Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Ôn tập các số có 4 chữ số ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.31 KB, 3 trang )

Ôn tập các số có 4 chữ số

I. Mục tiêu
- Củng cố phân tích số có bốn chữ số tành tổng. Các số tròn nghìn,
tròn trăm, tròn chục.
- Rèn KN phân tích số. Phân biệt các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn
chục.
- GD HS chăm học .
B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1: Treo bảng phụ
- đọc đề?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Hát


- Viết số thành tổng
- Lớp làm phiếu HT




- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng.






- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3:
- Đọc đề?
- BT có mấy y/c? Đó là những y/c
4156 = 4000 + 100 + 50 +
6
4057 = 4000 + 50 + 7
6420 = 6000 + 400 + 20
1906 = 1000 + 900 + 6
- Nhận xét bạn


- Cho biết tổng các số
- Viết thành số có 4 chữ số.
- Lớp làm vở:
5000 + 30 + 7 = 5037
8000 + 5 = 8005
9000 + 500 + 60 + 3 = 9563

- Nhận xét bạn

- đọc
nào?




- Thế nào là số tròn nghìn?
- Thế nào là số tròn trăm?
- Thế nào là số tròn nghìn chục ?
- Gọi 1 HS làm trên bảng.
( 2360; 4500; 2000; 7800; 9870;
5000; 10000;5634)
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Phân biệt số tròn nghìn? tròn
trăm, tròn chục?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- BT có 3 y/c. Đó là:
+ Phân biệt số tròn nghìn
+ Phân biệt số tròn trăm
+ Phân biệt số tròn chục
- là số có tận cùng là 3 chữ số 0
- là số có tận cùng là 2 chữ số 0
- là số có tận cùng là 1 chữ số 0
- Lớp làm vở:
- Số tròn nghìn: 10 000; 2000;
5000.
- Số tròn trăm: 4500; 7800.
- Số tròn chục: 2360; 9870.

×