Cõu 1. Xem phn ng:
Fe
x
O
y
+ (6x-2y) HNO
3
(m c)
0
t
xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)NO
2
+ (3x-y)H
2
O
a) õy phi l mt phn ng oxi húa kh, Fe
x
O
y
l cht kh, nú b oxi húa to Fe(NO
3
)
3
.
b) Trong phn ng ny, HNO
3
phi l mt cht oxi húa, nú b kh to khớ NO
2
.
c) õy cú th l mt phn ng trao i, cú th HNO
3
khụng úng vai trũ cht oxi húa.
d) (a) v (b)
Cõu 2. Hũa tan hon ton 15 gam CaCO
3
vo m gam dung dch HNO
3
cú d, thu c 108,4 gam dung dch. M?:
a) 93,4 gam b) 100,0 gam c) 116,8 gam d) 102,7
Cõu 3. Xem phn ng: FeS
2
+ H
2
SO
4
(m c, núng)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tng s cỏc h s nguyờn nh nht, ng trc mi cht trong phn ng trờn, phn ng cõn bng cỏc nguyờn t
a) 30 b) 38 c) 46 d) 50
Cõu 4. Hũa tan hon ton m gam bt kim loi nhụm vo mt lng dung dch axit nitric rt loóng cú d, cú 0,03 mol
khớ N
2
duy nht thoỏt ra. Ly dung dch thu c cho tỏc dng vi lung d dung dch xỳt, un núng, cú 672 ml duy nht mt
khớ (ktc) cú mựi khai thoỏt ra. Cỏc phn ng xy ra hon ton. Tr s ca m l:
a) 3,24 gam b) 4,32 gam c) 4,86 gam d) 3,51 gam
Cõu 5. Xem phn ng: aCu + bNO
3
-
+ cH
+
dCu
2+
+ eNO
+ fH
2
O
Tng s cỏc h s (a + b + c + d + e + f) nguyờn, nh nht, phn ng trờn cõn bng, l: (cú th cú cỏc h s ging
nhau): a) 18 b) 20 c) 22 d) 24
Cõu 6. Hũa tan 0,1 mol Cu kim loi trong 120 ml dung dch X gm HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phn ng kt
thỳc thu c V lớt khớ NO duy nht (ktc). Giỏ tr ca V lv
a). 1,344 lớt. b) 1,49 lớt.(xy ra pt 1) c) 0,672 lớt. d) 1,12 lớt.
Cõu 7.Thc hin hai thớ nghim:
1) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO
3
1M thoỏt ra V
1
lớt NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch cha HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5 M thoỏt ra V
2
lớt NO.
Bit NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. Quan h gia V
1
v V
2
l
a) V
2
= V
1
. b)V
2
= 2V
1
. c) V
2
= 2,5V
1
. d) V
2
= 1,5V
1
.
Cõu 8. Hũa tan hn hp X gm hai kim loi A v B trong dung dch HNO
3
loóng. Kt thỳc phn ng thu c hn hp
khớ Y (gm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO
2
v 0,05 mol N
2
O). Bit rng khụng cú phn ng to mui NH
4
NO
3
. S mol HNO
3
ó
phn ng l:
a) 0,75 mol. b) 0,9 mol. c) 1,05 mol. d) 1,2 mol.
Cõu 9. Hũa tan 10,71 gam hn hp gm Al, Zn, Fe trong 4 lớt dung dch HNO
3
aM va thu c dung dch A v
1,792 lớt hn hp khớ gm N
2
v N
2
O cú t l mol 1:1. Cụ cn dung dch A thu c m (gam.) mui khan. giỏ tr ca m, a l:
a) 55,35 gam. v 2,2M b) 55,35 gam. v 0,22M
c) 53,55 gam. v 2,2M d) 53,55 gam. v 0,22M
Cõu 10. Hũa tan 5,95 gam hn hp Zn, Al cú t l mol l 1:2 bng dung dch HNO
3
loóng d thu c 0,896 lớt mt
sn phm kh X duy nht cha nit. X l:
a) N
2
O b) N
2
c) NO d) NH
4
+
Cõu 11. Hũa tan 4,76 gam hn hp Zn, Al cú t l mol 1:2 trong 400ml dung dch HNO
3
1M va , c dung dch X
cha m gam mui khan v thy khụng cú khớ thoỏt ra. Giỏ tr ca m l:
a) 25.8 gam. b) 26,9 gam. c) 27,8 gam. d) 28,8 gam.
Cõu 12. Hn hợp X gồm hai kim loại hoạt động X
1
, X
2
có hoá trị không đổi. Chia 4,04 gam X làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa hai axit HCl và H
2
SO
4
tạo ra 1,12 lít khí H
2
(đktc).
- Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
và chỉ tạo ra khí NO duy nhất.
Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là (lít):
a) 0,747 b) 1,746 c) 0,323 d) 1,494 e) Kết quả khác
Cõu 13. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thấy tạo ra 44,8 lít hổn hợp gồm 3 khí NO, N
2
O, N
2
có tỉ
lệ mol: n
NO
: n
N2
: n
N2O
= 1: 2: 2. Giá trị của m là:
a) 35,1 b) 16,8 c) 140,4 d) 2,7 e) Kết quả khác
Cõu 14. Vng cng nh bch kim ch b hũa tan trong nc cng toan (vng thy), ú l dung dch gm mt th
tớch HNO
3
m c v ba th tớch HCl õm c. 34,475 gam thi vng cú ln tp cht tr c hũa tan ht trong nc cng
toan, thu c 3,136 lớt khớ NO duy nht (ktc). Phn trm khi lng vng cú trong thi vng trờn l:
a) 90% b) 80% c) 70% d) 60%
Cõu 15. Cho 7,04 gam kim loi ng c hũa tan ht bng dung dch HNO
3
, thu c hn hp hai khớ l NO
2
v NO.
Hn hp khớ ny cú t khi so vi hiro bng 18,2. Th tớch mi khớ thu c ktc l:
a) 0,896 lớt NO
2
; 1,344 lớt NO b) 2,464 lớt NO
2
; 3,696 lớt NO
c) 2,24 lớt NO
2
; 3,36 lớt NO d) Tt c s liu trờn khụng phự hp vi d kin u bi
Cõu 16. Cho m gam bt kim loi ng vo 200 ml dung dch HNO
3
2M, cú khớ NO thoỏt ra. hũa tan va ht cht
rn, cn thờm tip 100 ml dung dch HCl 0,8M vo na, ng thi cng cú khớ NO thoỏt ra. Tr s ca m l:
a) 9,60 gam b) 11,52 gam c) 10,24 gam d) u bi cho khụng phự hp
Cõu 17. A gm Fe v Cu. Hũa tan 6g A bng HNO
3
c núng thúat ra 5,6 lớt khớ NO
2
ktc % Cu l a) 53,34%
b) 46,66% c) 70% d) 90%
Cõu 18. Hũa tan hũan ton 12g hn hp Fe, Cu (1:1 s mol) bng HNO
3
thu c V lớt khớ ktc hn hp khớ X (NO v
NO
2
) v dung dch Y ch cha hai mui v axit d. T khi ca X so vi H
2
bng 19. V cú giỏ tr
a) 3,36 lớt b) 2,24 lớt c) 4,48 lớt d) 5,6 lớt