i
L I C M NỜ Ả Ơ
Trong th i gian th c hi n đ tài t t nghi p chuyên ngành NTTS, em đãờ ự ệ ề ố ệ
đ c ti p xúc và v n d ng lý thuy t vào th c ti n s n xu t gi ng nhân t o. Emượ ế ậ ụ ế ự ễ ả ấ ố ạ
đã đ c tr c ti p th c hi n các thao tác k thu t trong quá trình ng gi ng cáượ ự ế ự ệ ỹ ậ ươ ố
chim vây vàng giai đo n t cá h ng lên cá gi ng.ạ ừ ươ ố
Đ hoàn thành đ c lu n văn t t nghi p em đã nh n đ c r t nhi u sể ượ ậ ố ệ ậ ượ ấ ề ự
giúp đ c a quý th y cô, các anh và các b n tr i th c nghi m. Tr c tiên cho emỡ ủ ầ ạ ở ạ ự ệ ướ
xin chân thành c m n Ban giám hi u Tr ng ĐH Nha Trang, Ban Ch nhi mả ơ ệ ườ ủ ệ
Khoa NTTS đã giúp đ và t o đi u ki n thu n l i cho em trong quá trình th c hi nỡ ạ ề ệ ậ ợ ự ệ
đ tài.ề
Em xin bày t lòng bi t n sâu s c v s giúp đ t n tình c a th y côỏ ế ơ ắ ề ự ỡ ậ ủ ầ
trong khoa NTTS, đ c bi t là th y Th.S Nguy n Đ ch Thanh, th y Th.S Ngô Vănặ ệ ầ ễ ị ầ
M nh và k s Đoàn Xuân Nam đã đ nh h ng và giúp đ em r t nhi u trong quáạ ỹ ư ị ướ ỡ ấ ề
trình th c hi n đ tài.ự ệ ề
Nh ng do ki n th c có h n, nên báo cáo không th tránh kh i nh ngư ế ứ ạ ể ỏ ữ
thi u sót. V y em kính mong nh n đ c s đóng góp ý ki n c a th y cô giáo vàế ậ ậ ượ ự ế ủ ầ
các b n đ em có th tích lũy ki n th c và kinh nghi m cho b n thân đ sau khi raạ ể ể ế ứ ệ ả ể
tr ng có trình đ tay ngh cao h n. ườ ộ ề ơ
Cu i cùng em xin c m n gia đình, b n bè đã đ ng viên và giúp đ emố ả ơ ạ ộ ỡ
trong th i gian th c t p cũng nh trong su t khóa h c v a qua.ờ ự ậ ư ố ọ ừ
Nha Trang, tháng 6 năm 2010
Sinh viên th c t pự ậ
Tr n Th Hàầ ị
ii
M C L CỤ Ụ
Trang
iii
DANH M C VI T T TỤ Ế Ắ
cm : Centimet
g : Gam
h : Giờ
kg : Kilogam
L : Lít
NTTS : Nuôi Tr ng Th y S nồ ủ ả
mL : Mililit
mm : Milimet
m
2
: Mét vuông
m
3
: Mét kh i ố
ppm : Ph n tri uầ ệ
ppt : Ph n nghìnầ
TNHH : Trách nhi m h u h nệ ữ ạ
% : Ph n trămầ
CD : Chi u dàiề
CĐ : Cao đ ngẳ
ĐH : Đ i h cạ ọ
PGS. TS : Phó giáo s ti n sĩư ế
Th.S : Th c sĩ ạ
iv
DANH M C B NGỤ Ả
Trang
v
DANH M C HÌNHỤ
Trang
1
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trên th gi i ngh nuôi cá bi n đã đ c phát tri n t 30 năm nay và ngàyế ớ ề ể ượ ể ừ
càng tr thành m t ngành s n xu t kinh doanh quan tr ng, có ý nghĩa chi n l cở ộ ả ấ ọ ế ượ
c a nhi u qu c gia có bi n. Trong 10 năm g n đây xu t kh u các loài cá bi n nuôiủ ề ố ể ầ ấ ẩ ể
nh : cá song, cá giò, cá cam, cá măng, cá b n, cá ng , vv…đã đem l i hi u quư ơ ừ ạ ệ ả
kinh t l n cho các n c nh : Đài Loan, Trung Qu c, Thái Lan, Indonesia,ế ớ ướ ư ố
Singapore, H ng Kông, Úc, Na Uy…ồ
Theo báo cáo c a Trung tâm phát tri n ngh cá Đông Nam Á (SEAFDEC)ủ ể ề
s n l ng cá bi n nuôi năm 1997 c a Indonesia đ t 831,485 t n, Philippin đ tả ượ ể ủ ạ ấ ạ
282,119 t n, Malaysia đ t 11,757 t n.ấ ạ ấ
Na Uy là n c nh p kh u công ngh nuôi cá bi n c a Nh t B n t nămướ ậ ẩ ệ ể ủ ậ ả ừ
1986, nh ng năm 1997 s n l ng cá bi n nuôi đ t 600 nghìn t n đ ng đ u thư ả ượ ể ạ ấ ứ ầ ế
gi i v năng su t và s n l ng.ớ ề ấ ả ượ
Trong năm 1975 s n l ng NTTS trên th gi i ch đ t 9 tri u t n, chi mả ượ ế ớ ỉ ạ ệ ấ ế
kho ng 10 % t ng s n l ng th y s n (88 tri u t n), nh ng trong năm 1995 s nả ổ ả ượ ủ ả ệ ấ ư ả
l ng NTTS th gi i đ t 31 tri u t n, chi m 25 % t ng s n l ng th y s n, 124ượ ế ớ ạ ệ ấ ế ổ ả ượ ủ ả
tri u t n.ệ ấ
Trung Qu c m i phát tri n nuôi cá kho ng 10 năm g n đây nh ng đã đ tố ớ ể ả ầ ư ạ
nhi u thành t u trong nghiên c u và s n xu t. Đ n cu i năm 1997 Trung Qu c đãề ự ứ ả ấ ế ố ố
nghiên c u thành công công ngh s n xu t gi ng c a nhi u loài cá bi n. Gi ng cáứ ệ ả ấ ố ủ ề ể ố
bi n t các tr i s n xu t nhân t o đã đ c đ a vào nuôi trên 3 tri u l ng, s nể ừ ạ ả ấ ạ ượ ư ệ ồ ả
l ng năm 1997 đ t hàng ch c ngàn t n.ượ ạ ụ ấ
Vi t Nam có nhi u l i th đ phát tri n nuôi bi n nói chung và nuôi cáệ ề ợ ế ể ể ể
nói riêng. Do đ c đi m: B bi n dài 3.260 km, v i nhi u eo, vũng v nh kín gió,ặ ể ờ ể ớ ề ị
nhi u đ m phá r ng l n là đi u ki n t nhiên thu n l i cho vi c phát tri n NTTS,ề ầ ộ ớ ề ệ ự ậ ợ ệ ể
đ c bi t là nuôi bi n, trong đó nuôi cá bi n ngày càng đ c chú tr ng. M t s loàiặ ệ ể ể ượ ọ ộ ố
cá có giá tr kinh t đã và đang đ c nuôi hi n nay nh : cá mú (ị ế ượ ệ ư Epinephelus spp),
cá giò (Rachycentron canadum), cá ch m (ẽ Lates calcariper), cá cam (Seriola spp), cá
h ng (ồ Lutijanus erythropterus)…Tuy nhiên ngu n gi ng ch y u thu t t nhiên vàồ ố ủ ế ừ ự
nh p ngo i, s l ng và ch t l ng không n đ nh. Tính b n v ng c a vi c cungậ ạ ố ượ ấ ượ ổ ị ề ữ ủ ệ
c p gi ng trong s phát tri n dài h n s tr ng i l n đ i v i ngh nuôi cá bi n.ấ ố ự ể ạ ẽ ở ạ ớ ố ớ ề ể
2
Đã t lâu ng i dân Duyên h i B c B truy n mi ng r ng “chim, thu,ừ ườ ả ắ ộ ề ệ ằ
nh , đé”. Đ n nay cá chim v n đ c x p đ ng đ u trong hàng t quý v cá bi n.ụ ế ẫ ượ ế ứ ầ ứ ề ể
Vì th t cá th m ngon h p d n, hàm l ng dinh d ng cao, r t đ c a chu ng.ị ơ ấ ẫ ượ ưỡ ấ ượ ư ộ
Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) là loài phân bố
t ng đ i r ng vùng bi n nhi t đ i, Tây Thái Bình D ng, Nh t B n, Đàiươ ố ộ ở ể ệ ớ ươ ậ ả
Loan, Indonesia, mi n Nam Trung Qu c. N c ta cá phân b ch y u v nh B cề ố ướ ố ủ ế ở ị ắ
B , mi n Trung và Nam B . Cá có kích c th ng m i 0,8 -1 kg/con, giá tr kinhộ ề ộ ỡ ươ ạ ị
t cao v i giá bán 100.000 VNĐ/kg, th tr ng xu t kh u: Nh t B n, Đài Loan,ế ớ ị ườ ấ ẩ ậ ả
Trung Qu c, H ng Kông, M , Singapore. Đây là m t đ i t ng m i, ch a đ cố ồ ỹ ộ ố ượ ớ ư ượ
nghiên c u nhi u và b t đ u đ c nuôi Vi t Nam.ứ ề ắ ầ ượ ở ệ
Song song v i vi c b o t n các loài cá quý vùng bi n n c ta, còn gópớ ệ ả ồ ở ể ướ
ph n th c hi n ch tr ng c a nhà n c v đa d ng hóa đ i t ng nuôi có giá trầ ự ệ ủ ươ ủ ướ ề ạ ố ượ ị
kinh t . Nh m thúc đ y ngh nuôi cá l ng bi n Vi t Nam phát tri n trong nh ngế ằ ẩ ề ồ ể ở ệ ể ữ
năm t i.ớ
Đ c s phân công và cho phép c a B môn H i s n, Khoa NTTS, Tr ngượ ự ủ ộ ả ả ườ
ĐH Nha Trang, em th c hi n đ tài “Tìm hi u k thu t ng gi ng cá chim vâyự ệ ề ể ỹ ậ ươ ố
vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) t i Tr i Th c nghi m s n xu t H i s nạ ạ ự ệ ả ấ ả ả
- Vĩnh Hòa - Nha Trang”.
M c tiêu c a đ tài: Nh m tìm hi u quy trình ng gi ng cá chim vây vàng,ụ ủ ề ằ ể ươ ố
góp ph n hoàn thi n công ngh s n xu t gi ng nhân t o. Đ th c hi n m c tiêuầ ệ ệ ả ấ ố ạ ể ự ệ ụ
trên, đ tài tri n khai v i các n i dung sau:ề ể ớ ộ
1. Tìm hi u h th ng b ng và v sinh b .ể ệ ố ể ươ ệ ể
2. Th gi ng và m t đ ng.ả ố ậ ộ ươ
3. Các bi n pháp k thu t qu n lý và chăn sóc.ệ ỹ ậ ả
4. Theo dõi t c đ tăng tr ng, t l s ng và thu ho ch.ố ộ ưở ỷ ệ ố ạ
Đ tài đ c hoàn thành v i s c g ng và n l c c a em, tuy nhiên do th iề ượ ớ ự ố ắ ỗ ự ủ ờ
gian có h n, đi u ki n tr i th c t p còn thi u, trình đ b n thân còn nhi u h nạ ề ệ ạ ự ậ ế ộ ả ề ạ
ch nên không th tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong nh n đ c s đóngế ể ỏ ữ ế ấ ậ ượ ự
góp c a quý th y cô đ bài báo cáo đ c hoàn thi n h n.ủ ầ ể ượ ệ ơ
Xin chân thành c m n ! ả ơ
Nha Trang, tháng 6 năm 2010
Sinh viên th c hi nự ệ
Tr n Th Hàầ ị
3
PH N I. T NG QUANẦ Ổ
1.1Tình hình nuôi cá bi n trên th gi i.ể ế ớ
Ngh nuôi bi n trên th gi i b t đ u phát tri n t nh ng năm 70, đ iề ể ế ớ ắ ầ ể ừ ữ ố
t ng nuôi ch y u là cá h i, cá cam, cá mú, cá ch m… .H u h t các đ i t ngượ ủ ế ồ ẽ ầ ế ố ượ
trên đã s n xu t đ c con gi ng nhân t o, còn nhi u đ i t ng v n ch a s n xu tả ấ ượ ố ạ ề ố ượ ẫ ư ả ấ
đ c con gi ng nên v n d a vào ngu n gi ng khai thác t t nhiên. Lĩnh v c nàyượ ố ẫ ự ồ ố ừ ự ự
đang phát tri n m nh, trên th gi i chia thành 4 khu v c có ngh nuôi cá bi n phátể ạ ế ớ ự ề ể
tri n m nh nh t hi n nay; Tây B c Âu, Đ a Trung H i, Đông Á, Đông Nam Á [7].ể ạ ấ ệ ắ ị ả
1.1.1 Khu v c Tây B c Âu.ự ắ
− Đây là khu v c đ ng đ u th gi i v nuôi cá bi n xu t kh u c v s nự ứ ầ ế ớ ề ể ấ ẩ ả ề ả
l ng, trình đ khoa h c công ngh , hi u qu kinh t và b o v môi tr ng. Đ cượ ộ ọ ệ ệ ả ế ả ệ ườ ặ
đi m n i b t c a ngh nuôi cá bi n Tây B c Âu là ch n đúng đ i t ng có nhuể ổ ậ ủ ề ể ở ắ ọ ố ượ
c u cao và luôn tăng lên không ch châu Âu mà còn trên ph m vi th gi i. Đó làầ ỉ ở ạ ế ớ
cá h i đ i tây d ng (ồ ạ ươ Salmo salar). K t qu to l n c a các n c nh Na Uy, Anh,ế ả ớ ủ ướ ư
Pháp, Đa M ch… thu đ c, đã c vũ nhi u qu c gia các khu v c khác h c t pạ ượ ổ ề ố ở ự ọ ậ
và phát tri n có hi u qu . ể ệ ả
− Năm 1981, s n l ng cá h i Na Uy ch đ t 8.000 t n. Năm 1998, ch tínhả ượ ồ ở ỉ ạ ấ ỉ
riêng s n l ng cá h i đ i tây d ng đã đ t 340.000 t n (Hject, 2000). S thànhả ượ ồ ạ ươ ạ ấ ự
công c a ngh nuôi cá h i công nghi p Na Uy đã thúc đ y ngh nuôi cá bi nủ ề ồ ệ ở ẩ ề ể
trên th gi i ế ớ
− Theo th ng kê c a FAO, giai đo n t năm 1988 - 1997 s n l ng cá n cố ủ ạ ừ ả ượ ướ
m n và l trên toàn th gi i hàng năm tăng trên 10 %. Năm 1997 s n l ng đ t 2ặ ợ ế ớ ả ượ ạ
tri u t n, tr giá 8 t USD, trong đó s n l ng cá h i đ i d ng chi m u th đ tệ ấ ị ỷ ả ượ ồ ạ ươ ế ư ế ạ
640.000 t n (Hambrey, 2000).ấ
1.1.2 Khu v c Đ a Trung H i.ự ị ả
− Ngh nuôi cá v c xu t kh u c a Hy L p nhanh chóng thu đ c k t quề ượ ấ ẩ ủ ạ ượ ế ả
ngoài mong đ i, châm ngòi cho s bùng n lĩnh v c này ra toàn khu v c ven Đ aợ ự ổ ự ự ị
Trung H i. V n có ngh nuôi h i s n nói chung và nuôi cá nói riêng kém phátả ố ề ả ả
4
tri n, vùng Đ a Trung H i b ng d ng tr thành khu v c sôi đ ng nh t v i m cể ị ả ỗ ư ở ự ộ ấ ớ ứ
tăng s n l ng cá nuôi nhanh nh t th gi i. Đi u r t đ c bi t là nhi u qu c giaả ượ ấ ế ớ ề ấ ặ ệ ề ố
H i giáo B c Phi và Trung Đông, v n không có truy n th ng nuôi cá bi n, cũngồ ắ ố ề ố ể
đang kh n tr ng th c thi các d án l n v nuôi cá và k t qu thu đ c cũng đángẩ ươ ự ự ớ ề ế ả ượ
b t ng (72 nghìn t n, năm 1997).ấ ờ ấ
− Đ n cu i th k XX, s n l ng cá v c nuôi đây s đ t 100 nghìn t n.ế ố ế ỷ ả ượ ượ ở ẽ ạ ấ
Ngoài cá V c là loài ch l c, nhi u n c đã phát tri n nuôi cá h i, cá t m g cượ ủ ự ề ướ ể ồ ầ ố
nga, cá ng vây xanh, cá chình và cá rô phi, nh ng ch chi m 3 % s n l ng.ừ ư ỉ ế ả ượ
− D n đ u v nuôi cá bi n khu v c này là Hy L p, Th Nhĩ Kỳ, Italia, Tâyẫ ầ ề ể ở ự ạ ổ
Ban Nha. Các qu c gia H i giáo nh : Ai C p, Tuynidi, Ma R c, Xiri…mãi t i nămố ồ ư ậ ố ớ
1994 - 1995 m i b t đ u ti n hành nuôi cá bi n, nh ng ch sau 2 năm đã đ t s nớ ắ ầ ế ể ư ỉ ạ ả
l ng vài nghìn t n cá v c/m i n c.ượ ấ ượ ỗ ướ
1.1.3 Khu v c Nam M .ự ỹ
− Ngh cá Nam M n i ti ng t lâu v i các qu c gia khai thác H i s n hàngề ỹ ổ ế ừ ớ ố ả ả
đ u th gi i nh : Pêru, Chilê, Argentina…g n đây, phong trào nuôi h i s n phátầ ế ớ ư ầ ả ả
tri n r t nhanh v i các n c m i nh Equado, đ ng th 2 th gi i v nuôi tômể ấ ớ ướ ớ ư ứ ứ ế ớ ề
xu t kh u. Đ c bi t Chilê, ch sau m t th i gian ng n đã tr thành qu c gia nuôiấ ẩ ặ ệ ỉ ộ ờ ắ ở ố
cá bi n xu t kh u hàng đ u Tây Bán C u và đ ng th 2 th gi i.ể ấ ẩ ầ ầ ứ ứ ế ớ
− Vì m c tiêu là xu t kh u nên các s n ph m cá h i nuôi c a Chilê khá đaụ ấ ẩ ả ẩ ồ ủ
d ng và đ t tiêu chu n r t cao. M t hàng xu t kh u ch l c c a Chilê là cá H iạ ạ ẩ ấ ặ ấ ẩ ủ ự ủ ồ
p đông nguyên con, chi m 70 % kh i l ng, cá h i t i ch chi m 25 %, 5 % làướ ế ố ượ ồ ươ ỉ ế
cá h i đóng h p. Th tr ng xu t kh u ch y u là Nh t B n (60 %), ti p theo làồ ộ ị ườ ấ ẩ ủ ế ậ ả ế
M (30 %), còn l i là các th tr ng Châu Á. Xu t kh u cá h i nuôi c a Chilêỹ ạ ị ườ ấ ẩ ồ ủ
nhanh chóng tr thành lĩnh v c thu ngo i t l n. Năm 1995, xu t kh u 77 nghìnở ự ạ ệ ớ ấ ẩ
t n, đ t 320 tri u USD, b ng g n m t n a giá tr xu t kh u 1,06 tri u t n b t cáấ ạ ệ ằ ầ ộ ử ị ấ ẩ ệ ấ ộ
(660 tri u USD). Năm 1997, giá tr xu t kh u cá h i đ t 700 tri u USD, v t xaệ ị ấ ẩ ồ ạ ệ ượ
giá tr xu t kh u b t cá. M c tiêu ph n đ u c a h là đ t 300 nghìn t n vào cu iị ấ ẩ ộ ụ ấ ấ ủ ọ ạ ấ ố
th k XX, đ sau đó không ch đu i k p mà còn v t Na Uy. M c 1 t USD xu tế ỷ ể ỉ ổ ị ượ ứ ỷ ấ
kh u cá bi n nuôi c a h d n tr thành hi n th c.ẩ ể ủ ọ ầ ở ệ ự
5
1.1.4 Khu v c Đông Á và Đông Nam Á.ự
− Đây là khu v c có ngh nuôi cá bi n s m nh t và cho s n l ng l n nh tự ề ể ớ ấ ả ượ ớ ấ
( c tính kho ng 1 tri u t n/năm). Các loài cá mú, cá h ng, cá giò, cá ch m, cáướ ả ệ ấ ồ ẽ
măng, cá tráp là nh ng đ i t ng nuôi ph bi n Thái Lan, Malaysia, Philippine,ữ ố ượ ổ ế ở
n Đ , Đài Loan, Trung Qu c và Vi t Nam.Ấ ộ ố ệ
− T nh ng năm 50 Trung Qu c và Đài Loan đã ti n hành nghiên c u sinh s nừ ữ ố ế ứ ả
nhân t o cá bi n. Loài đ u tiên là cá đ i, cá b n, cá tráp đ . T nh ng năm 80 đ nạ ể ầ ố ơ ỏ ừ ữ ế
gi a nh ng năm 90 h đã cho sinh s n nhân t o thành công trên 40 loài cá bi n,ữ ữ ọ ả ạ ể
trong đó có 20 loài đã đ t trình đ s n xu t hàng lo t cung c p con gi ng cho nuôiạ ộ ả ấ ạ ấ ố
th ng ph m. Hi n nay, m t s n c trên th gi i có n n công nghi p nuôi cáươ ẩ ệ ộ ố ướ ế ớ ề ệ
bi n phát tri n nh : Nh t B n, M , Na Uy đ t năng su t và s n l ng nuôi r tể ể ư ậ ả ỹ ạ ấ ả ượ ấ
l n.ớ
− Đ h n ch nh ng tác đ ng b t l i c a môi tr ng t vi c m r ng di nể ạ ế ữ ộ ấ ợ ủ ườ ừ ệ ở ộ ệ
tích các hình th c nuôi trong ao, Đài Loan đã t p trung phát tri n nuôi cá l ng trênứ ậ ể ồ
bi n. Năm 2000, có kho ng 15.000 l ng v i các kích c khác nhau đ c đ t venể ả ồ ớ ỡ ượ ặ ở
bi n và ngoài kh i, trong đó trên 80 % l ng đ nuôi cá giò (ể ơ ồ ể Rachycentron
canadum). Ngoài ra, m t s loài nuôi chính là cá mú ch m cam, cá h ng, cá tráp đ ,ộ ố ấ ồ ỏ
cá chim vây vàng. Năm 1990, s n l ng ch đ t 103 t n, năm 1997 s n l ng tăngả ượ ỉ ạ ấ ả ượ
g p 7 l n, đ t 873 t n và đ n năm 1998 tăng g p 3 l n, đ t 2.673 t n, trong đó cáấ ầ ạ ấ ế ấ ầ ạ ấ
giò chi m ½ t ng s n l ng v i tr giá t 5 - 6 USD/kg, ngh nuôi cá giò Đàiế ổ ả ượ ớ ị ừ ề ở
Loan đang có tri n v ng l n và là ngu n thu ngo i t chính (M. S. SU và ctv,ể ọ ớ ồ ạ ệ
2000).
− Thái Lan có ngh nuôi cá bi n đã phát tri n h n 2 th p k qua, s n l ngề ể ể ơ ậ ỷ ả ượ
tăng và n đ nh. Đ i t ng chính là cá ch m và cá mú. S n l ng cá ch m và cáổ ị ố ượ ẽ ả ượ ẽ
mú năm 1996 là 2.998 t n và 723 t n.ấ ấ
Ngoài ra, Australia có l ch s ngh nuôi cá bi n trên 2 th p k qua và đã đ tị ử ề ể ậ ỷ ạ
đ c nh ng thành t u đáng k . Đ i t ng nuôi chính là cá h i đ i d ng và cáượ ữ ự ể ố ượ ồ ạ ươ
ng vây xanh s n l ng 12.000 t n, đ t kho ng 150 tri u USD hàng năm. Ngoàiừ ả ượ ấ ạ ả ệ
ra m t s loài cá h i, cá h ng, cá tráp đen cũng đang đ c nuôi l ng trên bi n v iộ ố ồ ồ ượ ồ ể ớ
6
s n l ng đ t 11,8 t n năm 1998 (Gooley và ctv, 2000). V i t c đ phát tri n hi nả ượ ạ ấ ớ ố ộ ể ệ
nay, d ki n đ n năm 2010 Australia có th đ t 2,5 t USD t ngh nuôi cá côngự ế ế ể ạ ỷ ừ ề
nghi p, trong đó ngh nuôi cá h i chi m 1 t USD và cá ng chi m h n 300 tri uệ ề ồ ế ỷ ừ ế ơ ệ
USD (Husey, 1999).
1.2 T m quan tr ng và tình hình nghiên c u ngh nuôi cá bi n Vi t Nam.ầ ọ ứ ề ể ở ệ
Ngh nuôi cá bi n n c ta còn m i, nh ng t ng lai không xa s phátề ể ở ướ ớ ư ươ ẽ
tri n m nh. Ngh nuôi l ng trên bi n Vi t Nam b t đ u hình thành và phát tri nể ạ ề ồ ể ở ệ ắ ầ ể
vào nh ng năm 90 c a th k XX. Nh ng đ i t ng ch y u là: tôm hùm, cá mú,ữ ủ ế ỷ ữ ố ượ ủ ế
cá ch m, cá cam, cá giò, cá măng bi n, cá h ng, cá chình, cá ch m mõm nh n, cáẽ ể ồ ẽ ọ
ng a, trai ng c và các loài cá c nh (L.A.Tuan,1998). Nh ng khu v c nuôi ch y uự ọ ả ữ ự ủ ế
là vùng bi n Qu ng Ninh, H i Phòng, d c theo b bi n mi n Trung t Th a Thiênể ả ả ọ ờ ể ề ừ ừ
Hu đ n Bình Thu n, Bà R a - Vũng Tàu và m t s t nh ven bi n mi n Tây Nam B .ế ế ậ ị ộ ố ỉ ể ề ộ
Năm 1994, vi n H i D ng H c đã nghiên c u m t s đ c đi m sinh h cệ ả ươ ọ ứ ộ ố ặ ể ọ
sinh s n và s n xu t gi ng thành công 2 loài cá ng a: cá ng a đen và cá ng a baả ả ấ ố ự ự ự
ch m. Sau 8 tháng ng nuôi có th đ t chi u dài 132 – 156 mm, t ng ng v iấ ươ ể ạ ề ươ ứ ớ
kh i l ng 12 - 15 g/con (Tr ng S Kỳ, 2000). ố ượ ươ ỹ
Năm 1994 - 1995, Vi n nghiên c u H i s n - H i Phòng đã nghiên c u s nệ ứ ả ả ả ứ ả
xu t thành công gi ng cá mú m , cá mú đen t i v nh H Long. K t qu sau 3 thángấ ố ỡ ạ ị ạ ế ả
ng nuôi đ t chi u dài 13 cm t ng ng v i kh i l ng 50 g. Năm 2001 Vi nươ ạ ề ươ ứ ớ ố ượ ệ
nghiên c u NTTS I đã nghiên c u cho sinh s n thành công loài cá giòứ ứ ả
(Rachycentron canadum).
Năm 2000 - 2004, Khoa NTTS, Tr ng ĐH Th y S n (nay là ĐH Nhaườ ủ ả
Trang) đã nghiên c u sinh s n nhân t o, ng gi ng và nuôi th ng ph m thànhứ ả ạ ươ ố ươ ẩ
công 2 loài cá ch m (ẽ Lates calcarifer Bloch, 1790) và cá ch m mõm nh nẽ ọ
(Psammoperca waigensisi Cuvier & Valencienes, 1828). Năm 2008, Nguy n Đ chễ ị
Thanh (Khoa NTTS - Tr ng ĐH Nha Trang) đã nghiên c u sinh s n nhân t o,ườ ứ ả ạ
ng gi ng cá h ng b c thành công nh ng s l ng ch a nhi u.ươ ố ồ ạ ư ố ượ ư ề
Nh ng d li u trên cho th y, nghiên c u s n xu t gi ng cá bi n n c taữ ữ ệ ấ ứ ả ấ ố ể ở ướ
khá nhi u, nh ng ch a đ c ng d ng vào s n xu t trên quy mô l n đ đáp ngề ư ư ượ ứ ụ ả ấ ớ ể ứ
7
nhu c u con gi ng cho ng i nuôi. Tuy nhiên, đó là ti n đ cho s phát tri n nghầ ố ườ ề ề ự ể ề
nuôi cá bi n Vi t Nam trong nh ng năm t i. Đ có th đ a ngh nuôi cá bi nể ở ệ ữ ớ ể ể ư ề ể
tr thành nghành kinh t mũi nh n, c n t p trung nghiên c u và gi i quy t các v nở ế ọ ầ ậ ứ ả ế ấ
đ nh : con gi ng, th c ăn, k thu t nuôi, môi tr ng, đ c bi t là công ngh s nề ư ố ứ ỹ ậ ườ ặ ệ ệ ả
xu t gi ng nhân t o.ấ ố ạ
1.3 M t s nghiên c u v đ c đi m sinh h c và s n xu t gi ng cá chim vâyộ ố ứ ề ặ ể ọ ả ấ ố
vàng.
1.3.1 H th ng phân lo i.ệ ố ạ
Nghành: Vertebrata
L p: Osteichthyesớ
B : Perciformesộ
H : Carangidaeọ
Gi ng: Trachinotusố
Loài: Trachinotus blochii Lacepede, 1801
− Tên ti ng vi t: cá chim vây vàng, cá sòng mũi h ch, cá chim tr ng [2].ế ệ ế ứ
− Tên ti ng anh: Snub - noes pompano [13].ế
1.3.2 Đ c đi m hình tháiặ ể .
C th h i tròn, cao và b bên d p chính gi a l ng hình vòng cung. Trênơ ể ơ ề ẹ ữ ư
đ ng bên v y s p x p kho ng 135 - 136 cái, chi u dài so v i chi u cao 1,6 - 1,7ườ ẩ ắ ế ả ề ớ ề
l n, so v i chi u cao đ u 3,5 - 4 l n, cu ng đuôi ng n và d p. Đ u nh , chi u caoầ ớ ề ầ ầ ố ắ ẹ ầ ỏ ề
đ u l n h n chi u dài, môi tù v phía tr c. L mũi m i bên 2 cái g n nhau, lầ ớ ơ ề ề ướ ỗ ỗ ầ ỗ
mũi tr c nh hình tròn, l mũi sau to hình b u d c.ướ ỏ ỗ ầ ụ
8
Hình 1.1: Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii)
Mi ng nh xiên, x ng hàm trên l i, hàm trên và d i có răng nh hình lông,ệ ỏ ươ ồ ướ ỏ
răng phía sau d n thoái hóa, l i không có răng. Rìa phía tr c x ng n p mangầ ưỡ ướ ươ ắ
hình cung t ng đ i to, rìa sau cong. B ph n đ u không có v y, c th có nhi uươ ố ộ ậ ầ ả ơ ể ề
v y tròn nh dính d i da. Vây l ng th 2 và vây h u môn có v y phía tr cẩ ỏ ướ ư ứ ậ ẩ ướ
đ ng bên hình cung cong tròn t ng đ i l n, trên đ ng bên v y không có g ,ườ ươ ố ớ ườ ả ờ
vây l ng th m t h ng v phía tr c, gai b ng và có 5 - 6 gai ng n. Cá gi ngư ứ ộ ướ ề ướ ằ ắ ố
gi a các gai có màng li n nhau, cá tr ng thành màng thoái hóa thành nh ng gaiữ ề ưở ữ
tách r i nhau. Vây l ng th 2 có 1 gai và 19 - 20 tia vây, ph n tr c c a vây kéoờ ư ứ ầ ướ ủ
dài hình nh l i li m. Vây h u môn có 1 gai và 17 - 18 tia vây, phía tr c có 2 gaiư ưỡ ề ậ ướ
ng n, cũng có d ng hình l i li m. Còn vây ng c t ng đ i ng n, vây đuôi hìnhắ ạ ưỡ ề ự ươ ố ắ
trăng l i li m. Ru t u n cong 3 l n (chi u dài ru t/chi u dài cá = 0,8). L ng màuưỡ ề ộ ố ầ ề ộ ề ư
tro b c, b ng màu ánh b c, mình không có vân đen, vây l ng màu ánh b c vàng, rìaạ ụ ạ ư ạ
vây màu tro đen, vây h u môn màu ánh b c vàng, vây đuôi màu tro [6].ậ ạ
1.3.3 Đ c đi m phân b .ặ ể ố
− V đ a lý: Theo Borut Forlan (2004) cá chim vây vàng s ng vùng bi n hề ị ố ở ể ở
và đ c tìm th y Thái Bình D ng, Đ i Tây D ng, n Đ D ng. châu Á,ượ ấ ở ươ ạ ươ Ấ ộ ươ Ở
cá chim vây vàng phân b mi n Nam Nh t B n, Indonesia, Trung Qu c (Hoàngố ở ề ậ ả ố
H i, Đông H i, Qu ng Đông, Phúc Ki n, H i Nam), Đài Loan. Vi t Nam, cáả ả ả ế ả Ở ệ
chim vây vàng đ c tìm th y trên v nh B c B , mi n Trung và Nam B [2].ượ ấ ị ắ ộ ề ộ
9
Hình 1.2: B n đ phân b cá chim vây vàng trên th gi iả ồ ố ế ớ
(ph n ch m đ là khu v c cá phân bầ ấ ỏ ự ố)
− V sinh thái: Cá chim vây vàng là loài cá n c m, có t p tính di c , s ng ề ướ ấ ậ ư ố ở
t ng gi a và t ng m t. giai đo n cá gi ng hàng năm sau mùa đông cá th ngầ ữ ầ ặ Ở ạ ố ườ
t p trung thành đàn s ng vũng v nh, c a sông. Cá tr ng thành sinh tr ng t tậ ố ở ị ử ưở ưở ố
nh t đi u ki n nhi t đ 22 – 28 ấ ở ề ệ ệ ộ
0
C, là loài r ng mu i 3 - 33 ppt. D i 20 ppt cáộ ố ướ
sinh tr ng nhanh, trong đi u ki n đ m n cao t c đ sinh tr ng ch m l i. Nhuưở ề ệ ộ ặ ố ộ ưở ậ ạ
c u hàm l ng oxy hòa tan l n h n 2,5 mg/L. Theo Potonetal (1989) cá tr ngầ ượ ớ ơ ưở
thành s ng vùng cát ho c g n vùng r n san hô, đ sâu ít nh t 7 m. Ngoài ra cáố ở ặ ầ ạ ộ ấ
gi ng th ng th y s ng vùng cát ho c g n vùng đ t cát sét (Borut Forlan, 2004).ố ườ ấ ố ở ặ ầ ấ
1.3.4 Đ c đi m dinh d ng.ặ ể ưỡ
Là loài cá ăn t p, thiên v đ ng v t, cá có th ki m th c ăn trong cát, cáạ ề ộ ậ ể ế ứ ở
tr ng thành có th b t nh ng đ ng v t v c ng nh : ngao, cua, c. Giai đo n cáưở ể ắ ữ ộ ậ ỏ ứ ư ố ạ
gi ng th c ăn là đ ng v t phù du và đ ng v t đáy, ch y u là luân trùng, naupliusố ứ ộ ậ ộ ậ ủ ế
c a Artemia. Cá con ăn tôm cá nh , hai m nh v nh . Th c ăn chính c a cá tr ngủ ỏ ả ỏ ỏ ứ ủ ưở
thành là các lo i tôm cá nh .Trong đi u ki n ng nuôi cá dài 2 cm th c ăn là cáạ ỏ ề ệ ươ ứ
t p xay nh , tôm tép băm nh , th c ăn t ng h p [14]. Cá tr ng thành ăn tôm nhạ ỏ ỏ ứ ổ ợ ưở ỏ
và th c ăn công nghi p ho c hoàn toàn th c ăn công nghi p trong nuôi th ngứ ệ ặ ứ ệ ươ
ph m [6].Trong đi u ki n môi tr ng n c bình th ng cá chim vây vàng cóẩ ề ệ ườ ướ ườ
c ng đ b t m i thay đ i theo nhi t đ n c (Lâm C m Tôn, 1995). Nh ngườ ộ ắ ồ ổ ệ ộ ướ ẩ ữ
10
đ ng v t thân m m s ng cát và các loài đ ng v t không x ng s ng khác làộ ậ ề ố ở ộ ậ ươ ố
th c ăn t nhiên chính c a loài này (Bianchi. G, 1985).ứ ự ủ
Theo Nur. Muflich Juniyanto, Syamsul Akbat and Zakimin (2008), th c ănứ
cho các giai đo n đ c s d ng nh sau: Giai đo n nuôi v cá b m đ c cho ănạ ượ ử ụ ư ạ ỗ ố ẹ ượ
cá t p, h n h p th c ăn viên, vitamin E và vitamin t ng h p. Kh u ph n cho ăn 3 -ạ ỗ ợ ứ ổ ợ ẩ ầ
5 % kh i l ng thân. u trùng đ c cho ăn th c ăn t i s ng (luân trùng, naupliusố ượ Ấ ượ ứ ươ ố
-Artemia) và th c ăn t ng h p. Luân trùng đ c cho cá ăn vào ngày th 3 đ n ngàyứ ổ ợ ượ ứ ế
th 14, m t đ t 5 - 15 con/mL, cho ăn ngày 3 l n (sáng, tr a, chi u). T ngàyứ ậ ộ ừ ầ ư ề ừ
th 10 th c ăn viên đ c b sung vào cùng v i luân trùng, c h t 200 – 300 µm.ứ ứ ượ ổ ớ ỡ ạ
Nauplius - Artemia đ c đ a vào ngày th 14 v i m t đ 0,25 con/mL. Đ n ngàyượ ư ứ ớ ậ ộ ế
th 15 d ng cho cá ăn luân trùng và l ng th c ăn viên đ c tăng d n (1 – 2h/l n).ứ ừ ượ ứ ượ ầ ầ
Ngày 18 l ng Artemia cũng ph i đ c tăng lên 0,5 con/mL và d ng cho ăn ngàyượ ả ượ ừ ở
22. Cá gi ng s d ng th c ăn viên kích c h t ph thu c vào c mi ng c a cá.ố ử ụ ứ ỡ ạ ụ ộ ỡ ệ ủ
T ng l ng ổ ượ th c ăn viên đ c s d ng trong 1 ngày là 1 kg/4,2 v n cá, đ c bi t là ngàyứ ượ ử ụ ạ ặ ệ
th 30 [17].ứ
1.3.5 Đ c đi m sinh tr ng.ặ ể ưở
Cá chim vây vàng có kích th c t ng đ i l n, kích th c có th đ t 45 -ướ ươ ố ớ ướ ể ạ
60 cm. Cá sinh tr ng nhanh, trong đi u ki n nuôi bình th ng 1 năm đ t 0,5 - 1ưở ề ệ ườ ạ
kg/con. T năm th 2 tr đi m i năm kh i l ng tăng tuy t đ i là 1 kg.ừ ứ ở ỗ ố ượ ệ ố
Theo Tr ng Bang Ki t (2001): Th nghi m ng nuôi cá gi ng, th i kỳươ ệ ử ệ ươ ố ờ
đ u cá sinh tr ng ch m cá dài 2,6 cm v i kh i l ng 0,52 g. Qua 192 ngày nuôiầ ưở ậ ớ ố ượ
cá dài 9,9 cm đ t kh i l ng 20,53 g. Bình quân ngày kh i l ng tăng 0,6 g và hạ ố ượ ố ượ ệ
s sinh tr ng trung bình ngày 1,04 % [6]. Trong đi u ki n nhân t o cá 1 ngày tu iố ưở ề ệ ạ ổ
có chi u dài 0,2 cm, sau 30 - 35 ngày ng đ t chi u dài 3,4 cm [17]. ề ươ ạ ề
1.3.6 Đ c đi m sinh s n.ặ ể ả
Mùa v sinh s n ngoài t nhiên c a cá chim vây vàng vùng đ a lý khácụ ả ự ủ ở ị
nhau là khác nhau. Ví d Trung Qu c t tháng 4 - 9, trong khi t i Đài Loan l i cóụ ở ố ừ ạ ạ
th cho cá sinh s n nhân t o t tháng 3 - 10 [2]. Qúa trình sinh s n c a cá chim vâyể ả ạ ừ ả ủ
vàng không tuân theo chu kỳ trăng hàng tháng nh nhi u loài cá bi n khác [17].ư ề ể
11
Tu i và kích th c thành th c l n đ u c a cá chim vây vàng ngoài t nhiênổ ướ ụ ầ ầ ủ ự
t ng đ i mu n, cá thành th c tu i 7ươ ố ộ ụ ở ổ
+
- 8
+
[6]. Tuy nhiên, trong đi u ki n nuôiề ệ
nhân t o cá có th thành th c s m h n. Theo Anony Mous (2007), trong đi u ki nạ ể ụ ớ ơ ề ệ
nuôi nh t đ cá đ c thành th c và tr thành cá b m ph i m t kho ng 3 năm.ố ể ượ ụ ở ố ẹ ả ấ ả
Năm 2006, tr i NTTS Th c nghi m Yên H ng (Tr ng CĐ Th y S n B c Ninh)ạ ự ệ ư ườ ủ ả ắ
nh p công ngh s n xu t cá chim vây vàng t Trung Qu c, tuy n ch n cá b mậ ệ ả ấ ừ ố ể ọ ố ẹ
có kh i l ng t 2 - 6 kg, tu i 3ố ượ ừ ổ
+
tr lên [16].ở
S c sinh s n tuy t đ i c a cá chim vây vàng đ t 40 - 60 v n tr ng/cá cái.ứ ả ệ ố ủ ạ ạ ứ
Theo Nur Muflich Juniyanto, Syamsul Akbat and Zakimin (2008) cho sinh s n cáả
chim vây vàng v i t l đ c : cái là 1 : 1, kích thích b ng hormone. S d ng k tớ ỷ ệ ự ằ ử ụ ế
h p HCG 250 IU/kg và Fibrogen 50 IU/kg cá cái thành th c, li u l ng tiêm cho cáợ ụ ề ượ
đ c b ng ½ cá cái và tiêm 2 l n, kho ng cách gi a các l n là 24h, cá th ng đự ằ ầ ả ữ ầ ườ ẻ
tr ng sau khi tiêm l n 2 t 12 - 24h, kho ng 60 - 70 % l ng tr ng trong bu ngứ ầ ừ ả ượ ứ ồ
tr ng, đ ng kính tr ng th tinh khi tr ng n c 0,8 - 0,85 mm [17].ứ ườ ứ ụ ươ ướ
1.3.7 u trùng.Ấ
Chi u dài c a u trùng cá chim vây vàng m i n 1 ngày tu i là 2,77 mm,ề ủ ấ ớ ở ổ
Noãn hoàng dài trung bình 0,55 - 1 mm. Có 1 gi t d u (có chi u dài 0,2 - 0,325 mm)ọ ầ ề
n m phía tr c noãn hoàng làm cho cá m i n n i đ u theo chi u th ng đ ng hayằ ướ ớ ở ổ ầ ề ẳ ứ
kho ng 45ả
0
so v i m t ph ng n m ngang. Lúc đ u s hình thành s c t khôngớ ặ ẳ ằ ầ ự ắ ố
đ ng lo t: m t, ng tiêu hóa, huy t và vây đuôi trong su t. Ba ngày sau khi nồ ạ ắ ố ệ ố ở
noãn hoàng h u nh đ c s d ng h t và gi t d u còn không đáng k . giaiầ ư ượ ử ụ ế ọ ầ ể Ở
đo n này mi ng m ra và hàm b t đ u c đ ng, luân trùng (Rotifer) đã đ c làmạ ệ ở ắ ầ ử ộ ượ
giàu làm th c ăn cho u trùng cá Chim vây vàng, cung c p vào b ng t cu iứ ấ ấ ể ươ ừ ố
ngày th 2 sau khi cá n . Quan sát th y r ng ch nh ng cá h ng kh o m nh (giaiứ ở ấ ằ ỉ ữ ươ ẻ ạ
đo n 20 - 30 ngày tu i) m i b i l i c đ ng. giai đo n 30 - 60 ngày tu i chi uạ ổ ớ ơ ộ ử ộ Ở ạ ổ ề
dài trung bình c a ủ cá 2 - 5 cm. Giai đo n này cá đã g n hoàn thi n các c quan vây l ng,ạ ầ ệ ơ ư
gai và tia vây….
1.4 Tình hình nghiên c u s n xu t gi ng cá chim vây vàng trên th gi i vàứ ả ấ ố ế ớ
Vi t Nam.ệ
12
1.4.1 Th gi i.ế ớ
− Đài Loan (1986): Lâm Li t Đ ng đã thu gom 126 cá chim vây vàng cóỞ ệ ườ
kích c không đ ng đ u nuôi chung v i nhau. Năm 1989 b t đ u th c nghi m choỡ ồ ề ớ ắ ầ ự ệ
sinh s n nhân t o, qua 5 l n tiêm kích d c t thì có 4 đ t cá đ , t ng s tr ng thả ạ ầ ụ ố ợ ẻ ổ ố ứ ụ
tinh là 500 v n. Qua nhi u hình th c th c nghi m ng nuôi cu i cùng thu đ cạ ề ứ ự ệ ươ ố ượ
38,6 v n gi ng, kích c 2 - 3 cm. Đây là l n đ u tiên sinh s n nhân t o cá chim vâyạ ố ỡ ầ ầ ả ạ
vàng thành công ( Lê Phúc T , 2005).ổ
Năm 1993 Trung tâm chuy n giao công ngh ĐH Trung S n k t h p v iể ệ ơ ế ợ ớ
Tr m nghiên c u Th y s n Qu ng Đông - Trung Qu c cho sinh s n nhân t oạ ứ ủ ả ả ố ả ạ
thành công cá chim vây vàng, ng nuôi u trùng trong b xi măng v i quy môươ ấ ể ớ
nh . Đ n năm 1998, Trung tâm k t h p v i công ty TNHH gi ng Th y s n Th ngỏ ế ế ợ ớ ố ủ ả ắ
L i - H i Nam - Trung Qu c thành công s n xu t gi ng nhân t o trên quy mô l n,ợ ả ố ả ấ ố ạ ớ
ng nuôi u trùng trong ao đ t.ươ ấ ấ
Hi n nay, Trung tâm phát tri n bi n Batam (Indonesia) đã thành công vi cệ ể ể ệ
cho sinh s n nhân t o cá chim vây vàng. Đã ch đ ng v ngu n gi ng và khôngả ạ ủ ộ ề ồ ố
ph thu c vào ngu n gi ng t t nhiên. T l n 65 – 75 %, t l s ng t lúc nụ ộ ồ ố ừ ự ỷ ệ ở ỷ ệ ố ừ ở
đ n 22 ngày tu i đ t 20 – 25 % [16], [17].ế ổ ạ
1.4.2 Vi t Nam.ệ
− Vi t Nam, năm 2006 - 2007 tr i NTTS Th c nghi m Yên H ng (Tr ngỞ ệ ạ ự ệ ư ườ
CĐ Th y s n B c Ninh) đã nh p công ngh s n xu t cá chim vây vàng t ĐHủ ả ắ ậ ệ ả ấ ừ
Trung S n - Trung Qu c. Ch nhi m đ tài là th c sĩ Ngô Vĩnh H nh đã ti pơ ố ủ ệ ề ạ ạ ế
nh n công ngh và đ c l p s n xu t v nuôi th c ăn t i s ng (t o, luân trùng,ậ ệ ộ ậ ả ấ ề ứ ươ ố ả
Copepod, Artemia) làm th c ăn cho cá chim vây vàng giai đo n t cá b t lên cáứ ạ ừ ộ
gi ng. Đã th c hi n t t các n i dung c a công ngh và thu đ c các thông s kố ự ệ ố ộ ủ ệ ượ ố ỹ
thu t [3].ậ
+ T l nuôi v thành th c cá b m cá chim vây vàng đ t 63,5 – 100 %.ỷ ệ ỗ ụ ố ẹ ạ
+ T l đ đ t 73,3 - 100 %.ỷ ệ ẻ ạ
+ T l th tinh trung bình đ t 46,34 %.ỷ ệ ụ ạ
+ T lên n t tr ng th tinh trung bình đ t 28 - 56 %.ỷ ở ừ ứ ụ ạ
13
+ T l s ng t cá b t lên cá h ng đ t 31 - 35 %.ỷ ệ ố ừ ộ ươ ạ
+ T l s ng t cá h ng lên cá gi ng đ t 50 - 62,5 %.ỷ ệ ố ừ ươ ố ạ
Đã ng d ng thành công quy trình công ngh trong đi u ki n Vi t Nam vàứ ụ ệ ề ệ ệ
s n xu t đ c 104.480 con gi ng c 4 – 6 cm. Vì v y ch đ ng đ c k thu tả ấ ượ ố ỡ ậ ủ ộ ượ ỹ ậ
ng nuôi t cá b t lên cá h ng, cá h ng lên gi ng trong b xi măng, trong aoươ ừ ộ ươ ươ ố ể
đ t.ấ
−K t qu b c đ u nghiên c u nuôi thâm canh cá chim vây vàng t i tr i Th cế ả ướ ầ ứ ạ ạ ự
nghi m NTTS - Qu ng Ninh. Năm 2008 Tr ng CĐ Th y s n B c Ninh đã th cệ ả ườ ủ ả ắ ự
hi n đ tài nghiên c u quy trình công ngh nuôi thâm canh cá chim vây vàng trongệ ề ứ ệ
ao b ng th c ăn công nghi p. Cá chim đ c nuôi trong ao v i hai m t đ 1,5 vàằ ứ ệ ượ ớ ậ ộ
2,5 con/m
2
b ng th c ăn công nghi p có hàm l ng Protein 43 % và Lipid 10 %. Cáằ ứ ệ ượ
gi ng có kh i l ng trung bình 21,1 ± 1,7 g và chi u dài 9,8 ± 2,1 cm. Ao nuôi cóố ố ượ ề
đ m n 18 ppt, pH = 7,6 ; oxy hòa tan là 4,7 mgOộ ặ
2
/L, nhi t đ n c là 28 – 30 ệ ộ ướ
0
C.
Sau 12 tháng nuôi NT1 (1,5 con/mở
2
) chi u dài cá đ t 32,63 ± 0,12 cm; kh i l ngề ạ ố ượ
đ t 621,23 ± 2,55 g và NT2 (2,5 con/mạ
2
) cá có chi u dài trung bình đ t 29,24 ±ề ạ
0,142 cm và kh i l ng đ t 593,37 ± 2,6 g. K t qu ban đ u cho th y không có số ượ ạ ế ả ầ ấ ự
khác bi t v sinh tr ng và t l s ng gi a 2 m t đ nuôi (P ≥ 0,05). Cá chim vâyệ ề ưở ỷ ệ ố ữ ậ ộ
vàng phàm ăn, s ng thành b y đàn trong ao, sinh tr ng nhanh, ít b b nh và t lố ầ ưở ị ệ ỷ ệ
s ng cao [1].ố
− H i đ ng Khoa H c và Công Ngh Khánh Hòa đã thông qua đ c ng độ ồ ọ ệ ề ươ ề
tài “Th nghi m s n xu t gi ng cá chim vây vàng (ử ệ ả ấ ố Trachinotus blochii Lacepede,
1801) t i Khánh Hòa” do PGS.TS L i Văn Hùng (Tr ng ĐH Nha Trang) làm chạ ạ ườ ủ
nhi m đ tài. Đ tài th c hi n trong 24 tháng (2009 - 2011). Tr ng CĐ Th y s nệ ề ề ự ệ ườ ủ ả
B c Ninh đã th c hi n d án “Nh p công ngh s n xu t gi ng cá chim vây vàng”ắ ự ệ ự ậ ệ ả ấ ố
nh ng s l ng con gi ng s n xu t ra còn ít, không đáp ng đ nhu c u nuôi. M tư ố ượ ố ả ấ ứ ủ ầ ặ
khác công ngh s n xu t gi ng này còn khó ki m soát d ch b nh, môi tr ng nuôiệ ả ấ ố ể ị ệ ườ
nên t l s ng c a cá ng cũng s không n đ nh và khó áp d ng vào các tr i s nỷ ệ ố ủ ươ ẽ ổ ị ụ ạ ả
xu t gi ng h i s n mà không có h th ng ao nuôi th c ăn t i và ng cá gi ngấ ố ả ả ệ ố ứ ươ ươ ố
[12]. Khánh Hòa có đi u ki n t nhiên thu n l i cho s n xu t và phát tri n nghề ệ ự ậ ợ ả ấ ể ề
nuôi cá chim vây vàng. Hi n nay ngu n gi ng cá chim vây vàng t nh Khánh Hòaệ ồ ố ở ỉ
ph i nh p t Trung Qu c và Đài Loan nên giá c đ t và không n đ nh, t l s ngả ậ ừ ố ả ắ ổ ị ỷ ệ ố
14
trong quá trình ng nuôi th p do nh h ng c a quá trình v n chuy n và khôngươ ấ ả ưở ủ ậ ể
thích ng đ c v i môi tr ng m i. Trên c s s d ng nh ng bi n pháp kứ ượ ớ ườ ớ ơ ở ử ụ ữ ệ ỹ
thu t t ng h p, đ tài s ti p c n, k th a và phát tri n các k t qu nghiên c uậ ổ ợ ề ẽ ế ậ ế ừ ể ế ả ứ
v sinh h c, k thu t s n xu t gi ng cá chim vây vàng trên th gi i và Vi t Namề ọ ỹ ậ ả ấ ố ế ớ ệ
đ nghiên c u đ xu t 2 quy trình: Quy trình s n xu t nhân t o gi ng cá chim vâyể ứ ề ấ ả ấ ạ ố
vàng, quy trình ng nuôi cá gi ng (đ t kích th c 4 - 5 cm) phù h p v i đi uươ ố ạ ướ ợ ớ ề
ki n c a Khánh Hòa. K t qu nghiên c u thành công c a đ tài s giúp cho Khánhệ ủ ế ả ứ ủ ề ẽ
Hòa ch đ ng cung c p gi ng cá chim vây vàng cho ng i nuôi Khánh Hòa vàủ ộ ấ ố ườ ở
các t nh lân c n. ỉ ậ
Tóm l i cá chim vây vàng là loài m i đ c nghiên c u Vi t Nam có nhi uạ ớ ượ ứ ở ệ ề
u đi m nh : r t háu ăn, t c đ tăng tr ng nhanh, cá s ng trong đi u ki n r ngư ể ư ấ ố ộ ưở ố ề ệ ộ
mu i (3 - 33 ppt), giá th ng m i cao, th tr ng xu t kh u r ng…Do đó cá chimố ươ ạ ị ườ ấ ẩ ộ
vây vàng đ c đánh giá là đ i t ng có ti m năng l n trong phát tri n nuôi th ngượ ố ượ ề ớ ể ươ
ph m vùng n c l , m n, đ c bi t nh vùng bi n nhi t đ i n c ta.ẩ ở ướ ợ ặ ặ ệ ư ể ệ ớ ướ
PH N II. PH NG PHÁP NGHIÊN C UẦ ƯƠ Ứ
2.1. Th i gian, đ a đi m và đ i t ng nghiên c u.ờ ị ể ố ượ ứ
− Th i gian nghiên c u: T 1/3/2010 – 12/6/2010.ờ ứ ừ
−Đ a đi m nghiên c u: Tr i s n xu t H i s n – Vĩnh Hòa – Nha Trang.ị ể ứ ạ ả ấ ả ả
−Đ i t ng nghiên c u: Cá chim vây vàng (ố ượ ứ Trachinotus blochii Lacepede, 1801).
2.2. Ph ng pháp nghiên c u.ươ ứ
2.2.1. S đ kh i n i dung nghiên c u.ơ ồ ố ộ ứ
Th ả
gi ng ố
và m t ậ
đ ộ
ngươ
N i dung nghiên c uộ ứ
Tìm
hi u h ể ệ
th ng ố
b ể
ng ươ
và v ệ
sinh bể
Các
bi n ệ
pháp k ỹ
thu t ậ
qu n lý ả
và
chăm
sóc
Theo
dõi t c ố
đ tăng ộ
tr ng, ưở
t l ỷ ệ
s ng và ố
thu
ho chạ
K t lu n và đ xu t ý ki nế ậ ề ấ ế
15
Hình 2.1: S đ kh i n i dung nghiên c uơ ồ ố ộ ứ
2.2.2. B trí thí nghi m nh h ng c a lo i th c ăn đ n t c đ tăng tr ngố ệ ả ưở ủ ạ ứ ế ố ộ ưở
và t l s ng c a cá chim vây vàng (ỷ ệ ố ủ Trachinotus blochii Lacepede, 1801) giai
đo n t cá h ng lên cá gi ng.ạ ừ ươ ố
− Th i gian thí nghi m: 4 tu n.ờ ệ ầ
Nghi m ệ
th c 1ứ
Nghi m ệ
th c 2ứ
Nghi m ệ
th c 3ứ
Ăn hoàn toàn
th c ăn t ng h p ứ ổ ợ
NRD
Ăn hoàn toàn th c ứ
ăn cá t pạ
Ăn n a th c ăn ử ứ
t ng h p, n a cá ổ ợ ử
t pạ
Đánh giá và k t lu nế ậ
nh h ng c a lo i th c ăn lên sinh tr ng và Ả ưở ủ ạ ứ ưở
t l s ng c a cá chim vây vàng giai đo n t cá ỷ ệ ố ủ ạ ừ
h ng lên cá gi ngươ ố
16
Hình 2.2: S đ b trí thí nghi m nh h ng c a các lo i th c ăn đ n sinh tr ngơ ồ ố ệ ả ưở ủ ạ ứ ế ưở
và t l s ng c a cá chim vây vàng giai đo n cá h ng lên cá gi ng.ỷ ệ ố ủ ạ ươ ố
− Cá chim vây vàng đ c ng trong b xi măng hình vuông có th tích 4,5 mượ ươ ể ể
3
.
Khi cá ng đ c 35 ngày tu i thì ti n hành phân c đ l c nh ng con cá to đemươ ượ ổ ế ỡ ể ọ ữ
ng riêng, s cá nh thì nuôi m t b khác.ươ ố ỏ ộ ể
− Thí nghi m: Khi cá đ c 35 ngày tu i ti n hành b trí thí nghi m g m 3ệ ượ ổ ế ố ệ ồ
nghi m th c, m i nghi m th c có 3 l n l p, ng trong xô nh a có th tích 15 Lệ ứ ỗ ệ ứ ầ ặ ươ ự ể
n c, m t đ 2 con/L. Ch đ chăm sóc và qu n lý các nghi m th c là nhướ ậ ộ ế ộ ả ở ệ ứ ư
nhau. Đ nh kỳ 7 ngày xác đ nh t c đ tăng tr ng 1 l n.ị ị ố ộ ưở ầ
+ Nghi m th c 1: Cho ăn hoàn toàn th c ăn t ng h p NRD, ngày cho ăn 4ệ ứ ứ ổ ợ
l n/ngày (7h, 11h, 14h, 17h), t l cho ăn là 10 % kh i l ng thân.ầ ỷ ệ ố ượ
+ Nghi m th c 2: Cho ăn hoàn toàn cá t p băm nh , ngày cho ăn 3 l n/ngày (7h,ệ ứ ạ ỏ ầ
11h, 15h), t l cho ăn là 50 - 60 % kh i l ng thân.ỷ ệ ố ượ
+ Nghi m th c 3: Cho ăn n a th c ăn t ng h p NRD, n a th c ăn cá t p bămệ ứ ử ứ ổ ợ ử ứ ạ
nh , cho ăn 4 l n/ngày ( 7h,11h,14h, 17h).ỏ ầ
2.2.3 Ph ng pháp thu th p s li u. ươ ậ ố ệ
− S li u th c p: Đ c thu th p t sách báo, tài li u tham kh o, các báo cáoố ệ ứ ấ ượ ậ ừ ệ ả
khoa h c…ọ
−S li u s c p: Đ c thu th p t vi c đo môi tr ng hàng ngày cũng nhố ệ ơ ấ ượ ậ ừ ệ ườ ư
theo dõi, đo tr ng l ng chi u dài c a cá đ nh kỳ 5 - 7 ngày/l n.ọ ượ ề ủ ị ầ
Xác đ nh y u t môi tr ng: 2 l n/ngày vào 7h và 14h, đo b ng d ng cị ế ố ườ ầ ằ ụ ụ
chuyên dùng (nhi t k th y ngân, test pH, test đ ki m, t tr ng k …).ệ ế ủ ộ ề ỷ ọ ế
−Nhi t đ n c đo b ng nhi t k th y ngân, chính xác đ n 1 ệ ộ ướ ằ ệ ế ủ ế
0
C.
−Oxy hòa tan đo b ng máy hi u Oxy Guard Handy Gamma, chính xác đ n 0,01. ằ ệ ế
−Đ ki m đo b ng test đ ki m, chính xác đ n 17 mgCaCOộ ề ằ ộ ề ế
3
/L.
−Đ m n c a n c đo b ng t tr ng k , chính xác đ n 1 ppt.ộ ặ ủ ướ ằ ỷ ọ ế ế
−pH đ c đo b ng test pH, chính xác đ n 0,3.ượ ằ ế
Xác đ nh m t s ch tiêu nuôi cá.ị ộ ố ỉ
−Cân kh i l ng c th cá b ng cân đi n t , chính xác đ n 0,01 g.ố ượ ơ ể ằ ệ ử ế
17
−Đo chi u dài c th cá b ng gi y k ô ly k thu t, chính xác đ n 1 mm.ề ơ ể ằ ấ ẻ ỹ ậ ế
−Cân th c ăn b ng cân đ ng h , chính xác đ n 2 g..ứ ằ ồ ồ ế
2.2.4 Ph ng pháp x lý s li u.ươ ử ố ệ
−T l cho ăn (K):ỷ ệ
K =
100
2
1
×
W
W
(%)
W1: Kh i l ng th c ăn cho đàn cá s d ng trong m t ngày.ố ượ ứ ử ụ ộ
W2: T ng kh i l ng thân đàn cá.ổ ố ượ
- Tính h s th c ăn (FCR):ệ ố ứ
FCR =
WW
W
caca
t
12
−
W
t
: T ng l ng th c ăn cá s d ngổ ượ ứ ử ụ
W
ca1
: T ng kh i l ng cá ban đ uổ ố ượ ầ
W
ca2
: T ng kh i l ng cá k t thúc đ t ngổ ố ượ ế ợ ươ
− T l s ng (TLS):ỷ ệ ố
TLS =
100
2
1
×
M
M
(%)
M1: S l ng cá sau (con).ố ượ
M2: S l ng cá ban đ u (con).ố ượ ầ
−T c đ sinh tr ng tuy t đ i trung bình ngày v chi u dài c a cá (DLG):ố ộ ưở ệ ố ề ề ủ
DLG =
12
12
tt
LL
−
−
(mm/ngày)
L
1
: Chi u dài cá (cm) ki m tra l n tr c t i th i đi m tề ể ầ ướ ạ ờ ể
1
.
L
2
: Chi u dài cá (cm) ki m tra l n sau t i th i đi m tề ể ầ ạ ờ ể
2
.
- T c đ sinh tr ng tuy t đ i trung bình ngày v kh i l ng c a cá (DWG):ố ộ ưở ệ ố ề ố ượ ủ
DWG =
12
12
tt
WW
−
−
(g/ngày)
W
1
: Kh i l ng cá trung bình (g) l n ki m tra tr c t i th i đi m tố ượ ầ ể ướ ạ ờ ể
1
.
W
2
: Kh i l ng cá trung bình (g) l n ki m tra sau t i th i đi m tố ượ ầ ể ạ ờ ể
2
.
18
−T c đ sinh tr ng t ng đ i c a chi u dài cá tính theo ngày (SGRố ộ ưở ươ ố ủ ề
L
):
SGR
L
=
100
12
12
×
−
−
tt
LnLLnL
(%/ngày)
L1: Chi u dài trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tề ủ ầ ể ạ ờ ể
1
.
L2: Chi u dài trung bình cá c a l n ki m ta t i th i đi m tề ủ ầ ể ạ ờ ể
2
.
−T c đ sinh tr ng t ng đ i c a kh i l ng cá tính theo ngày (SGRố ộ ưở ươ ố ủ ố ượ
W
):
SGR
W
=
100
12
12
×
−
−
tt
LnWLnW
(%/ngày)
W1: Kh i l ng trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tố ượ ủ ầ ể ạ ờ ể
1
.
W2: Kh i l ng trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tố ượ ủ ầ ể ạ ờ ể
2
.
−T c đ tăng tr ng t ng đ i % theo chi u dài cá (Lố ộ ưở ươ ố ề
L
):
L
L
=
100
1
12
×
−
L
LL
(%)
L
1
: Chi u dài trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tề ủ ầ ể ạ ờ ể
1
.
L
2
: Chi u dài trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tề ủ ầ ể ạ ờ ể
2
.
−T c đ tăng tr ng t ng đ i % theo kh i l ng cá (Wố ộ ưở ươ ố ố ượ
W
):
W
W
=
100
1
12
×
−
W
WW
(%)
W
1
:Kh i l ng trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tố ượ ủ ầ ể ạ ờ ể
1
.
W
2
: Kh i l ng trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tố ượ ủ ầ ể ạ ờ ể
2
.
− S li u đ c x lý d a vào ph ng pháp th ng kê sinh h c, ph n m m Excel.ố ệ ượ ử ự ươ ố ọ ầ ề
Giá tr trung bình c a dãy s li u: AVERAGE (Range).ị ủ ố ệ
Đ l ch chu n: STDEV ( Range).ộ ệ ẩ
Ph ng sai m u: VAR (Range). ươ ẫ
− Sai s chu n:ố ẩ
SE =
n
S
19
S =
( )
∑
−
=
−
n
i
X
X
i
n
1
2
1
1
−H s phân đàn (Cệ ố
V
).
C
V
=
X
S
x 100 (%)
− Trong đó:
n: s m uố ẫ
S: Đ l ch chu n.ộ ệ ẩ
X
: Giá tr trung bìnhị
−Các thông s sau khi thu th p đ c t ng h p trên ph n m m Excel, sau đó số ậ ượ ổ ợ ầ ề ử
d ng hàm phân tích ph ng sai m t nhân t (one way ANOVA) và Durcan test trênụ ươ ộ ố
ph n m m SPSS 15.0 đ ki m đ nh s sai khác có ý nghĩa th ng kê (v i p < 0,05)ầ ề ể ể ị ự ố ớ
c a các ch tiêu gi a các nghi m th c trong thí nghi m.ủ ỉ ữ ệ ứ ệ
PH N III. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU NẦ Ế Ả Ứ Ả Ậ
3.1 H th ng công trình.ệ ố
3.1.1 B nuôi.ể
- B ng nuôi cá gi ng: G m 20 b , có d ng hình vuông (chi u dài c nh b là 2ể ươ ố ồ ể ạ ề ạ ể
m, chi u cao thành b là 1,2 m). Các b này đ c đ t trong nhà và có mái che, v iề ể ể ượ ặ ớ
h th ng c p n c, s c khí cũng nh h th ng thoát n c đ y đệ ố ấ ướ ụ ư ệ ố ướ ầ ủ
- Sau đây là m t c t c a b ng gi ng cá chim vây vàng.ặ ắ ủ ể ươ ố
2 m
20
Hình 3.1: M t c t b xi măng ng cá gi ngặ ắ ể ươ ố
1,2m
Lù th i n c ả ướ
Φ=0,05m
0,1m