Tất cả đều nghi nghờ
1 V3
Giả định không có thật ở quá khứ.
- SHOULD have V3: Lẽ ra nên.
- COULD have V3 : Lẽ ra có thể.
- MUST have V3: Hẳn đã.
- WOULD have V3: Lẽ ra sẽ.
Ex: She should have come to the party yesterday.
- Suy luận có căn cứ ở cơ sở hiện tại. (Hẳn là).
Ex: He much be rich
Ex: He much be a teach
Hẳn là đang làm gì?
- Không thể.
Ex: He can’t be rich.
Ex: He can’t be a teach.
-
Ex: 1. I have recently … Mary to the party.
a.Take b.Took c.Taken d.Have taken
2. I recently … Mary to the party.
a.Take b.Took c.Taken d.Have taken
- CT Nhấn mạnh: Should be eating.
1
Must (buộc phải) Have to (phải)
You must do that I’m hungry I have to eat sth
You must not do that
Không được (Cấm)
You don’t have to do that
Không cần phải
Adj
Must be + N
Ving
Adj
Can’t be +
N
Already, Recently: V2 (Mỹ)
Have Recently V3 : HTHT
Should be Ving: Thật sự nên.
Will be Ving: Thật sự sẽ.
Tất cả đều nghi nghờ
Ss với:
bị động.
1.That door should be …. before leaving.
a.Close b.Closed c.Closing d.To close.
2.You should be …. That door before leaving.
a.Close b.Closed c.Closing d.To close
2 Thì
1. HTD. V/Vs/es
- Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
- Lưu ý: Thêm “es” vào các động từ tận cùng: o, s, x, ch, sh (Ốc sên xào hành)
Often, usually, frequently : Thường Always, constantly: Luôn luôn
Sometimes, occasionally: Thỉnh thoảng Seldom, rarely : Hiếm khi
Every day/ week/ month/ year … : Mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm…
2. HTTD. Be + Ving
- Cách dùng: Đang diễn ra ngay lúc nói.
- Dấu hiệu: Now, right now, at the moment, at present.
- Lưu ý: Kô dùng HTTD với V
nhận thức tri giác
: To be, see, hear, understand, know, like, want,
glance, Feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget…Với các động từ này ta
dùng HTD.
3. HTHT. Have/Has + V3 - “OVER” = For = Since (qua)
Ex: Our lives have been computerized OVER the past 10 years.
- Vừa mới xảy ra.
Ex: I have just seen my sitter in the park.
She finished her homework recently.
- Lặp đi lặp lại nhiều lần.
Ex: Daisy has read that novel several times. (Three, for)
- Bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
2
Should be V3
Will be V3
Tất cả đều nghi nghờ
Ex: Mary has lived in this house for ten year.
They have studied English since 1990.
- Không biết rõ, hoặc không muốn đề cập thời gian chính xác.
Dấu hiệu: Just, recently, lately: Gần đây, vừa mới Ever: Đã từng.
Never : Chưa bao giờ Already: Rồi
Yet : Chưa Since: Từ khi (Thời điểm).
For : Trong (khoảng thời gian) OVER:
Sofar = Until now = Up to now = Up to the present Cho đến bây giờ.
4. HTHTTD. Have/Has + Been + Ving
Ex: I have been studying English for 5 year but I haven’t spoken English will yet.
- Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & thời gian
Ex: Before I went to bed, I had taken a bath. (before QKD, QKHT)
Chú ý:
Ex: Since I was young.
Mr Smith (teach) at this school since he graduate in 1980. (HTHT since QKD)
Bên những mệnh đề có chứa thời gian: When, Until, As soon as … : Kô chia TLD chia HTD
1 bên TL, thì bên còn lại HT
We’ll go out when the rain (stop): V1
I (stay) here until he (answer) me: V1
I (send) you some postcards as soon as I (arrive) in London: V1
5. QKD. V
2
/Ved – “TODAY”
- Cách dùng: Xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi, và biết rõ thới gian
- Dấu hiệu: Last week/ last month/ last year….(Tuần, tháng, năm trước…), ago (cách đây)
Yesterday (hôm qua), this morning, TODAY.
Ex: I often go to school by bus, but today I went to school by car.
6. QKTD. Was/Were + Ving
3
QKHT, Before + QKD
After (Ngược lại)
HTHT + Since + QKD
Tất cả đều nghi nghờ
- Cách dùng: Hành động đang xảy ra vào một thời điểm ở quá khứ.
Ex: I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
7. QKHT. Had + V3
- Cách dùng: Trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ khác.
Ex: We had lived in Huế before 1975.
8. QKHTTD. Had + Been + Ving
Ex: Before I went to bed, I had been taking a bath For 3 hours
- Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & Thời gian
- Dấu hiệu: “Khoảng thời gian”
9. TLD. Will/ Shall + V(base – Infi.)
- Cách dùng: Ý kiến, 1 lời hứa, 1 quyết định tức thì, 1 lời nói trực tiếp.
- Someday: 1 ngày nào đó Tomorrow: Ngày mai
Next week/ month/ … Soon: Chẳng bao lâu nữa
Ex: I think Liverpool will win.
10.TLTD. Will + Be + Ving
- Sẽ đang xảy ra vào 1 thời điểm ở tương lai.
Ex: He will be doing research at this time tomorrow.
11.TLHT. Will + Have/Has + V3 - “BY THE TIME – Trước thời gian”
- Sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm ở tương lai.
- Sẽ hoàn tất trước một hành động khác ở tương lai.
Ex: By the time you are come back home, I will have finished my homework
Ex: I often go to school.
I will often go to school.
Lưu ý: (ADV) đặt trước V
thường
và sau V
đặc biệt
When I (arrive) at this house, he still (sleep). (was/ still)
The light (go) out while we (have) dinner.
1 bên TD, thì bên còn lại QKD
4
Tất cả đều nghi nghờ
12.TLHTTD. Will + Had + Been + Ving
- Ex: By the time you come back home, I will have been studying For 3 hours. (nhấn mạnh)
13.TLG:
Be going to + V
(bare-inf.)
(Một dự định sắp tới).
Am, is, are + Ving (Sắp sửa)
3 V1 – To V1 – Ving.
1. V 1 .
Ex: My mother makes me clean the house.
Thi:
Help explain: Giúp giải thích.
Thi: Làm cho ai.
Ex: It is not very easy to make her … once she gets upset. (vật)
a.Please b.Pleasing c.Pleased s.Pleasure
- Nên.
- Thích làm việc này hơn việc kia.
Ex: I would rather stay at home than go to the movie.
Ss với:
Ex: I prefer staying at home to going to the movie.
- Sau các động từ đặc biệt: Can, May, Must… + V1
- Công thức nhờ vả.
Nhờ ai làm gì.
(bị động)
5
Giúp Help
Buộc Make + O + V1
Để Let ai làm gì?
Had better + V1
Would rather + V1 + Than + V1
Prefer + Ving + To + Ving
Have + Người + V1
Have + Vật + V3/ed (by O)
HELP + V1
Adj
Make + O +
V3/ed
Tất cả đều nghi nghờ
Ex: I have Mary clean.
I have my hose cleaned by Mary.
Ss với:
2. To V 1.
- Ex: My father advises me to study English
[ Khuyên bảo … đề nghị ] ai làm gì?
- Ex: It is easy to study English
- Thi: Là để:
- Thi: Sắp sửa:
3. Ving.
- Sau giới từ:
- Sau liên từ:
Admit: Thừa nhận Avoid: Tránh Appreciate: Cảm kích
Begin: Bắt đầu Consider: Xem xét Enjoy: Thích
Delay = Postpone: Trỳ hoãn Deny: Từ chối Recall = Recollect:Gợi nhớ
Escape: Thoát khỏi Finished: Hoàn tất Practise: Luyện tập
Mention: Đề cập Mind: Phiền toái Report: Báo cáo
Prefer: Thích hơn Miss: Bỏ lỡ Suggest: Khuyên bảo.
Resent: Bực tức Resist: Chống lại Quit: Thoát
Resume = Continue = Keep: Tiếp tục Risk: Liều lĩnh
- Quen với việc gì?
SS với: Đã từng.
- Trông mong.
6
Get + Người + To V1
Get + Vật + V3/ed (by O)
Ask, Tell, Request, Advise … + O + to V1
Be + adj + to V1
Be Accustomed To = Be Familiar with = Be use to = Get use to + [Ving]
Used to + V1
Look forward to + Ving
On, In, At… + Ving
After, When, While… + Ving
Be + to V1
Be about to V1
Tất cả đều nghi nghờ
- Không thể nhịn được.
Ex: I can’t stand laughing whenever I see him
- Không thể đối mặt.
- Chẳng ích gì?
- Đáng để làm gì?
- Muốn làm gì?
Bận làm gì?
Gặp rắc rối khi làm gì?
Gặp khó khăn khi làm gì?
- Ex: My home needs cleaning.
(bị động)
Trải qua bao lâu để làm gì?
- Bạn làm ơn.
- Bạn có muốn.
- Bạn có cảm phiền.
Một số động từ có khi đi sau To V1 & Ving:
Dừng lại để làm gì? Ex: I stop to eat sth
Dừng hẳng việc đang làm Ex: I stop smoking
Cố gắng Ex: I try to pass the exam
Thử Ex: I try smoking
7
Can’t stand = Can’t help = Can’t bear + [Ving]
Can’t face + Ving
It’s no use + Ving
It’s worth = Be deserved + [Ving]
Feel like + Ving
Be busy + Ving
Have trouble + Ving
Have difficulty = Have a difficult time + [Ving]
Vật + Need +Ving
Spend + 1 khoảng thời gian + Ving
Would you like + To V1
Would you mind + Ving
Would you please + V1
To V1
Stop +
Ving
To V1
Try +
Ving
To V1
Like +
Ving
Tất cả đều nghi nghờ
Muốn làm gì (nhất thời) Ex: I hungry, I like to eat sth
1 sở thích lâu dài Ex: I like watching Tv
Chú ý:
Việc chưa xảy ra hoặc 1 nhiệm vụ phải làm.
1 việc xảy ra trong quá khứ. (Thấy trạng từ
trong quá khứ, hành động rõ ràng)
Ex: Remember to look the door.
I remember looking the door yesterday.
Động từ nhận thức tri giác:
Thấy toàn bộ hành động.(Đã hoàn tất)
Thấy 1 phần hành động.(Đang xảy ra)
Ex: I saw her come in
Can you smell sth burning (đang cháy)
Ex: My father suggest me to study English
Ex: My father suggest studying English
- Ai đó phải mất bao lâu để làm gì?
- The Coming year = The Year to Come: Năm tới (Thì Tương lai Will )
7 So Sánh - MLH 98
SS bằng.
Ex: I have as many friends as you.
I have as much money as you.
SS hơn - Than. “-er” 2 cái.
- Khi 1 tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng bằng 1 phụ âm + y, đổi y thành i và thêm –er
Ex: Happy Happier
8
Nhớ Remember To V1
Quên Forgert +
Tiếc Regert Ving
Look, See O + V1
Feel +
Hear, watch O + Ving
Allow, Permit O + To V1
Recommend +
Suggest, Advise ko O + Ving
It takes + O + 1 khoảng thời gian + To V1
Much + N: kô đếm được
Many + N: đếm được
As + adj/ adv / N + As
Adj (ngắn) + er
More + Adj (dài) + Than
Less + Adj
Tất cả đều nghi nghờ
- Much/ Far / Twice: Nhấn mạnh: Đằng trước hình thức so sánh.
Ex: Twice as large as – Lớn gấp 2 lần
Tom is … taller than peter. (Much/ Far)
Mary is … More/ Less beautiful ther SuSu. (Much/ Far)
SS càng càng. “er”
- The more + Adj (dài)
Ex: The hotter it is, the more miserable I feel
SS nhất - The. “-est” Từ 3 cái trở lên.
- Đặt vào khoảng xác định phải có “The”.
Ex: John I the tallest boy in the family.
Mary is the shortest of the three sisters.
- Of the Three student, Tom is … (Trong 3 cái SS nhất)
a.Taller b.Tallest c.The taller d.The tallest
- Of the Two student, Tom is … (Trong 2 cái SS hơn)
a.Taller b.Tallest c.The taller d.The tallest
- Between them Tom is the taller. (Trong 2 cái SS hơn)
- Ngoại lệ: Ss hơn Ss nhất
Good/ well -better -best The best + N
Bad/ badly -worse -worsy
Many/ much -more -most The Most + long Adj
Little -less -least At least: ít nhất
9 Vị trí N, Adj, Adv
N – Noun.
- Sau: A, an, the, this, that, these, those.
9
The … The
Adj (ngắn) + est
The +
Most/ Least + Adj (dài)
Tất cả đều nghi nghờ
- Sau: My, your, his, her, Ann’S… (Tính từ sở hữu – Sỡ hữu cách)
- Sau: Từ chỉ số lượng: Many, Some, Any …
ADJ – Tính Từ. “Ưu tiên _able”
- Sau động từ To Be: BE: am, is, are, was, were Ex: She is beautiful.
- Trước: N Ex: This is intersting book.
- Sau từ nhận thức, tri giác: Look, Feel, seem, smell, taste, Find, sound…
- Sau: -thing, -body, -once, -where Ex: Something nice, Somewhere new.
- Sau: Stay, Remain, Become. Ex: Becoming more Frequent (adj)
Ex: I find this excise dificult.
FOUND:
A. Intersted (Người) B.Intersting (Vật)
Ex: I found your talk very … (adj – vật).
a.Interested b.Interest c.Interesting d.Interestingly
ADV – Trạng Từ.
- Đứng đầu câu trước dấu phẩy (,) hoặc cuối câu.
Ex: Luckyly, he passed the exam
- Bổ nghĩa cho động từ (V). Ex: Check (adv) (Rc.2 – 10.27)
Ex: She drivers carefully/ She carefully drivers her car.
- Bổ nghĩ cho tính từ, đứng trước tính từ (ADJ).
Ex: She is extremely beautiful. (Cực kỳ đẹp)
- Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa (ADV).
Ex: She drivers extremely carefully. (Cực kỳ cần thận)
Quite: Khi/ High = Very: Rất/ Pretty: Khá
10
Stay____ Remain____ Become____
a.Calm a.Quiet a.Angry
b.Camly b.Quietly b.Angryly
Tell quite__adj Is quite__ Speak very__adv
a.Adj a.Beautiful a.Rude
b.Adv b.Beautifully b.Rudely
Find + O + Adj (Chỉ vật)
Found + O ___( adj )____
Tất cả đều nghi nghờ
Ex: Are quite: xét “are” – to be. Sau To be là (adj)
Who, Whom , Which & Whose.
- Who: Làm chủ ngữ, tân ngữ
- Whom: Đứng sau từ chỉ người làm tân ngữ
- Which: Chỉ vật
- Whose: Chỉ sự sở hữu, đứng sau danh từ - (N) chỉ người hoặc vật
Ex: These days, I guess nobody would be acquainted with a person … identity.
a.Who b.Who’s c.That d.Whose (Identity-N) Chỉ sự sở hữu chọn Whose)
That.
- Chỉ Người , vật. Có thể thay thế cho who, whom, which.
- That không đứng sau “Dấu phẩy”- (,) và “Giới từ”.
- That sau đại từ: Everything, something, anything
All, little, much, none và sau dạng SS nhất.
When & Where.
- At Times: Thấy thời gian đánh “At”
- Ex: The city where: Where = In which. (Trong)
The land on which: Where = On which. (Trên)
Why.
- The reason Why: Lý do tại sao (Why luôn đứng sau The Reason)
- Why = For which
Dấu (,) trong mệnh đề quan hệ.
Ex: Tom gets bad marks at study, which makes his fater sad.
Which bổ nghĩa cho cả mệnh đề nên phải dùng dấu phẩy (,)
GIỚI TỪ ( PREP ) trong mệnh đề quan hệ:
Ex: The man To Whom Marry is talking is Tom
The ship From Which I got my cat is smell
11
At which: Giờ
When: = On which: Ngày
In which: Năm, tháng, mùa, buổi
Which (Chỉ vật)
Giới từ: +
Whom (Chỉ người)
Tất cả đều nghi nghờ
Vật: Of _________
a.Whose b.That c.Which d.Whom
Without: (prep) Kô, Kô có
Object – Túc từ: Me, you, him, her, it, us, them, tên riêng.
Without, Unless Permission , Identification: Kô có sự cho phép, thích hợp
Giới từ: MLH 117-120: At, in, on, by, to, into, out of, with, under …
- On the street: Ở trên đường dùng On
- Under: Được dùng chỉ sự việc trong một tình trạng nào đó
Ex: The building is being constructed.
_______ is under construction.
10Đại Từ & Tính Từ
1. Other & Another. “Other StudentS - tất cả Other đều nhường “s” cho “N”.”
- The other (số ít): Cái kia (Cái còn lại trong 2 cái)
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue. (=The other chair)
- The otherS (số nhiều): Những cái kia (Những cái còn lại trong 1 số lượng nhiều hơn 2)
Ex: There are 20 students, one is fat, the other are thin. (=The other students)
- Another: 1 cái khác (Không nằm trong số lượng nào)
Ex: I have eaten my cake, give me another. (=Another cake)
- Others: Những cái khác (Không nằm trong số lượng nào)
Ex: Some student like sport, other don’t. (=Other students)
- Thi: ____I temS
a.Others b.Another c.The others d.Other
Đại từ sở hữu: Kô đứng trước (N), nó thay thế cho “(Adj) sở hữu + (N)”
Mine, His, Ours, Theirs, Yours, Hers, Its. Đứng 1 mình. (vd: Hers.)
HerS cat: Sai, cấm “s” Her cat.
Đại từ phản thân: By herself, For them selves: __self, __selves: (S, O chỉ cùng một người )
12
S O (túc từ)
He Himself Not him
Ving + O (túc từ)
Giới từ: +
N
Under + N
Tất cả đều nghi nghờ
Ex: The website sponsored by the city monitoring committee will help You protect …
againt internet threats.
a.Yours b.Your c.Yourself d.Your own (bạn bảo vệ chính bạn)
Đại từ bất định.
- Some: Somebody, someone (ai đó), something (cái gì đó)
Dùng trong: Câu khẳng định, lời mời hay yêu cầu
Ex: Would you like something to drink.
- Any: Anybody, anyone (bất cứ ai), anything (bất cứ cái gì)
Dùng trong: Câu phủ định, câu nghi vấn & Mệnh đề IF ( Any)
- No: Nobody, no one, nothing (Không ai, không cái gì…).
Từ xác định đứng trước.
- Some of/ most of/ none of…+ the, this, that, these, those, my, his, Ann ’S
- Some of/ none of/ … + us/ you/ them
Ex: Most of the student this class like sport. (có “The” mới có of - Most of the)
Most (of) students like sport. (ko có of)
- Either, neither, both: Chỉ 2 việc
- Any, none, all: Hơn 2 việc
- Much, little: N kô đếm được
- Many, few: N đếm được
- A lot of, lost of, plenty of: Dùng cho cả 2
- Much, Many: Dùng câu nghi vấn, phủ định
- A lot of: Dùng câu khẳng định
- Little, few: Hầu như không có
- A little, a few: Có 1 chút, có 1 vài.
11IF
13
No + N
Would you like Some__
Tất cả đều nghi nghờ
1. Loại. IF: Xác định dựa vào 1 trong 2 mệnh đề.
- Loại 1: Có thật hiện tại hoặc tương lai.
- Loại 2: Kô có thật ở hiện tại.
- Loại 3: Kô có thật ở quá khứ
Otherwise = Or else = Or: Bằng kô
Unless = If…Not: Nếu không (Unles s thay được cho If)
Ex: Get up early, otherwise you will be late. (hậu quả - Rc.2 & 7.02)
Unless you get up early, you will be late. ( Unless, will đi 2 vế 2 mệnh đề)
= If you don’t get up__,__
(nằm 1 vế )
(nằm 2 vế )
Ex: He wouldn’t say anything … directly asked a question, he was a man of few words.
a.Since b.Otherwise c.Or eles d.Unless
Ex: Newer branches can be opened worldwide …we can properly translate our
marketing goals.
a.As soon as b.Right way c.Promptly d.In time for
2. Đảo ngữ. IF Dùng Should, Were, Had.
- Loại 1: It Mary studies hard, she will pass the exam
Should Mary study…
- Loại 2: If today were Sunday, I would go swing
Were Today Sunday
- Loại 3: If he had studied hard last year
Had he studied …. Could have passed the exam.
Ex: 1.Mary study hard, she will pass
a.If b.Were c.Should d.Had
2.Mary studies hard, she would have passed.
a.If b.Were c.Should d.Had
14
V1/s/es, Will/ Can … V1
V2/were, Will/ Could … V1
Had V3, Would/Could … Have V3
Otherwise = Or else = Or
As soon as Will/would/ Can/could/ May/might
Unless = If … Not
Tất cả đều nghi nghờ
3. Wish. Xác định dựa vào trạng từ chỉ thời gian.
- Loại 1: Ước ở tương lai
- Loại 2: Ước ở hiện tại ( = Mệnh đề bên phải If loại 2)
- Loại 3: Ước ở quá khứ ( = Mệnh đề bên phải If loại 3)
4. Cụm Từ.
- Để: To – V
(bare-inf.)
Ex: So that she can
- Too [ adj, adv ]: Quá … kô thể
- [ adj, adv ] Enough … [ N ]: Đủ … để có thể.
- SO ( adj, adv , n ) That: Quá … đến nỗi
- Such … That: Quá … đến nỗi.
Ex: Such a hot day.
Such a high-quality. Such a mess that.
- Bởi vì, Vì:
Due To: (prep) (nghĩa tiêu cực) # Thanks To: (nghĩa tích cực)
Ex: … improvements made by our service experts, we have been able to
a.Thanks to b.Because c.Now that d.In case of
Ex: Profits fell by 20 percent … the closure of one of the company’s main branches
a.Due to b.Because c.For d.Past
- Mặc dù, Dù: In spite Of = Despite: (Prep) (chú ý Of)
15
Would/could + V
bare-inf
V2/were
Had V3
[ In order To = So as To ] + [V
(bare-inf)
]
[ SO THAT = In order that ] + [Will/would/ Can/could/ May/might]
Enough … To V1
SO … THAT
Such + a/an + adj + N
Too … To V1
[ Because of = DUE TO = Thanks To = Owing to ] + [N]
Because/ Since/ As + [S + V]
[ In spite Of = Despite ] + [N]
Tất cả đều nghi nghờ
Although I didn’t know anybody… (chuyển từ Although Despite = 2 cách)
1. Despite the fact that I didn’t know… (thêm vào The fact that )
2. Despite not knowing … (chuyển về Ving, câu phủ định đưa Not lên đầu)
Despite the fact that = Although = Though = Assuming that = Even though: Mặc dù, dù
5. Chủ từ và Động từ.
V- số ít.
Trừ Every people + V( số nhiều)
- Danh từ địa điểm, môn học, tên món ăn, quốc gia, tên riêng … Bản thân có “s’’ chứ không
phải số nhiều, luôn chia ở số ít.
- Số đếm: Thời gian, tiền bạc, khoảng cách chia ở số ít.
Ex: Sorry this is taking so long. Can you wait for … ten minutes?s
a.Other b.An other c.Another d.Few
- Chú ý: That you get very high grades in school is necessary
______he said/ makes her cry.
a. What + 1 câu chưa hoàn chỉnh (câu ngắn)
b. That + 1 câu hoàn chỉnh – ([S+V] – câu dài)
Ex: Is this … you have been looking for. (This + N)
a.Which b.What c.How d.Why
Considering What = Review What: Xem xét cái gì.
Biến 1 câu thành (N) thêm What hoặc That
- Số ít nhưng ngụ ý ở số nhiều: Army, police, people, government, team…
- Số nhiều nhưng ngụ số ít: Means, measles, news, physics…
V - số ít hoặc số nhiều.
16
Although/ though/ even though + [S + V]
Each, Every + V (số ít)
Every, Any
+ (Body, thing, one) + V (số
ít)
Despite + Ving
Tất cả đều nghi nghờ
- Either or, Niether nor, Not only but also: Chia theo (N) Sát bên nó.
- The number of: Số ít
- A number of: Số nhiều
- Of, Along with = Together with, as well as: Chia theo từ đứng trước giới từ.
Ex: A box of cigarettes contains 20 pipes. ( chia theo 1 hộp thuốc lá)
My sister, along with my parents is here.
- Từ chỉ số lượng: All, some, none, plenty, half, most, the rest, a lot, lots: Không quan tâm
Ex: Most of the students in this class are pat
Most of this land is mine.
- Số lượng.
Ex: A large … of sewage was dumped into the river
a.Lot b.Number c.Amount d.Plenty
6. Câu Bị Động.
Động từ bị động.
- Chủ động HTD và QKD: Was, Were + V3
- Chủ động HTTD, QKTD: Was, Were + Being + V3
- Chủ động HTHT, QKHT: Have, Has, Had + Been + V3
- Chủ động: Can, may, must, will, shall, have to, used to… Bị động: Can … + Be + V3
Chủ ngữ chủ động By + Tân ngữ bị động.
- Me, you, him, them, people, someone,…thường được bỏ trong câu bị động.
- Nếu (O) trong câu bị động chỉ sự vật, sự việc thì dùng giới từ: WITH thay BY trước tân ngữ.
- Thi: ___by ___with “-ed” (Trước by, with là -ed)
a. -ing b. -ed
- Thi: By____ ( __self, __selves )
b. Him b. Himself
Ex: 3. Everybody … with the result of the meeting.
a.Was satisfy b.Was to satisfy c.Satisfied d.Was satisfied
14. The pictures, … by a professional photographer, are going to be on display
17
BE + V3
Number: đếm được
Amount: ko đếm được
Tất cả đều nghi nghờ
a.Taken b.Which taken c.Were taken d.Was taken (Rút gọn MĐQH bị động )
Which taken thiếu động từ To Be: Which are taken
Động từ giác quan.
- Feel, See, watch, hear, look, taste… Bị động:
Ex: She was see to come in
The lorry was seen running down the hill
- Thi: Giữa 2 động từ trong câu bị động nối bằng “To V1”
Ex: Mary is made to clean. (Be + V3 – To V1)
STATER.
1.Auxilary Verb
- Would You like: Thấy …You like đánh Would.
Ex: 3. He asked her, “…. you like some more coffee?”
a.Will b.Would c.Shall d.Do
- Ex: Keep that door closed .
bị động:
- Keep you up - to - date.
Updated = Up - to - date (adj)
- Keep: (v) keep/ kept/ kept Giữ lại.
Keep out of the reach: Tránh xa tầm tay
- Keep up With: (v) Bắt kịp
- Take sb To swh: Dẫn ai đi đâu
- Immediately = Instantly: (adv) Ngay lập tức.
- Consult: (v) Tư vấn
- Take the time: Dành thời gian
Ex: 2. Take the time to fully prepare yourself for interview … (N)
a.Succeed b.Success c.Succeeding d.Succession
18
Keep + O + V3
V1 To V1
Ving Ving
Tất cả đều nghi nghờ
Thành công không dùng Succession.
- Success: (n) Thành công
Successful in = Succeed in: Thành công về
- Productivity: (n) Năng suất
Sustainable Productivity: Năng suất ổn định
Product: (n) Sản phẩm
Outgoing Products: (adj) Sản phẩm xuất ra (Sp xuất kho)
Produce: (n) Nông sản
Form: (n) Dạng, mẫu (đơn), phiếu
Reform: (v) Sự cải cách, cải tiến, làm lại
Economic Reform: Cải cách kinh tế.
- Fill out Form: Điền vào đơn xin việc.
Fill out: (v) Điền vào
- Application: (n) Xin việc, Ứng dụng .
- Resumé: (n) Sơ yếu lý lịch
- Recruit = Wanted: (v) Tuyển dụng
Recruit Staff: Tuyển dụng nhân viên
- Submit = File: (v) Nộp
Submit … survey Results: Vui lòng nộp kết quả khảo sát.
Job Vacancy = Employment Opening: Cần người, cty cần tuyển dụng.
Vacancy: (n) Chỗ trống
Thi: Job________
a.Chance: Dịp (đi Mỹ) b.Opportunity: Cơ hội nghề nghiệp
Opportune: (adj) Thích hợp
Thi: Apply for: Nộp vào đâu
Apply to: Nộp cho ai, Áp dụng
Offer does not APPLY TO watercolors: Sự cung cấp này không áp dụng cho màu nước.
Offer doesn’t Apply To/ Swimming / Pencil/: Sự cung cấp này kô áp dụng cho bơi lội, bút chì.
Thi:
19
Serve as
+ Vị trí, nghề nghiệp
Work as
Tất cả đều nghi nghờ
Ex: I work as a secretary in this company
- Serve: (v) Phục vụ.
Thi:
Ex: 15. What dis he…… her to do this morning.
a.Say b.Speak c.Tell d.Question
- Take Advantage Of: Tận dụng, tận lợi.
Make Appointment: Sắp xếp cuộc hẹn.
Appoint: (v) Bổ nhiệm
Formally Appointed (v): Chính thức bổ nhiệm
Appointment: (n) Cuộc hẹn
- Disappointed: (n) Thất vọng
Feeling disappointed: Cảm thấy thất vọng
Very disappointed: Rất thất vọng
- Recommend = Suggest = Advise: (v) Khuyên bảo, đề nghị
Advi ce: (n) Khuyên bảo
Doctor Advice: Lời khuyên bác sỹ (Văn phòng bác sỹ)
- Records: (v, n) Từng lần, Hồ sơ
- Contact: (v, n) Liên hệ
Thi: In addition to: (Liên từ) Thêm vào
- Extra = Additional = Supplementary: (adj) Thêm
Extra Charge = Additional Charge: Thêm phí
Thi: Đáp án: số ít và số nhiều thì ưu tiên số nhiều có “s” , còn số ít phải có mạo từ “a”
Charges: Có “s” là đếm được (số nhiều)
Charges in the total: Tất cả chi phí
Ex: The customer service department is responsible for fulfilling … from the public and
has to forward them to the chief financial officer.
20
Tell Her
Say to Her
Cost: (V,n) Phí lớn
Charge: (V,n) Phí nhỏ
In addition to + Ving
Tất cả đều nghi nghờ
a.Requests b.Request c.Requesting d.Requested
- Convenience: (n) Sự tiện lợi
Convenient Located: Tọa lạc 1 cách thuận lợi
- Improve: (v) Cải thiện
Improve Flexibility: Cải thiện sự linh hoạt
- Routine: (n) Thói quen hàng ngày.
- Offer a free: Cung cấp miễn phí (đính kèm)
Thi: Accompanied by: Được đính kèm.
(bị động)
Enclosed is a Refund: Được đính kèm tiền hoàn trả
Thi:
- Encourage: (v) Khuyến khích
- Honor for = Thank sb for sth: Cảm ơn ai về việc gì
Ex: Honored for their Exceptional Contribution.
- Enter = Come to: Vào.
Enter Password: Điền mật khẩu vào
- Remind: (v) Nhắc nhở
- Priority: (n) Ưu tiên
- Policy: (n) Chính sách
New policy: Chính sách mới
- Matter = Problem: (n) Vấn đề
Problem Free: Kô vấn đề gì, Free theo sau (N) để phủ định
- Free: (v, adj, adv) Tự do, miễn phí
- Statement: (n) Lời phát biểu
- State: (v) Nêu lên
THI: Rút gọn MỆNH ĐỀ QUAN HỆ : Câu có 2 động từ - MLH 51
Which stating Ving
Chủ động: Ving & Bị động: V3
Nhận biết: Cho 4 đáp án –ing, -ed, V1. Chủ động phải có O (túc từ), còn lại bị động.
21
Accompanied by = Include = Enclose = Attach
Be sure To V1
Make sure To V1
Tất cả đều nghi nghờ
Ex: A new innovative program is … to be released, though some system failures
happened at the beginning of the inspection.
a.Expecting b.Expected c.Expects d.Expect
Ex: The document … copied has already been taken to the office by Ms.McCluskey.
a.Is b.Was c.To be d.Has been
Chú ý: Rút gọn MĐQH thể bị động: To be V3
Ex: It is considering an appeal, … that every camera was subject to comprehensive tests.
a.State b.Stating c.Statement d.Stated.
Chú ý: (V) Kế bên (,) là Ving & Rút gọn MĐQH
Thi: Almost All , Half: Hầu như tất cả, ½ (1 Nửa)
Ex: ____All, ____Half
a.Most b.Almost c.Most of
- Equal To: Bằng, tương đương.
- Annual: Hàng năm
Itinerary = Agenda = Schedule: (n) Lịch trình
On Schedule: Đúng lịch trình
Scheduled to arrive: Đi theo lịch trình
Postponed Schedule: Lịch trình bị trì hoãn
Tentative Schedule: Lịch trình thử nghiệm
- Tentative: (adj) Thử nghiệm
- Any other business: Bất kỳ việc gì
- Personnel = Staff:(n) Nhân sự, nhân viên (Số nhiều), cấm thêm “s”
Hiring Staff = Hire Personnel: Thuê nhân sự
- Memo: (n) Thư báo nội bộ
- Opinion = Idea: (n) Quan điểm
My Idea: Quan điểm của tôi
- Ideally: (adv) Lý tưởng
- In Person: Trực tiếp
- Discounted: (v, n) Giảm giá
Percent Discount: % Giảm giá 30.
22
Tất cả đều nghi nghờ
2.Tenses
- Complaints: có “t” - (N) Phàn nàn
kô “t” - (V)
- Punctual: (adj) Đúng giờ
- Observe: (v) Quan sát, Tuân thủ.
- Regular = Frequent: (adj) Thường xuyên
- Regularly = Frequently = Often: (adv) Thường xuyên
Regular Customer: Khách hàng thường xuyên (khách quen)
- Make Effort = Make Attempt (n): Nỗ lực
- Remaining: (adj) Còn lại
Remaining Forms: Mẫu còn lại
- Exceed: (v) Vượt quá
Exceed 1,600 pounds: Vượt quá 1,600 Kg Uk
- Guarantee = Ensure: (v) Đảm bảo
- Assure: (v) Cam đoan
Asssured Thì TL Will… Đảm bảo trong tương lai
- Consecutive: (adj) Liên tiếp
- Constantly = Continually: (adv) Liên tục
Consistently Late: Liên tục trễ
- Unfortunately: (adv) Không may mắn
Fortunately: (adv) May mắn
Regarding = Related to = Concerning: Liên quan tới
Regardless Of: Bất chấp
Ex: Ms.Oliver wishes to express her concern … the decision not to review the safety
procedures.
a.Regard b.Regarding c.Regards d.Regardless f.Regardless of
Đáp án Chỉ có 2 loại: Regarding hoặc Regardless of, ko có Regar___ đi 1 mình
- Concern: (n) Sự lo lắng
My Concern: Sự lo lắng của tôi.
V1: Câu mệnh lệnh. Ex: Liste to me
23
Tất cả đều nghi nghờ
To V1: Chỉ mục đích. Ex: To pass the exam, you have to study
Ving: Vị trí chủ từ. Ex: Listening to music makes me happy.
Instruct: (v) Hướng dẫn
Construct: (v) Xây dựng (hữu hình: Nhà cửa)
Institute: (V, n) Xây dựng (vô hình: Văn bản)
Build: (n,v) Xây dựng
Ex: Instituted a new set of guidelines: Xây dựng nguyên tắc chỉ đạo
- Make Decision: Quyết định
- Facilities: (n) có “s”: Vật chất.
kô “s”: Phương tiện.
- Similar: (adj) Tương tự
Similar To: Giống như
- Financial Aid: (N) Hỗ trợ tài chính.
Extensive Financial aid: Hỗ trợ toàn bộ tài chính.
Aid E (n) = Assistant: Có “e” là trợ lý.
Aid (v.n) = Support: Kô “e” là hỗ trợ.
- Suspension: (n) Sự đình chỉ
Thi: During + 1 thời kỳ. Cấm: During + 2 weeks.
For 2 month: Trong 2 tháng
In 2 month: Trong 2 tháng (Nữa)
During the summer vacation: Trong suốt kỳ nghỉ
In a week: Trong 1 tuần nữa Thì TL: Will be Ving
- Deadline: (n) Hạn chót
Deadline In: Hạn chót
Deadline for Applications: Hạn chót nộp đơn xin việc
- Reject: (v, n) Loại bỏ
- Aspect: (n) Khía cạnh
- Opening Ceremony: Nghi lễ khai giảng.
- Guest Speaker: Khách mời nói chuyện.
- Dismissed = Fire: (v) Sa thải
24
Tất cả đều nghi nghờ
- Make Money: Kiếm tiền
- Considerable: (adj) 1 cách đáng kể
Thi: Significantly = Greatly = Substantially = Considerably: 1 cách đáng kể.
Đi với (V) (): Increase, Reduce = Lessen = Decrease Tăng, giảm 1 cách đáng kể.
- Declining Sales: Giảm doanh số, đứng đầu câu là Declining (ưu tiên)
- Increase In: Tăng lên
- Increase By 200%: Sau by là %
- Campaign: (n, v) Chiến dịch
- Definitely: (adv) Hoàn toàn
- Wages : (n) Tiền lương
Weekly, Hourly, Yearly Wages: Lương: Tuần, giờ, năm.
- Salary: (n) Lương tháng.
- Per: (Prep) Trên 1 đơn vị.
Per year, Per day, Per person: Trên 1 năm, trên 1 ngày, trên 1người.
- Make Difference: Khác nhau
3.Infinitives and Gerunds
- Thi: Để cho ai làm gì?
Thi: When: (conj) – Liên từ + [Ving]
01. When I listen to music, I feel happy.
When + Ving (chủ động)
2. When he was asked to resign, to readed badly.
When asked (V3) (bị động)
- Arrive: (v) Đến
- Married To: Kết hôn với, cấm with
25
Increase
Significantly = Greatly = Substantially
Reduce
For O to V1
Per + N (số it)
Increase, Reduce = Declining By 200%