Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bài giảng Kinh tế công cộng - Chương 6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.81 MB, 48 trang )

8/28/2011
8/28/2011
61
61
CHƯƠNG
CHƯƠNG
S
S
Á
Á
U
U
C
C
Á
Á
C
C
CÔNG
CÔNG
C
C


CH
CH
Í
Í
NH
NH
S


S
Á
Á
CH
CH
CAN
CAN
THI
THI


P
P
CH
CH


Y
Y


U
U
C
C


A
A
CH

CH
Í
Í
NH
NH
PH
PH


TRONG
TRONG
N
N


N
N
KINH
KINH
T
T


TH
TH


TRƯ
TRƯ



NG
NG
8/28/2011
8/28/2011
62
62
Chương
Chương
s
s
á
á
u
u
1. Nhóm qui định pháp lý
2. Nhóm cơ chế thúc đẩy thị trường
3. Nhóm đòn bẩy kinh tế
4. Nhóm sử dụng khu vực nhà nước
5. Nhóm bảo hiểm và giảm nhẹ nguy cơ
tổn thương
8/28/2011
8/28/2011
63
63
1.
1.
Nh
Nh
ó

ó
m
m
qui
qui
đ
đ


nh
nh
ph
ph
á
á
p
p


1.1 Qui định khung
1.2 Các quy định kiểm soát trực tiếp
8/28/2011
8/28/2011
64
64
1.1
1.1
Qui
Qui
đ

đ


nh
nh
khung
khung
• Là những hành lang pháp lý cần thiết
mà chính phủ phải xây dựng và bảo vệ
nhằm đảm bảo thị trường tự do có thể
vận hành ở mức tối ưu.
• Vớ ớớớ Luật về hợp đồng, luật khiếu
nại và giải quyết tranh chấp, luật thương
mại, luật lao động, luật chống độc
quyền… .
8/28/2011
8/28/2011
65
65
1.2
1.2
C
C
á
á
c
c
quy
quy
đ

đ


nh
nh
ki
ki


m
m
so
so
á
á
t
t
tr
tr


c
c
ti
ti
ế
ế
p
p
1.2.1 Qui định về giá

1.2.2 Qui định về lượng
1.2.3 Qui định về cung cấp thông tin
8/28/2011
8/28/2011
66
66
1.2.1
1.2.1
Qui
Qui
đ
đ


nh
nh
v
v


gi
gi
á
á
a. Gía trần
b. Gía sàn
8/28/2011
8/28/2011
67
67

a.
a.
G
G
í
í
a
a
tr
tr


n
n
• Khái niệm:
Giá trần là mức giá tối đa được phép trao đổi
trên thị trường
8/28/2011
8/28/2011
68
68
a.
a.
G
G
í
í
a
a
tr

tr


n
n
• Mô tả
P
Q
0
D
S
P
0
Giá trần
P
c
Q
0
P
X
A
B
C
E
Q
1
Q
2
Hình 6.1: Tác động của giá trần
8/28/2011

8/28/2011
69
69
a.
a.
G
G
í
í
a
a
tr
tr


n
n
Phân tích:
• Về tính hiệu quả: Phi hiệu quả do gây tổn
thất là ABC
• Về tính công bằng: Chưa chắc đã cải thiện
thặng dư tiêu dùng
8/28/2011
8/28/2011
70
70
b.
b.
Gi
Gi

á
á
s
s
à
à
n
n
Khái niệm:
• Giá sàn là mức giá tối thiểu được trao
đổi trên ờhị trường
8/28/2011
8/28/2011
71
71
b.
b.
Gi
Gi
á
á
s
s
à
à
n
n
• Mô tả
P
Q

0
D
S
P
0
Giá sàn
Q
0
P
f
A
B
C
E
Q
1
Q
2
Hình 6.2: Tác động của giá sàn
F
M
8/28/2011
8/28/2011
72
72
b.
b.
Gi
Gi
á

á
s
s
à
à
n(
n(
Gi
Gi


i
i
ph
ph
á
á
p
p
)
)
- Kết hợp kiểm soát giá sàn với việc kiểm soát
bằng định lượng:
Tổn thất: ABC
- Chính phủ mua lượng dư cung trên thị trường
(Q
1
Q
2
) rồi bán lại cho người tiêu dùng:

Tổn thất: AEF
- Chính phủ mua toàn bộ lượng dư cung rồi
thiêu
hủy (hoặc viện trợ không hoàn lại cho nước
khác:
Tổn thất: CAEQ
2
Q
1
8/28/2011
8/28/2011
73
73
1.2.2 Qui
1.2.2 Qui
đ
đ


nh
nh
v
v






ng

ng
P
Q
0
D
S
P
0
Q
0
P
q
A
B
C
Q
q
Hình 6.3: Tác động của hạn chế về lượng
M
S
q
8/28/2011
8/28/2011
74
74
1.2.3 Qui
1.2.3 Qui
đ
đ



nh
nh
v
v


cung
cung
c
c


p
p
thông
thông
tin
tin
Cung cấp thông tin trực tiếp:
Các doanh nghiệp đăng tải thông tin về
các tính chất liên quan đến chất lượng
của sản phẩm.
Qui định tiêu chuẩn chất lượng sản
phẩm
Cung cấp thông tin gián tiếp : Cấp giấy
phép hành nghề
8/28/2011
8/28/2011
75

75
Cung
Cung
c
c


p
p
thông
thông
tin
tin
tr
tr


c
c
ti
ti
ế
ế
p
p
• Ưu điểm: dễ thực hiện, ít tốn kém
• Nhược: Khó thực hiện nếu thất bại của thị
trường là do nhiều nguyên nhân.
• Tiêu chuẩn chất lượng nhiều khi là một trở
ngại cho việc phát triển sản phẩm mới.

• Tiêu chuẩn chất lượng có thể bị lạm dụng
8/28/2011
8/28/2011
76
76
Cung
Cung
c
c


p
p
thông
thông
tin
tin
gi
gi
á
á
n
n
ti
ti
ế
ế
p
p
• Ưu điểm: có thể áp dụng cho dịch vụ

• Nhược: - giấy phép hành nghề khônụ phải là
cụng cụ cung cấp thụng tin giỏnỏtiếp tốt.
-kỹ năng chuyên môn gắn với giấy phép dần trở
nên lạc hậu.
- tiêu chuẩn hành nghề quá cao có thể cản trở
người nghèo sử dụng dịch vụ
- Việc cấp giấy phép có thể sẽ là tuỳ tiện
8/28/2011
8/28/2011
77
77
2.
2.
NH
NH
Ó
Ó
M
M
CÔNG
CÔNG
C
C


CH
CH
Í
Í
NH

NH
S
S
Á
Á
CH
CH
T
T


O
O


CH
CH


TH
TH
Ú
Ú
C
C
Đ
Đ


Y

Y
TH
TH


TRƯ
TRƯ


NG
NG
CC hàng hóa ko đạt
hiệu quả xã hội
Thị trường ko
thể xuất hiện
hậu quả
Do bị kiểm
soát chặt
Do sự tham gia
kém nhiệt tình
Do đặc thù TT
Nguyên
nhân
Tự do hoá TT
Hỗ trợ sự hình
thành TT
Mô phỏng
TT
giải
pháp

Nới
lỏng
điều
tiết
Hợp
thức
hoá
Đa
dạng
hoá
Xác lập
quyền
SH
tạo
ra
HH
mới
8/28/2011
8/28/2011
78
78
3.
3.
NH
NH
Ó
Ó
M
M
CÔNG

CÔNG
C
C


CH
CH
Í
Í
NH
NH
S
S
Á
Á
CH
CH
ĐI
ĐI


U
U
TI
TI


T
T
B

B


NG
NG
THU
THU


V
V
À
À
TR
TR


C
C


P
P
3.1 Thuế
3.2 Trợ cấp
8/28/2011
8/28/2011
79
79
3.1

3.1
Thu
Thu
ế
ế
• Khái niệm:
Thuế là khoản đóng góp bắt buộc của các cá
nhân và doanh nghiệp cho NSNN để trang trải
chi phí cung cấp HHCC hoặc hạn chế lượng
cung hàng hoá trên thị trường.
8/28/2011
8/28/2011
80
80
3.1
3.1
Thu
Thu
ế
ế
3.1.1Thuế đánh vào bên cung
3.1.2Thuế đánh vào bên cầu
3.1.3. Kết luận
8/28/2011
8/28/2011
81
81
3.1.1Thu
3.1.1Thu
ế

ế
đ
đ
á
á
nh
nh
v
v
à
à
o
o
bên
bên
cung
cung
• Các loại thuế đánh vào bên cung.
• Phân tích .
8/28/2011
8/28/2011
82
82
C
C
á
á
c
c
lo

lo


i
i
thu
thu
ế
ế
đ
đ
á
á
nh
nh
v
v
à
à
o
o
bên
bên
cung
cung
• Thuế đầu ra là thuế đánh vào sản lượng do
các doanh nghiệp sản xuất ra
• Thuế quan là loại thuế đánh vào hàng hoá
nhập khẩu
8/28/2011

8/28/2011
83
83
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
P
0
Q
S
t
S
D
A
B
C
G
E
F
P
m
P
0
P
b

Q
1
Q
0
Hình 6.4: Tác động của thuế bên cung
8/28/2011
8/28/2011
84
84
3.1.2
3.1.2
Thu
Thu
ế
ế
đ
đ
á
á
nh
nh
v
v
à
à
o
o
bên
bên
c

c


u
u
• Các loại thuế đánh vào bên cầu
• Phân tích
8/28/2011
8/28/2011
85
85
C
C
á
á
c
c
lo
lo


i
i
thu
thu
ế
ế
đ
đ
á

á
nh
nh
v
v
à
à
o
o
bên
bên
c
c


u
u
• Thuế tiêu dùng là loại thuế đánh vào việc tiêu
dùng hàng hoá và dịch vụ
• Phí sử dụng là mức giá mà người sử dụng các
hàng hoá và dịch vụ công cộng do chính phủ
cung cấp phải trả.

×