TRƯỜNG………………………
KHOA……………………
GIÁO TRÌNH KIỂM TOÁN - NHỮNG
VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KIỂM
TOÁN
Chuyên đề 5
kiểm toán và dịch vụ có đảm bảo nâng cao
I. NH NG V N CHUNG V HO T NG KI M TON
1. Khỏi ni m, b n ch t ki m toỏn
K toỏn l cụng c qu n lý kinh t , ti chớnh th hi n ch k t qu cụng vi c
k toỏn l a ra cỏc thụng tin trờn bỏo cỏo ti chớnh (BCTC) v nh ng ch tiờu phõn tớch,
xu t giỳp cho ng i lónh o, i u hnh a ra quy t nh ỳng n.
Vỡ th , m i ng i s d ng thụng tin t BCTC u mong mu n nh n c cỏc
thụng tin trung th c v h p lý.
Ho t ng ki m toỏn ra i l ki m tra v xỏc nh n v s trung th c v h p
lý c a cỏc ti li u, s li u k toỏn v BCTC c a cỏc doanh nghi p, t ch c; nõng
cao s tin t ng c a ng i s d ng cỏc thụng tin t BCTC ó c ki m toỏn.
Cỏc tỏc gi Alvin A.Aen v James K.Loebbecker trong giỏo trỡnh "Ki m toỏn" ó
nờu m t nh ngha chung v ki m toỏn nh sau: "Ki m toỏn l quỏ trỡnh cỏc chuyờn gia
c l p thu th p v ỏnh giỏ cỏc b ng ch ng v cỏc thụng tin cú th nh l ng c
c a m t n v c th , nh m m c ớch xỏc nh n v bỏo cỏo v m c phự h p gi a
cỏc thụng tin ny v i cỏc chu n m c ó c thi t l p".
Theo nh ngha c a Liờn on K toỏn qu c t (IFAC) "Ki m toỏn l vi c cỏc
ki m toỏn viờn (KTV) c l p ki m tra v trỡnh by ý ki n c a mỡnh v BCTC".
2. Phõn lo i ki m toỏn
2.1. Cn c vo m c ớch, ki m toỏn cú 3 lo i:
a) Ki m toỏn ho t ng: L vi c ki m tra v ỏnh giỏ tớnh h u hi u v tớnh hi u
qu trong ho t ng c a m t b ph n hay ton b m t t ch c, m t n v .
Tớnh h u hi u l m c hon thnh cỏc nhi m v hay m c tiờu ó ra.
Tớnh hi u qu l vi c t c k t qu cao nh t v i chi phớ b ra th p nh t.
i t ng c a ki m toỏn ho t ng r t a d ng, t vi c ỏnh giỏ m t ph ng
ỏn kinh doanh, m t d ỏn, m t quy trỡnh cụng ngh , m t cụng trỡnh XDCB, m t lo i ti
s n, thi t b m i a vo ho t ng hay vi c luõn chuy n ch ng t trong m t n v
Vỡ th , khú cú th a ra cỏc chu n m c cho lo i ki m toỏn ny. ng th i, tớnh h u
hi u v hi u qu c a quỏ trỡnh ho t ng r t khú c ỏnh giỏ m t cỏch khỏch quan
so v i tớnh tuõn th v tớnh trung th c, h p lý c a BCTC. Thay vo ú, vi c xõy d ng
cỏc chu n m c lm c s ỏnh giỏ thụng tin cú tớnh nh tớnh trong m t cu c ki m toỏn
ho t ng l m t vi c mang n ng tớnh ch quan.
Trong ki m toỏn ho t ng, vi c ki m tra th ng v t kh i ph m vi cụng tỏc
k toỏn, ti chớnh m liờn quan n nhi u lnh v c. Ki m toỏn ho t ng ph i s d ng
nhi u bi n phỏp, k nng nghi p v v phõn tớch, ỏnh giỏ khỏc nhau. Bỏo cỏo k t qu
ki m toỏn th ng l b n gi i trỡnh cỏc nh n xột, ỏnh giỏ, k t lu n v ý ki n xu t
c i ti n ho t ng.
1
b) Ki m toán tuân th :ể ủ Là vi c ki m tra và đánh giá xem đ n v đ c ki m toánệ ể ơ ị ượ ể
có tuân th pháp lu t và các quy đ nh (do các c quan có th m quy n và đ n v đã quyủ ậ ị ơ ẩ ề ơ ị
đ nh) hay không đ k t lu n v s ch p hành pháp lu t và các quy đ nh c a đ n v . Víị ể ế ậ ề ự ấ ậ ị ủ ơ ị
d :ụ
- Ki m toán vi c tuân th các lu t thu đ n v ;ể ệ ủ ậ ế ở ơ ị
- Ki m toán c a c quan nhà n c đ i v i DNNN, đ n v có s d ng kinh phíể ủ ơ ướ ố ớ ơ ị ử ụ
NSNN v vi c ch p hành các chính sách, ch đ v tài chính, k toán;ề ệ ấ ế ộ ề ế
- Ki m toán vi c ch p hành các đi u kho n c a h p đ ng tín d ng đ i v i đ nể ệ ấ ề ả ủ ợ ồ ụ ố ớ ơ
v s d ng v n vay c a ngân hàng.ị ử ụ ố ủ
c) Ki m toán BCTC:ể Là vi c ki m tra và xác nh n v tính trung th c và h p lýệ ể ậ ề ự ợ
c a các tài li u, s li u k toán và BCTC c a đ n v k toán ph c v đ i t ng có nhuủ ệ ố ệ ế ủ ơ ị ế ụ ụ ố ượ
c u s d ng thông tin trên BCTC c a đ n v .ầ ử ụ ủ ơ ị
Công vi c ki m toán BCTC th ng do các doanh nghi p ki m toán (DNKT)ệ ể ườ ệ ể
th c hi n đ ph c v cho các nhà qu n lý, Chính ph , các ngân hàng và nhà đ u t ,ự ệ ể ụ ụ ả ủ ầ ư
cho ng i bán, ng i mua. Do đó, ki m toán BCTC là hình th c ch y u, ph c p vàườ ườ ể ứ ủ ế ổ ậ
quan tr ng nh t, th ng chi m 70 - 80% công vi c c a các DNKT.ọ ấ ườ ế ệ ủ
2.2. Căn c vào hình th c t ch c, ki m toán có 3 lo i:ứ ứ ổ ứ ể ạ
a) Ki m toán đ c l p:ể ộ ậ
Là công vi c ki m toán đ c th c hi n b i các KTV chuyên nghi p, đ c l pệ ể ượ ự ệ ở ệ ộ ậ
làm vi c trong các DNKT. Ki m toán đ c l p là lo i hình d ch v nên ch đ c th cệ ể ộ ậ ạ ị ụ ỉ ượ ự
hi n khi khách hàng có yêu c u và đ ng ý tr phí thông qua vi c ký k t h p đ ng kinhệ ầ ồ ả ệ ế ợ ồ
t .ế
Ho t đ ng ki m toán đ c l p là nhu c u c n thi t, tr c h t vì l i ích c a b nạ ộ ể ộ ậ ầ ầ ế ướ ế ợ ủ ả
thân doanh nghi p, c a các nhà đ u t trong và ngoài n c, l i ích c a ch s h uệ ủ ầ ư ướ ợ ủ ủ ở ữ
v n, các ch n , l i ích và yêu c u c a Nhà n c. Ng i s d ng k t qu ki m toánố ủ ợ ợ ầ ủ ướ ườ ử ụ ế ả ể
ph i đ c đ m b o r ng nh ng thông tin h đ c cung c p là trung th c, khách quan,ả ượ ả ả ằ ữ ọ ượ ấ ự
có đ tin c y cao đ làm căn c cho các quy t đ nh kinh t ho c th c thi trách nhi mộ ậ ể ứ ế ị ế ặ ự ệ
qu n lý, giám sát c a mình.ả ủ
Đi u 2 Ngh đ nh s 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004 c a Chính ph quy đ nhề ị ị ố ủ ủ ị
"Ki m toán đ c l p là vi c ki m tra và xác nh n c a KTV và DNKT v tính trung th cể ộ ậ ệ ể ậ ủ ề ự
và h p lý c a các tài li u, s li u k toán và BCTC c a các doanh nghi p, t ch c (g iợ ủ ệ ố ệ ế ủ ệ ổ ứ ọ
chung là đ n v đ c ki m toán) khi có yêu c u c a các đ n v này".ơ ị ượ ể ầ ủ ơ ị
b) Ki m toán nhà n c:ể ướ
Là công vi c ki m toán đ c th c hi n b i các KTV làm vi c trong c quanệ ể ượ ự ệ ở ệ ơ
Ki m toán Nhà n c, là t ch c ki m toán chuyên nghi p thu c b máy hành chính nhàể ướ ổ ứ ể ệ ộ ộ
n c; là ki m toán theo lu t đ nh và ki m toán tính tuân th , ch y u ph c v vi cướ ể ậ ị ể ủ ủ ế ụ ụ ệ
ki m tra và giám sát c a Nhà n c trong qu n lý, s d ng Ngân sách, ti n và tài s nể ủ ướ ả ử ụ ề ả
c a Nhà n c.ủ ướ
Đi u 13, 14 Lu t Ki m toán Nhà n c (Lu t s 37/2005/QH11 do Qu c h iề ậ ể ướ ậ ố ố ộ
thông qua ngày 14/06/2005) quy đ nh “Ki m toán nhà n c là c quan chuyên môn vị ể ướ ơ ề
lĩnh v c ki m tra tài chính nhà n c do Qu c h i thành l p, ho t đ ng đ c l p và chự ể ướ ố ộ ậ ạ ộ ộ ậ ỉ
tuân theo pháp lu t”. “Ki m toán Nhà n c có ch c năng ki m toán BCTC, ki m toánậ ể ướ ứ ể ể
2
tuân th , ki m toán ho t đ ng đ i v i c quan, t ch c qu n lý, s d ng ngân sách,ủ ể ạ ộ ố ớ ơ ổ ứ ả ử ụ
ti n và tài s n Nhà n c”.ề ả ướ
c) Ki m toán n i b :ể ộ ộ
Là công vi c ki m toán do các KTV c a đ n v ti n hành. Ki m toán n i b chệ ể ủ ơ ị ế ể ộ ộ ủ
y u đ đánh giá v vi c th c hi n pháp lu t và quy ch n i b ; ki m tra tính h u hi uế ể ề ệ ự ệ ậ ế ộ ộ ể ữ ệ
c a h th ng ki m soát n i b và vi c th c thi công tác k toán, tài chính c a đ n v .ủ ệ ố ể ộ ộ ệ ự ế ủ ơ ị
Ph m vi và m c đích c a ki m toán n i b r t linh ho t tuỳ thu c yêu c u qu nạ ụ ủ ể ộ ộ ấ ạ ộ ầ ả
lý đi u hành c a ban lãnh đ o đ n v . Báo cáo ki m toán n i b ch y u ph c v choề ủ ạ ơ ị ể ộ ộ ủ ế ụ ụ
ch doanh nghi p, không có giá tr pháp lý và ch y u xoay quanh vi c ki m tra vàủ ệ ị ủ ế ệ ể
đánh giá tính hi u l c và tính hi u qu c a h th ng k toán và h th ng ki m soát n iệ ự ệ ả ủ ệ ố ế ệ ố ể ộ
b cũng nh ch t l ng th c thi trong nh ng trách nhi m đ c giao.ộ ư ấ ượ ự ữ ệ ượ
3. Ki m toán viên và ki m toán viên hành nghể ể ề
Công vi c ki m toán đ c l p do các ki m toán viên (KTV) th c hi n. Ngh đ nhệ ể ộ ậ ể ự ệ ị ị
105/2004/NĐ-CP quy đ nh rõ v KTV và KTV hành ngh .ị ề ề
3.1. Tiêu chu n ki m toán viênẩ ể : (Đi u 13 Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP và đi mề ị ị ể
1 ph n A m c II Thông t 64/2004/TT-BTC)ầ ụ ư
1.1. Ng i Vi t Nam và ng i n c ngoài đ c phép c trú t i Vi t Nam ph iườ ệ ườ ướ ượ ư ạ ệ ả
có đ các tiêu chu n sau:ủ ẩ
a) Có ph m ch t đ o đ c ngh nghi p, trung th c, liêm khi t, có ý th c ch pẩ ấ ạ ứ ề ệ ự ế ứ ấ
hành pháp lu t; không thu c đ i t ng không đ c đăng ký hành ngh ki m toán đ cậ ộ ố ượ ượ ề ể ộ
l p quy đ nh t i kho n 3 đ n kho n 7 Đi u 15 c a Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP.ậ ị ạ ả ế ả ề ủ ị ị
b) Có b ng c nhân chuyên ngành Kinh t - Tài chính - Ngân hàng ho c chuyênằ ử ế ặ
ngành K toán - Ki m toán c a Vi t Nam ho c n c ngoài đ c B Tài chính th aế ể ủ ệ ặ ướ ượ ộ ừ
nh n và th i gian công tác th c t v tài chính, k toán t 5 năm tr lên ho c th i gianậ ờ ự ế ề ế ừ ở ặ ờ
th c t làm tr lý ki m toán DNKT t 4 năm tr lên.ự ế ợ ể ở ừ ở
Tr ng h p có b ng c nhân các chuyên ngành khác v i chuyên ngành Kinh t -ườ ợ ằ ử ớ ế
Tài chính - Ngân hàng ho c chuyên ngành K toán - Ki m toán thì ph i có b ng cặ ế ể ả ằ ử
nhân th hai v các chuyên ngành trên sau 3 năm ho c sau 2 năm đ i v i tr lý KTV vàứ ề ặ ố ớ ợ
t ng th i gian công tác th c t v tài chính, k toán ph i đ 5 năm ho c làm tr lýổ ờ ự ế ề ế ả ủ ặ ợ
ki m toán các DNKT đ 4 năm tr lên.ể ở ủ ở
c) Có kh năng s d ng m t trong năm th ti ng thông d ng: Anh, Nga, Pháp,ả ử ụ ộ ứ ế ụ
Trung và Đ c và s d ng thành th o máy vi tính;ứ ử ụ ạ
(d) Đ t kỳ thi tuy n KTV do B Tài chính t ch c và đ c B tr ng B Tàiạ ể ộ ổ ứ ượ ộ ưở ộ
chính c p Ch ng ch KTV.ấ ứ ỉ
1.2. Ng i Vi t Nam và ng i n c ngoài đ c phép c trú t i Vi t Nam cóườ ệ ườ ướ ượ ư ạ ệ
ch ng ch chuyên gia k toán, ch ng ch k toán, ki m toán do t ch c n c ngoàiứ ỉ ế ứ ỉ ế ể ổ ứ ướ
ho c t ch c qu c t v k toán, ki m toán c p, đ c B Tài chính th a nh n thì ph iặ ổ ứ ố ế ề ế ể ấ ượ ộ ừ ậ ả
đ t kỳ thi sát h ch v pháp lu t kinh t , tài chính, k toán, ki m toán Vi t Nam do Bạ ạ ề ậ ế ế ể ệ ộ
Tài chính t ch c thì đ c B tr ng B Tài chính c p Ch ng ch KTV.ổ ứ ượ ộ ưở ộ ấ ứ ỉ
3.2. Đi u ki n c a ki m toán viên hành nghề ệ ủ ể ề: (Đi u 14 Ngh đ nhề ị ị
105/2004/NĐ-CP)
3
(1) Ng i Vi t Nam có đ các đi u ki n sau đây thì đ c công nh n là KTVườ ệ ủ ề ệ ượ ậ
hành ngh và đ c đăng ký hành ngh ki m toán đ c l p:ề ượ ề ể ộ ậ
a) Có đ tiêu chu n KTV quy đ nh t i Đi u 13 Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP (nhủ ẩ ị ạ ề ị ị ư
đã nêu m c 3.1 ph n I);ở ụ ầ
b) Có h p đ ng lao đ ng làm vi c trong m t DNKT đ c thành l p và ho tợ ồ ộ ệ ộ ượ ậ ạ
đ ng theo pháp lu t Vi t Nam, tr tr ng h p pháp lu t Vi t Nam quy đ nh khôngộ ậ ệ ừ ườ ợ ậ ệ ị
ph i áp d ng h p đ ng lao đ ng.ả ụ ợ ồ ộ
(2) Ng i n c ngoài có đ các đi u ki n sau đây thì đ c công nh n là KTVườ ướ ủ ề ệ ượ ậ
hành ngh và đ c đăng ký hành ngh ki m toán đ c l p Vi t Nam:ề ượ ề ể ộ ậ ở ệ
a) Có đ tiêu chu n KTV quy đ nh t i Đi u 13 Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP (nhủ ẩ ị ạ ề ị ị ư
đã nêu m c 3.1 ph n I);ở ụ ầ
b) Đ c phép c trú t i Vi t Nam t m t năm tr lên;ượ ư ạ ệ ừ ộ ở
c) Có h p đ ng lao đ ng làm vi c trong m t DNKT đ c thành l p và ho tợ ồ ộ ệ ộ ượ ậ ạ
đ ng theo pháp lu t Vi t Nam.ộ ậ ệ
(3) T i m t th i đi m nh t đ nh, KTV ch đ c đăng ký hành ngh m t DNKT.ạ ộ ờ ể ấ ị ỉ ượ ề ở ộ
Tr ng h p KTV đã đăng ký hành ngh ki m toán nh ng trên th c t không hành nghườ ợ ề ể ư ự ế ề
ho c đ ng th i hành ngh DNKT khác thì s b xóa tên trong danh sách đăng ký hànhặ ồ ờ ề ở ẽ ị
ngh ki m toán.ề ể
(4) Ng i đăng ký hành ngh ki m toán t l n th hai tr đi ph i có thêm đi uườ ề ể ừ ầ ứ ở ả ề
ki n tham gia đ y đ ch ng trình c p nh t ki n th c hàng năm theo quy đ nh c a Bệ ầ ủ ươ ậ ậ ế ứ ị ủ ộ
Tài chính.
3.3. Đi u ki n hành ngh c a KTV:ề ệ ề ủ (Đi u 14 Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP vàề ị ị
Đi m 2 ph n A M c II Thông t 64/2004/TT-BTC)ể ầ ụ ư
(1) Đi u ki n hành ngh ki m toán:ề ệ ề ể
a) KTV ch đ c đăng ký hành ngh ki m toán khi có đ tiêu chu n KTV quyỉ ượ ề ể ủ ẩ
đ nh t i Đi u 14 Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP (nh đã nêu m c 3.2 ph n I)ị ạ ề ị ị ư ở ụ ầ
b) Tr ng h p KTV v a làm vi c m t doanh nghi p không ph i là DNKT,ườ ợ ừ ệ ở ộ ệ ả
v a làm vi c DNKT trong cùng m t th i gian thì ch đ c đăng ký hành ngh ki mừ ệ ở ộ ờ ỉ ượ ề ể
toán khi có s đ ng ý b ng văn b n c a ng i đ i di n theo pháp lu t c a doanhự ồ ằ ả ủ ườ ạ ệ ậ ủ
nghi p không ph i là DNKT.ệ ả
c) Tr ng h p KTV đã đăng ký hành ngh m t DNKT chuy n sang đăng kýườ ợ ề ở ộ ể
hành ngh DNKT khác thì ph i có quy t đ nh ch m d t h p đ ng lao đ ng DNKTề ở ả ế ị ấ ứ ợ ồ ộ ở
tr c.ướ
(2) KTV không có tên trong danh sách đăng ký hành ngh ki m toán đ c B Tàiề ể ượ ộ
chính (t 01/01/2007 là H i KTV hành ngh Vi t Nam VACPA)) xác nh n thì khôngừ ộ ề ệ ậ
đ c ký báo cáo ki m toán.ượ ể
(3) KTV hành ngh s b xóa tên trong danh sách đăng ký hành ngh ki m toánề ẽ ị ề ể
trong các tr ng h p sau:ườ ợ
a) Vi ph m m t trong nh ng hành vi b nghiêm c m đ i v i KTV hành nghạ ộ ữ ị ấ ố ớ ề
(nh đã nêu đi m d m c 1.1 ph n II);ư ở ể ụ ầ
4
b) Th c t không hành ngh ki m toán nh ng v n c tình đăng ký hành nghự ế ề ể ư ẫ ố ề
ki m toán;ể
c) Vi ph m pháp lu t ho c vi ph m k lu t, đ o đ c ngh nghi p mà pháp lu tạ ậ ặ ạ ỷ ậ ạ ứ ề ệ ậ
v ki m toán nghiêm c m.ề ể ấ
(4) KTV đã b xóa tên trong danh sách đăng ký hành ngh ki m toán thì khôngị ề ể
đ c đăng ký hành ngh l i trong th i gian 3 năm k t ngày b xóa tên.ượ ề ạ ờ ể ừ ị
(5) DNKT s d ng KTV không có tên trong danh sách đăng ký hành ngh ki mử ụ ề ể
toán đ ký báo cáo ki m toán thì c DNKT và KTV đó s b x ph t theo quy đ nh c aể ể ả ẽ ị ử ạ ị ủ
pháp lu t.ậ
(6) B Tài chính (t 01/01/2007 là VACPA) không ti p t c xác nh n danh sáchộ ừ ế ụ ậ
đăng ký hành ngh cho nh ng KTV đã đăng ký hành ngh ki m toán nh ng trên th c tề ữ ề ể ư ự ế
không hành ngh ki m toán.ề ể
4. Hình th c t ch c, đi u ki n thành l p và ho t đ ng DNKTứ ổ ứ ề ệ ậ ạ ộ (Ngh đ nhị ị
105/2004/NĐ-CP; Ngh đ nh 133/2005/NĐ-CP; Thông t 64/2004/TT-BTC và Thông tị ị ư ư
60/2005/TT-BTC).
4.1. Hình th c t ch cứ ổ ứ
Công tác ki m toán đ c l p do các KTV đ c l p th c hi n. Theo thông l qu cể ộ ậ ộ ậ ự ệ ệ ố
t , KTV có th hành ngh theo công ty ho c hành ngh cá nhân. Tuy nhiên Vi t Namế ể ề ặ ề ở ệ
lu t pháp ch a cho phép hành ngh ki m toán cá nhân. KTV mu n hành ngh ph iậ ư ề ể ố ề ả
đăng ký và đ c ch p nh n vào làm vi c t i m t DNKT đ c thành l p h p pháp.ượ ấ ậ ệ ạ ộ ượ ậ ợ
Hi n nay, Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP ngày 30/03/2004, Ngh đ nh 133/2005/NĐ-ệ ị ị ị ị
CP ngày 31/10/2005 c a Chính ph ch cho phép thành l p DNKT theo các hình th c:ủ ủ ỉ ậ ứ
công ty TNHH có t 2 thành viên tr lên, công ty h p danh, doanh nghi p t nhân. DNKTừ ở ợ ệ ư
ph i công khai hình th c này trong quá trình giao d chả ứ ị và ho t đ ng.ạ ộ
4.2. Đi u ki n thành l p và ho t đ ng c a DNKT: ề ệ ậ ạ ộ ủ
a) Đi u ki n thành l p DNKT:ề ệ ậ
- Có đ các đi u ki n quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v vi c thành l p vàủ ề ệ ị ủ ậ ệ ề ệ ậ
ho t đ ng c a các lo i doanh nghi p: Công ty TNHH có t 2 thành viên tr lên, công tyạ ộ ủ ạ ệ ừ ở
h p danh, doanh nghi p t nhân;ợ ệ ư
- Có ít nh t 3 KTV, trong đó ít nh t có Giám đ c (T ng giám đ c) ph i là KTV.ấ ấ ố ổ ố ả
M t ng i có ch ng ch KTV ch đ c làm ch s h u m t doanh nghi p t nhânộ ườ ứ ỉ ỉ ượ ủ ở ữ ộ ệ ư
ho c m t thành viên h p danh c a m t công ty h p danh. Giám đ c (T ng giám đ c)ặ ộ ợ ủ ộ ợ ố ổ ố
DNKT ph i là ng i có ch ng ch KTV sau 3 năm kinh nghi m.ả ườ ứ ỉ ệ
b) Đi u ki n cung c p d ch v ki m toán c a DNKT:ề ệ ấ ị ụ ể ủ
- DNKT đã đăng ký danh sách KTV hành ngh và đ c B Tài chính (tề ượ ộ ừ
01/01/2007 là H i KTV hành ngh Vi t Nam (VACPA)) xác nh n.ộ ề ệ ậ
- Trong quá trình ho t đ ng, DNKT ph i th ng xuyên đ m b o có ít nh t 3ạ ộ ả ườ ả ả ấ
KTV hành ngh làm vi c tr n th i gian cho doanh nghi p. Tr ng h p sau 6 tháng liênề ệ ọ ờ ệ ườ ợ
t c DNKT không đ m b o đi u ki n này thì ph i ng ng cung c p d ch v ki m toán.ụ ả ả ề ệ ả ừ ấ ị ụ ể
5
c) Tr ng h p có KTV m i đ c c p ch ng ch KTV ho c do tuy n d ng m iườ ợ ớ ượ ấ ứ ỉ ặ ể ụ ớ
thì DNKT ph i thông báo cho B Tài chính và H i KTV hành ngh Vi t Nam (VACPA)ả ộ ộ ề ệ
danh sách KTV hành ngh b sung trong th i h n 30 ngày k t ngày KTV chính th cề ổ ờ ạ ể ừ ứ
đ c nh n vào làm vi c ho c đ c c p Ch ng ch KTV.ượ ậ ệ ặ ượ ấ ứ ỉ
d) Tr ng h p DNKT có KTV hành ngh chuy n đi, b ngh ho c b tru tườ ợ ề ể ỏ ề ặ ị ấ
quy n hành ngh thì DNKT ph i thông báo b ng văn b n cho B Tài chính và H iề ề ả ằ ả ộ ộ
KTV hành ngh Vi t Nam (VACPA) kèm theo danh sách KTV hành ngh gi m trongề ệ ề ả
th i h n 15 ngày k t ngày KTV hành ngh chuy n đi, b ngh ho c b tru t quy nờ ạ ể ừ ề ể ỏ ề ặ ị ấ ề
hành ngh .ề
e) Trong quá trình ho t đ ng, DNKT ph i th ng xuyên đ m b o có ít nh t 3ạ ộ ả ườ ả ả ấ
KTV hành ngh làm tr n th i gian cho doanh nghi p. Tr ng h p sau 6 tháng liên t cề ọ ờ ệ ườ ợ ụ
DNKT không đ m b o đi u ki n này thì ph i ng ng cung c p d ch v ki m toán.ả ả ề ệ ả ừ ấ ị ụ ể
g) Các tr ng h p cá nhân không đ c là thành viên c a DNKT: ườ ợ ượ ủ
- Cá nhân theo quy đ nh c a pháp lu t không đ c tham gia ho t đ ng kinh doanh;ị ủ ậ ượ ạ ộ
- Cá nhân đang làm vi c cho doanh nghi p khác có cung c p d ch v ki m toán.ệ ệ ấ ị ụ ể
H s đăng ký kinh doanh c a công ty TNHH ki m toán, công ty h p danh ki mồ ơ ủ ể ợ ể
toán, doanh nghi p t nhân ki m toán: Ngoài các h s theo quy đ nh c a pháp lu t,ệ ư ể ồ ơ ị ủ ậ
ph i có b n sao công ch ng Ch ng ch KTV đã đ c c p 3 năm tr c ngày đăng kýả ả ứ ứ ỉ ượ ấ ướ
kinh doanh c a Giám đ c (ho c T ng Giám đ c) và b n sao công ch ng ít nh t haiủ ố ặ ổ ố ả ứ ấ
Ch ng ch KTV c a hai ng i khác.ứ ỉ ủ ườ
4.3. Đi u ki n thành l p và ho t đ ng c a t ng lo i hình công ty ki mề ệ ậ ạ ộ ủ ừ ạ ể
toán (Thông t 60/2006/TT-BTC)ư
4.3.1. Công ty TNHH ki m toán: ể
(1) Tiêu chu n, đi u ki n thành l p và ho t đ ng đ i v i công ty TNHH ki mẩ ề ệ ậ ạ ộ ố ớ ể
toán:
- Công ty TNHH ki m toán thành l p và ho t đ ng ph i tuân theo quy đ nh vể ậ ạ ộ ả ị ề
hình th c, đi u ki n thành l p và ho t đ ng c a DNKT (nh đã nêu t i m c 4.1 vàứ ề ệ ậ ạ ộ ủ ư ạ ụ
m c 4.2 ph n I;ụ ầ
- Thành viên c a công ty TNHH ki m toán có th là cá nhân ho c t ch c. Sủ ể ể ặ ổ ứ ố
l ng thành viên không d i hai và không v t quá năm m i;ượ ướ ượ ươ
- Thành viên là cá nhân ph i có đ các tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh (nhả ủ ẩ ề ệ ị ư
đã nêu t i đi m (2), m c 4.3.1 ph n I);ạ ể ụ ầ
- Thành viên là t ch c ph i c m t ng i làm đ i di n. Ng i đ i di n theoổ ứ ả ử ộ ườ ạ ệ ườ ạ ệ
pháp lu t c a thành viên là t ch c ph i có đ tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh c aậ ủ ổ ứ ả ủ ẩ ề ệ ị ủ
pháp lu t và quy đ nh nh đã nêu t i đi m (3), m c 4.3.1, ph n I. T ch c là doanhậ ị ư ạ ể ụ ầ ổ ứ
nghi p đang ho t đ ng t i Vi t Nam có cung c p d ch v ki m toán và t ch c theoệ ạ ộ ạ ệ ấ ị ụ ể ổ ứ
quy đ nh c a pháp lu t không đ c tham gia ho t đ ng kinh doanh thì không đ c làị ủ ậ ượ ạ ộ ượ
thành viên c a công ty TNHH ki m toán;ủ ể
- Khi thành l p và trong quá trình ho t đ ng, công ty TNHH ki m toán ph i có ítậ ạ ộ ể ả
nh t 3 ng i có Ch ng ch KTV, trong đó có Giám đ c (ho c T ng Giám đ c).ấ ườ ứ ỉ ố ặ ổ ố
(2) Tiêu chu n, đi u ki n đ i v i thành viên là cá nhân công ty TNHH ki m toán:ẩ ề ệ ố ớ ể
6
- Có ph m ch t đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán theo quy đ nh t iẩ ấ ạ ứ ề ệ ế ể ị ạ
chu n m c đ o đ c; trung th c, liêm khi t, có ý th c ch p hành pháp lu t;ẩ ự ạ ứ ự ế ứ ấ ậ
- Thành viên đ c c làm Giám đ c (ho c T ng Giám đ c) công ty ph i cóượ ử ố ặ ổ ố ả
Ch ng ch KTV và ph i có th i gian công tác th c t v ki m toán t 3 năm tr lên kứ ỉ ả ờ ự ế ề ể ừ ở ể
t khi đ c c p Ch ng ch KTV; ph i góp ít nh t là 10% v n đi u l ; không đ cừ ượ ấ ứ ỉ ả ấ ố ề ệ ượ
cùng lúc tham gia qu n lý, đi u hành ho c ký h p đ ng lao đ ng v i t ch c, c quanả ề ặ ợ ồ ộ ớ ổ ứ ơ
khác;
- Thành viên Ban Giám đ c tr c ti p ph trách d ch v ki m toán ph i có Ch ngố ự ế ụ ị ụ ể ả ứ
ch KTV. Tr ng h p công ty TNHH ki m toán có đăng ký kinh doanh các d ch v khácỉ ườ ợ ể ị ụ
theo quy đ nh c a pháp lu t ph i có ch ng ch hành ngh (nh d ch v k toán, d ch vị ủ ậ ả ứ ỉ ề ư ị ụ ế ị ụ
đ nh giá tài s n ) thì thành viên Ban Giám đ c tr c ti p ph trách các d ch v đó ph iị ả ố ự ế ụ ị ụ ả
có ch ng ch hành ngh phù h p theo quy đ nh c a pháp lu t;ứ ỉ ề ợ ị ủ ậ
- Có tham gia góp v n vào công ty;ố
- Thành viên là cá nhân thu c đ i t ng ph i có ch ng ch hành ngh theo quyộ ố ượ ả ứ ỉ ề
đ nh ph i tr c ti p làm vi c t i công ty.ị ả ự ế ệ ạ
(3) Tiêu chu n, đi u ki n đ i v i ng i đ i di n theo pháp lu t c a thành viênẩ ề ệ ố ớ ườ ạ ệ ậ ủ
là t ch c:ổ ứ
- Có ph m ch t đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán theo quy đ nh t iẩ ấ ạ ứ ề ệ ế ể ị ạ
chu n m c đ o đ c; trung th c, liêm khi t, có ý th c ch p hành pháp lu t;ẩ ự ạ ứ ự ế ứ ấ ậ
- Có gi y u quy n c a thành viên là t ch c trong vi c thay m t thành viênấ ỷ ề ủ ổ ứ ệ ặ
th c hi n các quy n, nghĩa v theo quy đ nh c a pháp lu t;ự ệ ề ụ ị ủ ậ
- Tr ng h p ng i đ i di n đ c c làm Giám đ c (T ng Giám đ c) công tyườ ợ ườ ạ ệ ượ ử ố ổ ố
thì ph i có Ch ng ch KTV và ph i có th i gian công tác th c t v ki m toán t 3 nămả ứ ỉ ả ờ ự ế ề ể ừ
tr lên k t khi đ c c p Ch ng ch KTV; không đ c cùng lúc tham gia qu n lý,ở ể ừ ượ ấ ứ ỉ ượ ả
đi u hành ho c ký h p đ ng lao đ ng v i t ch c, c quan khác. T ch c là thành viênề ặ ợ ồ ộ ớ ổ ứ ơ ổ ứ
ph i góp ít nh t 10% v n đi u l .ả ấ ố ề ệ
4.3.2. Công ty h p danh ki m toán:ợ ể
(1) Tiêu chu n, đi u ki n thành l p và ho t đ ng đ i v i công ty h p danh ki mẩ ề ệ ậ ạ ộ ố ớ ợ ể
toán:
- Công ty h p danh ki m toán thành l p và ho t đ ng ph i tuân theo quy đ nh vợ ể ậ ạ ộ ả ị ề
hình th c, đi u ki n thành l p và ho t đ ng c a DNKT (nh đã nêu t i m c 4.1 và 4.2,ứ ề ệ ậ ạ ộ ủ ư ạ ụ
ph n I);ầ
- Công ty h p danh ki m toán có thành viên h p danh và thành viên góp v n. Sợ ể ợ ố ố
l ng thành viên h p danh ít nh t là hai ng i. Thành viên h p danh ph i là cá nhân.ượ ợ ấ ườ ợ ả
Thành viên góp v n có th là t ch c ho c cá nhân;ố ể ổ ứ ặ
- Thành viên h p danh ph i có đ các tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh (nhợ ả ủ ẩ ề ệ ị ư
đã nêu t i đi m (2), m c 4.3.2, ph n I);ạ ể ụ ầ
- Khi thành l p và trong quá trình ho t đ ng, công ty h p danh ki m toán ph i cóậ ạ ộ ợ ể ả
ít nh t 3 ng i có Ch ng ch KTV, trong đó có m t thành viên h p danh là Giám đ cấ ườ ứ ỉ ộ ợ ố
(ho c T ng Giám đ c) và ít nh t m t thành viên h p danh khác.ặ ổ ố ấ ộ ợ
(2) Tiêu chu n, đi u ki n đ i v i thành viên h p danh Công ty h p danh ki m toán:ẩ ề ệ ố ớ ợ ợ ể
7
- Có ph m ch t đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán theo quy đ nh t iẩ ấ ạ ứ ề ệ ế ể ị ạ
chu n m c đ o đ c; trung th c, liêm khi t, có ý th c ch p hành pháp lu t;ẩ ự ạ ứ ự ế ứ ấ ậ
- Thành viên h p danh đ c c làm Giám đ c (ho c T ng Giám đ c) công tyợ ượ ử ố ặ ổ ố
ph i có Ch ng ch KTV và ph i có th i gian công tác th c t v ki m toán t 3 năm trả ứ ỉ ả ờ ự ế ề ể ừ ở
lên k t khi đ c c p Ch ng ch KTV, ph i góp ít nh t là 10% v n đi u l ; khôngể ừ ượ ấ ứ ỉ ả ấ ố ề ệ
đ c cùng lúc tham gia qu n lý, đi u hành ho c ký h p đ ng lao đ ng v i t ch c, cượ ả ề ặ ợ ồ ộ ớ ổ ứ ơ
quan khác;
- Thành viên h p danh tr c ti p ph trách d ch v ki m toán ph i có Ch ng chợ ự ế ụ ị ụ ể ả ứ ỉ
KTV. Tr ng h p công ty h p danh ki m toán có đăng ký kinh doanh các d ch v khácườ ợ ợ ể ị ụ
theo quy đ nh c a pháp lu t ph i có ch ng ch hành ngh (nh d ch v k toán, d ch vị ủ ậ ả ứ ỉ ề ư ị ụ ế ị ụ
đ nh giá tài s n ) thì thành viên h p danh tr c ti p ph trách các d ch v đó ph i cóị ả ợ ự ế ụ ị ụ ả
ch ng ch hành ngh phù h p theo quy đ nh c a pháp lu t;ứ ỉ ề ợ ị ủ ậ
- Có tham gia góp v n vào công ty;ố
- Thành viên h p danh, ng i thu c đ i t ng ph i có ch ng ch hành ngh theoợ ườ ộ ố ượ ả ứ ỉ ề
quy đ nh ph i tr c ti p làm vi c t i công ty.ị ả ự ế ệ ạ
4.3.3. Doanh nghi p t nhân ki m toánệ ư ể :
(1) Tiêu chu n, đi u ki n thành l p và ho t đ ng đ i v i DN t nhân ki m toán:ẩ ề ệ ậ ạ ộ ố ớ ư ể
- Doanh nghi p t nhân ki m toán thành l p và ho t đ ng ph i tuân theo quyệ ư ể ậ ạ ộ ả
đ nh v hình th c, đi u ki n thành l p và ho t đ ng c a DNKT (nh đã nêu t i m cị ề ứ ề ệ ậ ạ ộ ủ ư ạ ụ
4.1 và m c 4.2 ph n I);ụ ầ
- Khi thành l p và trong quá trình ho t đ ng, doanh nghi p t nhân ki m toánậ ạ ộ ệ ư ể
ph i có ít nh t 3 ng i có Ch ng ch KTV, trong đó có Giám đ c (ho c T ng Giámả ấ ườ ứ ỉ ố ặ ổ
đ c);ố
- Ch doanh nghi p t nhân ki m toán ph i làm Giám đ c (ho c T ng Giámủ ệ ư ể ả ố ặ ổ
đ c). Ch doanh nghi p t nhân ki m toán ph i có Ch ng ch KTV và ph i có th iố ủ ệ ư ể ả ứ ỉ ả ờ
gian công tác th c t v ki m toán t 3 năm tr lên k t khi đ c c p Ch ng chự ế ề ể ừ ở ể ừ ượ ấ ứ ỉ
KTV. Ch doanh nghi p t nhân không đ c cùng lúc tham gia qu n lý, đi u hànhủ ệ ư ượ ả ề
ho c ký h p đ ng lao đ ng v i t ch c, c quan khác.ặ ợ ồ ộ ớ ổ ứ ơ
(2) Tiêu chu n, đi u ki n đ i v i thành viên Ban Giám đ c DN t nhân ki mẩ ề ệ ố ớ ố ư ể
toán:
- Có ph m ch t đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán theo quy đ nh t iẩ ấ ạ ứ ề ệ ế ể ị ạ
chu n m c đ o đ c; trung th c, liêm khi t, có ý th c ch p hành pháp lu t;ẩ ự ạ ứ ự ế ứ ấ ậ
- Đ i v i doanh nghi p t nhân ki m toán có đăng ký kinh doanh các d ch vố ớ ệ ư ể ị ụ
khác theo quy đ nh c a pháp lu t ph i có ch ng ch hành ngh (nh d ch v k toán,ị ủ ậ ả ứ ỉ ề ư ị ụ ế
d ch v đ nh giá tài s n ) thì thành viên Ban Giám đ c tr c ti p ph trách các d ch vị ụ ị ả ố ự ế ụ ị ụ
đó ph i có ch ng ch hành ngh phù h p theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ứ ỉ ề ợ ị ủ ậ
4.4. Đi u ki n thành l p và ho t đ ng c a Chi nhánh doanh nghi p ki mề ệ ậ ạ ộ ủ ệ ể
toán: (Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP; Thông t 64/2004/TT-BTC).ị ị ư
a) Chi nhánh doanh nghi p ki m toán là đ n v ph thu c c a doanh nghi pệ ể ơ ị ụ ộ ủ ệ
ki m toán, ho t đ ng theo s u quy n c a doanh nghi p ki m toán, phù h p v i lĩnhể ạ ộ ự ỷ ề ủ ệ ể ợ ớ
v c hành ngh ghi trong Gi y đăng ký kinh doanh c a doanh nghi p ki m toán.ự ề ấ ủ ệ ể
8
b) Chi nhánh doanh nghi p ki m toán đ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nhệ ể ượ ậ ạ ộ ị
c a pháp lu t v thành l p chi nhánh và ph i có ít nh t t 2 KTV có Ch ng ch KTVủ ậ ề ậ ả ấ ừ ứ ỉ
tr lên, trong đó ng i đ ng đ u chi nhánh ph i là ng i có Ch ng ch KTV, m i đ cở ườ ứ ầ ả ườ ứ ỉ ớ ượ
phép cung c p d ch v ki m toán và phát hành báo cáo ki m toán.ấ ị ụ ể ể
c) Doanh nghi p ki m toán ph i ch u trách nhi m v ho t đ ng c a chi nhánhệ ể ả ị ệ ề ạ ộ ủ
ki m toán do mình thành l p ra.ể ậ
5. Đ i t ng ki m toán ố ượ ể (Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP; Thông t 64/2004/TT-ị ị ư
BTC)
BCTC hàng năm c a các doanh nghi p và t ch c sau b t bu c ph i đ củ ệ ổ ứ ắ ộ ả ượ
DNKT ki m toán:ể
(1) BCTC hàng năm c a các doanh nghi p và t ch c d i đây b t bu c ph iủ ệ ổ ứ ướ ắ ộ ả
đ c DNKT ki m toán:ượ ể
- Doanh nghi p, t ch c có v n đ u t n c ngoài đ c thành l p và ho t đ ngệ ổ ứ ố ầ ư ướ ượ ậ ạ ộ
theo pháp lu t Vi t Nam, k c chi nhánh doanh nghi p n c ngoài ho t đ ng t i Vi tậ ệ ể ả ệ ướ ạ ộ ạ ệ
Nam;
- T ch c có ho t đ ng tín d ng đ c thành l p và ho t đ ng theo Lu t các tổ ứ ạ ộ ụ ượ ậ ạ ộ ậ ổ
ch c tín d ng; ngân hàng thu c các thành ph n kinh t và Qu h tr phát tri n;ứ ụ ộ ầ ế ỹ ỗ ợ ể
- T ch c tài chính và doanh nghi p kinh doanh b o hi m, doanh nghi p môiổ ứ ệ ả ể ệ
gi i b o hi m;ớ ả ể
- Riêng đ i v i công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n có tham gia niêmố ớ ổ ầ ệ ữ ạ
y t và kinh doanh trên th tr ng ch ng khoán thì th c hi n ki m toán theo quy đ nhế ị ườ ứ ự ệ ể ị
c a pháp lu t v kinh doanh ch ng khoán;ủ ậ ề ứ
- Đ i v i các doanh nghi p, t ch c th c hi n vay v n ngân hàng thì đ c ki mố ớ ệ ổ ứ ự ệ ố ượ ể
toán theo quy đ nh c a pháp lu t v tín d ng.ị ủ ậ ề ụ
(2) BCTC hàng năm c a các doanh nghi p và t ch c d i đây b t bu c ph iủ ệ ổ ứ ướ ắ ộ ả
đ c DNKT ki m toán theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 105/2004/NĐ-CP:ượ ể ị ủ ị ị ố
- Doanh nghi p nhà n c, bao g m công ty nhà n c, công ty c ph n nhà n c,ệ ướ ồ ướ ổ ầ ướ
công ty TNHH nhà n c và doanh nghi p khác có v n nhà n c trên 50%;ướ ệ ố ướ
- Báo cáo quy t toán các d án đ u t hoàn thành t nhóm A tr lên.ế ự ầ ư ừ ở
(3) Các đ i t ng khác mà Lu t, Pháp l nh, Ngh đ nh và Quy t đ nh c a Thố ượ ậ ệ ị ị ế ị ủ ủ
t ng Chính ph có quy đ nh.ướ ủ ị
(4) Doanh nghi p nhà n c, Qu h tr phát tri n và d án đ u t t nhóm Aệ ướ ỹ ỗ ợ ể ự ầ ư ừ
tr lên đã có trong thông báo k ho ch ki m toán năm c a c quan Ki m toán nhà n cở ế ạ ể ủ ơ ể ướ
thì BCTC năm đó không b t bu c ph i đ c DNKT ki m toán.ắ ộ ả ượ ể
6. Qu n lý ho t đ ng ki m toán đ c l p: ả ạ ộ ể ộ ậ Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP quyị ị
đ nh n i dung qu n lý nhà n c v ho t đ ng ki m toán đ c l p, g m:ị ộ ả ướ ề ạ ộ ể ộ ậ ồ
- Xây d ng, ch đ o th c hi n chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n nghự ỉ ạ ự ệ ế ượ ạ ế ạ ể ề
nghi p ki m toán đ c l p Vi t Nam;ệ ể ộ ậ ở ệ
9
- Ban hành, ph bi n, ch đ o và t ch c th c hi n chu n m c ki m toán và cácổ ế ỉ ạ ổ ứ ự ệ ẩ ự ể
h ng d n th c hi n chu n m c ki m toán và ph ng pháp chuyên môn nghi p vướ ẫ ự ệ ẩ ự ể ươ ệ ụ
ki m toán;ể
- Ban hành và t ch c th c hi n quy ch đào t o, b i d ng nghi p v ki mổ ứ ự ệ ế ạ ồ ưỡ ệ ụ ể
toán và c p nh t ki n th c hàng năm; quy đ nh th th c thi tuy n và c p ch ng chậ ậ ế ứ ị ể ứ ể ấ ứ ỉ
KTV; thành l p H i đ ng thi c p Nhà n c, t ch c thi tuy n và c p ch ng ch KTV;ậ ộ ồ ấ ướ ổ ứ ể ấ ứ ỉ
- Qu n lý th ng nh t danh sách KTV và DNKT đang hành ngh ki m toán đ cả ố ấ ề ể ộ
l p trong c n c. Đ nh kỳ 2 năm, B Tài chính (T 01/01/2007 là VACPA) thông báoậ ả ướ ị ộ ừ
công khai danh sách KTV và DNKT đăng ký hành ngh ;ề
- Th c hi n ki m tra tuân th pháp lu t v ki m toán đ c l p, chu n m c ki mự ệ ể ủ ậ ề ể ộ ậ ẩ ự ể
toán và các quy đ nh liên quan trong các DNKT;ị
- Đình ch thi hành và yêu c u s a đ i nh ng quy đ nh, quy t đ nh c a DNKTỉ ầ ử ổ ữ ị ế ị ủ
trái v i quy đ nh c a pháp lu t v t ch c DNKT và hành ngh ki m toán;ớ ị ủ ậ ề ổ ứ ề ể
- Th c hi n các bi n pháp h tr phát tri n ngh nghi p ki m toán đ c l p;ự ệ ệ ỗ ợ ể ề ệ ể ộ ậ
- Qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t v ki m toán;ả ạ ộ ợ ố ế ề ể
- Gi i quy t khi u n i, t cáo và x lý vi ph m pháp lu t v ki m toán đ c l p.ả ế ế ạ ố ử ạ ậ ề ể ộ ậ
II. QUY N VÀ TRÁCH NHI M C A KI M TOÁN VIÊN VÀ DOANH NGHI PỀ Ệ Ủ Ế Ệ
KI M TOÁNỂ
1. T ng quan v quy n, nghĩa v , trách nhi m và các quy đ nh khác liênổ ề ề ụ ệ ị
quan đ n KTV hành ngh và DNKTế ề
1.1. Đ i v i KTV hành nghố ớ ề
a) Quy n c a KTV hành ngh ề ủ ề (Đi u 16ề Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP)ị ị
- Đ c l p v chuyên môn nghi p v .ộ ậ ề ệ ụ
- Đ c th c hi n ki m toán BCTC và các d ch v c a DNKT.ượ ự ệ ể ị ụ ủ
- Yêu c u đ n v đ c ki m toán cung c p đ y đ , k p th i tài li u k toán vàầ ơ ị ượ ể ấ ầ ủ ị ờ ệ ế
các tài li u, thông tin khác có liên quan đ n h p đ ng d ch v .ệ ế ợ ồ ị ụ
- Ki m tra, xác nh n các thông tin kinh t , tài chính có liên quan đ n đ n v đ cể ậ ế ế ơ ị ượ
ki m toán trong và ngoài đ n v . Đ ngh các đ n v , cá nhân có th m quy n giámể ở ơ ị ề ị ơ ị ẩ ề
đ nh v m t chuyên môn ho c làm t v n khi c n thi t.ị ề ặ ặ ư ấ ầ ế
b) Trách nhi m c a KTV hành nghệ ủ ề (Đi u 17 Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP)ề ị ị
- Ch p hành các nguyên t c ho t đ ng ki m toán đ c l p; Trong quá trình th cấ ắ ạ ộ ể ộ ậ ự
hi n d ch v , KTV không đ c can thi p vào công vi c c a đ n v đang đ c ki mệ ị ụ ượ ệ ệ ủ ơ ị ượ ể
toán.
- Ký báo cáo ki m toán và ch u trách nhi m v ho t đ ng ngh nghi p c aể ị ệ ề ạ ộ ề ệ ủ
mình.
- T ch i làm ki m toán cho khách hàng n u xét th y không đ năng l c chuyênừ ố ể ế ấ ủ ự
môn, không đ đi u ki n ho c khách hàng vi ph m quy đ nh c a pháp lu t.ủ ề ệ ặ ạ ị ủ ậ
10
- Th ng xuyên trau d i ki n th c chuyên môn và kinh nghi m ngh nghi p vàườ ồ ế ứ ệ ề ệ
th c hi n ch ng trình c p nh t ki n th c hàng năm theo quy đ nh.ự ệ ươ ậ ậ ế ứ ị
- KTV hành ngh vi ph m pháp lu t thì tuỳ theo tính ch t và m c đ vi ph m sề ạ ậ ấ ứ ộ ạ ẽ
b t m đình ch , c m vĩnh vi n đăng ký hành ngh ki m toán ho c ph i ch u tráchị ạ ỉ ấ ễ ề ể ặ ả ị
nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ị ủ ậ
- Các trách nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ị ủ ậ
c) Các tr ng h p mà KTV hành ngh không đ c th c hi n ki m toán: ườ ợ ề ượ ự ệ ể
(Đi u 18 Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP và đi m 5 ph n A m c I Thông t 64/2004/ề ị ị ể ầ ụ ư
TT-BTC)
- Không có tên trong thông báo Danh sách đăng ký hành ngh ki m toán đ c Bề ể ượ ộ
Tài chính xác nh n trong năm đó.ậ
- Đang th c hi n ho c đã th c hi n trong năm tr c li n k các d ch v sau đâyự ệ ặ ự ệ ướ ề ề ị ụ
cho đ n v đ c ki m toán: Ghi s k toán; L p BCTC; Làm k toán tr ng; Ki mơ ị ượ ể ổ ế ậ ế ưở ể
toán n i b ;ộ ộ Đ nh giá tài s n; T v n qu n lý; T v n tài chính; T v n thu ho c cácị ả ư ấ ả ư ấ ư ấ ế ặ
d ch v khác mà nh h ng đ n tính đ c l p đ i v i đ n v đ c ki m toán.ị ụ ả ưở ế ộ ậ ố ớ ơ ị ượ ể
- KTV đang th c hi n ho c đã th c hi n trong năm tr c li n k d ch v ki mự ệ ặ ự ệ ướ ề ề ị ụ ể
toán thì cũng không đ c cung c p trong năm nay các d ch v : Ghi s k toán; L pượ ấ ị ụ ổ ế ậ
BCTC; Làm k toán tr ng; Ki m toán n i b ;ế ưở ể ộ ộ Đ nh giá tài s n; T v n qu n lý; Tị ả ư ấ ả ư
v n tài chính; T v n thu ho c các d ch v khác mà nh h ng đ n tính đ c l p đ iấ ư ấ ế ặ ị ụ ả ưở ế ộ ậ ố
v i đ n v đ c ki m toán.ớ ơ ị ượ ể
- Có quan h kinh t - tài chính v i đ n v đ c ki m toán nh góp v n, mua cệ ế ớ ơ ị ượ ể ư ố ổ
phi u, trái phi u; cho vay v n; có mua, bán các tài s n khác ho c có các giao d ch kinhế ế ố ả ặ ị
t , tài chính khác làm nh h ng đ n nguyên t c đ c l p c a ho t đ ng ki m toán.ế ả ưở ế ắ ộ ậ ủ ạ ộ ể
- Có b , m , v , ch ng, con, anh, ch , em ru t là thành viên trong Ban lãnh đ oố ẹ ợ ồ ị ộ ạ
ho c là k toán tr ng c a đ n v đ c ki m toán.ặ ế ưở ủ ơ ị ượ ể
- Xét th y không đ năng l c chuyên môn ho c không đ đi u ki n th c hi nấ ủ ự ặ ủ ề ệ ự ệ
ki m toán.ể
- Đ n v đ c ki m toán có nh ng yêu c u trái v i đ o đ c ngh nghi p ho cơ ị ượ ể ữ ầ ớ ạ ứ ề ệ ặ
trái v i yêu c u v chuyên môn, nghi p v ki m toán ho c trái v i quy đ nh c a phápớ ầ ề ệ ụ ể ặ ớ ị ủ
lu t.ậ
d) Các hành vi nghiêm c m đ i v i ki m toán viên hành ngh : ấ ố ớ ể ề (Đi u 19 Nghề ị
đ nh 105/2004/NĐ-CP và đi m 6 ph n A m c I Thông t 64/2004/TT-BTC)ị ể ầ ụ ư
- Góp v n, đi vay, cho vay v n ho c mua b t kỳ lo i c phi u nào không phânố ố ặ ấ ạ ổ ế
bi t giá tr và s l ng là bao nhiêu c a đ n v đ c ki m toán.ệ ị ố ượ ủ ơ ị ượ ể
- Mua trái phi u ho c các tài s n khác c a đ n v đ c ki m toán làm nhế ặ ả ủ ơ ị ượ ể ả
h ng đ n nguyên t c đ c l p c a ho t đ ng ki m toán.ưở ế ắ ộ ậ ủ ạ ộ ể
- Nh n b t kỳ m t kho n ti n ho c l i ích v t ch t nào t đ n v đ c ki mậ ấ ộ ả ề ặ ợ ậ ấ ừ ơ ị ượ ể
toán ngoài kho n phí d ch v và chi phí đã th a thu n trong h p đ ng, ho c l i d ng vả ị ụ ỏ ậ ợ ồ ặ ợ ụ ị
trí KTV c a mình đ thu các l i ích khác t đ n v đ c ki m toán.ủ ể ợ ừ ơ ị ượ ể
11
- Cho thuê, cho m n ho c cho các bên khác s d ng tên và Ch ng ch KTV c aượ ặ ử ụ ứ ỉ ủ
mình đ th c hi n các ho t đ ng ngh nghi p.ể ự ệ ạ ộ ề ệ
- Làm vi c cho t hai doanh nghi p k toán, ki m toán tr lên trong cùng m tệ ừ ệ ế ể ở ộ
th i gian.ờ
- Ti t l thông tin v đ n v đ c ki m toán mà mình bi t đ c trong khi hànhế ộ ề ơ ị ượ ể ế ượ
ngh , tr tr ng h p đ n v đ c ki m toán đ ng ý ho c pháp lu t có quy đ nh khác.ề ừ ườ ợ ơ ị ượ ể ồ ặ ậ ị
- Ký h p đ ng gia công, d ch v u thác xu t nh p kh u v t t , hàng hóa, đ i lýợ ồ ị ụ ỷ ấ ậ ẩ ậ ư ạ
tiêu th hàng hóa, đ i lý môi gi i ho c có các giao d ch kinh t tài chính khác làm nhụ ạ ớ ặ ị ế ả
h ng đ n nguyên t c đ c l p c a ho t đ ng ki m toán.ưở ế ắ ộ ậ ủ ạ ộ ể
- L i d ng trách nhi m, quy n h n đ v l i, thông đ ng, bao che sai ph m c aợ ụ ệ ề ạ ể ụ ợ ồ ạ ủ
đ n v đ c ki m toán.ơ ị ượ ể
- Ký đ ng th i c ch ký c a KTV ch u trách nhi m ki m toán và ch ký c aồ ờ ả ữ ủ ị ệ ể ữ ủ
Giám đ c (ho c ng i đ c u quy n) trên báo cáo ki m toán.ố ặ ườ ượ ỷ ề ể
- Th c hi n các hành vi khác mà pháp lu t v ki m toán nghiêm c m.ự ệ ậ ề ể ấ
- Ký đ ng th i c ch ký c a KTV ch u trách nhi m ki m toán và ch ký c aồ ờ ả ữ ủ ị ệ ể ữ ủ
Giám đ c (ho c ng i đ c u quy n) trên báo cáo ki m toán.ố ặ ườ ượ ỷ ề ể
- Th c hi n các hành vi khác mà pháp lu t v ki m toán nghiêm c m.ự ệ ậ ề ể ấ
1.2. Quy n, nghĩa v và trách nhi m c a DNKTề ụ ệ ủ
a) Quy n c a DNKT ề ủ (Đi u 24ề Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP)ị ị
- Th c hi n các d ch v đã đ c ghi trong Gi y ch ng nh n đ u t ho c Gi yự ệ ị ụ ượ ấ ứ ậ ầ ư ặ ấ
ch ng nh n đăng ký kinh doanh; t ch i th c hi n d ch v khi xét th y không đ đi uứ ậ ừ ố ự ệ ị ụ ấ ủ ề
ki n và năng l c ho c vi ph m nguyên t c đ o đ c ngh nghi p.ệ ự ặ ạ ắ ạ ứ ề ệ
- Thuê chuyên gia trong n c và n c ngoài đ th c hi n h p đ ng d ch vướ ướ ể ự ệ ợ ồ ị ụ
ho c h p tác ki m toán v i các DNKT khác.ặ ợ ể ớ
- Thành l p chi nhánh ho c đ t c s ho t đ ng n c ngoài.ậ ặ ặ ơ ở ạ ộ ở ướ
- Tham gia các t ch c ngh nghi p v ki m toán; tham gia là thành viên c a tổ ứ ề ệ ề ể ủ ổ
ch c ki m toán qu c t .ứ ể ố ế
- Yêu c u đ n v đ c ki m toán cung c p đ y đ , k p th i tài li u k toán vàầ ơ ị ượ ể ấ ầ ủ ị ờ ệ ế
các tài li u, thông tin c n thi t khác có liên quan đ n h p đ ng d ch v .ệ ầ ế ế ợ ồ ị ụ
- Ki m tra, xác nh n các thông tin kinh t , tài chính có liên quan đ n đ n v đ cể ậ ế ế ơ ị ượ
ki m toán trong và ngoài đ n v . Đ ngh các đ n v , cá nhân có th m quy n giámể ở ơ ị ề ị ơ ị ẩ ề
đ nh v m t chuyên môn ho c làm t v n khi c n thi t và th c hi n các quy n khácị ề ặ ặ ư ấ ầ ế ự ệ ề
theo quy đ nh.ị
b) Nghĩa v c a DNKTụ ủ (Đi u 25ề Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP)ị ị
- Ho t đ ng theo đúng lĩnh v c hành ngh ghi trong Gi y ch ng nh n đ u tạ ộ ự ề ấ ứ ậ ầ ư
ho c Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ặ ấ ứ ậ
- Th c hi n đúng nh ng n i dung theo h p đ ng đã ký k t v i khách hàng.ự ệ ữ ộ ợ ồ ế ớ
- B i th ng thi t h i do l i mà KTV c a mình gây ra cho khách hàng trong khiồ ườ ệ ạ ỗ ủ
th c hi n d ch v ki m toán và các d ch v liên quan khác.ự ệ ị ụ ể ị ụ
12
- Mua b o hi m trách nhi m ngh nghi p cho KTV ho c trích l p qu d phòngả ể ệ ề ệ ặ ậ ỹ ự
r i ro ngh nghi p đ t o ngu n chi tr b i th ng thi t h i do l i c a doanh nghi pủ ề ệ ể ạ ồ ả ồ ườ ệ ạ ỗ ủ ệ
gây ra cho khách hàng.
- Trong quá trình ki m toán, n u phát hi n đ n v đ c ki m toán có hi n t ngể ế ệ ơ ị ượ ể ệ ượ
vi ph m pháp lu t v tài chính, k toán thì DNKT có nghĩa v thông báo v i đ n vạ ậ ề ế ụ ớ ơ ị
đ c ki m toán ho c ghi ý ki n nh n xét vào báo cáo ki m toán.ượ ể ặ ế ậ ể
- Cung c p h s , tài li u ki m toán theo yêu c u b ng văn b n c a c quan nhàấ ồ ơ ệ ể ầ ằ ả ủ ơ
n c có th m quy n và th c hi n các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ướ ẩ ề ự ệ ụ ị ủ ậ
c) Trách nhi m c a DNKT:ệ ủ (Đi u 26 Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP và Đi m 6,ề ị ị ể
ph n B m c II Thông t 64/2004/TT-BTC)ầ ụ ư
(1) DNKT ch u trách nhi m tr c pháp lu t, tr c khách hàng theo h p đ ngị ệ ướ ậ ướ ợ ồ
ki m toán đã ký k t và ch u trách nhi m m t ph n v i ng i s d ng k t qu ki mể ế ị ệ ộ ầ ớ ườ ử ụ ế ả ể
toán và các d ch v đã cung c p. DNKT ch ch u trách nhi m v i ng i s d ng k tị ụ ấ ỉ ị ệ ớ ườ ử ụ ế
qu ki m toán khi ng i s d ng k t qu ki m toán:ả ể ườ ử ụ ế ả ể
- Có l i ích liên quan tr c ti p t i k t qu d ch v ki m toán c a đ n v đ cợ ự ế ớ ế ả ị ụ ể ủ ơ ị ượ
ki m toán t i ngày ký báo cáo ki m toán; vàể ạ ể
- Có hi u bi t m t cách h p lý v BCTC và c s l p BCTC là các chu n m cể ế ộ ợ ề ơ ở ậ ẩ ự
k toán, ch đ k toán và các quy đ nh pháp lý có liên quan; vàế ế ộ ế ị
- Đã s d ng m t cách th n tr ng thông tin trên BCTC đã ki m toán.ử ụ ộ ậ ọ ể
(2) M c thi t h i do DNKT gây ra mà doanh nghi p ph i ch u trách nhi m b iứ ệ ạ ệ ả ị ệ ồ
th ng cho khách hàng do hai bên t th a thu n ho c do c quan có th m quy n xácườ ự ỏ ậ ặ ơ ẩ ề
đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t. Hình th c và m c ph t do hai bên t tho thu n cóị ị ủ ậ ứ ứ ạ ự ả ậ
th g m:ể ồ
- Ch m d t h p đ ng ki m toán đã ký k t;ấ ứ ợ ồ ể ế
- Không đ c ti p t c ký h p đ ng ki m toán trong các năm sau;ượ ế ụ ợ ồ ể
- Tr trong m c phí ki m toán đã ký k t;ừ ứ ể ế
- Ph t m c cao nh t là 10 l n m c phí ki m toán c a h p đ ng năm b ph t.ạ ứ ấ ầ ứ ể ủ ợ ồ ị ạ
Đ ng th i DNKT ph i ch u trách nhi m theo các qui đ nh hi n hành nh : ồ ờ ả ị ệ ị ệ ư
- Tr c ti p qu n lý ho t đ ng ngh nghi p c a KTV đăng ký hành ngh t iự ế ả ạ ộ ề ệ ủ ề ạ
doanh nghi p. Ch u trách nhi m dân s đ i v i các ho t đ ng ngh nghi p do KTVệ ị ệ ự ố ớ ạ ộ ề ệ
th c hi n liên quan đ n DNKT.ự ệ ế
- M i d ch v cung c p cho khách hàng đ u ph i l p h p đ ng d ch v ho cọ ị ụ ấ ề ả ậ ợ ồ ị ụ ặ
văn b n ả cam k t theo quy đ nh và th c hi n đ y đ các đi u kho n ghi trong h p đ ngế ị ự ệ ầ ủ ề ả ợ ồ
d ch v đã ký k t.ị ụ ế
- T t ch c ki m soát ch t l ng ho t đ ng và ch u s ki m soát ch t l ngự ổ ứ ể ấ ượ ạ ộ ị ự ể ấ ượ
ho t đ ng ki m toán c a B Tài chính (t năm 2007 là VACPA).ạ ộ ể ủ ộ ừ
d) Các lo i d ch v cung c p mà DNKT đ c đăng ký th c hi n: ạ ị ụ ấ ượ ự ệ (Đi u 22 Nghề ị
đ nh 105/2004/NĐ-CP)ị
(1) DNKT đ c đăng ký th c hi n các d ch v ki m toán sau: Ki m toán BCTC;ượ ự ệ ị ụ ể ể
Ki m toán BCTC vì m c đích thu và d ch v quy t toán thu ; Ki m toán ho t đ ng;ể ụ ế ị ụ ế ế ể ạ ộ
13
Ki m toán tuân th ; Ki m toán n i b ; Ki m toán báo cáo quy t toán v n đ u t hoànể ủ ể ộ ộ ể ế ố ầ ư
thành (k c BCTC hàng năm); Ki m toán báo cáo quy t toán d án; Ki m toán thôngể ả ể ế ự ể
tin tài chính; Ki m tra thông tin tài chính trên c s các th t c th a thu n tr c.ể ơ ở ủ ụ ỏ ậ ướ
(2) DNKT đ c đăng ký th c hi n các d ch v khác sau: T v n tài chính; Tượ ự ệ ị ụ ư ấ ư
v n thu ; T v n ngu n nhân l c; T v n ng d ng công ngh thông tin; T v nấ ế ư ấ ồ ự ư ấ ứ ụ ệ ư ấ
qu n lý; D ch v k toán; D ch v đ nh giá tài s n; D ch v b i d ng, c p nh t ki nả ị ụ ế ị ụ ị ả ị ụ ồ ưỡ ậ ậ ế
th c tài chính, k toán, ki m toán; Các d ch v liên quan khác v tài chính, k toán,ứ ế ể ị ụ ề ế
thu theo quy đ nh c a pháp lu t; D ch v soát xét BCTC.ế ị ủ ậ ị ụ
(3) DNKT không đ c đăng ký kinh doanh và kinh doanh các ngành, ngh khôngượ ề
liên quan v i các d ch v nh đã nêu trên m c (1), (2) nói trên.ớ ị ụ ư ở ụ
2. M c tiêu và nguyên t c c b n chi ph i ki m toán toán BCTC (CM 200)ụ ắ ơ ả ố ể
2.1. M c tiêu c a ki m toán BCTC:ụ ủ ể Là giúp cho KTV và DNKT đ a ra ý ki nư ế
xác nh n r ng BCTC có đ c l p trên c s chu n m c và ch đ k toán hi n hànhậ ằ ượ ậ ơ ở ẩ ự ế ộ ế ệ
(ho c đ c ch p nh n), có tuân th pháp lu t liên quan và có ph n ánh trung th c vàặ ượ ấ ậ ủ ậ ả ự
h p lý trên các khía c nh tr ng y u hay không. M c tiêu c a ki m toán BCTC còn giúpợ ạ ọ ế ụ ủ ể
cho đ n v đ c ki m toán th y rõ nh ng t n t i, sai sót đ kh c ph c nh m nâng caoơ ị ượ ể ấ ữ ồ ạ ể ắ ụ ằ
ch t l ng thông tin tài chính c a đ n v .ấ ượ ủ ơ ị
2.2. Nguyên t c c b n chi ph i ki m toán BCTCắ ơ ả ố ể , g m:ồ
- Tuân th pháp lu t c a Nhà n c;ủ ậ ủ ướ
- Tuân th nguyên t c đ o đ c ngh nghi p;ủ ắ ạ ứ ề ệ
- Tuân th chu n m c ki m toán; ủ ẩ ự ể
- KTV ph i có thái đ hoài nghi mang tính ngh nghi p.ả ộ ề ệ
3. H p đ ng ki m toán (CM 210)ợ ồ ể
3.1. Khái ni mệ
H p đ ng ki m toán:ợ ồ ể Là s tho thu n b ng văn b n gi a các bên tham gia kýự ả ậ ằ ả ữ
k t (DNKT, khách hàng) v các đi u kho n và đi u ki n th c hi n ki m toán c aế ề ề ả ề ệ ự ệ ể ủ
khách hàng và DNKT, trong đó xác đ nh m c tiêu, ph m vi ki m toán, quy n và tráchị ụ ạ ể ề
nhi m c a m i bên, hình th c báo cáo ki m toán, th i gian th c hi n và các đi uệ ủ ỗ ứ ể ờ ự ệ ề
kho n v phí, v x lý khi tranh ch p h p đ ng.ả ề ề ử ấ ợ ồ
3.2. Các y u t c a h p đ ng ki m toánế ố ủ ợ ồ ể
H p đ ng ki m toán ph i có đ y đ các đi u kho n chung c a h p đ ng kinhợ ồ ể ả ầ ủ ề ả ủ ợ ồ
t theo qui đ nh. Ngoài ra, h p đ ng ki m toán còn có nh ng n i dung sau:ế ị ợ ồ ể ữ ộ
- M c đích, ph m vi và n i dung ki m toán ho c d ch v khác;ụ ạ ộ ể ặ ị ụ
- Trách nhi m c a Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v đ c ki m toánệ ủ ố ặ ườ ứ ầ ơ ị ượ ể
trong vi c l p và trình bày BCTC và trách nhi m c a khách hàng trong vi c cung c pệ ậ ệ ủ ệ ấ
ch ng t , tài li u k toán và nh ng thông tin khác liên quan đ n công vi c ki m toán;ứ ừ ệ ế ữ ế ệ ể
- Ph m vi ki m toán, hình th c báo cáo ki m toán ho c hình th c khác th hi nạ ể ứ ể ặ ứ ể ệ
k t qu ki m toán;ế ả ể
- Có đi m nói rõ là trên th c t có nh ng r i ro khó tránh kh i do b n ch t vàể ự ế ữ ủ ỏ ả ấ
nh ng h n ch v n có c a ki m toán;ữ ạ ế ố ủ ể
14
Các bên có th b sung vào h p đ ng ki m toán các n i dung: Nh ng đi uể ổ ợ ồ ể ộ ữ ề
kho n liên quan đ n vi c l p k ho ch ki m toán; Trách nhi m c a khách hàng trongả ế ệ ậ ế ạ ể ệ ủ
vi c cung c p b ng văn b n s đ m b o v nh ng thông tin đã cung c p liên quan đ nệ ấ ằ ả ự ả ả ề ữ ấ ế
ki m toán; Mô t hình th c các lo i th , báo cáo khác mà DNKT có th g i cho kháchể ả ứ ạ ư ể ử
hàng; Các đi u kho n liên quan đ n vi c tham gia c a các KTV và chuyên gia khác vàoề ả ế ệ ủ
m t s công vi c trong quá trình ki m toán và c a các KTV n i b và nhân viên khácộ ố ệ ể ủ ộ ộ
c a khách hàng; N u ki m toán l n đ u, nh ng th t c c n th c hi n v i KTV vàủ ế ể ầ ầ ữ ủ ụ ầ ự ệ ớ
DNKT đã ki m toán năm tr c, gi i h n trách nhi m tài chính c a DNKT và KTV khiể ướ ớ ạ ệ ủ
x y ra r i ro ki m toán.ả ủ ể
3.3. H p đ ng ki m toán nhi u nămợ ồ ể ề
DNKT và khách hàng đ c phép ký h p đ ng ki m toán cho nhi u năm tàiượ ợ ồ ể ề
chính. N u h p đ ng ki m toán đã đ c ký cho nhi u năm, trong m i năm DNKT vàế ợ ồ ể ượ ề ỗ
khách hàng ph i cân nh c xem n u có nh ng đi m c n ph i thay đ i, b sung thì ph iả ắ ế ữ ể ầ ả ổ ổ ả
tho thu n b ng văn b n v nh ng đi u kho n và đi u ki n thay đ i c a h p đ ngả ậ ằ ả ề ữ ề ả ề ệ ổ ủ ợ ồ
cho năm ki m toán hi n hành. Văn b n này đ c coi là ph l c c a h p đ ng ki mể ệ ả ượ ụ ụ ủ ợ ồ ể
toán đã ký tr c đó.ướ
3.4. Ch p nh n s a đ i h p đ ngấ ậ ử ổ ợ ồ
- N u khách hàng có yêu c u s a đ i h p đ ng làm cho m c đ đ m b o c aế ầ ử ổ ợ ồ ứ ộ ả ả ủ
ki m toán gi m đi thì DNKT ph i xem xét có ch p nh n yêu c u này c a khách hàngể ả ả ấ ậ ầ ủ
hay không. DNKT s không ch p nh n thay đ i h p đ ng n u không có đ lý do chínhẽ ấ ậ ổ ợ ồ ế ủ
đáng. N u DNKT không th ch p nh n s a đ i h p đ ng và không đ c phép ti p t cế ể ấ ậ ử ổ ợ ồ ượ ế ụ
th c hi n h p đ ng ban đ u, thì DNKT ph i đình ch ngay công vi c ki m toán và ph iự ệ ợ ồ ầ ả ỉ ệ ể ả
thông báo cho các bên theo qui đ nh c a h p đ ng và các qui đ nh có liên quan, nhị ủ ợ ồ ị ư
ng i đ i di n ký h p đ ng, H i đ ng qu n tr ho c các c đông v nh ng lý do d nườ ạ ệ ợ ồ ộ ồ ả ị ặ ổ ề ữ ẫ
đ n vi c ch m d t h p đ ng ki m toán.ế ệ ấ ứ ợ ồ ể
4. Trách nhi m c a KTV và DNKT đ i v i gian l n, sai sót và các hành việ ủ ố ớ ậ
không tuân th pháp lu t (CM 240 và CM 250)ủ ậ
4.1. Trách nhi m c a KTV và DNKT đ i v i gian l n, sai sót (CM 240)ệ ủ ố ớ ậ
a) Khái ni m:ệ
Gian l nậ : Là nh ng hành vi c ý làm sai l ch thông tin kinh t , tài chính do m tữ ố ệ ế ộ
hay nhi u ng i trong H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c, các nhân viên ho c bên th baề ườ ộ ồ ả ị ố ặ ứ
th c hi n, làm nh h ng đ n BCTC.ự ệ ả ưở ế
Sai sót: Là nh ng l i không c ý có nh h ng đ n BCTCữ ỗ ố ả ưở ế
b) Trách nhi m đ i v i gian l n, sai sót:ệ ố ớ ậ
Trách nhi m c a Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u)ệ ủ ố ặ ườ ứ ầ
Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v ch u trách nhi m tr c ti p trong vi cố ặ ườ ứ ầ ơ ị ị ệ ự ế ệ
ngăn ng a, phát hi n và x lý các gian l n và sai sót trong đ n v thông qua vi c xâyừ ệ ử ậ ơ ị ệ
d ng và duy trì th c hi n th ng xuyên h th ng k toán và h th ng ki m soát n i bự ự ệ ườ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ
thích h p. ợ
Trách nhi m c a KTV và DNKTệ ủ
- Khi l p k ho ch và th c hi n th t c ki m toán, khi đánh giá và báo cáo k tậ ế ạ ự ệ ủ ụ ể ế
qu th c hi n th t c ki m toán, KTV và DNKT ph i xem xét xem có các sai ph m doả ự ệ ủ ụ ể ả ạ
15
gian l n ho c sai sót gây ra làm nh h ng tr ng y u đ n BCTC không? Nh v y,ậ ặ ả ưở ọ ế ế ư ậ
trong quá trình ki m toán, KTV và DNKT có trách nhi m giúp đ n v phát hi n, x lý vàể ệ ơ ị ệ ử
ngăn ng a gian l n và sai sót, nh ng không ph i ch u trách nhi m tr c ti p trong vi cừ ậ ư ả ị ệ ự ế ệ
ngăn ng a các gian l n và sai sót đ n v mà h ki m toán,ừ ậ ở ơ ị ọ ể
- Đánh giá r i ro:ủ Khi l p k ho ch và khi th c hi n ki m toán, KTV và DNKTậ ế ạ ự ệ ể
ph i đánh giá r i ro v nh ng gian l n và sai sót có th có, làm nh h ng tr ng y uả ủ ề ữ ậ ể ả ưở ọ ế
đ n BCTC ế và ph i trao đ i v i Giám đ c đ n v v m i gian l n ho c sai sót quanả ổ ớ ố ơ ị ề ọ ậ ặ
tr ng phát hi n đ c.ọ ệ ượ
- Phát hi n:ệ Trên c s đánh giá r i ro, KTV ph i thi t l p các th t c ki mơ ở ủ ả ế ậ ủ ụ ể
toán thích h p nh m đ m b o các gian l n và sai sót có nh h ng tr ng y u đ nợ ằ ả ả ậ ả ưở ọ ế ế
BCTC đ u đ c phát hi n. KTV ph i thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thíchề ượ ệ ả ậ ầ ủ ằ ứ ể
h p đ ch ng minh là không có gian l n ho c sai sót làm nh h ng tr ng y u đ nợ ể ứ ậ ặ ả ưở ọ ế ế
BCTC; ho c n u có gian l n, sai sót thì đã đ c phát hi n, đ c s a ch a ho c đã trìnhặ ế ậ ượ ệ ượ ử ữ ặ
bày trong BCTC, và KTV ph i ch ra nh h ng c a gian l n và sai sót đ n BCTC. Tuyả ỉ ả ưở ủ ậ ế
có nh ng h n ch v n có c a ki m toán, KTV ph i có thái đ hoài nghi mang tínhữ ạ ế ố ủ ể ả ộ
ngh nghi p trong quá trình l p k ho ch và th c hi n ki m toán và ph i luôn ý th cề ệ ậ ế ạ ự ệ ể ả ứ
r ng có th t n t i nh ng tình hu ng ho c s ki n d n đ n nh ng sai sót tr ng y uằ ể ồ ạ ữ ố ặ ự ệ ẫ ế ữ ọ ế
trong các BCTC.
- Nh ng th t c c n đ c ti n hành khi có d u hi u gian l n ho c sai sótữ ủ ụ ầ ượ ế ấ ệ ậ ặ
Trong quá trình ki m toán, khi xét th y có d u hi u v gian l n ho c sai sót,ể ấ ấ ệ ề ậ ặ
KTV và DNKT ph i xem xét nh ng nh h ng c a gian l n và sai sót đ n BCTC. N uả ữ ả ưở ủ ậ ế ế
KTV và DNKT cho r ng gian l n ho c sai sót có th nh h ng tr ng y u đ n BCTCằ ậ ặ ể ả ưở ọ ế ế
thì ph i th c hi n s a đ i và b sung nh ng th t c ki m toán thích h p. N u k t quả ự ệ ử ổ ổ ữ ủ ụ ể ợ ế ế ả
c a các th t c s a đ i và b sung không xoá b đ c nghi ng v gian l n và sai sót,ủ ủ ụ ử ổ ổ ỏ ượ ờ ề ậ
thì KTV và DNKT ph i th o lu n v n đ này v i Ban Giám đ c đ n v đ c ki mả ả ậ ấ ề ớ ố ơ ị ượ ể
toán và ph i đánh giá nh h ng c a nó đ n BCTC và Báo cáo ki m toán.ả ả ưở ủ ế ể
- KTV và DNKT ph i thông báo v gian l n và sai sót đã phát hi n cho Giám đ cả ề ậ ệ ố
(ho c ng i đ ng đ u đ n v đ c ki m toán), cho ng i s d ng báo cáo ki m toán,ặ ườ ứ ầ ơ ị ượ ể ườ ử ụ ể
cho c quan ch c năng có liên quan.ơ ứ
4.2. Trách nhi m c a KTV và DNKT đ i v i hành vi không tuân th phápệ ủ ố ớ ủ
lu t và các quy đ nh (CM 250)ậ ị
a) Khái ni m: ệ
Pháp lu t và các quy đ nhậ ị : Là nh ng văn b n quy ph m pháp lu t do các c quanữ ả ạ ậ ơ
có th m quy n ban hành (Qu c h i, U ban Th ng v Qu c h i, Ch t ch n c,ẩ ề ố ộ ỷ ườ ụ ố ộ ủ ị ướ
Chính ph , Th t ng Chính ph , các B và c quan ngang B , c quan thu c Chínhủ ủ ướ ủ ộ ơ ộ ơ ộ
ph ; văn b n liên t ch c a các c quan, t ch c có th m quy n, H i đ ng Nhân dân vàủ ả ị ủ ơ ổ ứ ẩ ề ộ ồ
U ban Nhân dân các c p và các c quan khác theo quy đ nh c a pháp lu t); các văn b nỷ ấ ơ ị ủ ậ ả
do c p trên, h i ngh nghi p, H i đ ng qu n tr và Giám đ c quy đ nh không trái v iấ ộ ề ệ ộ ồ ả ị ố ị ớ
pháp lu t, liên quan đ n ho t đ ng SXKD và qu n lý kinh t , tài chính, k toán thu cậ ế ạ ộ ả ế ế ộ
lĩnh v c c a đ n v .ự ủ ơ ị
b) Trách nhi m:ệ
- Đ n v đ c ki m toán:ơ ị ượ ể
16
Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v đ c ki m toán có trách nhi m đ mố ặ ườ ứ ầ ơ ị ượ ể ệ ả
b o cho đ n v tuân th đúng pháp lu t và các quy đ nh hi n hành; ngăn ng a, phát hi nả ơ ị ủ ậ ị ệ ừ ệ
và x lý nh ng hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh trong đ n v .ử ữ ủ ậ ị ơ ị
- KTV và doanh nghi p ki m toán:ệ ể
Khi l p k ho ch và th c hi n các th t c ki m toán, khi đánh giá k t qu vàậ ế ạ ự ệ ủ ụ ể ế ả
l p báo cáo ki m toán, KTV và DNKT ph i chú ý đ n v n đ đ n v đ c ki m toánậ ể ả ế ấ ề ơ ị ượ ể
không tuân th pháp lu t và các quy đ nh có liên quan có th nh h ng tr ng y u đ nủ ậ ị ể ả ưở ọ ế ế
BCTC. Vi c đánh giá và xác đ nh hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh nóiệ ị ủ ậ ị
chung không ph i là trách nhi m ngh nghi p c a KTV và DNKT. Khi ph i xác đ nhả ệ ề ệ ủ ả ị
hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh (g i t t là hành vi không tuân th ) làmủ ậ ị ọ ắ ủ
nh h ng tr ng y u đ n BCTC thì KTV và DNKT ph i tham kh o ý ki n c a chuyênả ưở ọ ế ế ả ả ế ủ
gia pháp lu t ho c c quan ch c năng có liên quan.ậ ặ ơ ứ
c) Xem xét v tính tuân th pháp lu t và các quy đ nhề ủ ậ ị
Khi l p k ho ch và th c hi n ki m toán, KTV và DNKT ph i có thái đ th nậ ế ạ ự ệ ể ả ộ ậ
tr ng ngh nghi p, ph i chú ý đ n hành vi không tuân th pháp lu t d n đ n sai sótọ ề ệ ả ế ủ ậ ẫ ế
nh h ng tr ng y u đ n BCTC. N u lu t pháp qui đ nh ho c m t h p đ ng ki mả ưở ọ ế ế ế ậ ị ặ ộ ợ ồ ể
toán có yêu c u ph i báo cáo v vi c tuân th nh ng đi u kho n nh t đ nh c a các quyầ ả ề ệ ủ ữ ề ả ấ ị ủ
đ nh pháp lu t, KTV và DNKT ph i l p k ho ch đ ki m tra vi c tuân th c a đ n vị ậ ả ậ ế ạ ể ể ệ ủ ủ ơ ị
đ c ki m toán v nh ng đi u kho n này.ượ ể ề ữ ề ả
- Đ l p k ho ch ki m toán, KTV ph i có s hi u bi t t ng th v pháp lu tể ậ ế ạ ể ả ự ể ế ổ ể ề ậ
và các quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng và ngành ngh kinh doanh c a đ n v đ cị ế ạ ộ ề ủ ơ ị ượ
ki m toán; ph i n m đ c cách th c, bi n pháp th c hi n pháp lu t và các quy đ nhể ả ắ ượ ứ ệ ự ệ ậ ị
c a đ n v . KTV và DNKT ph i ti n hành các th t c c n thi t đ xác đ nh hành viủ ơ ị ả ế ủ ụ ầ ế ể ị
không tuân th pháp lu t và các quy đ nh liên quan đ n quá trình l p BCTC, đ c bi t làủ ậ ị ế ậ ặ ệ
các th t c:ủ ụ
+ Trao đ i v i Giám đ c đ n v đ c ki m toán v vi c tuân th pháp lu t vàổ ớ ố ơ ị ượ ể ề ệ ủ ậ
các quy đ nh;ị
+ Trao đ i v i các c quan ch c năng có liên quan.ổ ớ ơ ứ
- KTV ph i thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p v vi c khôngả ậ ầ ủ ằ ứ ể ợ ề ệ
tuân th pháp lu t c a đ n v làm nh h ng tr ng y u đ n BCTC. KTV ph i cóủ ậ ủ ơ ị ả ưở ọ ế ế ả
nh ng hi u bi t đ y đ v pháp lu t và các quy đ nh đ xem xét tính tuân th phápữ ể ế ầ ủ ề ậ ị ể ủ
lu t và các qui đ nh khi ki m toán c s d n li u liên quan đ n các thông tin trênậ ị ể ơ ở ẫ ệ ế
BCTC.
- KTV ph i thu th p đ c b n gi i trình c a Giám đ c và các tài li u c a đ nả ậ ượ ả ả ủ ố ệ ủ ơ
v liên quan đ n hành vi không tuân th pháp lu t th c t đã x y ra ho c có th x y raị ế ủ ậ ự ế ả ặ ể ả
làm nh h ng đ n tính trung th c và h p lý c a BCTC.ả ưở ế ự ợ ủ
d) Các th t c ph i th c hi n khi phát hi n hành vi không tuân th pháp lu t vàủ ụ ả ự ệ ệ ủ ậ
các quy đ nhị
- Khi phát hi n ra nh ng thông tin liên quan đ n hành vi không tuân th phápệ ữ ế ủ
lu t, KTV và DNKT ph i tìm hi u rõ tính ch t, hoàn c nh phát sinh hành vi và nh ngậ ả ể ấ ả ữ
thông tin liên quan đ đánh giá nh h ng có th có đ n BCTC.ể ả ưở ể ế
17
- Khi xét th y các hành vi không tuân th pháp lu t và các quy đ nh có nhấ ủ ậ ị ả
h ng đ n BCTC, KTV ph i xem xét đ n: Kh năng x y ra h u qu v tài chính,ưở ế ả ế ả ả ậ ả ề
th m chí d n đ n r i ro bu c đ n v đ c ki m toán ph i ng ng ho t đ ng; S c nậ ẫ ế ủ ộ ơ ị ượ ể ả ừ ạ ộ ự ầ
thi t ph i gi i trình h u qu v tài chính trong ph n Thuy t minh BCTC; M c đ nhế ả ả ậ ả ề ầ ế ứ ộ ả
h ng đ n tính trung th c và h p lý c a BCTC.ưở ế ự ợ ủ
- Khi có nghi ng ho c khi đã phát hi n có hành vi không tuân th pháp lu t vàờ ặ ệ ủ ậ
các quy đ nh, KTV ph i ghi l i và l u h s ki m toán nh ng phát hi n đó và th oị ả ạ ư ồ ơ ể ữ ệ ả
lu n v i Giám đ c c a đ n v đ c ki m toán. ậ ớ ố ủ ơ ị ượ ể
N u không th thu th p đ c đ y đ thông tin đ xoá b nghi ng v hành viế ể ậ ượ ầ ủ ể ỏ ờ ề
không tuân th pháp lu t và các quy đ nh, KTV và DNKT ph i xem xét nh h ng c aủ ậ ị ả ả ưở ủ
vi c thi u b ng ch ng và ph i trình bày đi u đó trong báo cáo ki m toán.ệ ế ằ ứ ả ề ể
- KTV và DNKT ph i phân tích h u qu c a vi c không tuân th pháp lu t liênả ậ ả ủ ệ ủ ậ
quan đ n công vi c ki m toán, nh t là đ i v i đ tin c y vào các b n gi i trình c aế ệ ể ấ ố ớ ộ ậ ả ả ủ
Giám đ c. ố
đ) Thông báo nh ng hành vi không tuân th pháp lu t cho Giám đ c đ n v đ cữ ủ ậ ố ơ ị ượ
ki m ể toán, cho ng i s d ng báo cáo ki m toán v BCTC và cho c quan ch c năngườ ử ụ ể ề ơ ứ
có liên quan.
5. Trao đ i các v n đ quan tr ng phát sinh khi ki m toán v i ban lãnh đ oổ ấ ề ọ ể ớ ạ
đ n v đ c ki m toán (CM 260)ơ ị ượ ể
5.1. Khái ni mệ
- Ban lãnh đ o:ạ Là nh ng ng i th c hi n nhi m v ch đ o, đi u hành, giámữ ườ ự ệ ệ ụ ỉ ạ ề
sát, ki m soát, đ a ra quy t đ nh đ xây d ng và phát tri n đ n v đ c ki m toán nhể ư ế ị ể ự ể ơ ị ượ ể ư
nh ng ng i ữ ườ trong H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c, Ban ki m soát, ng i ph tráchộ ồ ả ị ố ể ườ ụ
qu n tr t ng lĩnh v c.ả ị ừ ự
- Các v n đ quan tr ng v qu n tr đ n v :ấ ề ọ ề ả ị ơ ị Là nh ng v n đ phát sinh trongữ ấ ề
quá trình ki m toán BCTC mà KTV và DNKT cho là quan tr ng có liên quan đ n côngể ọ ế
tác qu n tr c a Ban lãnh đ o đ n v đ c ki m toán trong vi c giám sát quá trình l pả ị ủ ạ ơ ị ượ ể ệ ậ
và công khai BCTC.
5.2. Trách nhi mệ
KTV và DNKT ph i trao đ i các v n đ quan tr ng trong đó có v n đ v qu nả ổ ấ ề ọ ấ ề ề ả
tr đ n v , phát sinh khi ki m toán BCTC v i nh ng ng i trong Ban lãnh đ o đ n vị ơ ị ể ớ ữ ườ ạ ơ ị
đ c ki m toán.ượ ể
KTV không có trách nhi m ph i phát hi n và báo cáo v i Ban lãnh đ o đ n vệ ả ệ ớ ạ ơ ị
t t c các v n đ quan tr ng v qu n tr c a đ n v đ c ki m toán.ấ ả ấ ề ọ ề ả ị ủ ơ ị ượ ể
5.3. KTV và doanh nghi p ki m toán ph i th c hi nệ ể ả ự ệ
- KTV và DNKT ph i xác đ nh nh ng ng i liên quan đ n Ban lãnh đ o vàả ị ữ ườ ế ạ
nh ng ng i s trao đ i các v n đ quan tr ng, trong đó có v n đ v qu n tr đ n vữ ườ ẽ ổ ấ ề ọ ấ ề ề ả ị ơ ị
phát sinh khi ki m toán đ n v đ c ki m toán.ể ở ơ ị ượ ể
- KTV ph i xem xét nh ng v n đ quan tr ng, trong đó có v n đ v qu n trả ữ ấ ề ọ ấ ề ề ả ị
đ n v phát sinh t cu c ki m toán BCTC và trao đ i nh ng v n đ này v i nh ngơ ị ừ ộ ể ổ ữ ấ ề ớ ữ
ng i trong Ban lãnh đ o đ n v đ c ki m toán.ườ ạ ơ ị ượ ể
18
- KTV ph i k p th i trao đ i b ng l i ho c b ng văn b n nh ng v n đ quanả ị ờ ổ ằ ờ ặ ằ ả ữ ấ ề
tr ng trong đó có v n đ v qu n tr đ n v phát sinh trong quá trình ki m toán đ giúpọ ấ ề ề ả ị ơ ị ể ể
ng i trong Ban lãnh đ o đ n v đ c ki m toán có bi n pháp hành đ ng k p th i vàườ ạ ơ ị ượ ể ệ ộ ị ờ
thích h p.ợ Khi các v n đ quan tr ng v qu n tr đ c trao đ i b ng l i, KTV ph i l pấ ề ọ ề ả ị ượ ổ ằ ờ ả ậ
thành văn b n nh ng v n đ đã trao đ i, k c các thông tin ph n h i. Tùy vào tínhả ữ ấ ề ổ ể ả ả ồ
ch t, m c đ nh y c m và t m quan tr ng c a v n đ c n trao đ i, KTV và DNKTấ ứ ộ ạ ả ầ ọ ủ ấ ề ầ ổ
ph i có xác nh n b ng văn b n v i nh ng ng i trong Ban lãnh đ o đ n v đ c ki mả ậ ằ ả ớ ữ ườ ạ ơ ị ượ ể
toán.
- Các công vi c khác.ệ
6. Đ o đ c ngh nghi p c a KTV ạ ứ ề ệ ủ (QĐ 87/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005)
6.1. Quy đ nh chungị
(1) Tuân th đ o đ c ngh nghi p c a ki m toán viên nh m:ủ ạ ứ ề ệ ủ ể ằ
- Nâng cao tín nhi m c a xã h i đ i v i h th ng thông tin c a k toán và ki mệ ủ ộ ố ớ ệ ố ủ ế ể
toán;
- T o l p s công nh n c a ch doanh nghi p, khách hàng và các bên liên quanạ ậ ự ậ ủ ủ ệ
v tính chuyên nghi p c a ng i hành ngh k toán, ki m toán;ề ệ ủ ườ ề ế ể
- Đ m b o v d ch v k toán, ki m toán, th c hi n đ t các chu n m c caoả ả ề ị ụ ế ể ự ệ ạ ẩ ự
nh t;ấ
- T o ni m tin cho nh ng ng i s d ng d ch v ki m toán v kh năng chiạ ề ữ ườ ử ụ ị ụ ể ề ả
ph i c a chu n m c đ o đ c đ i v i vi c cung c p các d ch v đó.ố ủ ẩ ự ạ ứ ố ớ ệ ấ ị ụ
(2) Chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán áp d ng cho t t c m iẩ ự ạ ứ ề ệ ế ể ụ ấ ả ọ
ng i làm k toán và ng i làm ki m toán, g m (đo n 03):ườ ế ườ ể ồ ạ
- Ng i làm k toán (k c th qu , th kho), k toán tr ng, ph trách kườ ế ể ả ủ ỹ ủ ế ưở ụ ế
toán;
- Ng i có ch ng ch KTV ho c ch ng ch hành ngh k toán đang làm vi cườ ứ ỉ ặ ứ ỉ ề ế ệ
trong các đ n v k toán;ơ ị ế
- Ng i có ch ng ch KTV ho c ch ng ch hành ngh k toán đang hành nghườ ứ ỉ ặ ứ ỉ ề ế ề
trong các doanh nghi p d ch v k toán, ki m toán;ệ ị ụ ế ể
- Ng i làm ki m toán viên n i b ho c ki m toán nhà n c;ườ ể ộ ộ ặ ể ướ
- Ng i khác có liên quan đ n công vi c k toán, ki m toán.ườ ế ệ ế ể
Đ n v nh n cung c p d ch v k toán, ki m toán, các doanh nghi p, t ch c cóơ ị ậ ấ ị ụ ế ể ệ ổ ứ
s d ng ng i làm k toán, ng i làm ki m toán ph i có nh ng hi u bi t v chu nử ụ ườ ế ườ ể ả ữ ể ế ề ẩ
m c đ o đ c ngh nghi p đ l a ch n và s d ng ng i làm k toán, ki m toán vàự ạ ứ ề ệ ể ự ọ ử ụ ườ ế ể
ph i h p trong ho t đ ng ngh nghi p k toán, ki m toán.ố ợ ạ ộ ề ệ ế ể
(3) Nguyên t c n n t ng c a Chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki mắ ề ả ủ ẩ ự ạ ứ ề ệ ế ể
toán, g m (đo n 36):ồ ạ
a) Đ c l p (áp d ng ch y u cho KTV hành ngh và ng i hành ngh k toán);ộ ậ ụ ủ ế ề ườ ề ế
b) Chính tr c;ự
c) Khách quan;
19
d) Năng l c chuyên môn và tính th n tr ng;ự ậ ọ
e) Tính b o m t;ả ậ
g) Hành vi chuyên nghi p;ệ
h) Tuân th chu n m c chuyên môn.ủ ẩ ự
6.2. Chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán áp d ng cho t t cẩ ự ạ ứ ề ệ ế ể ụ ấ ả
m i ng i làm k toán và ng i làm ki m toán, g m:ọ ườ ế ườ ể ồ
(1) Tính chính tr c và tính khách quan (46)ự
- Tính chính tr c đòi h i ph i: th ng th n, trung th c và có chính ki n rõ ràng;ự ỏ ả ẳ ắ ự ế
- Tính khách quan đòi h i ph i: công b ng, tôn tr ng s th t, không thành ki n;ỏ ả ằ ọ ự ậ ế
(Không làm vi c trong môi tr ng ph i ch u áp l c m nh, không nên có các quanệ ườ ả ị ự ạ
h d n đ n thành ki n, thiên v ; không nên nh n quà bi u… d n đ n thành ki n, thiênệ ẫ ế ế ị ậ ế ẫ ế ế
v ho c tai ti ng ngh nghi p…).ị ặ ế ề ệ
(2) Xung đ t v đ o đ c (49), n y sinh khiộ ề ạ ứ ả :
- Áp l c t c quan qu n lý, c p trên , ng i lãnh đ o ho c quan h gia đình,ự ừ ơ ả ấ ườ ạ ặ ệ
quan h cá nhân;ệ
- Yêu c u làm nh ng vi c trái v i CM chuyên môn;ầ ữ ệ ớ
- Xu t hi n mâu thu n v lòng trung thành v i CM chuyên môn. ấ ệ ẫ ề ớ
(3) Năng l c chuyên môn (55)ự
Năng l c chuyên môn th hi n b ng c p, kinh nghi m làm vi c và liên t cự ể ệ ở ằ ấ ệ ệ ụ
c p nh t; Không đ c th hi n là có nh ng kh năng và kinh nghi m mà mình khôngậ ậ ượ ể ệ ữ ả ệ
có (57)
(4) Tính b o m tả ậ
- Đòi h i ph i b o m t thông tin v khách hàng, doanh nghi p không ch trongỏ ả ả ậ ề ệ ỉ
th i gian làm vi c mà c sau khi đã thôi làm vi c;ờ ệ ả ệ
- Tính b o m t yêu c u không đ c ti t l thông tin, k c không đ c s d ngả ậ ầ ượ ế ộ ể ả ượ ử ụ
thông tin đ thu l i;ể ợ
- Ph i b o đ m các nhân viên d i quy n và chuyên gia m i t v n cũng ph iả ả ả ướ ề ờ ư ấ ả
b o đ m nguyên t c b o m t;ả ả ắ ả ậ
- Ch đ c cung c p hay s d ng thông tin v khách hàng, doanh nghi p khiỉ ượ ấ ử ụ ề ệ
đ c khách hàng đ ng ý ho c do yêu c u c a ngh nghi p, c a pháp lu t đòi h i ph iượ ồ ặ ầ ủ ề ệ ủ ậ ỏ ả
công b .ố
(5) T v n ho c kê khai thu (66)ư ấ ặ ế
- Có quy n đ a ra các gi i pháp v thu có l i cho khách hàng;ề ư ả ề ế ợ
- T v n ho c kê khai thu không đ ng nghĩa v i xác nh n v thu ;ư ấ ặ ế ồ ớ ậ ề ế
- Không đ c t v n ho c l p t khai thu khi xét th y có gian l n, thi u thôngượ ư ấ ặ ậ ờ ế ấ ậ ế
tin, thông tin không ch c ch n.ắ ắ
(6) Áp d ng CM đ o đ c ngh nghi p khi làm vi c các n c khác (74)ụ ạ ứ ề ệ ệ ở ướ
20
Ng i làm k toán và ng i làm ki m toán c a Vi t Nam ph i th c hi n CMườ ế ườ ể ủ ệ ả ự ệ
đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán c a Vi t Nam. Khi làm vi c các n c khácạ ứ ề ệ ế ể ủ ệ ệ ở ướ
ph i áp d ng các tiêu chu n đ o đ c c a Vi t Nam ho c c a n c đ n làm vi c khiả ụ ẩ ạ ứ ủ ệ ặ ủ ướ ế ệ
tiêu chu n đ o đ c c a n c nào nghiêm kh c h n.ẩ ạ ứ ủ ướ ắ ơ
(7) Qu ng cáo (77)ả
Trong các ho t đ ng qu ng cáo c a doanh nghi p, ng i làm k toán và ng iạ ộ ả ủ ệ ườ ế ườ
làm ki m toán không đ c s d ng ph ng ti n qu ng cáo làm nh h ng đ n danhể ượ ử ụ ươ ệ ả ả ưở ế
ti ng ngh nghi p; không đ c phóng đ i nh ng vi c có th làm ho c d ch v có thế ề ệ ượ ạ ữ ệ ể ặ ị ụ ể
cung c p, b ng c p ho c kinh nghi m có th có; không đ c nói x u ho c đ a thôngấ ằ ấ ặ ệ ể ượ ấ ặ ư
tin sai v DN ho c đ ng nghi p.ề ặ ồ ệ
6.3. Chu n m c đ o đ c ngh nghi p áp d ng cho KTV hành ngh và nhómẩ ự ạ ứ ề ệ ụ ề
ki m toán đ c l pể ộ ậ
Tính đ c l p (78)ộ ậ
(1) Đ c l p là nguyên t c hành ngh c b n c a KTV. Chu n m c đ o đ cộ ậ ắ ề ơ ả ủ ẩ ự ạ ứ
ngh nghi p k toán, ki m toán yêu c u m i KTV hành ngh cung c p d ch v ki mề ệ ế ể ầ ọ ề ấ ị ụ ể
toán (d ch v đ m b o), doanh nghi p ki m toán và các chi nhánh (n u có) ph i đ cị ụ ả ả ệ ể ế ả ộ
l p v i các khách hàng s d ng d ch v ki m toán.ậ ớ ử ụ ị ụ ể
Tính đ c l p bao g m:ộ ậ ồ
- Đ c l p v t t ng: Là tr ng thái suy nghĩ khách quan, không l thu c vàoộ ậ ề ư ưở ạ ệ ộ
b t c đi u gì;ấ ứ ề
- Đ c l p v hình th c: Là không có các quan h ho c hoàn c nh ch u nhộ ậ ề ứ ệ ặ ả ị ả
h ng c a bên th 3.ưở ủ ứ
Tính đ c l p không b t bu c ph i hoàn toàn không có quan h v kinh t , tàiộ ậ ắ ộ ả ệ ề ế
chính hay quan h khác. M t KTV hành ngh và thành viên nhóm ki m toán (bao g m:ệ ộ ề ể ồ
KTV hành ngh , các KTV và tr lý ki m toán; nh ng ng i quy t đ nh m c phí ki mề ợ ể ữ ườ ế ị ứ ể
toán, Ban Giám đ c và ng i tham gia t v n cho h p đ ng, ng i soát xét ch t l ngố ườ ư ấ ợ ồ ườ ấ ượ
d ch v tr c khi phát hành báo cáo ki m toán. ị ụ ướ ể Khi cung c p d ch v ki m toán ph iấ ị ụ ể ả
xét đoán m i th quan h có nguy c nh h ng đ n tính đ c l p và các bi n pháp b oọ ứ ệ ơ ả ưở ế ộ ậ ệ ả
v c n ph i th c hi n đ làm cho nguy c đó gi m xu ng m c có th ch p nh nệ ầ ả ự ệ ể ơ ả ố ứ ể ấ ậ
đ c. N u nguy c nh h ng đ n tính đ c l p không th gi m xu ng đ n m c cóượ ế ơ ả ưở ế ộ ậ ể ả ố ế ứ
th ch p nh n đ c thì bi n pháp t t nh t là không đ cho nhân viên đó tham gia cu cể ấ ậ ượ ệ ố ấ ể ộ
ki m toán ho c t ch i cung c p d ch v ki m toán đó.ể ặ ừ ố ấ ị ụ ể
Ph n này đ a ra các tình hu ng có th t o ra nguy c nh h ng đ n tính đ cầ ư ố ể ạ ơ ả ưở ế ộ
l p và các bi n pháp b o v c n th c hi n.ậ ệ ả ệ ầ ự ệ
(2) Nguy c nh h ng đ n tính đ c l p (105).ơ ả ưở ế ộ ậ
Tính đ c l p có nguy c b nh h ng do: ộ ậ ơ ị ả ưở T l i, t ki m tra, s bào ch a,ư ợ ự ể ự ữ
quan h ru t th t, quan h khác và s đe do .ệ ộ ị ệ ự ạ
(3) “Nguy c do t l i” (106):ơ ư ợ di n ra khi công ty ki m toán ho c thành viênễ ể ặ
nhóm ki m toán có th thu đ c l i ích tài chính ho c các xung đ t l i ích cá nhân khácể ể ượ ợ ặ ộ ợ
v i khách hàng ki m toán, nh :ớ ể ư
- Có l i ích tài chính tr c ti p ho c gián ti p tr ng y u;ợ ự ế ặ ế ọ ế
21
- Vay n , cho vay, b o lãnh ho c nh n quà, bi u quà, d ti c;ợ ả ặ ậ ế ự ệ
- Quá ph thu c vào m c phí c a khách hàng đó;ụ ộ ứ ủ
- S m t khách hàng;ợ ấ
- Có quan h kinh doanh ch t ch (mua, bán, tiêu th s n ph m, cung c p d chệ ặ ẽ ụ ả ẩ ấ ị
v …);ụ
- Có th tr thành nhân viên c a khách hàng trong t ng lai;ể ở ủ ươ
- Phân chia phí d ch v ho c chia hoa h ng…ị ụ ặ ồ
(4) “Nguy c t ki m tra” (107) di n ra khi:ơ ự ể ễ
- C n đánh giá l i ch t l ng d ch v kỳ tr c;ầ ạ ấ ượ ị ụ ướ
- Thành viên nhóm ki m toán tr c đây đã ho c đang là thành viên Ban lãnh đ oể ướ ặ ạ
c a khách hàng (k c K toán tr ng);ủ ể ả ế ưở
- Thành viên nhóm ki m toán tr c đây đã là ng i làm ra s li u c a Báo cáoể ướ ườ ố ệ ủ
tài chính s là đ i t ng c a d ch v ki m toán.ẽ ố ượ ủ ị ụ ể
(5) “Nguy c v s bào ch a” (108), x y ra khi:ơ ề ự ữ ả
- Thành viên c a nhóm ki m toán có quan h d n đ n b ph thu c vào kháchủ ể ệ ẫ ế ị ụ ộ
hàng khi đ a ra ý ki n;ư ế
- Thành viên nhóm ki m toán đã ho c đang là nhân viên giao d ch bán ch ngể ặ ị ứ
khoán, c phi u c a khách hàng;ổ ế ủ
- Thành viên nhóm ki m toán gi vai trò là ng i bào ch a cho khách hàng trongể ữ ườ ữ
các v ki n ho c tranh ch p.ụ ệ ặ ấ
(6) “Nguy c v quan h ru t th và các quan h khác” (109), x y ra khi:ơ ề ệ ộ ị ệ ả
- Thành viên nhóm ki m toán có quan h ru t th t (b m , v ch ng, con cái, anhể ệ ộ ị ố ẹ ợ ồ
ch ị em ru t) v i thành viên Ban Giám đ c, thành viên HĐQT, K toán tr ng… c aộ ớ ố ế ưở ủ
khách hàng;
- Có các quan h khác làm nh h ng đ n tính đ c l p (nh thành viên Banệ ả ưở ế ộ ậ ư
Giám đ c công ty ki m toán tr c đây đã là Thành viên Ban giám đ c c a Khách hàng;ố ể ướ ố ủ
- Nhi u năm gi vai trò Tr ng nhóm ki m toán (Ki m toán viên ký báo cáo)ề ữ ưở ể ể
c a m t khách hàng);ủ ộ
- Nh n quà, d chiêu đãi ho c ch u s u ái c a khách hàng.ậ ự ặ ị ự ư ủ
(7) “Nguy c b đe do ” (109), x y ra khi:ơ ị ạ ả
- B đe do t Ban Giám đ c, quan ch c, c quan khác;ị ạ ừ ố ứ ơ
- Áp l c b thi t h i v kinh t ;ự ị ệ ạ ề ế
- Áp l c b m t khách hàng, thu h p d ch v ho c gi m phí.ự ị ấ ẹ ị ụ ặ ả
(8) Các bi n pháp b o v (111):ệ ả ệ Công ty ki m toán và nhóm ki m toán có tráchể ể
nhi m gi gìn tính đ c l p b ng cách xem xét hoàn c nh th c t c a các nguy c nhệ ữ ộ ậ ằ ả ự ế ủ ơ ả
h ng đ n tính đ c l p và áp d ng các bi n pháp b o v đ lo i b ho c làm gi mưở ế ộ ậ ụ ệ ả ệ ể ạ ỏ ặ ả
nguy c xu ng m c có th ch p nh n đ c.ơ ố ứ ể ấ ậ ượ
22
Có 3 lo i bi n pháp b o v :ạ ệ ả ệ
- Do pháp lu t và chu n m c ngh nghi p quy đ nh (nh tiêu chu n, đi u ki nậ ẩ ự ề ệ ị ư ẩ ề ệ
c a KTV, yêu c u c p nh t ki n th c hàng năm, th t c soát xét, ki m tra t bênủ ầ ậ ậ ế ứ ủ ụ ể ừ
ngoài…);
- Các bi n pháp b o v c a ng i s d ng d ch v ki m toán (nh đi u ki nệ ả ệ ủ ườ ử ụ ị ụ ể ư ề ệ
c a nhà qu n lý, th t c đ a ra quy t đ nh l a ch n KTV, chính sách k toán đ l pủ ả ủ ụ ư ế ị ự ọ ế ể ậ
BCTC, h th ng ki m soát n i b …);ệ ố ể ộ ộ
- Các bi n pháp b o v do công ty ki m toán quy đ nh (nh cam k t v tính đ cệ ả ệ ể ị ư ế ề ộ
l p, th t c quy trình ki m toán và soát xét ch t l ng d ch v ; chính sách giám sátậ ủ ụ ể ấ ượ ị ụ
m c phí, các kênh báo cáo khác nhau, ho c đ t xu t thay th ng i ki m soát ch tứ ặ ộ ấ ế ườ ể ấ
l ng; quy ch v xin ý ki n t v n, chuy n đ i nhân viên…).ượ ế ề ế ư ấ ể ổ
Áp d ng nguyên t c đ c l p trong các tr ng h p c th :ụ ắ ộ ậ ườ ợ ụ ể
(9) L i ích tài chính (125)ợ : là l i ích phát sinh khi có các kho n đ u t v v n,ợ ả ầ ư ề ố
đ u t b t đ ng s n, ch ng khoán, c phi u, vay n , công c n khác ho c ch u sầ ư ấ ộ ả ứ ổ ế ợ ụ ợ ặ ị ự
ki m soát c a t ch c, cá nhân khác; đ c h ng th a k , nh n quà bi u, đ c uể ủ ổ ứ ượ ưở ừ ế ậ ế ượ ỷ
thác qu n lý tài s n c a khách hàng…ả ả ủ
(10) N u thành viên c a nhóm ki m toán (128) ho c ng i có quan h ru t th tế ủ ể ặ ườ ệ ộ ị
(B m , v ch ng, con, anh ch em ru t) c a h có l i ích tài chính tr c ti p ho c giánố ẹ ợ ồ ị ộ ủ ọ ợ ự ế ặ
ti p trong khách hàng ki m toán, s n y sinh ế ể ẽ ả “nguy c t l i”ơ ư ợ đáng k . Do đó, ph i ápể ả
d ng bi n pháp b o v :ụ ệ ả ệ
- Chuy n nh ng toàn b l i ích tài chính tr c ti p tr c khi tham gia nhómể ượ ộ ợ ự ế ướ
ki m toán;ể
- Chuy n nh ng toàn b hay ph n l n l i ích gián ti p tr c khi tham gia nhómể ượ ộ ầ ớ ợ ế ướ
ki m toán;ể
- Không đ ng i đó trong nhóm ki m toán khách hàng đó;ể ườ ể
- M i thêm m t KTV hành ngh không tham gia nhóm ki m toán đ soát xét l iờ ộ ề ể ể ạ
toàn b công vi c ho c cho ý ki n t v n khi l i ích tài chính không đáng k .ộ ệ ặ ế ư ấ ợ ế
- T ch i h p đ ng ki m toán.ừ ố ợ ồ ể
(11) “Nguy c sinh l i” (130) cũng n y sinh và ph i áp d ng các bi n pháp b oơ ợ ả ả ụ ệ ả
v trên khi:ệ
a) Công ty ki m toán, chi nhánh công ty ki m toán có l i ích tài chính tr c ti pể ể ợ ự ế
ho c l i ích tài chính gián ti p đáng k trong khách hàng ki m toán, ho c trong đ n vặ ợ ế ể ể ặ ơ ị
có c ph n chi ph i trong khách hàng ki m toán;ổ ầ ố ể
b) Thành viên Ban Giám đ c công ty ki m toán (dù không tham gia nhóm ki mố ể ể
toán) có l i ích tài chính tr c ti p ho c gián ti p đáng k trong khách hàng ki m toán);ợ ự ế ặ ế ể ể
c) N u thành viên nhóm ki m toán, công ty ki m toán và khách hàng cùng có l iế ể ể ợ
ích tài chính đáng k m t đ n v .ể ở ộ ơ ị
(12) Vay và b o lãnh (147)ả
23
a) N u công ty ki m toán ho c thành viên nhóm ki m toán vay ti n ho c g iế ể ặ ể ề ặ ử
ti n m t kho ng đáng k Ngân hàng là khách hàng ki m toán thì có th t o ra nguyề ộ ả ế ở ể ể ạ
c do t l iơ ư ợ
b) Công ty ki m toán ho c thành viên nhóm ki m toán cho Khách hàng ki m toánể ặ ể ể
không ph i là Ngân hàng vay ti n ho c b o lãnh vay ti n ho c ng c l i đi vay ho cả ề ặ ả ề ặ ượ ạ ặ
đ c b o lãnh (tr khi là không đáng k ).ượ ả ừ ể
(13) Quan h kinh doanh thân thi t v i Khách hàng ki m toán (152):ệ ế ớ ể
N u công ty ki m toán, chi nhánh công ty ho c thành viên nhóm ki m toán cóế ể ặ ể
quan h kinh doanh thân thi t (góp v n liên doanh, có quy n ki m soát, có s n ph mệ ế ố ề ể ả ẩ
s n xu t chung, là m ng l i tiêu th , phân ph i s n ph m…) v i khách hàng ki mả ấ ạ ướ ụ ố ả ẩ ớ ể
toán ho c Ban lãnh đ o ặ ạ c a khách hàng s kéo theo l i ích th ng m i và t o ra nguyủ ẽ ợ ươ ạ ạ
c t l i ho c ơ ư ợ ặ nguy c b đe doơ ị ạ.
Bi n pháp b o v : ch m d t quan h kinh doanh; gi m các quan h xu ng m cệ ả ệ ấ ứ ệ ả ệ ố ứ
không đáng k ho c t ch i h p đ ng ki m toán.ể ặ ừ ố ợ ồ ể
Công ty ki m toán và nhóm ki m toán v n có th mua s n ph m c a khách hàngể ể ẫ ể ả ẩ ủ
ki m toán theo các đi u kho n thông th ng c a th tr ng, tr khi do tính ch t muaể ề ả ườ ủ ị ườ ừ ấ
bán, qui mô hàng hoá, giá c có nh h ng đáng k .ả ả ưở ể
(14) Quan h cá nhân và gia đình (156):ệ
Khi thành viên Ban lãnh đ o c a công ty ki m toán ho c thành viên nhóm ki mạ ủ ể ặ ể
toán có (B , m , v , ch ng, con, anh, ch em ru t) là thành viên Ban Giám đ c c aố ẹ ợ ồ ị ộ ố ủ
khách hàng ki m toán thì s n y sinh nguy c nh h ng đ n tính đ c l p là đáng kể ẽ ả ơ ả ưở ế ộ ậ ể
đ n n i ch có th rút thành viên kh i nhóm ki m toán ho c t ch i h p đ ng ki mế ỗ ỉ ể ỏ ể ặ ừ ố ợ ồ ể
toán.
Thành viên Ban lãnh đ o công ty ki m toán ho c thành viên nhóm ki m toán cóạ ể ặ ể
quan h cá nhân g n gũi v i ng i là thành viên Ban Giám đ c c a khách hàng ki mệ ầ ớ ườ ố ủ ể
toán cũng t o ra nguy c nh h ng đ n tính đ c l p.ạ ơ ả ưở ế ộ ậ
(15) Làm vi c t i khách hàng ki m toán (163):ệ ạ ể
Khi thành viên Ban Giám đ c Khách hàng ki m toán đã t ng là thành viên Banố ể ừ
Giám đ c c a Công ty, chi nhánh công ty ki m toán ho c đã t ng là KTV c a công tyố ủ ể ặ ừ ủ
ki m toán đó, ho c ng c l i thành viên Ban Giám đ c công ty ki m toán ho c là KTVể ặ ượ ạ ố ể ặ
hành ngh , tr c đây đã t ng là thành viên. Ban giám đ c c a khách hàng ki m toán…ề ướ ừ ố ủ ể
đ u có th t o ra nguy c nh h ng đ n tính đ c l p. ề ể ạ ơ ả ưở ế ộ ậ
(16) V a làm vi c t i công ty ki m toán, v a làm vi c t i khách hàng ki m toánừ ệ ạ ể ừ ệ ạ ể
(169)
Khi thành viên Ban Giám đ c ho c thành viên nhóm ki m toán đ ng th i là thànhố ặ ể ồ ờ
viên H i đ ng qu n tr ho c thành viên Ban Giám đ c khách hàng ki m toán thì s t oộ ồ ả ị ặ ố ể ẽ ạ
ra nguy c t l iơ ư ợ và t ki m traự ể nghiêm tr ng đ n m c ch có bi n pháp rút kh i h pọ ế ứ ỉ ệ ỏ ợ
đ ng ki m toán.ồ ể
(17) KTV hành ngh và thành viên Ban Giám đ c có quan h lâu dài v i kháchề ố ệ ớ
hàng ki m toán (173)ể
24