Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

BÀI TOÁN về AXIT NITRIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.79 KB, 15 trang )

CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
GV: Nguyễn Thị Phượng – THTP Đồng Gia
BÀI TOÁN VỀ AXIT NITRIC
A.KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Tính chất chung của các nguyên tố nhóm VA
a. Tính chất của các đơn chất
Trong điều kiện bình thường về nhiệt độ và áp suất, nitơ là chất khí, các đơn chất còn lại là chất rắn.
- Các nguyên tố trong nhóm có số oxi hoá cao nhất là +5 và thấp nhất là -3.
- Nhìn chung các đơn chất trong nhóm VA có tính phi kim, tính chất này giảm dần từ N đến Bi.
b. Tính chất của các hợp chất
- Hiđrua của các nguyên tố trong nhóm VA (NH
3
, PH
3
, AsH
3
, SbH
3
, BiH
3
) là các chất khí. Dung dịch của những
chất này trong nước có tính bazơ.
- Các hiđroxit như HNO
3
, H
3
PO
4
, H
3


AsO
4
là các axit, tính chất axit giảm dần theo chiều tử N đến As.
HNO
3
H O N
O
O
+5
- Axit nitric là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. Axit nitric tinh khiết kém bền,
ngay ở điều kiện thường, khi có ánh sáng bị phân hủy một phần tạo ra NO
2
, khí này tan trong dung dịch
axit, làm dung dịch có màu vàng. Axit nitric tan vô hạn trong nước. Trên thực tế thường dùng loại dung
dịch axit đặc, có nồng độ 68%, D = 1,40g/cm
3
III. Tính chất hoá học
Phân tử HNO
3
có tính axit và tính oxi hoá.
1. Tính axit
HNO
3
→ H
+
+ NO
3
-
- Làm quỳ tím hoá đỏ - Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn.
2. Tính oxi hoá

a. Tác dụng với kim loại
- HNO
3
tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) oxi hoá kim loại đến mức cao nhất, tạo muối nitrat
và các sản phẩm: N
2
, NO, N
2
O, NH
4
NO
3
(tùy thuộc bản chất của chất khử và nồng độ của dung dịch
HNO
3
)
- Kim loại có tính khử càng mạnh, dung dịch HNO
3
càng loãng thì N
+5
bị khử xuống mức oxi hóa càng
thấp.
Kim loại Nồng độ của HNO
3
Sản phẩm chính
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
GV: Nguyễn Thị Phượng – THTP Đồng Gia
Hầu hết kim loại Đặc NO
2

Al, Fe, Cr Đặc nguội Thụ động
Fe

3
Fe
+
Loãng NO
Mg, Zn, Al Loãng N
2
O hoặc N
2
Mg, Zn, Al Rất loãng NH
4
NO
3
b. Tác dụng với phi kim
Khi đun nóng, HNO
3
đặc có thể oxi hoá với nhiều phi kim như C, S,P Khi đó các phi kim bị oxi hóa lên
mức cao nhất, còn HNO
3
bị khử xuống NO
2
hoặc NO tùy theo nồng độ của axit.
c. Tác dụng với hợp chất:
- Hợp chất sắt (II) tác dụng với dung dịch HNO
3
chuyển thành hợp chất sắt (III)
- Hiđrosunfua và các muối sunfua tác dụng với HNO
3

thường bị chuyển thành axit sunfuric hoặc muối
sunfat.
Chú ý:
Cho FeS tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nóng, trong nhiều sách khác nhau, các tác giả đưa ra những
phương trình như
(1) FeS + HNO
3 đặc


Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O
(2) FeS + HNO
3 đặc


Fe
2

(SO
4
)
3
+ NO
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O
Tuy nhiên, cách viết đúng sản phẩm của phản ứng này được tính theo phương trình ion rút gọn

5 4
3 6
9 1
1
9
x N e N
x
FeS Fe S e
+ +
+ +
+ →
→ + +
FeS + 9
3
NO


+10
H
+



3 2
2 4 2
9 5Fe NO SO H O
+ −
+ + +
Phương trình phân tử:
FeS + 10HNO
3



1
3
3 3
( )Fe NO
+
1
3
2 4 3
( )Fe SO
+ 9NO
2
+ 5H

2
O
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
GV: Nguyễn Thị Phượng – THTP Đồng Gia
BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
Phương trình hóa học
(1) M + 2nHNO
3


M(NO
3
)
n
+ nNO
2

+ nH
2
O
(2) 3M + 4nHNO
3


3M(NO
3
)
n

+ nNO

+ 2nH
2
O
(3) 8M + 10nHNO
3


8M(NO
3
)
n
+ nN
2
O

+ 5nH
2
O
(4) 10M +12n HNO
3


10M(NO
3
)
n
+ nN
2


+ 6nH
2
O
(5) 8M +10n HNO
3


8M(NO
3
)
n
+ nNH
4
NO
3
+ 3nH
2
O
M là kim loại (trừ Au, Pt)
Nhận xét quan trọng khi giải toán:
1) m
muối
= m
kim loại
+
3
NO
m


vào muối

với kim loại
+
4 3
NH NO
m

3
NO
n

vào muối với kim loại
=
2
NO
n
= 3.
NO
n
= 8.
2
N O
n
= 10.
2
N
n
= 8.
4

NH
n
+
Nhận xét: hệ số đứng trước mỗi khí đúng bằng số e trao đổi để sinh ra 1
phân tử khí tương ứng.
Trong trường hợp phản ứng sinh ra đồng thời nhiều khí
3
NO vaomuoi
n


=
2
NO
n
+ 3.
NO
n
+ 8.
2
N O
n
+ 10.
2
N
n
+ 8.
4
NH
n

+
2) Quan hệ giữa số mol HNO
3
phản ứng với số mol các sản phẩm khử sinh ra:
3
HNO phanung
n
= 2
2
NO
n
= 4.
NO
n
= 10.
2
N O
n
= 12.
2
N
n
Trong trường hợp phản ứng sinh ra đồng thời nhiều khí
3
HNO phanung
n

= 2
2
NO

n
+ 4.
NO
n
+ 10.
2
N O
n
+ 12.
2
N
n
3) Vận dụng định luật bảo toàn electron:
Trong phản ứng oxi hóa khử, tổng số mol e nhường bằng tổng số mol e nhận.
Cần xác định chính xác chất nhường e (là kim loại, các chất khử), chất nhận e (
5
N
+
trong HNO
3
).
Xác định trạng thái oxi hóa đầu tiên và cuối cùng của nguyên tố trong các chất.
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
GV: Nguyễn Thị Phượng – THTP Đồng Gia
Viết (hoặc nhẩm) quá trình nhường nhận e, số mol e nhường hoặc nhận, thiết lập phương trình
toán học, tìm kết quả và trả lời câu hỏi của đề bài.
BÀI TẬP MINH HỌA
Bài toán 1: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lệ mol 1:1) bằng HNO
3

, thu được V lít (đktc) hỗn hợp
khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 19. Tính V.
Hướng dẫn:
Gọi số mol của Fe và Cu trong hỗn hợp là x. Ta có: 56x + 64x = 12

x = 0,1 (mol)
Sơ đồ bài toán : dung dịch :
{
3
2
:0,1
:0,1
Fe mol
Cu mol
+
+
{
0
0
:0,1
:0,1
Fe mol
Cu mol

5
3

HN O
+
+
→

Khí :
{
2
4
2
:
:
N O amol
N O bmol
+
+
(
2
X
H
d
= 19) (
íkh
V

= ?)
Quá trình nhường e:
(1) Fe
0
→ Fe

+3
+ 3e
Mol 0,1 0,3
(2) Cu
0
→ Cu
2+
+ 2e
mol 0,1 0,2
.e nhuong
n

= 0,3 + 0,2 = 0,5 (mol)
Quá trình nhận e :
N
+5
+ 3e → N
+2
Mol 3a a
N
+5
+ 1e → N
+4

b b b
.e nhan
n

= 3a+2b (mol)


.e nhuong
n

=
.e nhan
n



3a+2b = 0,5(1)
2
X
H
d
= 19

2.
X
X
m
n
= 19

30 46
2.( )
a b
a b
+
+
= 19


30a+ 46b = 38a+ 38b

a = b (2)
(hoặc có thể dùng sơ đồ đường chéo để tìm tỉ lệ a:b)
Từ 1 và 2 tìm được a = b = 0,1 (mol)
Vậy thể tích khí sinh ra:
íkh
V

= 22,4.(a+b) = 22,4. 0,2 = 4,48 (lit)
Ví dụ 2. Hoà tan hoàn toàn 17,28 gam Mg vào dung dịch HNO
3
0,1M thu được dung dịch A và 1,344 lít hỗn hợp
khí X gồm N
2
và N
2
O (ở 0
0
C, 2 atm). Thêm một lượng dư KOH vào dung dịch A, đun nóng thì có một khí thoát ra.
Khí này tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch HCl 0,2 M. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X?
Hướng dẫn:
Khí thu được khi cho KOH vào dung dịch A, đun nóng, có khả năng phản ứng với H
2
SO
4
là NH
3

. Vậy khi cho Mg
vào dung dịch HNO
3
, sản phẩm khử có N
2
, N
2
O và NH
4
NO
3
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
GV: Nguyễn Thị Phượng – THTP Đồng Gia
Các phương trình hóa học xảy ra:
(1) 5Mg + 12HNO
3

→
5Mg(NO
3
)
2
+ N
2

+ 6H
2
O
(2) 4Mg + 10HNO

3

→
4Mg(NO
3
)
2
+ N
2
O



+ 5H
2
O
(3) 4Mg + 10HNO
3

→
4Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3



+ 3H
2
O
(4) NH
4
NO
3
+ KOH
→
KNO
3
+ NH
3

+ H
2
O
(5) NH
3
+ HCl
→
NH
4
Cl
Theo bài toán, ta có:
Mg
n
= 0,72 (mol);
4 3
NH NO

n
=
3
NH
n
=
HCl
n
= 0,04 (mol).
Gọi số mol mỗi khí N
2
và N
2
O lần lượt là a, b
Quá trình nhường e:
0
Mg

→

2
Mg
+
+ 2e
Mol 0,72 1,44 (
.e nhuong
n
= 1,44 mol)
Quá trình nhận


5 0
2
2 10N e N
+
+ →
Mol 10a a

5 1
2 8 2N e N
+ +
+ →
Mol 8b 2b

5 3
8N e N
+ −
+ →
Mol: 0,32 0,04
.e nhan
n

= 10a+ 8b + 0,32
Áp dụng định luật bảo toàn e:
.e nhuong
n

=
.e nhan
n



10a+ 8b + 0,32 = 1,44

10a+ 8b = 1,12 (*)
Tổng số mol của 2 khí
X
n
=
PV
RT
=
2.1,344.273
22,4.(0 273)+
= 0,12

a + b = 0,12 (**)
Từ (*) và (**)

{
0,08( )
0,04( )
a mol
b mol
=
=
(
2 2
2
N N O
V V=

)
Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X:
2
N O
V
=
1,344
3
= 0,448 (lit);
2
N
V
= 0,896 lit;
Ví dụ 3: (KB – 2012) Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO
3
1,5M thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lit hỗn hợp X (đktc) gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X
so với H
2
là 16,4. Giá trị của m là:A.98,20 B. 97,20 C. 98,75 D. 91,00
Hướng dẫn:
(cần lưu ý khả năng có thể có NH
4
NO
3
tạo thành trong dung dịch)
Sơ đồ tóm tắt bài toán: khí
{
2

:
:
NO amol
N O bmol
,
íkh
n
= 0,25(mol)
2
X
H
d
= 16,4
{
, ,
(29. )
Al Fe Cu
gam
3
:1,425HNO mol+
→
Dung dịch
2 3 3
3 2 3 3 3 3
( ) , ( ) , ( )Cu NO Al NO Fe NO
+ + +

3
4 3
N H NO


: x mol
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
GV: Nguyễn Thị Phượng – THTP Đồng Gia
Tìm số mol của NO và N
2
O trong hỗn hợp khí X
{
0,25
30 44 0,25.2.16,4
a b
a b
+ =
+ =


{
0,2( )
0,05( )
a mol
b mol
=
=
Gọi công thức chung của 3 kim loại trong hỗn hợp là M. Các phương trình hóa học xảy ra:
3M + 4nHNO
3

→
3M(NO

3
)
n
+ nNO + 2nH
2
O (1)
Mol 0,8
¬
0,2
8M + 10nHNO
3

→
8M(NO
3
)
n
+ nN
2
O +5nH
2
O (2)
Mol 0,5
¬
0,05
(HNO
3
còn dư sau phản ứng 2: 1,425 – 0,8 – 0,5 = 0,125 (mol). Vậy có xảy ra phản ứng tạo NH
4
NO

3
)
8M + 10nHNO
3

→
8M(NO
3
)
n
+ nNH
4
NO
3
+ 3nH
2
O (3)
Mol 0,125

0,0125
Ta có: m
muối
= m
kim loại
+
3
NO
m

vào muối


với kim loại
+
4 3
NH NO
m

= 29 + 62. (3.
NO
n
+ 8.
2
N O
n
+8.
4
NH
n
+
) +0,0125.80
= 29 + 62.(3.0,2 + 8.0,05+8.0,0125) +0,0125.80 = 98,2 (gam) (đáp án A)
Ví dụ 4: (bài toán xác định sản phẩm khử của phản ứng oxi hóa khử)
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm 0,07 mol Mg và 0,005 mol MgO vào dung dịch HNO
3
dư thu được 0,224 lít khí
X (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 11,5 gam muối khan. X là
A. NO. B. N
2
. C. N
2

O. D. NO
2
.
Chú ý khi giải toán
Nguyên tắc: Trong phản ứng oxi hóa khử, tổng số mol e nhường bằng tổng số mol e nhận.
Đặc điểm: luôn biết chính xác số mol e nhường và số mol sản phẩm khử sinh ra.
Căn cứ vào số mol e mà một chất oxi hóa nhận vào để tạo ra 1 mol sản phẩm khử để kết luận về sản phẩm
tạo thành
Chất oxi hóa là HNO
3
5 4
1N e N
+ +
+ →
(NO
2
)
5 2
3N e N
+ +
+ →
(NO)
5 1
2 8 2N e N
+ +
+ →
(N
2
O)
5 0

2
2 10N e N
+
+ →
5 3
4
8 ( )N e N NH
+ − +
+ →
Chất oxi hóa là H
2
SO
4
(đặc, nóng)
6 4
2S e S
+ +
+ →
(SO
2
)
6 0
6S e S
+
+ →
6 2
8S e S
+ −
+ →
(H

2
S)
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
GV: Nguyễn Thị Phượng – THTP Đồng Gia
Sơ đồ tóm tắt bài toán:
Khí X: 0,01mol
{
:0,07
:0,005
Mg mol
MgO mol

3
HNO du+
→

2
3 2
( )Mg NO
+
: 0,0075 mol (bảo toàn nguyên tố Mg)
Dung dịch
3
4 3
N H NO

: x mol
HNO
3

dư (không liên quan đến số liệu của bài toán)
Hướng dẫn:
Xác định chất nhường e (Mg: 0,07 mol); chất nhận e (
5
N
+
trong HNO
3
,sản phẩm khử có khí X 0,01 mol, có thể
có NH
4
NO
3
: x mol)
Theo bài toán
muoi
m
=
3 2
( )Mg NO
m
+
4 3
NH NO
m
= 148. 0,075 + 80x = 11,5 (gam)

x = 0,005 (mol)
Quá trình nhường e:


0 2
Mg Mg
+

+ 2e
Quá trình nhận:
5
N
+
+ k.e

X

5 3
8.N e N
+ −
+ →
. .e nhuong e nhan
n n=
∑ ∑

2.
Mg
n
= k.
X
n
+ 0,005.8

k = 10. Vậy X là N

2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
1.Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lit NO
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 13,32 gam B. 13,92 gam C. 8,88 gam D. 6,52 gam
2. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu bằng dung dịch HNO
3
dư thu được 6,72 lit (đktc) hỗn hợp
NO và NO
2
có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra sau phản ứng là:
A. 30,6 gam B. 39,9 gam C. 43,0 gam D. 55,4 gam.
3. Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO
3
dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X
và 0,12 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho tiếp NH
3
dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z.
Lọc rửa kết tủa Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,0 B. 12,0 C. 10,4 D. 8,0
4. Hòa tan Fe trong dung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO
2
và 0,02 mol NO. Khối lượng
Fe bị hòa tan là:A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 1,68 gam D. 2,24 gam
5. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO

3
thấy thoát ra 0,04 mol khí NO
duy nhất. Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 0,01 và 0,01 B. 0,02 và 0,03 C. 0,03 và 0,03 D. 0,03 và 0,02
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
GV: Nguyễn Thị Phượng – THTP Đồng Gia
6. Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO
3
thấy thoát ra khí NO duy nhất. Sau khi kết thúc các phản
ứng thì lượng muối khan thu được là:
A. 3,6 gam B. 5,4 gam C. 4,84 gam D. 9,68 gam
7. Chia 15,06 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R có hóa trị không đổi làm hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần
1 trong dung dịch HCl thu được 0,165 mol khí. Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư thu được
3,36 lit NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là:
A. Zn B. Mg C. Al D. Cu
9. Hòa tan 22,4 gam Fe vào dung dịch HNO
3
. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 4,48 lit NO (sản phẩm khử
duy nhất, đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 54,0 gam C. 48,8 gam C. 59,6 gam D. 72,0 gam
10. Hòa tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung dịch A và 0,15 mol hỗn
hợp 2 khí không màu, trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí, khối lượng hỗn hợp khí là 5,2 gam. Số mol
HNO
3
đã phản ứng là: A. 0,2 B. 0,7 C. 0,5 D. 0,9

11. Hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,14 mol H
2
. Cô cạn dung dịch và làm khô được 14,25 gam
chất rắn khan.
Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
được 0,02 mol khí X (sản phẩm khí duy nhất). Cô cạn và làm khô
dung dịch thu được 23 gam chất rắn khan. Khí X là:
A. N
2
B. NO C. NO
2
D. N
2
O
12. Hỗn hợp X gồm Zn và CuO được chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch Y và 0,16 mol khí. Cô cạn dung dịch Y thu
được 33,76 gam chất rắn khan.
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch Z và 0,03 mol khí T nguyên chất. Cô cạn dung
dịch Z thu được 40,44 gam chất rắn khan. Khí T là:
A. NO B. NO
2
C. N

2
O D. N
2
13. Hòa tan 15,6 gam kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HNO
3
loãng dư. Kết thúc phản ứng thu được
dung dịch A và 896 ml khí N
2
. Thêm vào dung dịch A lượng dư dung dịch NaOH nóng thấy thoát ra 224 ml một
chất khí (các thể tích khí đo ở đktc). Kim loại R là:
A. Zn B. Cu C. Al D. Mg
14. Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Mg vào vào 1 lit dung dịch HNO
3
vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,672 lit N
2
(đktc) và dung dịch Y. Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
đã dùng là:
A. 0,76M B. 0,86M C. 0,96M D. 1,06M
15. Cho 0,05 mol Al và 0,02 mol Zn tác dụng hoàn toàn với 2 lit dung dịch HNO
3
loãng. Sau phản ứng thu được
0,112 lit một khí không màu, không mùi, không duy trì sự cháy, sự sống. Nồng độ mol của dung dịch HNO
3
đã
dùng là:
A. 0,1125M B. 0,1450M C. 0,1150M D. 0,1175M
CHUYấN KIM LOI TC DNG VI DUNG DCH HNO
3
GV: Nguyn Th Phng THTP ng Gia

16. Hũa tan hon ton m gam hn hp bt Al v Mg trong dung dch HNO
3
c, núng thu c h hp 2 khớ gm
0,1 mol NO
2
v 0,15 mol NO. Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 39,35 gam hn hp 2 mui khan. Giỏ tr
ca m l: A. 30,45 B. 14,55 C. 5,25 D. 23,85
18 (C 2009) Hũa tan hon ton 8,862 gam hn hp Al v Mg vo dung dch HNO
3
loóng thu c dung dch X
v 3,136 lit (ktc) hn hp Y gm 2 khớ khụng mu, trong ú cú 1 khớ húa nõu ngoi khụng khớ. Khi lng ca Y
l 5,18 gam. Cho dung dch NaOH d vo Y v un núng, khụng cú khớ mựi khai thoỏt ra. % khi lng ca Al
trong hn hp ban u l:
A. 12,8% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53%
19. (KA- 2009) Cho 3,024 gam mt kim loi M tan ht trong dung dch HNO
3
loóng thu c 940,8 ml khớ N
x
O
y
(sn phm kh duy nht, ktc) cú t khi i vi H
2
bng 22. Khớ N
x
O
y
v kim loi M l:
A. N
2
O v Al B. NO

2
v Al C. NO v Mg D. N
2
O v Fe
20. (KA 2009) Hũa tan hon ton 12,42 gam Al bng dung dch HNO
3
loóng, d thu c dung dch X v 1,344
lit (ktc) hn hp gm 2 khớ N
2
O v N
2
cú t khi i vi H
2
l 18. Cụ cn dung dch X thu c m gam cht rn
khan. Giỏ tr ca m l:
A. 97,98 B. 106,38 C. 38,84 D. 34,08
21. Cho 1,35 gam hn hp gm Cu, Mg, Al tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
thu c hn hp khớ gm
0,01 mol NO v 0,04 mol NO
2
. Tớnh khi lng mui to ra trong dung dch.
A. 10,08 gam. B. 6,59 gam. C. 5,69 gam. D. 5,96 gam.
22.(KB 2009) Hũa tan hon ton 1,23 gam hn hp X gm Cu v Al vo dung dch HNO
3
c, núng thu c
1,344 lit NO
2
(sn phm kh duy nht ktc) v dung dch Y. Sc t t NH
3

d vo dung dch Y, sau khi cỏc phn
ng xy ra hon ton thu c m gam kt ta. % khi lng ca Cu trong hn hp X v giỏ tr ca m ln lt l:
A. 21,95% v 0,78 B. 78,05% v 2,25 C. 78,05% v 0,78 D. 21,95% v 2,25
23. Cho m gam bt Fe vo dung dch HNO
3
ly d, ta c hn hp gm hai khớ NO
2
v NO cú V
X
=
8,96 lớt (ktc) v t khi i vi O
2
bng 1,3125. Xỏc nh %NO v %NO
2
theo th tớch trong hn hp X
v khi lng m ca Fe ó dựng?
A. 25% v 75%; 1,12 gam. B. 25% v 75%; 11,2 gam.
C. 35% v 65%; 11,2 gam. D. 45% v 55%; 1,12 gam.
24. Cho 3 kim loi Al, Fe, Cu vo 2 lớt dung dch HNO
3
phn ng va thu c 1,792 lớt khớ X (ktc)
gm N
2
v NO
2
cú t khi hi so vi He bng 9,25. Nng mol/lớt HNO
3
trong dung dch u l
A. 0,28M. B. 1,4M. C. 1,7M. D. 1,2M.
25. Cho 12,8 gam Cu tan hon ton trong dung dch HNO

3
thy thoỏt ra hn hp 2 khớ NO v NO
2
cú t khi i
vi H
2
bng 19. Th tớch hn hp ú (ktc) l
A. 4,48 lớt B. 2,24 lớt C. 1,12 lớt D. 0,448 lớt
26. Hũa tan hon ton m gam hn hp gm ba kim loi bng dung dch HNO
3
thu c 1,12 lớt hn hp khớ D (ktc)
gm NO
2
v NO. T khi hi ca D so vi hiro bng 18,2. Tớnh th tớch ti thiu dung dch HNO
3
37,8% (d =
1,242g/ml) cn dựng. A. 20,18 ml. B. 11,12 ml. C. 21,47 ml. D. 36,7 ml.
27:
Hũa tan hon ton 11,2 gam Fe vo HNO
3
d, thu c dung dch Y v 6,72 lớt hn hp khớ B gm NO v mt
khớ X, vi t l th tớch l 1 : 1. Khớ X

A. N
2
B. N
2
O C. N
2
O

5
D. NO
2

28 : Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ 200ml axit HNO
3
1M thu đợc Zn(NO
3
)
2
, H
2
O và sản phẩm khử duy nhất là
khí X. Sản phẩm khử X là
CHUYấN KIM LOI TC DNG VI DUNG DCH HNO
3
GV: Nguyn Th Phng THTP ng Gia
A. NO
2
. B. N
2
O. C. NO. D. N
2
.
29: Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn trong HNO
3
đặc
nóng thu đợc 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của N
+5
. Nếu đem hỗn hợp X đó hoà tan trong H

2
SO
4
đặc nóng thu đ-
ợc 0,12 mol sản phẩm Z do sự khử của S
+6
. Y và Z lần lợt là
A. N
2
O và H
2
S B. NO
2
và SO
2
C. N
2
O và SO
2
D. NH
4
NO
3
và H
2
S.
30.(CĐ-09) : Ho tan hon ton mt lng bt Zn vo mt dung dch axit X. Sau phn ng thu c dung dch Y
v khớ Z. Nh t t dung dch NaOH (d) vo Y, un núng thu c khớ khụng mu T. Axit X l
A. H
2

SO
4
c B. H
3
PO
4
C. H
2
SO
4
loóng D. HNO
3
31.(C-2010): Cho hụn hp gụm 6,72 gam Mg va 0,8 gam MgO tac dung hờt vi lng d dung dich HNO
3
. Sau
khi cac phan ng xay ra hoan toan, thu c 0,896 lit mụt khi X (ktc) va dung dich Y. Lam bay hi dung dich Y
thu c 46 gam muụi khan. Khi X la
A. NO
2
B. N
2
O C. NO D. N
2
32.(KB-08): Cho 2,16 gam Mg tỏc dng vi dung dch HNO
3

(d). Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c
0,896 lớt khớ NO ( ktc) v dung dch X. Khi lng mui khan thu c khi lm bay hi dung dch X l
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
33.(C-08) Cho 3,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch HNO

3

(d), sinh ra 2,24 lớt khớ X (sn phm kh duy
nht, ktc). Khớ X l
A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.
34: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc 448 ml khí X (ở đktc). Khí X là
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2

35: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đặc, thấy có 49 gam H
2
SO
4
tham gia phản ứng, sản phẩm tạo

thành là MgSO
4
, H
2
O và sản phẩm khử X. Sản phẩm khử X là
A. SO
2
. B. S. C. H
2
S. D. SO
2
và H
2
S.
36: Ho tan hon ton hn hp M gm 0,07 mol Mg v 0,005 mol MgO vo dung dch HNO
3
d thu c 0,224 lớt
khớ X (ktc) v dung dch Y. Cụ cn cn thn Y thu c 11,5 gam mui khan. X l
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
38: Oxi hoá khí amoniac bằng 0,5 mol khí oxi trong điều kiện thích hợp, thu đợc 0,4 mol sản phẩm oxi hoá duy
nhất có chứa nitơ. Sản phẩm chứa nitơ là
A. N
2
. B. N

2
O. C. NO. D. NO
2
.
39: Oxi hoá H
2
S trong điều kiện thích hợp cần dùng hết 4,48 lít khí oxi (ở đktc), thu đợc 0,4 mol sản phẩm oxi hoá
duy nhất có chứa lu huỳnh. Khối lợng sản phẩm chứa lu huỳnh là
A. 25,6 gam. B. 12,8 gam. C. 13,6 gam. D. 39,2 gam.
40: Cho 500ml dung dch hn hp gm HNO
3
0,2M v HCl 1M. Khi cho Cu tỏc dng vi dung dch thỡ ch thu
c mt sn phm duy nht l NO. Khi lng Cu cú th ho tan ti a vo dung dch l
A. 3,2 g. B. 6,4 g. C. 2,4 g. D. 9,6 g.
41: Ho tan ht 7,68 gam Cu v 9,6 gam CuO cn ti thiu th tớch dung dch hn hp HCl 1M v NaNO
3
0,1M
(vi sn phm kh duy nht l khớ NO) l (cho Cu = 64):
CHUYấN KIM LOI TC DNG VI DUNG DCH HNO
3
GV: Nguyn Th Phng THTP ng Gia
A. 80 ml B. 800 ml C. 56 ml D. 560 ml
42: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu đợc 4,0 gam một oxit. Công thức phân tử của
muối nitrat đã dùng là
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Cu(NO
3

)
2
. C. Al(NO
3
)
3
. D. Pb(NO
3
)
2
.
43: Nung hon ton 13,96 gam hn hp AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
, thu c cht rn X. Cho X tỏc dng vi dung dch
HNO
3
ly d, thu c 448ml khớ NO ( ktc). Phn trm theo khi lng ca Cu(NO
3
)
2
trong hn hp u l
A. 26,934% B. 27,755%. C. 31,568% D. 17,48%.
44.(KB-07): Thc hin hai thớ nghim:
1) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO
3


1M thoỏt ra V
1

lớt NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch cha HNO
3

1M v H
2
SO
4

0,5 M thoỏt ra V
2
lớt NO.
Bit NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. Quan h gia V
1

v V
2

l
A. V
2

= V
1
. B. V
2


= 2,5V
1
. C. V
2

= 2V
1
. D. V
2

= 1,5V
1
.
45. (KB-2010): Cho 0,3 mol bụt Cu va 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vao dung dich cha 0,9 mol H
2
SO
4
(loang). Sau khi cac
phan ng xay ra hoan toan, thu c V lit khi NO (san phõm kh duy nhõt, ktc). Gia tri cua V la
A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08
46.(KA-09): Cho hn hp gm 1,12 gam Fe v 1,92 gam Cu vo 400 ml dung dch cha hn hp gm H
2
SO
4
0,5M
v NaNO

3
0,2M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X v khớ NO (sn phm kh duy
nht). Cho V ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X thỡ lng kt ta thu c l ln nht. Giỏ tr ti thiu ca
V l A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.
47.(KB-08) Th tớch dung dch HNO
3

1M (loóng) ớt nht cn dựng ho tan hon ton mt hn hp gm 0,15
mol Fe v 0,15 mol Cu l (bit phn ng to cht kh duy nht l NO)
A. 1,0 lớt. B. 0,6 lớt. C. 0,8 lớt. D. 1,2 lớt.
48.(KA-09): Cho 6,72 gam Fe vo 400ml dung dch HNO
3
1M, n khi phn ng xy ra hon ton, thu c khớ
NO (sn phm kh duy nht) v dung dch X. Dung dch X cú th hũa tan ti a m gam Cu. Giỏ tr ca m l
A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.
49.(KA-09): Hũa tan hon ton 12,42 gam Al bng dung dch HNO
3
loóng (d), thu c dung dch X v 1,344 lớt
( ktc) hn hp khớ Y gm hai khớ l N
2
O v N
2
. T khi ca hn hp khớ Y so vi khớ H
2
l 18. Cụ cn dung dch
X, thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
50.(C-09): Ho tan hon ton 8,862 gam hn hp gm Al v Mg vo dung dch HNO
3
loóng, thu c dung dch

X v 3,136 lớt ( ktc) hn hp Y gm hai khớ khụng mu, trong ú cú mt khớ hoỏ nõu trong khụng khớ. Khi
lng ca Y l 5,18 gam. Cho dung dch NaOH (d) vo X v un núng, khụng cú khớ mựi khai thoỏt ra. Phn trm
khi lng ca Al trong hn hp ban u l
A. 12,80% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53%
CHUYấN KIM LOI TC DNG VI DUNG DCH HNO
3
GV: Nguyn Th Phng THTP ng Gia
8- Nhúm nit- photpho- Amoniac, axit n
itric, mui nitrat-Phõn bún
Cõu 1: Cho cỏc phn ng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2


0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2

(3) NH
3
+ CuO

0

t
(4) NH
4
NO
2


0
t
(5) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2


0
HCl(0 5 )

(6) (NH
4
)
2
CO
3



0
t
S phn ng thu c N
2
l
A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 4, 5, 6.
Cõu 2: Khi cho bột Zn (d) vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí X gồm N
2
O và N
2
. Khi phản ứng kết thúc, cho
thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y là
A. H
2
, NO
2
. B. H
2
, NH
3
. C. N
2
, N
2
O. D. NO, NO
2
.
Câu 3: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:

X + Y không xảy ra phản ứng.
X + Cu không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu xảy ra phản ứng.
X và Y là muối nào dới đây ?
A. NaNO
3
và NaHSO
4
. B. NaNO
3
và NaHCO
3
.
C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.
Câu 5: Khi cho amoniac tác dụng với axit photphoric thu đợc amophot. Amophot là hỗn hợp các muối
A. (NH
4

)
3
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. B. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
C. KH
2
PO
4
và (NH
4
)

3
PO
4
. D. KH
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
Câu 6: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO

4
)
2
.
C. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 7: Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. CaHPO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
.
Câu 8: Trong công nghiệp, để tách riêng NH
3
ra khỏi hỗn hợp N
2
, H
2
, NH

3
ngời ta sử dụng phơng pháp nào sau
đây?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch axit, sản phẩm thu đợc cho tác dụng với dung kiềm đun nóng.
CHUYấN KIM LOI TC DNG VI DUNG DCH HNO
3
GV: Nguyn Th Phng THTP ng Gia
B. Cho hỗn hợp qua CuO nung nóng.
C. Cho hỗn hợp qua H
2
SO
4
đặc.
D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH
3
hoá lỏng.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế khí amoniac bằng cách
A. cho muối NH
4
Cl tác dụng với Ca(OH)
2
đun nóng.
B. nhiệt phân muối NH
4
HCO
3
, loại bỏ CO
2
bằng nớc vôi trong d.
C. tổng hợp từ khí N

2
và khí H
2
, xúc tác bột Fe, nung nóng.
D. nhiệt phân muối NH
4
Cl, loại bỏ khí HCl

bằng dung dịch NaOH d.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết ion amoni, ngời ta cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm
đun nóng. Để nhận biết khí amoniac sinh ra nên dùng cách nào trong các cách sau?
A. Ngửi. B. Dùng dung dịch HCl loãng.
C. Dùng giấy quỳ tẩm ớt. D. Dùng dung dịch NaOH.
Cõu 11: nhn bit ion NO
3

ngi ta thng dựng Cu, dung dch H
2
SO
4
loóng v un núng vỡ:
A. Phn ng to ra dung dch cú mu xanh lam v khớ khụng mựi lm xanh giy qu m.
B. Phn ng to ra dung dch cú mu vng nht.
C. Phn ng to dung dch cú mu xanh v khớ khụng mu húa nõu trong khụng khớ.
D. Phn ng to kt ta mu xanh.
Cõu 12: Cho cht vụ c X tỏc dng vi mt lng va dung dch KOH, un núng, thu c khớ X
1
v dung dch X
2
. Khớ X

1
tỏc dng vi mt lng va CuO nung núng, thu c khớ X
3
, H
2
O, Cu. Cụ
cn dung dch X
2
c cht rn khan X
4
(khụng cha clo). Nung X
4
thy sinh ra khớ X
5
(M = 32). Nhit
phõn X thu c khớ X
6
(M = 44) v nc. Cỏc cht X
1
, X
3,
X
4
, X
5
, X
6
ln lt l:
A. NH
3

; NO ; KNO
3
; O
2
; CO
2
B. NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; N
2
O
C. NH
3
; N
2
; KNO
3
; O
2
; CO
2
D. NH
3
; NO ; K

2
CO
3
; CO
2
; O
2
.
Câu 17: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép đợc sản xuất theo sơ đồ chuyển hoá:
Ca
3
(PO
4
)
2
H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
70% đã dùng để điều chế đợc 468 kg Ca(H

2
PO
4
)
2
theo sơ đồ chuyển hoá trên là bao
nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac trong
bình kín (có xúc tác bột Fe) thu đợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp
amoniac là
A. 10,00%. B. 18,75%. C. 20,00%. D. 25,00%.
(lập tỉ lệ: M
1
/M
2
= n
2
/n
1
, chọn n
1

= 1 mol, tìm n
2
, tính số mol các chất ban đầu, phản ứng

tính hiệu suất phản
ứng theo chất thiếu trong phơng trình phản ứng: theo N
2
hay H
2
? h =?).
Đề thi Đại học
4.(KB-2010)-Cõu 35: Cho s ụ chuyờn hoa :
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
GV: Nguyễn Thị Phượng – THTP Đồng Gia
3 4
2 5
H PO
KOH KOH
P O X Y Z
+
+ +
→ → →
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K
3
PO
4
, K
2

HPO
4
, KH
2
PO
4
B. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
C. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4

D. KH
2
PO
4
, K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
5.(KA-08)-Câu 5: Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4

loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa
học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch
NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.
6.(KB-08)-Câu 17 : Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. NH
4

H
2
PO
4
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. CaHPO
4
.
7.(KA-09)-Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH
4
)
2
CO
3
.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO
3
-
) và ion amoni (NH
4
+
)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH

4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
8.(C§-09)-Câu 41 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
B. (NH
4
)
2
HPO
4
và NaNO
3
C. (NH
4
)
3
PO

4
và KNO
3
D. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
9.(KB-2010)-Câu 16: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
10.(CĐ-08)-Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3

và Cu(NO
3
)
2
, thu được hỗn
hợp khí X
(tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO
3
)
2

trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.

11.(KA-09)-Câu 30 : Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian
thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
12.(KA-2010)-*Câu 53: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu
được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%.
13.(KA-2010)-Câu 3 : Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời
gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu
suất của phản ứng tổng hợp NH
3
là
A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH HNO
3
GV: Nguyễn Thị Phượng – THTP Đồng Gia
14.(KB-07)-Câu 43: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3


1M thoát ra V
1

lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3

1M và H
2
SO
4

0,5 M thoát ra V
2
lít
NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1

và V
2


A. V
2

= V
1
. B. V
2


= 2,5V
1
. C. V
2

= 2V
1
. D. V
2

= 1,5V
1
.
15. (KB-2010)*Câu 51: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×