Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Dinh dưỡng một số bệnh lý ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.46 KB, 27 trang )

536
DINH DƯỢNG TRONG MỘT SỐ LOẠI BỆNH LÝ

DINH DƯỢNG TRONG TIM BẨM SINH / SUY TIM
1 - Công việc cần làm :
- Xác đònh lượng nước cần giới hạn (hội chẩn bác só điều trò )
- Xác đònh tình trạng dinh dưỡng và khả năng ăn uống của bệnh nhân .
2 - Nhu cầu các chất dinh dưỡng :
- Thể tích nước: = < 80% nhu cầu sinh lý ( nếu có suy tim)
- Năng lượng = nhu cầu theo lứa tuổi .
- Tỉ lệ P :L : G = 12% : 30% :52 %
- Hạn chế muối ( nếu có phù )
3 - Các thức ăn thường dùng :
- Sữa công thức, sữa dinh dưỡng, bột Enalaz 25%, Enalaz 40%, bột, cháo,
cơm. Pediasure ,
- Có thể xây dựng thực đơn đặc biệt ( Modula Food ) cho từng bệnh nhân.
* Chú ý :
- Bữa ăn chia nhỏ , tránh mệt mỏi sau bữa ăn .
- Các loại thức ăn dùng cho bệnh nhân tim nên là những thức ăn có đậm độ
năng lượng cao >= 1 Kcal / 1 ml với các thành phần dinh dưỡng cân đối .
- Hiện tại , ở các nước tiên tiến với những bệnh nhân tim bẩm sinh không
đáp ứng dinh dưỡng điều trò thì có thể mở dạ dày qua da nuôi lâu dài .
* Chú ý chung cho mọi chế độ dinh dưỡng trong điều trò :
- Cụ thể số lượng thực phẩm và cử ăn B.S tính dựa trên nhu cầu dinh dưỡng
đã tính toán và các thực phẩm chế biến được lựa chọn ở phần công thức chế
biến.
- Với bệnh nhân nuôi bằng đườbg miệng thí chọn thức ăn mà bệnh nhân
thích ăn và số lïng có thể ăn được trứớc sau đó mới tính các thành phần
dinh dưỡng và so sánh với nhu cầu lý thuyết rối điều chỉnh; với bệnh nhân
nuôi bằng đường TM thì tính nhu cầu trước rồi tính lượng dòch truyền cho phù
hợp .


* VÍ DU Ï: bệnh nhân 16 tháng tuổi - Tim bẩm sinh - không suy tim - SDD II -
ăn rất ít, chỉ ăn thức ăn lỏng, mềm. Không hạn chế muối và nước. Chế độ ăn
có thể cho như sau :
Sữa Pediasure 150 ml x 5 cữ
Bột 10% 150ml x 2 cữ
Bột mặn 15% 150 ml x 1 cữ
Vậy tính theo công thức ở phần 2 ,bệnh nhân được cung cấp :V =
1200 ml, E = 1019,4 Kcal , Pr = 31.12 gr (12,22%), L = 38.52gr (34%), G =
134,9 gr ( 55%)
537
DINH DƯỢNG BỆNH HÔ HẤP MÃN / SUY HÔ HẤP

1 - Công việc cần làm :
Đánh giá khả năng ăn uống bằng đường miệng: nếu dưới 60% nhu cầu
hoặc có nguy cơ hít sặc sẽ nuôi qua sonde mũi dạ dày hoặc qua gastrortomy/
jejunostomy.
2 - Nhu cầu các chất dinh dưỡng :

Năng lượng = 120 - 150 % nhu cầu theo lứa tuổi trong đó :

Protein = 15% tổng năng lượng

Lipid = 40% tổng năng lượng

Glucid = 45% tổng năng lượng
3 - Các thức ăn thường dùng :

Sữa, cháo, bột, cơm theo lứa tuổi hay khả năng ăn của bệnh nhân .

Có thể xây dựng một thực đơn đặc biệt tùy theo từng bệnh nhân (nếu cần).


Bữa ăn chia nhỏ nhiều lần: 8 - 10 lần / ngày
* Chú ý :
- Nếu có khả năng phải hổ trợ dinh dưỡng lâu dài trên 6 tuần thì nên nuôi qua
gastrostomy
- Có thể dùng các loại dinh dưỡng nuôi ăn qua đường tiêu hóa đặc biệt với
Lipid : CHO = 1:1 ( như Pulmocare , nếu co)ù .
- Nếu đường tiêu hóa không đủ cung cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng
nên nuôi hổ trợ bằng tónh mạch nhưng không dùng quá nhiều dung dòch
glucose vì tăng gánh nặng cho hệ hô hấp ( L : CHO = 1:1 )

DINH DƯỢNG TRONG SUY THẬN CẤP

1 - Công việc cần làm :

Xác đònh thể tích nước tiểu .

Xác đònh tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân .

Diễn tiến căn nặng hàng ngày
2 - Nhu cầu các chất dinh dưỡng :

Thể tích nước = Thể tích nước tiểu + 12 ml/kg (nước mất không nhận biết)
+ Thể tích mất bất thường

Năng lượng = 80 % nhu cầu sinh lý

Protein = 0.3 - 0.5 g / kg/ ngày

Lipid = 30 - 40 % tổng năng lượng


Hạn chế Na
+
, K
+
( Không cho thêm muối vào thức ăn )
3 - Thức ăn thường dùng : Bột Borst cải tiến, nước đường 30%


538
* Chú ý :

Nếu bệnh nhân không ăn được (vì bột khó ăn) nên nuôi qua sonda mũi dạ
dày

Nếu đường tiêu hóa không cung cấp đủ dinh dưỡng . Nên hổ trợ đường tónh
mạch

Dung dòch nuôi tónh mạch là Glucose , Lipid và Acid amin cần thiết.

DINH DƯỢNG SUY THẬN MÃN

1 - Công việc cần làm:

Xác đònh tình trạng dinh dưỡng , khả năng ăn uống , Ure máu , Creatinin /
máu

Độ lọc cấu thận
2 - Nhu cầu dinh dưỡng:


Thể tích (V ) = V nước tiểu + 12 ml / kg + V mất bất thường . Không cần
giới hạn nước nếu bệnh nhân đa niệu

Năng lượng ( E ) = nhu cầu theo lứa tuổi

Protein: tuỳ theo Creatinin / máu
Độ suy thận Creatinin / máu Lượng Protein (g /kg /ngày)*
I
II
III a
III b
IV
1.5 mg %
1.3 - 3.4
3.5 - 5.5
6 - 10
> 10
0.8
0.6
0.5
0.4
0.2
Bình thường 0.8 - 1.2 1
* nhu cầu của người lớn, với trẻ em phải cộng thêm Protein cho
nhu cầu phát triển ( 0.5 -1.0 gr/kg /ngày ) không nên dưới 0,4 gr/kg.

Lipid = 30 - 40 % năng lượng

Hạn chế nuôi theo tình trạng phù , cao huyết áp , Ion đồ


Đủ Vitamin

Hạn chế thức ăn chua : Vitamin C < 60 mg / ngày
3 - Các thức ăn thường dùng :

Các loại bột ít đạm: bột năng, miến dong, củ mì, khoai, mật, đường, bánh
kẹo.

Đạm giá trò sinh học cao (thòt , trứng ,sữa ) .

Thực đơn phải xây dựng phù hợp tập quán ăn uống ( thức ăn bệnh nhân
quen dùng và có sẵn tại đòa phương )

Trước khi xuất viện 1 ngày , bác só điều trò gửi bệnh nhân kèm xét nghiệm
chức năng thận cho bác só dinh dưỡng để xây dựng thực đơn cụ thể trước
khi về .
539
* Lưu ý :

Nếu chế ăn ít đạm kéo dài ,có thể dùng thêm viên Alpha-
Ketoanalogue(Ketosteril) để tận dụng NH
2
của Ure tái tạo acid amin góp
phần làm giảm Ure / máu liều 8 - 20viên/ ngày

Nếu đường tiêu hóa không đủ cung cấp dinh dưỡng cần thiết phải nuôi tónh
mạch hỗ trợ .

DINH DƯỢNG TRONG HỘI CHỨNG THẬN HƯ


1 - Công việc cần làm :

Xác đònh tình trạng dinh dưỡng , khả năng ăn uống

Xác đònh Alb / máu , Alb / niệu , US , Creatinin / máu
2 - Nhu cầu dinh dưỡng :

V nước

nước tiểu

Protein = nhu cầu sinh lý + Protein mất qua nước tiểu + 15 % - 20 % P nhu
cầu (nếu dùng Prednisone )

Lipid: hạn chế các thức ăn giàu cholesterol : óc, tim, gan, thận, tủy xương ,
lòng đỏ trứng, lòng heo .

Natri: hạn chế theo mức phù, cao huyết áp, Ion đồ .
3 - Các thức ăn thường dùng :
Các thực phẩm phù hợp khẩu vò bệnh nhân nhưng loại bỏ những thức ăn
giàu cholesterol
* Lưu ý :

Nếu Albumin/ máu quá thấp (2 g/l) có thể phải cung cấp thêm bằng đường
tónh mạch hay viên Moriamin

Trước khi bệnh nhân xuất viện 1 ngày, bác só điều trò cần thiết gửi bệnh
nhân kèm US, Creatinin, Alb/máu cho Khoa Dinh Dưỡng để xây dựng thực
đơn cụ thể ở nhà cho bệnh nhân .


DINH DƯỢNG TRONG HỘI CHỨNG RUỘT NGẮN

1 - Công việc cần làm :

Xác đònh chiều dài đoạn ruột cắt (hoặc còn lại), tính chất đoạn ruột bò cắt
(hỗng tràng hay hồi tràng) còn van hồi manh tràng không, còn đại tràng
không, lý do cắt ruột .

Thăng bàng nước điện giải = diễn tiến cân nặng, Ionđồ, số lượng nước xuất
nhập

Tính chất phân, số lượng .
2 - Nhu cầu dinh dưỡng :

V = V sinh lý + nước mất bình thường ( qua đường tiêu hóa )
540

E = nhu cầu sinh lý theo lứa tuổi

Protein = 12 - 14 %

Lipid = 15 - 20% tùy theo mức độ Stealorhea ( nên dùng MCT.)

CHO : 60 - 70%

Vitamin K
1
= 10 mg / kg / tuần cho đến khi nuôi hoàn toàn bằng đường tiêu
hóa


Vitamin B
12
= 500 - 1000 mg / 2 tháng ( dùng suốt đời )
Đặc biệt là bệnh nhân bò cắt hồi tràng
3 - Các thức ăn thường dùng :

Sữa , bột , cơm , cháo sữa như bình thường nhưng bớt dầu , mỡ , ít xơ

Có thể dùng Elemental food ( Vivonex )
* Lưu ý :

Giai đoạn đầu (< 1 tuần ) chủ yếu kiểm soát nước và điện giải

Giai đoạn ổn đònh ( 1 tuần - vài tháng ): Khi đường tiêu hóa chưa đáp ứng
nên nuôi tónh mạch kết hợp tiêu hóa (thử ngưng đường tónh mạch , nếu
bệnh nhân giảm cân liên tục 3 ngày thì phải duy trì nuôi tónh mạch ).

Giai đoạn đáp ứng: nuôi hoàn toàn bằng đường tiêu hóa .

Thức ăn qua đường tiêu hóa phải chậm đều đặn 24 /24 .

Nước uống đặc biệt với NaCl 120 mmol (7 g ) và Glucose 44 mmol (8 g )
trong 1 lít sẽ làm giảm tiết dòch .Thể tích tuỳ theo nhu cầu .

Bactrim / Flagyl : dùng hàng tháng ( nếu có nguy cơ ) hay có nghi ngờ quá
phát vi khuẩn đường ruột .

DINH DƯỢNG BỆNH NHÂN TIỂU ĐƯỜNG

1 - Công việc cần làm:


Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, khả năng ăn uống .

Mức đường huyết .
2 - Nhu cầu dinh dưỡng:

Năng lượng = nhu cầu sinh lý ( giảm 5% nếu bệnh nhân béo phì )

Protein : 15 %

CHO : 60 % đường đơn giản = 10 - 20 g / ngày

L : 25% (Cholesterol < 200 mg / ngày)
3 - Các thức ăn thường dùng:
Các loại đường phức tạp, nhiều chất xơ, rau quả ít ngọt: cháo tiểu
đường, cơm tiểu đường, Glucena.
* Lưu ý:

Bữa ăn chia nhỏ đều: 4 - 5 cử /ngày

Có lòch bữa ăn cho bệnh nhân để kết hợp chích Insulin
541

Trước khi xuất viện 1 ngày, bác só điều trò gửi bệnh nhân tới Khoa Dinh
Dưỡng với Glycemie để xây dựng thực đơn cụ thể cho bệnh nhân về nhà.


DINH DƯỢNG TRONG HỘI CHỨNG KÉM HẤP THU

Hội chứng kém hấp thu có thể xảy ra trong nhiều bệnh có ảnh hưởng

tới quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn như Cystic fibrosis, Celiac disease,
thiếu men bẩm sinh, giảm diện tích hấp thu (ruột ngắn bẩm sinh hay mắc
phải )
1. Công việc cần làm

Tìm nguyên nhân và chất bò kém hấp thu:
+ Phân chua (pH< 6 ), tóe nước, căn dư phân có tinh bột: kém hấpthu CHO
(bất dung nạp Lactose*)
+ Phân mỡ nhầy, sệt, số lượng nhiều, căn dư phân có hạt mỡ: kém hấp thu
Lipid (Suy tụy- Cystic Fibrosis)

Cân bệnh nhân, phân mỗi ngày

Ion đồ và các xét nghiệm tình trạng dinh dưỡng bệnh nhân (Albumin /máu)
2. Nhu cầu dinh dưỡng: Như bình thường
3. Các thực phẩm nên dùng :
Ít xơ, thủy phân một phần, không Lactose, MCT (Pregestimil, Vivonex)
4.Cách nuôi :

Ăn nhiều lần trong ngày hoặc nhỏ giọt 24/24

Hỗ trợ TM nếu đường tiêu hóa không đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng

Bổ sung Vitamin bằng đường tiêm bắp hay TM ( Vitamin B12, K , Các
vitamin tan trong nùc )


542
DINH DƯỢNG HỖ TR BỆNH NHÂN PHỎNG


I. Mục đích

Duy trì cân nặng thích hợp (> 90% IBW)

Kích thích quá trình tạo da non
II. Đối tượng
Tất cả bệnh nhân phỏng vừa đến nặng:

>25% BSA/ trẻ nhỏ (TB 1,4 m
2
)

>20% BSA/ trẻ sơ sinh (TB 0.4 m
2
)

III. Thời điểm:

36-48 giờ sau chấn thương

Chăm sóc cần qua nhiều giai đoạn:
- Điều chỉnh rối loạn nước điện giải (giai đoạn đầu)
- Kiểm soát nhiễm trùng
- Ghép da
- Phục hồi chức năng
IV. Phương pháp hỗ trợ
A.

Nuôi ăn đường ruột
Nên được lựa chọn ưu tiên bất cứ khi nào có thể được với mụcđích:

-
Duy trì chức năng niêm mạc ruột
-
Ngăn vi khuẩn đường ruột xâm nhập vào máu
* Một số yếu tố cản trở nuôi dưỡng đưỡng ruột
-
Giảm nhu động ruột, chướng bụng
-
Nhiễm trùng

liệt ruột

giảm hấp thu
-
Tiêu chảy thẩm thấu
-
Lòch mổ – ghép da
1.

Nhu cầu dòch:
Dựa vào lượng nước tiểu: Người lớn 30-50ml/giờ
Trẻ em 1ml/kg/giờ
Công thức Parkland:
4 ml x TLCT x % diện tích bỏng
Đối với trẻ em
2 ml x IBW x % BSAB + 1500 x BSAB (m
2
)
2.


Nhu cầu năng lượng
MEE= (1,7-2) x REE
MEE: metabolic energy expenditure
REE: resting energy expenditure

543

Bảng ước tính nhu cầu protein và năng lượng

Tuổi Cân nặng
chuẩn(kg)
Diện tích
da (m2)
Năng lượng
(kcal/kg)
Protein
(g/kg)
3-18 th 5 - 10 0.27- 0.47 100 3
18-36 th 11 -15 0.48 -
0.65
90 3
3-6 tuổi 15 - 20 0.65 - 0.8 80 3
6-10 tuổi 21 - 30 0.8 -1 70 2.5
10-12 tuổi 31 - 40 1 - 1.3 1000 + (40 x kg) 2.5
12-14 tuổi 41 - 50 1.3 - 1.5 1000 + (35x kg) 2.5
15-18 tuổi 50 - 70 1.5 - 1.7 45 x kg 2.5
Người lớn 50 - 75 1.5 - 2 40 x kg 2.5

3. Nhu cầu protein


Thường tăng cao do:
- Tăng tổng hợp và dò hoá protein
- Tái phân bố protein ngoại vi vào nội tạng

Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: 2,5- 3g/kg/ngày (

4g/kg)

Nuôi ăn qua sond thích hợp với những trường hợp cần tăng lượng protein

Dung dòch nuôi ăn thích hợp: 0,8 – 1 ml/ 1kcal

Công thức cao năng lượng chỉ thích hợp cho trẻ lớn hoặc người lớn
B. Nuôi ăn tónh mạch
Có thể nuôi ăn tónh mạch trung ương ngay khi phỏng trên 95% diện tích
1. Lipid:

4g/kg/ngày đối với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
2.5g/ngày đối với trẻ lớn
Năng lương do lipid < 60% tổng nhu cầu năng lượng
Kiểm tra lipid máu mỗi 24 giờ
Ngưng truyền lipid khi có hiện tượng tăng lipid máu (không sử dụng heparin)
2. Dextrose: 5-6mg/kg/phút
Giữ đường huyết ở mức 100-150mg%

Dung dòch nuôi ăn đường tónh mạch trung ương

Dung dòch chuẩn
Năng lượng (kcal) 986
Nitrogen (g) 11.7

Độ thẩm thấu (mmol) 1950
Dextrose (g) 200
544
Acid amin (g) 74
Kali (mEq) 30
Natri (mEq) 30
Magne (mEq) 18
Calci (mEq) 13
Clo (mEq) 26
Acetate ( mEq) 86
Phospho (mM) 13
Vit C (g) 500

Trẻ nhỏ < 6 tuổi:
1.75 ml/kg/giờ

Glucose 5.8 mg/kg/phút
Acid amin 3g/ kg/ngày
Trẻ lớn và ngøi lớn:
1.5 ml/kg/giờ

Glucose 5.3 mg/kg/phút
Acid amin 2.5g/kg/ngày

C. Dinh dưỡng hỗ trợ bằng đường tiêu hóa
- Chưa có công thức đặc biệt cho bệnh nhân chấn thương (acid amin, peptid,
chất điều hòa miễn dòch)
- Nhấn mạnh vai trò của nuôi ăn đường ruột nhưng không áp dụng được triệt
để cho bệnh nhân phỏng nặng:
. Bệnh cần thông khí hỗ trợ

. Nhòn ăn chuẩn bò phẫu thuật
. Liệt ruột do phẫu thuật
Khi phỏng > 30% diện tích cơ thể, nuôi ăn bằng ống thông mũi-dạ dày, mũi-
tá tràng có ưu điểm là: tránh nguy cơ hít sặc, cải thiện nhu động ruột, tránh
tình trạng thiếu năng lượng do nuôi ăn tónh mạch, không bò ảnh hưởng bởi
lòch mổ
Chuyển dần từ CPN toàn phần

một phần

nuôi ăn đường miệng
n cả ngày lẫn đêm để đảm bảo nhu cầu năng lượng

D. Một số sản phẩm nuôi dưỡng đường tiêu hóa

Năng lượng
(kcal/lít)
Độ thẩm thấu
(mosmol/kg)
Protein
(g/lít)
0 - 2 tuổi
Prosobee
Pregestimil

670
670

200
350


25
18
545
1-6 tuổi
Pediasure

1000

300

28
7 tuổi – người lớn
Traumacal

1500

490

83

Có thể tự chế biến những sản phẩm nuôi ăn qua sonde từ bột trứng, casein,
dầu ăn, glucose, manto dextrin.

V. Theo dõi
n qua sonde: i, tiêu chảy, thể tích dòch dạ dày…
Nuôi ăn tónh mạch: đường huyết, đường niệu, lipid máu…
Một số chỉ số khác: cân nặng, nhân trắc, tổng lượng nước cơ thể, protein
chuyển hóa nhanh (transferin, retinol binding protein, prealbumin), hoặc
những chất thải qua đường tiểu (creatinin) không phản ánh chính xác thành

phần cơ thể hay dữ trữ dinh dưỡng trong thời gian chấn thương.


546
+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+


+

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LƯU ĐỒ XỬ TRÍ DINH DƯỢNG BỆNH NHÂN NỘI TRÚ

i”
Tim bẩm sinh và /

suy tim
Bệnh lý hô hấp
mãn / suy hô hấp

S
uy
thận cấp


Suy
thận
mãn


HC thận hư


Tiểu đường


Suy gan


Viêm gan


HC ruột ngắn

HC kém hấp thu


Chế độ dinh dưỡng tim

(trang 561)
Chế độ dinh dưỡng
hô hấp

(trang 562)
Chế độ dinh dưỡng
suy thận
cấp (trang 562)
Chế độ dinh dưỡng
suy thận
mãn (trang 563)
Chế độ dinh dưỡng
HC
thận hư (trang 564)
Chế độ dinh dưỡng
tiểu
đường (trang 565)
Chế độ dinh dưỡng
suy
gan

(trang 583)
Chế độ dinh dưỡng
viêm
gan (trang 583)
Chế độ dinh dưỡng
HC ruột
ngắn (trang 564)

Chế độ dinh dưỡng
HC kém
hấp thu (trang 566)
Chế độ
suy
dinh dưỡng
(trang 539)
Phác đồ điều trò b
éo phì

(trang 543)
Chế độ ăn theo lứa tuổi
(trang 573)
Rối loạn chức
năng
Suy dinh dưỡng

Béo phì

D
inh dưỡng
bình
thường
547
Những chế độ ăn khác kỹ sư tính dựa trên nhu cầu dinh dưỡng bình thường
và sử dụng các thực phẩm chế biến bình thường ( sữa , cháo , cơm - phần
công thức chế biến )

NHU CẦU DINH DƯỢNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM


Lứa tuổi
( năm )
Năng
lượng

Protein
(gam )
Chất khóang Vitamin
Ca
(mg )
Fe
( mg)
A
(mcg)

B1
(mg)

B2
(mg)

PP
(mg)
C
( mg)
Trẻ em < 1
tuổi
3 - < 6 tháng




620


21


300


10


325


0.3


0.3


5


30
6- 12 tháng 820 23 500 11 350 0.4 0.5 5.4 30
1 - 3 tuổi 1300 28 500 6 400 0.8 0.8 9 3.5
4 - 6 1600 36 500 7 400 1.1 1.1 12.1 45
7-9 1800



40
500
12 400 1.3 1.3


14.5
55
Nam thiếu
niên




10-12 2200 50
700
12 500 1 1.6 17.2
65
13-15 2500 50
700
18 600 1.2 1.7 19.1
75
16-18 2700 65
700
11 600 1.2 1.8 20.3
80
Nữ thiếu
niên





10 - 12 2100 50
700
12 500 0.9 1.4 15.5
70
13-15 2200 55
700
20 600 1 1.5 16.4
75
16-18 2300 60
600
24 500 0.9 1.4 15.2
80

Đây là nhu cầu dinh dưỡng cho người bình thường sẽ được sử dụng trong tính
toán chế độ dinh dưỡng hỗ trợ cho những bệnh nhân không có những rối loạn
chuyển hóa đặc biệt
548
CHẾ ĐỘ ĂN THEO LỨA TUỔI

1. Sơ sinh - 4 tháng :

Sữa mẹ hoàn toàn , bú mẹ theo nhu cầu ( hơn 8 lần /ngày ) hoặc

Sữa công thức I: 150 ml/ Kg/ ngày , chia 8 -10 cữ
+ Một tháng tuổi : Thêm 2 muỗng trái cây tán nhuyễn
+ Nước đủ nhu cầu khát
2. 4 tháng - 6 tháng :


Bột 5% 150 x 2 ( # 307.5 Kcal )

Sữa mẹ hoặc sữa công thức 1 ( Đủ nhu cầu theo lứa tuổi ): chia 6 -8 cữ

Trái cây: 2 - 4 muỗng cà phê ( saukhi ăn )
3. 6 tháng - 12 tháng

Bột 10 %: 200 x 3 ( # 723.6 Kcal )

Sữa mẹ hoặc sữa công thức 2 ( Đủ nhu cầu theo lứa tuổi ): chia 5 - 7 cữ

Trái cây: 2 - 4 muỗng cà phê ( saukhi ăn )
4. 12 tháng - 2 tuổi:

Cháo đặc hoặc bột 10 %: 250 x 3

Sữa công thức 2 (Đủ nhu cầu theo lứa tuổi) chia 3 - 4 cử

Trái cây :4 - 8 muỗng cà phê (saukhi ăn)
5. Trên 2 tuổi:

Cơm hoặc cháo đặc: 300 x 5

Sữa dinh dưỡng (Đủ nhu cầu theo lứa tuổi): chia 2 - 3 cử

Trái cây: 1 - 2 trái chuối (sau khi ăn)

HỆ SỐ BỆNH LÝ ĐỂ TÍNH NHU CẦU NĂNG LƯNG CHO BỆNH NHÂN


Nhiễm khuẩn Mổ Chấn thương Bỏng
Nhẹ: 1.2
Vừa:1.4
Nặng:1.6
Trung phẩu: 1.1
Đại phẩu: 1.2
Xương: 1.35
Sọ não: 1.6
40 %: 1.5
100 %: 1.9

549
CÔNG THỨC CHẾ BIẾN

A . CHẾ ĐỘ ĂN SINH LÝ :
I . THỨC ĂN LỎNG :
1.

Công thức sữa sơ sinh
2.

Công thức sữa sơ sinh non tháng
3.

Công thức sữa năng lượng cao
4.

Công thức sữa đặc có đường
II . THỨC ĂN MỀM :
1.


Công thức yaourt
2.

Công thức bột ngọt
3.

Công thức bột mặn
4.

Công thức cháo
III . THỨC ĂN CỨNG
Công thức cho 1 khẩu phần ăn trong 1 ngày
B . CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ :
I . THỨC ĂN LỎNG :
1.

Công thức nước đường
2.

Công thức các loại sữa đặc biệt
II . THỨC ĂN MỀM :
1. Công thức các loại bột qua sonde
2. Công thức cháo bệnh lý gan
3. Công thức các loại thức ăn dành cho bệnh lý thận
4. Công thức A và B của khoa Tiêu hóa
5. Công thức F75 và F100
III . THỨC ĂN CỨNG :
1.


Công thức cơm bênh lý gan
2.

Công thức cơm bệnh lý thận
3.

Công thức cơm bệnh lý tiểu đường
C . CHẾ ĐỘ BỒI DƯỢNG
GHI CHÚ :

Các chế độ cơm : Chỉ là các công thức mẫu, thực phẩm có thể được thay
thế với các thành phần tương đương .

Một số ký hiệu:
E : Năng lượng (Kcalo ) L : Lipid (g)
G : Glucid (g) P : Protein (g)

Các chế độ bệnh lý (Suy thận , gan , tiểu đường ) sẽ tính cụ thể trên từng
bệnh nhân

550
A . CHẾ ĐỘ SINH LÝ :
I . THỨC ĂN LỎNG :
1 . Sữa sơ sinh :

Sữa formula 1 : Loại sữa dùng cho trẻ sơ sinh < 6 tháng
Thành phần Lượng

(g)
P (g) L

(g)
G
(g)
E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg
)
Sữa formula 1

Nước
130
Đủ 1
lít
16 36 71 675 455 176 406
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
9% 48
%
43% 100%

Sữa formula 2 : Loại sữa dùng cho trẻ sơ sinh > 6 tháng
Thành phần Lượng

(g)
P

(g)
L
(g)
G
(g)
E
(Kcalo
)
Ca
(mg)
Na
(mg
)
Cu
(mc
g)
Sữa formula 2

Nước
140
Đủ 1
lít
22 29 80 672 840 294 399
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
13
%
39
%
48

%

Thành phần dinh dưỡng của sữa formula1 và sữa formula 2 được tính dựa trên
thành phần của sữa snow1 và snow2 .
2 . Sữa sơ sinh non tháng:
Thành phần Lượng

(g)
P (g) L
(g)
G
(g)
E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Sữa ssnt
Nước
157
Đủ 1
lít
22 43 82 714 100
5
314 753
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp

11
%
48
%
41% 100%
Thành phần dinh dưỡng của sữa sơ sinh non tháng được tính dựa trên thành
phần của sữa Frisopre
3 . Sữa năng lượng cao:

Sữa dinh dưỡng:
Thành phần Lượng

(g)
P (g) L
(g)
G
(g)
E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Sữa Nutilac
Đường
160
52
31 38 83

49
800
202
115
2
410.4

7
206.4
551
Nước Đủ 1
lít
92.6
Tổng cộng 31 38 132 1002 124
5
417.4 206.4
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
12
%
34
%
54% 100%

Sữa Pediasure:
Thành phần Lượng

(g)
P (g) L
(g)

G
(g)
E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Sữa Pediasure

Nước
205
Đủ 1
lít
30 50 108 1008 131
2
465 1025
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
12
%
45
%
43% 100%
4 . Sữa đặc có đường :

Sữa đặc có đường pha 20%:
Thành phần Lượng


(g)
P (g) L
(g)
G
(g)
E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Sữa đặc
Nước
200
đủ 1
lít
14 18 108 652 538 192.8 80
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
9% 25
%
66%


Sữa đặc có đường pha 25%
Thành phần Lượng


(g)
P
(g)
L (g) G
(g)
E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Sữa đặc
Nước
250
đủ 1
lít
18 23 136 816 672.
5
241 100
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
9% 25% 66%
Thành phần dinh dưỡng của sữa đặc có đường được tính dựa trên thành phần
của sữa ng Thọ (VINAMILK)
II . THỨC ĂN MỀM :
1 . Yaourt :
Thành
phần

Lượng

(g)
P (g) L
(g)
G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Sữa đặc 300 28.4 36 216.8 1304.8 1076 385.6 160
552
Yaourt cái

100
Nước Đủ 1
lít

Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
9% 25
%
66% 100%

2 . Bột ngọt (Bột chế biến từ sữa):

Bột ngọt 5%: Bột loãng dùng cho trẻ từ 4 tháng – 6 tháng

Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L
(g)
G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Bột gạo 50 3 0.2 41.1 184 12 2.5
Nutilac 120 23.2 28.
8
62.4 600 864 307.8 154.8
Bí đỏ 200 0.6 12.4 54 48 130.6 160
Tổng cộng

1 L
bột
26.8 29 115.9 838 924 440.9 314.8
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
12.8
%
31

%
56.2
%
100%


Bột ngọt 10% : Bột đặc dùng cho trẻ > 6 tháng
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L
(g)
G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Bột gạo 100 6 0.4 82.2 368 24 5
Nutilac 120 23.2 28.
8
62.4 600 864 307.8 154.8
Bí đỏ 200 0.6 12.4 54 48 130.6 160
Tổng cộng 29.8 29.
2
157 1022 936 443.4 314.8

Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
11.7
%
25.
7%
62.6
%
100%

3 . Bột mặn (Bột chế biến từ thòt):

Bột mặn 5% : Bột loãng dùng cho trẻ từ 4 tháng – 6 tháng

Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L
(g)
G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Bột gạo 100 6 0.4 82.2 368 24 5

Thòt 120 22.8 8.4 171.6 8.04 73.2 110
Dầu 25g 25 225
553
Rau 200 0.6 12.4 54 48 130.6 160
Tổng cộng 1 L
bột
29.4 33.
8
94.6 818.6
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
14.3
%
37
%
48.7
%
100% 80.0
4
208.8 270


Bột mặn 10% : Bột đặc dùng cho trẻ > 6 tháng

Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L

(g)
G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Bột gạo 150 9 0.6 123.3 552 36 7.5
Thòt 120 22.8 8.4 171.6 8.04 73.2 110
Dầu 25g 25 225
Rau 200 0.6 12.4 54 48 130.6 160
Tổng cộng 1 L
bột
32.4 34 135.7 1002 92.0
4
211.3 270
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
13% 30.
5%
56.5
%
100%

4.Cháo :

Cháo đậu


Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L
(g)
G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Gạo 80 6 0.8 60.9 282.4 24 126.4 208
Đậu xanh 50 14.1
5
1.1 24.9 170.5 32 3 380
Đường 100 94.6 388 178 14
Tổng cộng 1 L
cháo
20.1
5
1.9 180.4 840.9 234 143.4 588
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
9.6% 2% 88.4
%
100%



Cháo thòt

Thành phần Lượng

(g)
P (g) L (g) G
(g)
E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Gạo 100 7.6 1 76.2 353 30 158 260
Thòt heo dăm 100 16.5 21.5 1.1 268 9
554
Dầu 20 19.9
4
185.4
Tổng cộng 1 L
cháo
24.1 42.4 77.3 806.4 39 158 260
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
12% 47% 41%


III . THỨC ĂN CỨNG :
Cơm + thức ăn tính trung bình cho 1 khẩu phần ăn / ngày
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Thòt heo
dăm
50 8.25 10.7
5
134 4.5
Đậu hũ 100 10.9 5.4 0.7 98 150 12
Rau muống

200 6.4 5 46 200 88
Dầu ăn 20 19.9 186
Gạo 300 22.8 3 228.
6
1059.5 90 474 780
Cháo 300 6.05 0.57 54 252.27 70.2 42.9 176.4
Tổng cộng 54.4 39.6

2
288.
3
1776.3 514.7 616.
9
956.4
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
12% 20% 68% 100%

B . CHẾ ĐỘ ĂN BỆNH LÝ :
I THỨC ĂN LỎNG :
1. Nước đường :

Nước đường pha 20%
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Đường cát


200 189.
2
776 356 28
Nước Đủ 1
L


Nước đường pha 30%
Thành
phần
Lượng
(g)
P (g) L (g) G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Đường cát

300 283.8 1164 534 42
Nước Đủ 1 L
555

2. Các loại sữa đặc biệt

Sữa lactose free có Protein động vật


Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G
(g)
E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Olac 130 14.3 36.4 72.8 676 559 208 507
Nước Đủ 1 L
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
8.5% 48.5
%
43% 100%


Sữa lactose free có Protein thực vật
Sữa Frisosoy
Thành
phần
Lượng


(g)
P (g) L (g) G
(g)
E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Frisosoy 130 16.9 35.1 71.2 669.5 455 247 442
Nước Đủ 1 L
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
10% 47% 43% 100%


Sữa đậu nành (Công ty sửa Vinamilk )
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)

Cu
(mcg)
Sữa đậu
nành
không
đường
1 lít 32 9.8 8.3 250
Tỷ lệ nhiệt lượng
do từng chất cung
cấp
51.2
%
35.2
%
13.6
%
100%

556


Sữa thủy phân
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G (g) E
(Kcalo
)

Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Pregestimin 135 18.9 37.8 68.8 675 634.
5
324 668
Nước Đủ 1
lít

Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
11.2
%
50.4
%
38.4
%
100%


Sữa bột không béo
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G

(g)
E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Obelac 100 33 0.9 53 350 140
0
528 90
Nước Đủ 1
lít

Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
37.7
%
2.3% 60% 100%

II THỨC ĂN MỀM :
1.Các loại bột qua sonde :
Ngoài các loại thức ăn mềm trong chế độ sinh lý, sau khi chế biến được
xử lý men bằng men Menalaz để có được độ loãng thích hợp cho việc ăn qua
sonde, có thể sử dụng các loại bột sau:

Enalaz (1)
1000
: Đạt 1000 Kcalo / 1 lít bột (Trong thành phần của bột Enalaz

(1) có chứa tảo Spirulina)
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Enalaz (1) 250 37.5 20 167.5 1000 930 713 899
Nước Đủ 1
lít

Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
15% 18% 67% 100%

557

Enalaz (1)
1500
: Đạt 1500 Kcalo / 1 lít bột
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G (g) E
(Kcal
o )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Enalaz (1) 310 46.5 24.8 207.7 1240 930 713 899
Dầu 30 29.9 278
Nước Đủ 1
lít

Tổng cộng 46.5 54.7 207.7 1518
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
12.3% 32.4
%
55.3
%
100
%



Enalaz (2)
1000
: Đạt 1000 Kcalo / 1 lít bột .Có thể dùng loại bột này để ăn

bằng đường miệng (Trong thành phần của bột Enalaz (2) không có chứa tảo
Spirulina)
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g)

G (g) E
(Kcalo )

Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Enalaz (2) 200 40 19 120 810 600 500 520
Sữa đặc 60 4.26 5.4 32.52 195.7 161.
4
57.8
4
24
Nước Đủ 1
lít

Tổng cộng 44.26 24.
4
152.5

2
1005.7 761.
4
557.
8
544
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
17.6
%
22
%
60.4
%
100%


Enalaz (2)
1500
: Đạt 1500 Kcalo / 1 lít bột .Có thể dùng loại bột này để ăn
bằng đườnng miệng
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)

Na
(mg)
Cu
(mcg)
Enalaz (2) 250 50 23.75 150 1012 750 625 650
Sữa đặc 150 10.6 13.5 81.3 489.3 403.
5
144.
6
60
Nước Đủ 1 L
Tổng cộng 60.6 37.25 231.3 1501.3 1154 769.
6
710
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
16% 22.3
%
61.7
%

558
2. Cháo bệnh lý gan :

Cháo viêm gan : giảm lipid , tăng Protein
Thành
phần
Lượng

(g)

P (g) L (g)

G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Gạo 100 7.6 1 76.2 353 30 158 260
Thòt bò 200 42 7.6 242 23.6 88 192
Tổng cộng

1 lít
cháo
49.6 8.6 76.2 595
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
33.3
%
13
%
53.7% 100% 53.6 246 452


Cháo suy gan : giảm lipid , giảm Protein
Thành
phần
Lượng


(g)
P (g) L
(g)
G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Gạo 100 7.6 1 76.2 353 30 158 260
Thòt bò 50 10.5 1.9 60.5 5.9 22 48
Tổng cộng

1 lít
cháo
18.1 2.9 76.2 413.5 35.9 180 308
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
17.5
%
6.3
%
76.2
%
100%

3. Một số thức ăn chế biến cho bệnh lý thận: Có Protein thấp, năng lượng

cao

Hỗn hợp bột dầu (chế độ bột Borst cải biên)
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L
(g)
G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Bột gạo 100 8 1 76 360 24 5
Dầu 100 99.
7
927
Đường 200 189.2 776 356 28
Tổng cộng

1 lít 8 101 265.2 2063 380 33
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
1.5% 44
%

51% 100%


Sữa đặc pha 10%
Thành
phần
Lượng
(g)
P
(g)
L
(g)
G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Sữa đặc 100 7.1 9 54.2 326.2 269 96.4 40
Nước Đủ 1 lít


559
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
8.7
%
24.

8%
66.5
%
100%


Chè bí đỏ
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L
(g)
G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Bí đỏ 500 1.5 31 135 120 326.5 400
Đậu xanh 40 9.16 0.9
6
20.8 131.6 25.6 2.4 304
Đường 200 188.9 776 356 28
Tổng cộng

1 lít 10.6

6
0.9
6
240.7 1042 501.
6
356.9 704
Tỷ lệ nhiệt lượng do
từng chất cung cấp
4% 0.8
%
95.2
%
100%

4. Công thức A và B của Khoa Tiêu Hoá

Thành phần Công thức A Công thức B
Gạo 80 30
Sữa không béo 30
Gà 80
Dầu 35 30
Đườngcát 20
Bột đậu nành 20
Glucose 40
Nước 1000ml 1000ml

5 . Công thức F75 và F 100

Thành phần F75 F100
Sữa không béo 25g 80g

Đường 70g 50g
Bột 35g
Dầu 27g 60g
HH muối khoáng 20ml 20ml
HH Vitamin 140mg 140mg
Nước 1000ml 1000ml

560
III THỨC ĂN CỨNG :
1. Cơm bệnh lý gan :

Cơm viêm gan
Cơm: Số lượng gạo tương đương cơm thường
Thức ăn: tính cho 1 khẩu phần ( tăng Protein , Giảm Lipid )

Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G (g) E
(Kcalo )
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Thòt nạc 100 19 7 143 6.7 61 92
Đậu hũ 100 10.9 5.4 0.7 98 150 12

Rau
muống
200 6.4 5 46 200 88
Dầu 10 9.97 93
Gạo 300 22.8 3 228.
6
1059.5 90 474 780
Cháo 300 6.05 0.57 54 252.27 70.2 43 176.4
Tổng
cộng
65.15 25.9
4
288.
3
1691.7
7
516.9 678 1048
Tỷ lệ nhiệt lượng
do từng chất cung
cấp
15.4
%
13.8
%
70.8
%
100%


Cơm suy gan :

Cơm : Số lượng gạo tương đương cơm thường
Thức ăn : tính cho 1 khẩu phần (giảm Protein, giảm Lipid )
Thành
phần
Lượng

(g)
P (g) L (g) G (g) E
(Kcalo
)
Ca
(mg)
Na
(mg)
Cu
(mcg)
Thòt nạc 25 4.75 1.75 35.75 1.68 15.25 23
Đậu hũ 100 10.9 5.4 0.7 98 150 12
Rau muống 200 6.4 5 46 200 88
Dầu 10 9.97 93
Gạo 300 22.8 3 228.6 1059.
5
90 474 780
Cháo 300 6.05 0.57 54 252.2
7
70.2 43 176.4
Tổng cộng

50.9 20.6
9

288.3 1584.
5
511.
9
632.3 979.4

×