Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

GIÁO ÁN THIẾT KẾ ÁO SƠ MI, QUẦN ÂU, VÁY - BÀI 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.26 KB, 16 trang )

TTH. Trng TC Ngh KT CN TCN Ngh An Trang 32

ơ
Giáo án số:
Thi gian thc hin: 3h
Thc hin t ngy n ngy



Bi 1. Phng phỏp thit k ỏo s mi nam di tay c ng

Mc tiờu:
Sau khi học xong bài này ngời học có khả năng:
- Mụ t chớnh xỏc c im kiu mu ca ỏo s mi nam di tay c ng.
- Ly y v chớnh xỏc cỏc s o thit k
- Tớnh toỏn v thit k chớnh xỏc cỏc bn v chi tit ca ỏo s mi nam di tay c
ng.
- ct chớnh xỏc y cỏc chi tit ỏo s mi nam di tay c ng da trờn s o
v cụng thc thit k ca ỏo c bn.
Dng c v trang thit b:
- Kộo, thc, phn
- Giỏo ỏn, cng bi ging, ti liu hc tp
Hỡnh thc t chc dy hc:
- Phn lý thuyt: tp trung c lp
- Phn tao tỏc mu: Tp trung c lp
- Phn t chc luyn tp cho hc sinh: B trớ tng hc sinh luyn tp, giỏo
viờn quan sỏt un nn.
- Phn kt thỳc: Tp trung c lp
I. n nh lp Thi gian: 2 phỳt
II. Thc hin bi hc: Thi gian: phỳt
T


T
Ni dung
Hot ng dy h
c
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc
sinh
1
Dn nhp
Gii thiu sn phm, qua Chỳ ý lng nghe,

TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 33

T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh

đó dẫn dắt học sinh vào
bài học mới
quan sát và xác định
nhiệm vụ học tập
2

Giới thiệu chủ đề

- Giáo viên giới thiệu chủ
đề
- Nêu trọng tâm của bài

- Lĩnh hội nội dung
kiến thức và kỹ năng
của bài học
- Nắm vững trọng
tâm của bài, xác định
nhiệm vụ thực hành
và phát triển chủ đề

3
Giải quyết vấn đề
A. Mục tiêu

Trình bày các mục tiêu
bài học

Lĩnh hội các mục tiêu
và xác định được mục
đích học tập

B. Nội dung:
1. Đặc điểm kiểu mẫu
- Là kiểu áo sơ mi dài tay, cổ
đứng phần bẻ gập và phần
chân cổ cát rời

- Thân trước bên trái có 1 túi
ngực đáy tròn
- Thân sau có cầu vai, xếp ly
thân sau
- Tay măng sét tròn, thép tay
chữ I
2. Ký hiệu và số đo (đơn vị:
cm)




- giới thiệu




- Giảng giải






- Lắng nghe



- Tư duy




















TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 34

T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Dài áo (Da): 74

Dài eo (De): 46
Rộng vai (Rv): 46
Xuôi vai (Xv): 5,5
Dài tay (Dt): 59
Vòng cổ (Vc): 36
Vòng ngực (Vn): 86
Cử động ngực: 6÷7
Cử động nách: 3÷5

III. Phương pháp thiết kế:
1. Thân sau
a. Xác định các đường
ngang:
AE ( Da) = sđ = 74
Bản cầu vai AB: TB = 8
Hạ nách sau (Hns) AC = ¼
Vn + Cđ nách = 86/4 + 4 =
25,5
Dài eo (De) AD = 46 = 60%
Da + 2
b. Đường vai thân áo:
BB
1
= ½ Rv + ly (2,5) = 25,5
c. Vòng nách
CC
1
= ¼ Vn + Cđ ngực







- Giảng giải


- Đàm thoại



- Giới thiệu








- Giới thiệu


- ghi chép










- Lắng nghe



- Tư duy




- Theo dõi
































TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 35

T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
= 27,5
CC
2
(rộng bả vai)
= ½ Rv =23

d. Sườn, gấu
DD
1
= CC
1
– 1

= 26,5
EE
1
= CC
1
= 27,5
e. Bản cầu vai:
AB = 8. Vẽ các đường
ngang tại A, B
Ngang cổ sau: AA
1
=
1/6 Vc + 2 = 8
Lấy A
1
A
2
(mẹo cổ):
TB = 4,5
- Rộng chân cầu vai
BB
1
= ½ Rv =23

2. Thân trước
a. Sang dấu các đường
ngang:
Hạ nách trước C
6
A
9
=
Hns – 2 = 23,5
b. Vòng cổ, vai con
Ngang cổ trước A
9
A
10
=
1/6 vc + 2 = 8
hạ cổ A
10
A
11
=
1/6 Vc – 0,5 = 5,5





- Giảng giải




- Phát vấn




- Thao tác trên bảng




- Hỏi về các công thức
liên quan




- Tư duy





- vẽ hình vào vở









- Tư duy, trả lời câu
hỏi





























TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 36

T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Lấy vai con thân trước
= vai con thân sau – 0,5
c. Vòng nách
Rộng thân ngang nách
C
7
C
8
= CC
1
(thân sau) = 27,5
d. Sườn, gấu
Rộng eo thân trước:
D
3
D
4

= rộng eo thân sau =
26,5
Rộng gấu thân trước:
E
3
E
4
= rộng gấu thân sau =
27,5
Sa gấu E
3
E
5
= 1,5
e. Túi áo
T là góc miệng túi phía nẹp:
A
10
T
=
19
T cách đường gập nẹp 6
TT
1
(rộng miệng túi ) = 13
Chếch miệng túi) = 0,7
Dài túi TT
3
= 14; Rộng đáy
túi 13,5

* Chia khuy:
- Khuy 1 cách A
12
từ 6÷7
- Khuy 2 cách E
5
từ 18÷20
Còn lai khoảng cách các





- Uốn nắn các thao tác vẽ
hình cho học sinh





























- Lình hội các kỹ
năng vẽ hình, thiết kế














TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 37


T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
khuy là 10÷11
3. Tay áo
Dài tay AC = cđ –
măng set (6,5) = 52,5
Hạ mang tay AB = ½
BB
1
- 1,5
Rộng bắp tay BB
1
=
Hns – ½ Xv = ¼ Vn + cđ
nách – ½ Xv = 22,75
- Mang tay sau:
Lấy A
1
A
2
= 1/3 A
1

B
2
+
0,5
Trên AA
1
lấy AA
3
=
1/3 AA
1

Vẽ mang tay sau cong đều từ
A qua A
1
, A
2
, B
1

- Mang tay trước:
Lấy A
2
A
4
= 1,8 ÷2;
AA
5
= A
5

A
3

Vẽ mang tay trước từ A qua
A
5
, A
4
, B
1

- Cửa tay:
CC
1
(rộng cửa tay)
= ¾ BB
1
= 17
Từ C
2
kẻ vuông góc lên, lấy





- Hướng dẫn phương
pháp vẽ hình tối ưu nhất



























- Nắm được phương
pháp vẽ hình



-













TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 38

T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
C
2
C
3
= 9
4. Cắt các chi tiết
a. Măng set: 4 lá dọc vải D x

R = 25 x 6,5
b. Thép tay: cắt dọc vải
- Thép tay to: D x R =
15 x 6
- Thép tay nhỏ: D x R
= 9 x 2,5
c. Túi áo:
Cắt dọc vải. Đặt thân trước
lên phần vải để cắt túi, sang
dấu túi và cắt theo các đường
vừa sang dấu
d. Cổ áo:
- Bản cổ: lá chính dọc vải, lá
lót ngang vải
AB = 4. Qua A, B dựng các
đường vuông góc
AA
1
= BB
1
= ½ Vc + 0,5 =
18,5
- Chân cổ: lá chính dọc vải, lá
lót ngang vải
AB = 3,2cm
AA
1
= BB
1
= ½ Vc + 3 = 21






Theo dõi và hướng dẫn









Vẽ hình lên bảng









Tư duy và thực hiện










Vẽ hình vào vở












TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 39

T
T
Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
B

1
B
2
= 1,5; A
1
vào A
2
= 0,7
Vẽ đường chân cổ: B, ½ BB
1
,
B
2
4
Kết thúc vấn đề

Nhắc lại kiến thức trọng
tâm của bài: số đo,
phương pháp thiết kế
Ghi nhớ trọng tâm
của bài


5
Hướng dẫn tự rèn luyện
Thiết kế trên số đo bản thân
hoặc nhười thân trong gia
đình
Ra bài tập về nhà, hướng dẫn học bài



III. Rót kinh nghiÖm tæ chøc thùc hiÖn:




Trưởng khoa Ngày …. tháng … năm….
Giáo viên giảng dạy







TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 40

GIÁO ÁN SỐ:

Thời gian thực hiện. 4 tiết
Số giờ đã giảng:
Thực hiện ngày tháng năm


TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM
DÀI TAY CỔ ĐỨNG

MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiết của áo sơ
mi nam dài tay cổ đứng bằng phương pháp thiết kế và dựng hình trên bài

học .
- Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp .

ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nam .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tậo trung cả lớp .

I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút



II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH
1
Dẫn nhập
Luyên tập phương pháp thiết


Trao đổi

Lắng nghe
3 phút
TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 41

kế Dựng hình –cắt các chi tiết
của áo sơ mi nam
phương pháp
học

2
2.1
a
b


c



2.2
a
b

2.3

Hướng dẫn ban đầu
Bài tập thực hành

Số đo thực hành
Chuẩn bị vật tư – dụng cụ


Các kiến thức liên quan đến
thiết kế áo sơ mi nam .
Thao tác mẫu

Dựng hình - vẽ

Cắt các chi tiết
Vị trí luyên tập : mổi học sinh
một bàn
Thời gian cắt các chi tiết cửa
áo sơ mi nam dài tay cổ đứng


cho sđ mẫu
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩ
n bị
đặt câu hỏi

Làm mẫu
đặt câu hỏi


Hướng dẩn
đưa ra định

mức thời gian


Ghi chép
Thực hiện


Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi

Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
30 phút
3
3.1

3.2

a
b
c
d
Hướng dẫn thường xuyên
Kiểm tra dụng cụ thực hành


Thực hành thiết kế – cắt các chi
tiết :
Thân sau
Thân trước
Tay áo
Các chi tiết phụ
Quan sát nhắc
nhở

Quan sát
Hướng dẩn
nhắc nhở



Lắng nghe
Thực hiện

Thực hành vẽ
cắt các chi
tiết


Lắng nghe
115
phút
TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 42

3.3 Thu bài - đánh giá kết quả nhận xét Sửa chửa
4

4.1

a
b
4.2
Hướng kết thúc
Nhận xét chung về bài thực
hành cắt áo sơ mi nam dái tay .
Ưa điểm
Sai hỏng cần khắc phục
Kế hoạch buổi học thực hành
tiếp theo

nhận xét
đánh giá


Nhắc nhở

Lắng nghe
Ghi chép


Lắng nghe
Thực hiện
15 phút

Hướng dẫn tự rèn luyện
Bài tập : Da: 72 Dt : 60
Rv :46 Vc: 38

Xv : 5.5 Vn: 84
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút

IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN :




Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày tháng năm.
Chữ ký giáo viên







TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 43

GIÁO ÁN SỐ:

Thời gian thực hiện. 5 tiết
Số giờ đã giảng:
Thực hiện ngày tháng năm


TÊN BÀI : PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM
DÀI TAY CỔ ĐỨNG (TIẾP)


MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
- Sau khi học xong học sinh có khả năng cắt được đầy đủ các chi tiêt của áo sơ
mi nam dài tay cổ đứng trên vải
- Sửa chửa và khắc phục được một số sai hỏng thường gặp .
- Có thể khắc phục được một số khuyết tật trên cơ thể người mặc
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
-
Đề cương bài thiết kế áo sơ mi nam .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắt .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh luyện tập , giáo viên quan sát hướng dẩn .
- Hướng dẩn kết thúc : tập trung cả lớp .

I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút



II THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG
CỦA HỌC
SINH

1
Dẩn nhập
Luyên tập phương pháp thiết

Trao đôi

Lắng nghe
3 phút
TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 44

kế Dựng hình –cắt các chi tiết
của áo sơ mi nam trên vải
phương pháp
học

2
2.1
a
b


c

2.2
a
b
2.3

2.4


Hướng dẩn ban đầu
Bài tập thực hành
Số đo thực hành
Chuẩn bị vật tư – dụng cụ


Các kiến thức liên quan đến
thiết kế áo sơ mi nam .
Thao tác mẫu
Dựng hình - vẽ
Cắt các chi tiết
Vị trí luyên tập : mổi học sinh
một bàn
Thời gian cắt các chi tiết cửa
áo sơ mi nam dài tay cổ đứng


cho sđ mẫu
Kiểm tra
Hướng dẩn
chuẩn bị

đặt câu hỏi

Làm mẫu
đặt câu hỏi

Hướng dẩn

đưa ra định

mức thời gian


Ghi chép
Thực hiện


Trả lời câu
hỏi
Quan sát
Trả lời câu
hỏi
Lăng nghe –
thực hiện
Lắng nghe
Thực hiện
45 phút
3
3.1

3.2

a
b
c
d
3.3
Hướng dẩn thường xuyên
Kiểm tra dụng cụ thực hành


Thực hành thiết kế – cắt các chi
tiết :
Thân sau
Thân trước
Tay áo
Các chi tiết phụ
Thu bài - đánh giá kết quả
Quan sát nhắc
nhở

Quan sát
Hướng dẩn
nhắc nhở



nhận xét
Lắng nghe
Thực hiện

Thực hành vẽ
cắt các chi
tiết


Lắng nghe
Sửa chửa
140
phút
TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 45


4
4.1

a
b
4.2
Hướng kết thúc
Nhận xét chung về bài thực
hành cắt áo sơ mi nam dái tay .
Ưa điểm
Sai hỏng cần khắc phục
Kế hoạch buổi học thực hành
cắt trên vải

nhận xét
đánh giá


Nhắc nhở

Lắng nghe
Ghi chép


Lắng nghe
Thực hiện
20phút

Hướng dẩn tự rèn luyện

Bài tập : vẽ thu tỷ lệ 1:5 áo nam theo
số đo sau : Da: 74 Dt : 61
Rv :48 Vc: 39
Xv : 5.5 Vn: 86:
Vẽ thu tỷ lệ trên giấy A4 5 phút

IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Cân liên hệ thực tế các khuyết tật để học sinh học cách chỉnh sửa sao cho bài
thiết kế có tính ứng dụng cao .



Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày tháng năm.
Chữ ký giáo viên






TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 46

GIÁO ÁN SỐ:

Thời gian thực hiện. 2 tiết
Số giờ đã giảng:
Thực hiện ngày: tháng năm



TÊN BÀI : KIỂM TRA

MỤC TIÊU CỦA BÀI CỦA BÀI :
Sau khi học xong học sinh có khả năng thiết kế cắt các chi tiết trong thời gian
quy định
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIỆN DẠY HỌC :
- Đáp án câu hỏi kiểm tra .
- Giáo án thực hành .
- Xưởng thực hành cắ
t .
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
- Hướng dẩn ban đầu : tập trung cả lớp .
- Hướng dẩn thường xuyên : học sinh làm bài kiểm tra .
- Hướng dẩn kết thúc : thu bài
I. ỔN ĐỊNH LỚP : Thời gian: 2 phút



II THỰC HIÊN BÀI HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT
ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1

Dẩn nhập


TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 47

Hướng dẩn ban đầu .
Đề bài : cắt vẽ đầy đủ các chi
tiết áo sơ mi nam dài tay theo
số đo sau :
Da : 72 Dt : 60
Rv : 48 Vc : 38
Xv : 5,5 Vn : 90
Cđ : Hạ nách : 4
Rộng thân : 6



Ra đề bài kiểm
tra


Chép đề
3 phút

Hướng dẩn thường xuyên
Làm bài kiểm tra
Quan sát , nhắc
nhở
Làm bài 80 phút


Hướng dẩn kết thúc
Thu bài kiểm tra

Nhận bài

Nạp bài
5 phút

Hướng dẩn tự rèn luyện

Tham khảo giáo trình thiết kế
trường ĐH Bách Khoa


IV .RÚT KINH NGHIÊM TỔ CHỨC THỰC HIỆN


Trưởng ban/Tổ trưởng môn
Ngày tháng năm.
Chữ ký giáo viên




×