Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy : Các phép tính có nhớ dạng 47 + 5 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.75 KB, 7 trang )

47 + 5

I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
 Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có
nhớ dạng 47 + 5 .
 Áp dụng để giải các bài tập về tìm tổng khi biết các
số hạng, giải bài toán có lời văn , cộng các số đo độ
dài .
 Củng cố biểu tượng về hình chữ nhật , bài toán
trắc nghiệm có 4 lựa chọn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Que tính
Nội dung bài tập 2, hình vẽ bài tập 4 đã chuẩn bị sẳn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
+ HS 1 : đọc thuộc lòng các công thức 7 cộng với một
số .
+ HS 2 tính nhẩm : 7 + 4 + 5; 7 + 8 + 2 ; 7 + 6 + 4
- Nhận xét và cho điểm HS .
2. Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :

2.2 Giới thiệu thép cộng 47 + 5 :
-GV nêu bài toán : Có 47 que tính, - Nghe và phân tích đề toán .
-Viết lên bảng phép cộng 47 + 5và hỏi
:Phép cộng này giống các phép cộng
nào đã học ?
- Bài học hôm nay , các con cần dựa
vào cách thực hiện phép cộng 29 + 5 ;


28 + 5 và bảng các công thức 7 cộng
với một số để xây dựng cách đặt tính ,
thực hiện phép tính có dạng 47 + 5.
- Ghi tên bài lên bảng .
- Giống 29 + 5 và 28 + 5







thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính chúng ta phải làm gì ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện
phép cộng trên. (Gợi ý : dựa vào phép
cộng 29 + 5 ; 28 + 5và bảng 7 cộng
với một số ).

- Hỏi : Đặt tính như thế nào ?

- Thực hiện tính như thế nào ?


- Yêu cầu 3 HS nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện phép tính trên .
* Lưu ý : nếu HS trong lớp có trình
độ trung bình , GV nên dạy qua bước

tìm kết quả bằng que tính (đếm ) .


- Thực hiện phép cộng 47+ 5 .

- Thực hiện



- Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới ,
thẳng cột với . Viết dấu + và kẻ
vạch ngang.
- Tính từ phải sang trái . 7 cộng
5 bằng 12, viết 2 nhớ 1 . 4 thêm
1 là 5 , viết 5 . Vậy 47 + 5 bằng
52 .
- Nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính .
- Nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính .
47
5
52

+

2.3 Luyện tập – Thực hành :
Bài 1 :
- u cầu HS làm bài ngay vào Vở
bài tập, gọi 3 HS lên bảng làm bài .

- u cầu HS nêu rõ cách đặt tính,
thực hiện phép tính : 17 + 4; 47 + 7;
67 + 9 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- HS làm bài, nhận xét bài bạn,
tự kiểm tra bài mình .
- 3 HS lần lượt trả lời .
Bài 2 :
- u cầu HS nêu cách làm bài .


- u cầu HS làm bài , 1 HS làm trên
bảng lớp . Sau đó chữa bài và cho
điểm .


- Bài yêu cầu tính tổng các số
hạng đã biết . Để tìm được tổng
ta lấy các số hạng cộng với
nhau .
- HS làm bài , nhận xét bài của
bạn trên bảng , hai HS ngồi
cạnh nhau đỏi chéo vở để kiểm
Bài 3:
- Vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng .
- u cầu HS nhìn sơ đồ và trả lời các
câu hỏi : Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu
cm ?
- Đoạn thẳng AB như thế nào so với
đoạn CD ?

- Bài toán hỏi gì ?
- Hãy đọc cho cô đề toán .


-Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc to bài
làm của mình lên cho cả lớp cùng theo dõi
. Nhận xét và cho điểm HS .
tra bài của nhau .



- Đoạn thẳng CD dài 17 cm .

- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn
thẳng CD là 8 cm .
- Độ dài đoạn thẳng AB .
- Đoạn thẳng CD dài 17cm , đoạn
thẳng AB dài hơn CD là 8 cm .
Hỏi đoạn thẳng AB dài bao nhiêu
cm ?
Bài giải
Đoạn thẳng AB dài là :

17 + 8 = 25(cm)
Ñaùp soá : 25 cm
Bài 4 :
- Vẽ hình bài 4 lên bảng .
- Yêu cầu HS quan sát và đếm số hình
chữ nhật có trong hình . GV có thể
đánh số hình và yêu cầu đếm như sau

:
1 2
3 4
- Đọc tên các hình đơn .
- Đọc tên các hình đôi (hình ghép bởi
2 hình nhỏ).
- Ngoài các hình trên, còn hình chữ
nhật nào nữa ?
- Vậy có tất cả bao nhiêu hình ?
- Yêu cầu HS khoanh vào các ô có kết
quả đúng.

- Quan sát và đếm hình .





- Hình 1 , 2 , 3 , 4
- Hình (1 + 2); hình (2 +4);
Hình (3 + 4); hình (1 + 3)
- Hình (1 + 2 + 3 + 4 ) .
- Có tất cả 9 hình.
- D . 9

2.5 Củng cố , dặn dò :
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính , thực hiện phép
tính 47 + 5 .
- Nhận xét tiết học , biểu dương các em học tốt , nhắc
nhở các em học chưa tốt .

- Dặn dò HS về nhà đặt tính và thực hiện các phép
tính sau :
57 + 8 ; 87 + 4 ; 27 + 6 ; 37 + 7
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :

×