XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ThS BS TRẦN THỊ KHÁNH TƯỜNG
BM Nội ĐHYK PHẠM NGỌC THẠCH
ĐỐI TƯNG : Sinh viên y2, CT2
THỜI GIAN : 1 tiết
MỤC TIÊU :
1 Nắm vững định nghĩa XHTH.
2 Kể được các nguyên nhân gây XHTH trên và dưới.
3 Nêu được các triệu chứng lâm sàng của XHTH trên và dưới
4 Nêu được các triệu chứng cận lâm sàng của XHTH
6 Biết cách phân biệt XHTH trên và dưới
7 Biết phân tầng nguy cơ XHTH trên theo Rockall.
ĐẠI CƯƠNG :
Xuất huyết tiêu hóa (XHTH) một vấn đđề cấp cứu nội ngoại khoa
thường gặp đe dọa tính mạng của bệnh nhân. Tần suất mới mắc của XHTH
trên khoảng 100/100.000 bệnh nhân mỗi năm . Mặc dù có nhiều tiến bộ
trong chẩn đoán và điều trò, tỷ lệ tử vong do XHTH ở Hoa Kỳ và Châu Âu
từ 8 – 10%, hầu như không thay đđổi mấy trong suốt 20 – 30 năm qua. Ở
Việt Nam, tuy có nhiều tiến bộ về hồi sức cấp cứu, nhiều thuốc mới trong
đđiều trị nội khoa, nhưng tỷ lệ tử vong do XHTH vẫn còn cao, từ 10 – 30%
ĐỊNH NGHĨA
Xuất huyết tiêu hóa là tình trạng chảy máu trong ống tiêu hóa từ
thực quản (TQ) đến hậu môn.
XHTH trên : chảy máu từ TQ đến góc tá hổng tràng (trên dây
chằng Treiz) chiếm 80% các trường hợp XHTH)
XHTH dưới : : chảy máu từ góc tá hổng tràng trở xuống đến hậu
môn.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
1. Nôn ra máu : chỉ gặp XHTH trên
Màu sắc tùy thuộc : Nồng độ acit clohydrit, thời gian máu đọng và
số lượng máu đọng trong dạ dày,.
Có thể màu đỏ tươi, đỏ sậm hay màu café.
Ống thông mũi dạ dày : 25% trường hợp không có máu do máu
chảy ở tá tràng không trào ngược lên dạ dày.
2. Đi cầu phân đen :
Gặp trong XHTH trên, rất hiếm gặp trong XHTH dưới
Đặc điểm phân đen : đen như than, bóng, dính như hắc ín, có mùi
hôi đặc trưng.
Phân biệt phân đen do uống sắt, bismuth, cam thảo…
Cần thăm khám trực tràng để xác đònh tính chất phân có phải do
XHTH hay không.
3. Đi cầu ra máu :
10% XHTH trên nặng có thể đi cầu ra máu.
Thường gặp trong XHTH dưới.
4. Triệu chứng toàn thân : có thể gặp trong trường hợp XHTH
trung bình đến nặng.
Diệu sinh tồn : Mạch nhanh, huyết áp thấp
Da xanh, niêm nhạt
Chóng mặt
Tay chân lạnh, vã mồ hôi
Thở nhanh
Thiểu niệu, vô niệu
Rối loạn tri giác.
Tóm lại :
XHTH trên : có thể có các triệu chứng sau
o Nôn ra máu
o Tiêu phân đen
o Đi cầu ra máu
o Triệu chứng toàn thân
XHTH dưới : có thể có các triệu chứng sau
o Đi cầu ra máu
o Tiêu phân đen (hiếm)
o Triệu chứng toàn thân
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
1. Công thức máu
Hematocrit, Hemoglobin, số lượng hồng cầu giảm
Tiểu cầu, bạch cầu tăng nhẹ, bình thường sau vài ngày.
2. Xét nghiệm đông cầm máu : thường bình thường
TS
TQ, TCK
3. Xét nghiệm sinh hóa
Ure máu tăng dù không suy thận gặp trong XHTH trên
Creatinin máu tăng khi có suy thận cấp do mất máu nặng
4. Chẩn đoán hình ảnh :
NỘI SOI DẠ DÀY :
Làm cấp cứu nếu được.
Thấy hình ảnh sang thương.
Can thiệp thủ thuật giúp cầm máu.
NỘI SOI ĐẠI TRÀNG :
Ít làm cấp cứu
Kỹ thuật phức tạp hơn
NGUYÊN NHÂN
1. XHTH trên
Chảy máu từ TQ:
- Vỡ giãn tónh mạch TQ
- Viêm TQ
- Loét TQ
- HC MALLORY WEISS
Chảy máu từ DD-TT
- Vỡ giãn TM DD
- Loét DDTT
- Viêm DDTT
- Ung thư DD
- Thoát vò hoành.
- Chảy máu đường mật
2. XHTH dưới
Hậu môn : tró, nứt
Đại trực tràng :
Bệnh viêm loét đại tràng xuất huyết.
Viêm đại tràng do xạ trò ung thư vùng chậu.
Ung thư đại – trực tràng.
Lỵ amib.
U lành / polyp đại - trực tràng
3. Ruột non (hiếm):
U ruột non.
Lao ruột ( lao hồi manh tràng)
Viêm ruột hoại tử ( thường gặp ở trẻ em)
5. Nguyên nhân chung XHTH trên và dưới :
Rối lọan cơ chế đông máu – cầm máu
Giảm tiều cầu vô căn
Sốt xuất huyết
Do thiếu vitamin K.
Do dùng thuốc chống đông máu.
PHÂN BIỆT XHTH TRÊN -DƯỚI
XHTH TRÊN XHTH DƯỚI
TCLS thường gặp
ng thông mũi DD
i máu/ tiêu phân đen
Ra máu
Đi cầu ra máu
Không ra máu
Nhu động ruột
Tăng Không tăng
URE/CREATININ
Tăng Không tăng
Nội Soi (NS)
NS tiêu hóa trên NS tiêu hóa dưới
PHÂN TẦNG NGUY CƠ XHTH TRÊN TÁI PHÁT VÀ TỬ VONG
THEO ROCKALL
0 điểm 1 điểm 2 điểm 3 điểm
Tuổi < 60 60-70 > 80
Shock
Khơng có
shock
Mạch > 100
lần/phút
HA tâm thu <100
mmHg
Bệnh
kèm theo
1- Suy tim
2- TMCT – NMCT
3- RLĐM, CHA,
COPD, TBMMN,
cường giáp, ĐTĐ
1- Suy thận
2- Xơ gan
3- Bệnh ác
tính
3 điểm : nguy cơ cao
Góan TM đại tràng xuất huyết
XHTH do vỡ góan TM TQ được cầm
máu bằng phương pháp cột
Ổ loét dạ dày đang phun máu
Tró xuất huyết
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Don C. Rockey. Gastrointestinal Bleeding. Gastrointestinal and
Liver Disease, 7
th
edition 2002.
Gastrointestinal Bleeding. Harrison’s principle of medicin, 17
th
edition, 2008. The McGraw-Hill company, Inc.
Grace H. Elta, Mimi Takami . Approach to the patient with gross
gastrointestinal bleeding. Principles of Clinical Gastroenterology 2008.
Patrick Allen, Tony C.K. Tham. Approach to Upper
Gastrointestinal Bleeding. Gastrointestinal Emergencies 2009
Viêm loét đại tràng xuất huyết