Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Bài giảng Kinh tế công cộng - Chương 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.87 KB, 60 trang )

8/28/2011
8/28/2011
1
1
B
B
à
à
i
i
gi
gi


ng
ng
Kinh
Kinh
t
t
ế
ế
công
công
c
c


ng
ng
Th.s.


Th.s.
Đ
Đ


ng
ng
Th
Th


L
L


Xuân
Xuân
Khoa
Khoa
K
K
ế
ế
ho
ho


ch
ch
v

v
à
à
Ph
Ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
Đ
Đ


i
i
h
h


c
c
Kinh
Kinh
t

t
ế
ế
Qu
Qu


c
c
dân
dân
Copyright 1996-98 © Dale Carnegie & Associates, Inc.
8/28/2011
8/28/2011
2
2
Chương
Chương
V
V
Lựa chọn công cộng
8/28/2011
8/28/2011
3
3
Chương
Chương
V
V
L

L


a
a
ch
ch


n
n
công
công
c
c


ng
ng
1. Lợi ích của lựa chọn công cộng.
2. Lựa chọn công cộng trong cơ chế biểu
quyết trực tiếp.
3. Lựa chọn công cộng trong cơ chế biểu
quyết đại diện.
8/28/2011
8/28/2011
4
4
1.
1.

L
L


i
i
í
í
ch
ch
c
c


a
a
l
l


a
a
ch
ch


n
n
công
công

c
c


ng
ng
.
.
1.1. Khái niệm lựa chọn công cộng
1.2. Lợi ích của lựa chọn công cộng
8/28/2011
8/28/2011
5
5
1.1.
1.1.
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni


m
m
l
l



a
a
ch
ch


n
n
công
công
c
c


ng
ng
• Khái niệm: Lựa chọn công cộng là một
quá trìnỡ mà trong đó ý muốn của các cá
nhân được kết hợp lại trong một quyết
định tập thể.
• Đặc điểm của LCCC:
Quyết định của cá nhân được kết hợp trong
một quyết định tập thể .
· Quããã định tập thể mang tính chất cưỡng
chế, bắt buộc mọi người phải tuân thủ.
8/28/2011
8/28/2011
6

6
1.2.
1.2.
L
L


i
i
í
í
ch
ch
c
c


a
a
l
l


a
a
ch
ch


n

n
công
công
c
c


ng
ng
 E
 F
Kết cục khi không có
hành động tập thể
Kết cục khi có hành
động tập thể
Độ
thoả
dụng
của B
(U
B
)
Độ thoả dụng của A (U
A
)
0
Hình 5.1: Lợi ích của hành động tập thể
8/28/2011
8/28/2011
7

7
1.2.
1.2.
L
L


i
i
í
í
ch
ch
c
c


a
a
l
l


a
a
ch
ch


n

n
công
công
c
c


ng
ng
 E

F
Độ thoả
dụng của
B (U
B
)
Độ thoả dụng của A (U
A
)
0
Hình 5.2: Các kết cục có thể xảy ra khi có
hành động tập thể
 H

G
8/28/2011
8/28/2011
8
8

2. LCCC
2. LCCC
trong
trong


ch
ch
ế
ế
bi
bi


u
u
quy
quy
ế
ế
t
t
tr
tr


c
c
ti
ti

ế
ế
p
p
.
.
2.1 Các nguyên tắc lựa chọn công
cộng
2.2 Các phiên bản của nguyên tắc
biểu quyết theo đa số
2.3 Định lý Bất khả thi của Arrow
8/28/2011
8/28/2011
9
9
2.1
2.1
C
C
á
á
c
c
nguyên
nguyên
t
t


c

c
l
l


a
a
ch
ch


n
n
công
công
c
c


ng
ng
2.1.1 Nguyên tắc nhất trí tuyệt đối
2.1.2 Nguyên tắc biểu quyết theo đa số
tương đối.
2.1.3 Nguyên tắc biểu quyết theo đa số
tuyệt đối
8/28/2011
8/28/2011
10
10

2.1.1
2.1.1
Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
nh
nh


t
t
tr
tr
í
í
tuy
tuy


t
t
đ
đ



i
i
a. Nội dung của nguyên tắc.
b. Mô tả - mô hình Lindahl
c. Tính khả thi của mô hình Lindahl
8/28/2011
8/28/2011
11
11
a.N
a.N


i
i
dung
dung
c
c


a
a
nguyên
nguyên
t
t


c

c
.
.
Nguyên tắc nhất trí tuyệt đối là một
nguyên tắc quy định: một quyết định
chỉ được thông qua khi và chỉ khi có
sự thống nhất (đồng ý) của tất cả các
thành viên trong một cộng đồng nào
đó
8/28/2011
8/28/2011
12
12
b.
b.


t
t


-
-


h
h
ì
ì
nh

nh
Lindahl
Lindahl
• Bối cảnh nghiên cứu
• Mô tả
• Phân tích
8/28/2011
8/28/2011
13
13
B
B


i
i
c
c


nh
nh
nghiên
nghiên
c
c


u
u

Có 2 cá nhân A và B cùng tiêu dùng
một hàng hóa công cộng là giáo dục
tiểu học.
Gọi t
A
là giá thuế mà người A phải trả
cho giáo dục tiểu học
t
B
là giá thuế của người B phải trả. Vì
chỉ có 2 người tiêu dùng giáo dục nên
t
A
+ t
B
= 1.
8/28/2011
8/28/2011
14
14


t
t


O'
O
t*
E

D
B
D
A
Q*
Q
Q
t
A
Lượng dịch vụ giáo dục
tiểu học
Lượng dịch vụ giáo dục
tiểu học
Giá thuế
Hình 5.3: Mô hình Lindahl
t
B
8/28/2011
8/28/2011
15
15
Gi
Gi


i
i
th
th
í

í
ch
ch
Trục hoành thể hiện số lượng dịch vụ giáo
dục tiểu học, trục tung OO' mô tả giá thuế
cho mỗi đơn vị dịch vụ giáo dục tiểu học.
Giá thuế của người A (t
A
) được tính từ gốc tọa
độ O và giá thuế của người B (t
B
) được tính
từ gốc O
'
.
Đường D
A
biểu thị đường cầu của người
A
Đường D
B
biểu thị đường cầu của người B.
8/28/2011
8/28/2011
16
16
Phân
Phân
t
t

í
í
ch
ch
• nếu t
A
khác t* (hay tương ứng là t
B
khác 1-t*) thì
cỡỡỡỡỡỡỡỡỡỡỡỡỡỡỡỡúúúúúúúúúúúú
úúúúúúúúúúúúúúúúúúúúớớớớớớớớớ
ớớớ
• ớớớớớớ
ớớ
ớớớớớớớớớớớớớớớớớứớg
là t
B
= 1-t*) thì
cỡỡỡỡỡỡúúúúúúúúúúúúúúúúúúúúúú
úúúúúúúúúú
ớớớớớớớớớớớớớớớớớớ
8/28/2011
8/28/2011
17
17
c.
c.
T
T
í

í
nh
nh
kh
kh


thi
thi
c
c


a
a


h
h
ì
ì
nh
nh
Lindahl
Lindahl
• Cân bằng Lindahl không thể đạt
được nếu có người không trung
thực.
• Có thể phải mất nhiều thời gian để lựa
chọn cặp giá thuế được tất cả mọi

người đồng ý, do đó chi phí quyết định
thường là cao, ít hiệu quả.
• Dễ dẫn tới kết cục dẫm chân õại chỗ
8/28/2011
8/28/2011
18
18
2.1.2
2.1.2
Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
bi
bi


u
u
quy
quy
ế
ế
t
t
theo

theo
đa
đa
s
s


tương
tương
đ
đ


i
i
.
.
a. Nội dung của nguyên tắc
b. Hạn chế của nguyên tắc
c. Cử tri trung gian và định lý cử tri
trung gian
8/28/2011
8/28/2011
19
19
a.
a.
N
N



i
i
dung
dung
c
c


a
a
nguyên
nguyên
t
t


c
c
-Nguyên tắc
-Bối cảnh nghiên cứu
-Mô tả.
ờờờờhờờờờờờờ
ờờờờờờờờụụụụụụụụụụụụõ
8/28/2011
8/28/2011
20
20
Nguyên
Nguyên

t
t


c
c
• Nguyên tắc biểu quyết theo đa số là
một nguyên tắc quy định: một vấn đề
chỉ được thông qua khi và chỉ khi có
hơn một nửa số người bỏ phiếu cùng
nhất trí
8/28/2011
8/28/2011
21
21
B
B


i
i
c
c


nh
nh
nghiên
nghiên
c

c


u
u
• Một cộng đồng có 3 cử tri (cử tri 1, cử tri
2, cử tri 3) và họ phải lựa chọn 3 mức chi
tiêu cho quốc phòng
• A là mức chi tiêu ít nhất, B là mức chi tiêu
trung bìnỡ, C là mức chi tiêu lớn nhất.
• Giả định rằng, dù mức chi tiêu nào được
lựa chọn thỡ chi phí của nó cũng sẽ được
chia đều cho các cá nhân.
8/28/2011
8/28/2011
22
22


t
t


AACƯu tiên 3
CBBƯu tiên 2
BCAƯu tiên 1
Cử tri 3Cử tri 2Cử tri 1Lựa chọn
8/28/2011
8/28/2011
23

23
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
• A vs B: B thắng
• B vs C: B thắng
• Kết luận: B thắng (được lựa chọn)
8/28/2011
8/28/2011
24
24
b.
b.
H
H


n
n
ch
ch
ế
ế
c
c



a
a
nguyên
nguyên
t
t


c
c
bi
bi


u
u
quy
quy
ế
ế
t
t
theo
theo
đa
đa
s
s



b1 : Sự áp chế của đa số
b2. Hiện tượng quay vòng trong biểu
quyết
8/28/2011
8/28/2011
25
25
b1 : S
b1 : S


á
á
p
p
ch
ch
ế
ế
c
c


a
a
đa
đa
s

s


:
:

 F
U
B
(nhóm
thiểu số)
U
A
(nhóm đa số)
0
Hình 5.4: Miền lựa chọn của biểu quyết theo đa số
 G
E
M
N
GH
MNE: Kquả của BQ đa
số tuyệt đối.
MHG: KQ của BQ đa
số tương đối

×