TK 631
TK 338,211,111,112
Tiền lương và phụ cấp
Tính trước lương CNSX
Các khoản trích
Các khoản ghi giảm
Chi phí sản phẩm
Kết chuyển chi phí
phải trả cho CNSX
theo lương CNSX
NC trực tiếp (KKĐK)
TK 334,338
TK 1521,153(611)
TK 627 TK 111,112,152
TK 154
TK 142, 335
Chi phí nhân viên

Chi phí VL, dụng cụ
Chi phí theo dự toán
Các khoản ghi giảm CFSX chung
(phế liệu thu hồi, vật tư xuất dùng
không hết)
Kết chuyển chi phí
Chi phí sản xuất chung khác
sản xuất chung (KKTX)
TK 111, 112, 331
VAT khấu trừ
TK 631
Kết chuyển chi phí
sản xuất chung (KKĐK)
TK 133
Sơ đồ 7:
Chi phí Chi phí Giá trị bán Giá thành
NVL + chế biến
-
thành phẩm = bán thành
chính bớc 1 dở dang bớc 1 phẩm bớc 2
Giá thành Chi phí Giá thành
bán thành + chế biến = bán thành
phẩm bớc 1 bớc 2 phẩm bớc 2
Giá thành Chi phí Giá trị sản Tổng giá
bán thành + chế biến
-
phẩm dở dang = thành sản
phẩm bớc (n-1) bớc n bớc n phẩm
Sơ đồ 8:
Biểu 1: Một số chỉ tiêu tài chính của công ty trong những năm qua

Chỉ tiêu Đơn vị Năm 1997 Năm 1998 Năm 1999
Tổng doanh thu Tr. đồng 63.872 85.592 94.785
Giá trị tổng sản lợng - 66.570 78.675 86.621
Tổng lợi nhuận trớc thuế - 1.200 1.400 1.508
Nộp ngân sách - 1.300 1.505 1.600
Vốn cố định
Trong đó vốn NS cấp
-
-
12.393
8.000
12.393
8.000
12.393
8.000
Vốn lu động
Trong đó vốn NS cấp
-
-
4.422
4.180
4.972
4.744
5.620
5.323
Lao động Ngời 2.300 2.000 2.045
Thu nhập bình quân đ/ng-
ời/tháng
628.812 712.231 723.716
CFNVL chính nằm trong giá thành SP

CFCB bước 1 nằm trong giá thành SP
CFCB bước 2 nằm trong giá thành SP
CFCB bước n nằm trong giá thành SP
Tổng
giá
thành
thành
phẩm
Sơ đồ 9: Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
Sơ đồ 10: Mô hình tổ chức sản xuất của công ty
Nguyên vật
liệu (vải)
Đóng gói
Nhập kho
thành phẩm
Thêu Là
Cắt
trải vải- đặt mẫu-
đánh số- cắt
May
May cổ- may tay
ghép thành phẩm
Giặt, mài, tẩy
Công ty
XN
V
XN
VI
CH
TT

XN
PT
May
NH
May
HP
XN
IV
XN
III
XN
II
XN
I
PX
thêu
PX
mài
Văn phòng
Tổ đóng gói
Tổ hoàn thiện
Tổ may
Tổ cắt
Tổ kiểm tra chất
lượng sản phẩm
Sơ đồ 11: Cơ cấu tổ chức ỏ công ty may Thăng Long
Tổng giám đốc
GĐĐH nội chínhGĐĐH kỹ thuật GĐĐH sản xuất
Phòng
kỹ

thuật
XNDV
đời
sống
CH
thời
trang
TTTM

GTSF
Phòng
kế
toán
Phòng
kho
Phòng
thị trư
ờng
Phòng
KCS
Phòng
kế
hoạch
CH
dịch
vụ
Văn
phòng
XN I May
Nam Hải

May
HP
XN VIXN VXN IVXN IIIXN II
Xưởng sản
xuất nhựa
Kho
ngoại quan
XN phụ trợ
Sơ đồ 12: Tổ chức bộ máy kế toán
Biểu số 2:
Công ty may Thăng Long
Số 250 Minh Khai
Mẫu số: 02-VT
phiếu xuất kho
Ngày 1- 30 tháng 3/2001
Họ tên ngời nhận hàng: Chị Hoa- Địa chỉ: Phòng Kinh Tế
Lý do xuất kho: Sản xuất
Xuất tại kho: Vật liệu
ST Tên, nhãn hiệu Mã Đơn Số lợng Đơn Thành
T quy cách vật t số vị
tính
Y/C Thực
xuất
giá tiền
Hàng TEWINNINCT
Vải ngoài m 9,5
Vải lót - 17,6
Vải nữ - 7
Len dạ c 11
Hàng công ty mua

Vải bò xanh 6,5 m 30
Phụ trách bộ phận
sử dụng
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, họ tên)
Ngời nhận
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
Kế
toán
công
nợ
Kế
toán
tiền lư
ơng
Kế toán
TSCĐ
và công
cụ
Kế
toán
NVL
Kế
toán
thanh
toán

Kế
toán
tiêu
thụ
Kế toán
chi phí
và Z
Thủ
quỹ
Nhân viên hạch toán tại các xí nghiệp
Biểu số 3:
xí nghiệp I Phiếu theo dõi bàn cắt
Ngày 13/3/2001
Đơn vị tính: m
Số hiệu
bàn cắt
Theo bản vẽ Nhập nguyên liệu Sử dụng nguyên liệu

hiệu
Cỡ
vóc
Mẫu
Rộng Dài Loại
X9-X9
Q
00-11
L-XL 150 8,4 4 quần Vải
ngoài
Natural 83 8,43 323 164,55 1,76
Mét của

tấm
Số lá đầu
khúc
199,6 25 6,22
251,71 36 7,6
230,02 32 6,51
78,88 3 3,4
760,21 88 14,73
Biều số 4:
Xí nghiệp may I
báo cáo nguyên liệu
Tháng 1 năm 2001
Đơn vị: m
Mã Nguyên liệu Tổn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối
kỳ
Nguyên
liệu
Nhập
khác
Tổng CB Nguyên
liệu
Xuất
khác
Đổi
bán
Cộng
BHLĐ Vải ngoài 30,52 30,52 30,52
028 Vải trắng
pôpơlin
-47,42 -47,42

028 Mex 370,1 370,1 370,1
9022 Vải sơ mi 263,35 263,35 263,35
B48-A011
Dựng nẹp 0,35
548,14 548,14 548,14
W48-A0-11
Vải sơ mi 216,84 216,84 216,84
9J8C6P46 Vải hoa rối 995,9 965,96 965,96 29,64
......... ......... ........... ......... ....... ........ ........... ......... ...... 0 ........ ............
Tổng 2896 76.200,6 0 74243,85 1910,6 5 0 70.024,7 2.744.098

×