Chính tả Nghe viết : Bận.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Nghe viết chính xác một đoạn của bài “ Bận”.
b) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập những tiếng có âm vần dễ lẫn:
eo/ oeo.
c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, bút.
II/ Các hoạt động:
1) Khởi động: Hát.
2) Bài cũ: “ Trận bóng dưới lòng đường”.
- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ: giếng nước, khiêng, viên
phấn, thiên nhiên.
- Một Hs đọc thuộc 11 bảng chữ cái.
- Gv và cả lớp nhận xét.
3) Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài + ghi tựa.
4) Phát triển các hoạt động:
* Ho
ạt động 1
: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Mục tiêu: Giúp Hs nghe viết đúng bài vào vở.
Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc một lần khổ thơ viết.
- Gv mời 2 HS đọc lại khổ thơ sẽ viết.
- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung bài thơ:
+ Bài viết theo thể thơ gì?
+ Những chữ nào cần viết hoa?
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?
- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ
dễ viết sai.
Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv quan sát Hs viết.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
PP
: Hỏi đáp, phân tích,
thực hành.
Hs lắng nghe.
Hai Hs đọc lại.
Thơ bốn chữ.
Các chữ đầu mỗi dòng
thơ.
Viết lùi vào 2 ô.
Hs viết ra nháp:
Học sinh nêu tư thế
ngồi, cách cầm bút, để
Gv chấm chữa bài
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm đúng bài tập trong
VBT.
+ Bài tập 2:
- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:
Nhanh nhẹn, nhoẻo miệng cười, sắt hoen gỉ,
hèn nhát.
+ Bài tập 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài.
vở.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.
PP: Kiểm tra, đánh giá,
thực hành, trò chơi.
1 Hs đọc. Cả lớp đọc
thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.
Hai Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Cả lớp chữa bài vào
VBT.
Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Thảo luận:
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Trung: trung thành, trung kiên, kiên trung,
trung bình, tập trung, trung hậu.
Chung : chung thủy, thủy chung, chung chung,
chung sức, chung lòng, chung sống, của chung.
Trai : con trai, ngọc trai.
Chai: chai sạn, chai tay, chai lọ, cái chai.
Trống : cái trống, trống trải, trống trơn, gà
trống.
Chống : chống chọi, chống đỡ, chống trả, chèo
chống.
Nhóm 1 làm bài 3a).
Nhóm 2 làm bài 3b).
Hs làm vào VBT.
Đại diện các nhómlên
viết lên bảng.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào
VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :