Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án môn Toán lớp 2:Tên bài dạy :NGÀY, THÁNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.71 KB, 8 trang )

NGÀY, THÁNG

I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
 Biết đọc tên các ngày trong tháng .
 Bước đầu biết xem lịch : biết đọc thứ, ngày, tháng trên một
tờ lịch ( tờ lịch tháng ) .
 Làm quen với đơn vị đo thời gian : ngày, tháng. Biết có
tháng có 30 ngày (tháng 11 ), có tháng có 31 ngày (
tháng 12 ), .
 Củng cố về các đơn vị : ngày, tuần lễ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11, 12 như phần
bài học phóng to .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng .
2.Giới thiệu các ngày trong tháng :
- Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài
học .
- Hỏi HS xem có biết đó là gì không ?
- Lịch tháng nào ? Vì sao em biết ?

- Hỏi : Lịch tháng cho ta biết điều gì ?

- Yêu cầu HS đọc tên các cột .

- Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào
?
- Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ?
- Yêu cầu HS lên chỉ vào ô ngày 1


tháng 11.
- Yêu cầu HS lần lượt tìm các ngày
khác .



- Tờ lịch tháng .
- Lịch tháng 11 vì ở ô ngoài có in
số 11 to .
- Các ngày trong tháng ( nhiều
HS trả lời ) .
- Thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư Thứ
Bảy ( cho biết ngày trong tuần ) .
- Ngày 1 .
- Thứ Bảy .
- Thực hành chỉ ngày trên lịch .
- Tìm theo yêu cầu của GV. Vừa
chỉ lịch vừa nói. Chẳng hạn :
ngày 7 tháng 11, ngày 22 tháng
11 .

- Tháng 11 có 30 ngày .
- Nghe và ghi nhớ .
- Yờu cu núi rừ th ca cỏc ngy va
tỡm .
- Thỏng 11 cú bao nhiờu ngy ?
- GV kt lun li v nhng thụng tin
c ghi trờn lch thỏng, cỏch xem lch
thỏng .


3. Luyeọn taọp thửùc haứnh :
Baứi 1 :
- Bi tp yờu cu chỳng ta c v vit
cỏc ngy trong thỏng .
- Gi 1 HS c mu .
- Yờu cu HS nờu cỏch vit ca Ngy
by thỏng mi mt .
- Khi vit mt ngy no ú trong thỏng
ta vit ngy trc hay thỏng trc ?
- Yờu cu HS lm tip bi tp .




- c phn bi mu .
- Vit ch ngy sau ú vit s 7,
vit tip ch thỏng ri vit s 11
.
- Vit ngy trc .

- Lm bi, sau ú 1 em c ngy
thỏng cho 1 em thc hnh vit


Đọc Viết
Ngày bảy tháng mười một Ngày 7 tháng 11
Ngày mười lăm tháng mười
một
Ngày 15 tháng 11
Ngày hai mươi tháng mười

một
Ngày 20 tháng 11
Ngày ba mươi tháng mười
một
Ngày 30 tháng 11

- Kết luận : Khi đọc hay viết ngày trong tháng ta đọc, viết
ngày trước, tháng sau .

Bài 2 :
- Treo tờ lịch tháng 12 như trong bài
học trên bảng .


- GV nhận xét và cho điểm . trên bảng .
- Hỏi : Đây là lịch tháng mấy ?
- Nêu nhiệm vụ : Điền các ngày còn
thiếu vào lịch .
- Hỏi : Sau ngày 1 là ngày mấy ?
- Gọi 1 HS lên bảng điền mẫu .
- Yêu cầu HS nhận xét .

- Yêu cầu HS tiếp tục điền để hoàn
thành tờ lịch tháng 12 .

- Đọc từng câu hỏi phần b cho HS trả
lời .
- Sau khi HS trả lời được tuần này thứ
sáu ngày 19 tháng 12, tuần sau, thứ
sáu là ngày 26 tháng 12. GV cho HS

lấy 26 – 19 = 7 để biết khi tìm các ngày
của một thứ nào đó trong tháng thì chỉ
việc lấy ngày mới cộng 7 nếu là ngày ở
- Lịch tháng 12 .


- Là ngày 2 .
- Điền ngày 2 vào ô trống trong
lịch .
- Bạn điền đúng/sai ( nếu sai thì
sửa lại ) .
- Làm bài. Sau đó, 1 HS đọc
chữa, các HS khác theo dõi và tự
kiểm tra bài .
- Trả lời và chỉ ngày đó trên lịch
.
- Thực hành tìm một số ngày của
một thứ nào đó trong tháng .



tuần ngay sau đó, trừ 7 nếu là ngày của
tuần ngay trước đó. Chẳng hạn thứ hai
ngày 1 tháng 12 thì các ngày của thứ
hai trong tháng là :
8 ( 1 + 7 = 8 )
15 ( 8 + 7 = 15 )
22 ( 15 + 7 = 22 )
29 ( 22 + 7 = 29 )
- Tháng 12 có mấy ngày ?

- So sánh số ngày tháng 12 và tháng 11
.

- Kết luận : Các tháng trong năm có số
ngày không đều nhau. Có tháng có 31
ngày, có tháng có 30 ngày, tháng 2 chỉ
có 28 hoặc 29 ngày .








- Tháng 12 có 31 ngày .
- Tháng 11 có 30 ngày, tháng 12
có 31 ngày .

4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Tô màu theo chỉ định .
- Cho HS tô màu vào ngay tờ lịch tháng 12 trong bài học,
theo chỉ định như sau : ( GV có thể ghi các chỉ thị này lên
bảng ) .
1) Ngày thứ tư đầu tiên trong tháng .
2) Ngày cuối cùng của tháng .
3) Ngày 9 tháng 12 .
4) Cách ngày 9 tháng 12 chỉ một ngày .
5) Ngày 15 tháng 12 .
6) Ngày thứ sáu của tuần thứ ba trong tháng .

7) Ngày thứ ba và thứ năm của tuần thứ tư trong tháng .

Thứ
Hai
Thứ
Ba
Thứ

Thứ
Năm
Thứ
Sáu
Thứ
Bảy
Chủ
Nhật
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
12
29 30 31

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :

×