Đề cương ôn tập MACRO
Bài 1: Sản xuất và tăng trưởng
_Tăng trưởng kép và hiệu ứng 70
_Khái niệm năng suất
_4 nhân tố quyết định năng suất
_Tính chất hàm sản xuất
_Qui luật lợi suất giảm dần và hiệu ứng đuổi kịp
Câu hỏi:
1. Thước đo hợp lí về mức sống của cư dân 1 nước là
a. GDP thực tế bình quân đầu người
b. GDP thực tế
c. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
d. GDP danh nghĩa
e. Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người
2. Nhiều nước Đông Nam Á đang tăng trưởng rất nhanh vì:
a. Họ có nguồn tài nguyên dồi dào
b. Họ từng là các nước đế quốc và đã tước đoạt được nhiều của cải từ các nước thuộc địa
trước đây
c. Họ đã giành 1 tỉ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và đầu tư
d. Họ đã luôn giàu có và sẽ tiếp tục giàu có, điều này vẫn được biết đến như là “nước chảy
chỗ trũng”
e. Không câu nào đúng
3. Khi 1 nước có GDP bình quân rất nhỏ:
a. Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi
b. Nước này chắc hẳn là 1 nước nhỏ
c. Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương đối nhanh nhờ “hiệu ứng đuổi kịp”
d. Tăng tư bản dương như có ảnh hưởng nhỏ tới sản lượng
e. Không câu nào đúng
4. Khi một nước đã giàu có,
a. Nước này hầu như không thể nghèo đi một cách tương đối
b. Nước này sẽ khó có thể tăng trưởng nhanh do qui luật lợi suất giảm dần đối với tư bản
c. Tư bản sẽ trở nên có năng suất hơn nhờ “hiệu ứng đuổi kịp”
d. Nước này không còn cần đầy tư vào vốn nhân lực nữa
e. Không câu nào đúng
5. Vận dụng qui tắc 70, nếu thu nhập danh nghĩa của bạn tăng 10% một năm, thu nhập danh
nghĩa của vạn sẽ gấp đôi sau:
a. 7 năm
b. 10 năm
c. 70 năm
d. 700 năm
6. Vận dụng qui tắc 70, giả sử bố mẹ bạn cho bạn 1 khoản tiền là 10tr vào ngày bạn ra đời thì
tài khoản của bạn sẽ là bao nhiêu khi bạn về hưu năm 70 tuổi, nếu lãi suất tiền gửi là 3% 1
năm
a. 300k
b. 3tr
c. 20tr
d. 70tr
e. 80tr
7. Nếu 2 nước cùng xuất phát với GDP bình quân đầu người như nhày, và 1 nước trăng trưởng
tốc độ 2%/năm còn nước kia tăng trưởng 4%/năm
a. GDP bình quân đầu người của 1 nước tăng trưởng nhanh sẽ luôn lớn hơn GDP bình quân
của nước tăng trưởng chậm 2%
b. Mức sống của nước có tốc độ tăng trưởng 4% sẽ bắt đầu nới dần khoảng cách với của
nước tăng trưởng chậm hơn do tăng trưởng kép
c. Mức sống của 2 nước sẽ hội tụ do qui luật lợi suất giảm dần đối với tư bản
d. Năm sau kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ lớn gấp 2 lần nước tăng trưởng 2%
8. Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là:
a. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại
b. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
c. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
d. Sự giảm sút về thuế
9. Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của 1 quốc gia
a. Vốn nhân lực trên 1 công nhân
b. Tư bản hiện vật trên 1 công nhân
c. Tài nguyên thiên nhiên trên 1 công nhân
d. Lao động
e. Tri thức công nghệ
10. Nhận định nào sau đây là đúng
a. Các nước có GDP bình quân khác nhau nhưng thường tăng trưởng với tỉ lệ như nhau
b. Các nước có thể có tỉ lệ tăng trưởng khác nhau nhưng có GDP bình quân như nhau
c. Mọi nước có cùng tốc độ tăng trưởng và mức dản lượng vì mỗi nước đềi có thể tiếp cận
được các nhân tố sản xuất giống nhau
d. Mức GDP bình quân cũng như tốc độ tăng trưởng của các nước có sự khác nhau đáng kể,
theo thời gian các nước nghèo có thể trở nên giàu hơn 1 cách tương đối
11. Nếu 1 hàm sản xuất có lợi suất không đổi theo qui mô thì
a. Gấp đôi tất cả lượng đầu vào sẽ không làm thay đổi sản lượng vì sản lượng là cố định
b. Gấp đôi tất cả lượng đầu vào sẽ làm sản lượng tăng gấp đôi
c. Gấp đôi tất cả lượng đầu vào sẽ làm sản lượng tăng nhiều hơn 2 lần do hiệu ứng đuổi kịp
d. Gấp đôi tất cả lượng đầu vào sẽ làm sản lượng tăng ít hơn 2 lần do qui luật lợi suất giảm
dần
12. Quặng sắt là 1 ví dụ về
a. Vốn nhân lực
b. Tư bản hiện vật
c. Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được
d. Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được
e. Công nghệ
13. Câu nào dưới đây biểu thị tri thức công nghệ tăng lên
a. Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng cây vào mùa hè
b. Một nông dân mua thêm 1 máy kéo
c. Một nông dân thuê lao động thêm 1 này nữa
d. Một công dân gửi con đến trường đại học nông nghiệp và người con trở về làm việc trong
trang trại của người cha
14. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến
a. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
b. Cung về tư bản vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra
c. Cung về tài nguyên thiên nhiên vì chúng giới hạn sản xuất
d. Năng suất của chúng ta vì thu nhâp của chúng ta chính bằng những gì chúng ta sản xuất
ra
15. Câu nào trong những câu sau là ví dụ về đầu tư nước ngoài gián tiếp
a. 1 người Việt gốc Hoa mua cổ phiếu của công ty VIFON và VIFON sử dụng khoản tiền
này để xây dựng 1 nhà máy mới
b. Hãng Toyota xây dựng 1 nhà máy mới ở Biên Hoà
c. Hãng Toyota mua côt phiếu của Nhà máy ô tô Hoà Bình và nhà máy ô tô Hoà Bình sử
dụng nguồn vốn huy động được này để xây dựng 1 nhà máy mới ở Xuân Mai
d. Các câu trên đều sai
16. Chính sách nào sau đây có ít khả năng nhất trong việc làm tăng tốc độ tăng trưởng ở châu Phi
a. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng
b. Tăng các rào cản đối với việc nhập khẩu ô tô và đồ diện tử của Nhật
c. Chấm dứt nội chiến
d. Giảm rào cản với đầu tư nước ngoài
e. Tất cả các chính sách trên đều thúc đẩy tăng trưởng
17. Nếu hãng Honda xây 1 nhà máy mới ở Vĩnh Phúc thì
a. Trong tương lai, GDP của VN sẽ tăng nhanh hơn GNP
b. Trong tương lai, GDP của VN sẽ tăng chậm hơn GNP
c. Trong tương lai cả GDP và GNP của VN đều giảm vì 1 phần thu nhập từ đầu tư này chảy
vào túi của những người nước ngoài
d. Đã có sự tăng lên về đầu tư nước ngoài gián tiếp ở VN
e. Tất cả các câu đều sai
18. Nếu GDP thực tế bình quân đầu người là 18073 $ năm 2000 và là 18635 $ năm 2001 thì tỉ lệ
tăng trưởng của GDP thực tế bình quân đầu người trong thời kì này là bao nhiêu
a. 3%
b. 3.1%
c. 5.6%
d. 18%
e. 18.6%
19. Khoản chi tiêu nào dưới đây nhằm tằn năng suất só nhiều khả năng nhằm tạo ra ảnh hưởng
ngoại hiện tích cực
a. Vietcombank mua thêm 1 máy tính mới
b. Bạn trả tiền học phí
c. BP thuê 1 mỏ dầu mới
d. Nhà máy ô tô 1-5 mua 1 máy khoan mới
20. Để nâng cao mức sống chính phủ không nên làm điều gì sau đây
a. Thúc đẩy thương mại tự do
b. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
c. Kiểm soát sự gia tăng dân số
d. Khuyển khích các hoạt động nghiên cứu và triển khai
e. Quốc hữu hoá các ngành quan trọng
Bài 2: Tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
_Phân biệt trái phiếu và cổ phiếu
_Công thức tiết kiệm tư nhân, CP. Phân biệt S,I
_Thị trường vốn. Cs thuế đến thị trường vốn
Câu hỏi:
1. Ví dụ về tài trợ cổ phần là
a. Trái phiếu công ty
b. Trái phiếu địa phương
c. Cổ phiếu
d. Khoản tiền NH cho vay
e. Tất cả các câu trên
2. Rủi ro tín dụng lien quan đến
a. Kì hạn của trái phiếu
b. Công ty vay tiền có thể vỡ nợ
c. Phương thức đánh thuế thu nhập từ tiền lãi
d. Cổ tức nhận đc
e. Tỉ lệ giá/thu nhập của trái phiếu
3. Trung gian tài chính là người đứng giữa
a. Công đoàn và doanh nghiệp
b. Vợ và chồng
c. Người mua và ng bán
d. Người đi vay và người cho vay
4. Tiết kiệm quốc dân (hay tiết kiệm) bằng
a. Tiết kiệm tư nhân+tiết kiệm CP
b. Đầu tư + chi tiêu cho tiêu dùng
c. GDP- chi tiêu CP
d. GDP-chi tiêu cho tiêu dùng-chi tiêu CP
e. a,d đúng
5. Câu nào dưới đây đúng
a. Chỉ số cố phiếu là bản chỉ dẫn đưa ra thông tin về 1 nhóm các cổ phiếu nhất định
b. Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi suất thấp hơn trái phiếu ngắn hạn
c. Trái phiếu CP thường trả lãi suất thấp hơn trái phiếu công ty
d. Quỹ tương hỗ rủi ro hơn mua cố phiếu đơn lẻ vì lợi nhuận của quĩ tương hỗ phụ thuộc
vào kết quả hoạt động của nhiều công ty khác nhau
6. Nếu chính phủ chi tiêu nhiều hơn số thuế thu được thì
a. CP thặng dư NS
b. CP có thâm hụt NS
c. Tiết kiệm tư nhân sẽ dương
d. Tiết kiệm CP sẽ dương
7. Trong mô hình thị trường vốn vay, tăng thâm hụt ngân sách khiến chính phủ đi vay tăng sẽ
làm
a. Dịch chuyển cầu vốn sang phải
b. Dịch chuyển cầu vốn sang trái
c. Dịch chuyển cung vốn sang trái
d. Dịch chuyển cung vốn sang phải
8. Tăng thâm hụt ngân sách sẽ làm
a. Tăng lãi suất thực tế và giảm lượng cầu về vốn cho đầu tư
b. Tăng lãi suất thực tế và tăng lượng cầu về vốn cho đầu tư
c. Giảm lãi suất thực tế và tăng lượng cầu về vốn cho đầu tư
d. Giảm lãi suất thực tế và giảm lượng cầu về vốn cho đầu tư
9. Nếu đường cung về vốn vay rất dốc, chính sách nào sau đây có thể tăng tiết kiệm và đầu tư
nhiều nhất
a. Giảm thuế đầut ư
b. Giảm thâm hụt ngân sách
c. Tăng thâm hụt ngân sách
d. Ko có trường hợp nào đúng
10. Tăng thâm hụt ngân sách làm
a. Giảm tiết kiệm CP
b. Tăng tiết kiệm CP
c. Giảm tiết kiệm tư nhân
d. Tăng tiết kiệm tư nhân
e. Các câu trên đều sai
11. Khi chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế cùng 1 lượng như nhau
a. Cả tiêu dùng và đầu tư đều tăng
b. Cả tiêu dùng và đầu tư đều giảm
c. Tiêu dùng tăng và đầu tư giảm
d. Tiêu dùng giảm và đầu tư tăng
12. Giả sử sản lượng Y= 5000, hàm tiêu dùng có dạng C=500+0.6(Y-T), thuế T=600, chi tiêu
chính phủ G=1000, hàm đầu tư có dạng I=2160-100r. Khi đó mức lãi suất cân bằng là
a. 5%
b. 8%
c. 10%
d. 13%
13. Nếu chính phủ đồng thời giảm thuế đầu tư và giảm thuế đành vào tiền lãi từ tiết kiệm thì
a. Lãi suất thực tế sẽ tăng
b. Lãi suất thực tế sẽ giảm
c. Lãi suất thực tế ko thay đổi
d. Lãi suất thực tế có thể tăng có thể giảm hoặc ko thay đổi
14. Giả sử lãi suất là 8%. Nếu phải lựa chọn giữa 10tr ngày hôm nay và 11.6 tr ngày này 2 năm
nữa, bạn sẽ chọn :
a. 10 tr hôm nay
b. 11.6 tr ngày này 2 năm sau
c. Ko có gì khác biệt
d. Ko phải các p/án trên
Bài 3: Thất nghiệp và tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
_Thất nghiệp, tính tỉ lệ thất nghiệp
_Phân biệt các loại thất nghiệp
Câu hỏi :
1. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu được gọi là:
a. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
b. Thất nghiệp tạm thời
c. Thất nghiệp chu kì
d. Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
2. Theo các nhà thông kê lao động thì nếu người chồng quyết định ở nhà chăm sóc gia đình, anh
ta được gọi là
a. Thất nghiệp
b. Có việc làm
c. Không nằm trong lực lượng lao động
d. Công nhân thất vọng
Dùng bảng sau cho các câu từ 3-5(số liệu: tr ng)
Dân số 195.4
Tổng số ng lớn 139.7
Số ng thất nghiệp 5.7
Số ng có việc làm 92.3
3. Lực lượng lao động là
a. 92.3
b. 98.0
c. 134.0
d. 139.7
e. Không phải các câu trên
4. Tỉ lệ thất nghiệp là
a. 3.2%
b. 5.7%
c. 5.8%
d. 6.2%
e. Không đủ thong tin để trả lời
5. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động là
a. 47.1%
b. 50.2%
c. 65.9%
d. 70.2%
e. Không phải các câu trên
6. Một lế toán có bằng cấp không thể tìm được việc trong thời gian dài đến mức anh ta quyết
định không đi tìm việc nữa thì được coi là người
a. Có việc làm
b. Thất nghiệp
c. Không nằm trong lực lượng lao động
d. Không nằm trong bộ phận dân số là ng lớn
7. Luật tiền lương tối thiểu có xu hướng
a. Tạo ra thất nghiệp trong thị trường việc làm tay nghề cao nhiều hơn so với thị trường việc
làm tay nghề thấp
b. Tạo ra thất nghiệp trong thị trường việc làm tay nghề thấp nhiều hơn so với thị trường
việc làm tay nghề cao
c. Không có tác động đến thất nghiệp khi nó được qui định cao hơn mức tiền lương cân
bằng cạnh tranh
d. Giúp đỡ tất cả các thanh niên vì họ nhân đc tiền lương cao hơn tình huống phải tự mình
xoay sở
8. Loại thất nghiệp nào say đây là kết quả của việc tiềm lương được qui định cao hơn mức cân
bằng cạnh tranh ?
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp chu kì
c. Thất nghiệp tạm thời
d. Thất nghiệp do sự dịch chuyển khu vực
e. Không phải các điều trên
9. Nếu vì lí do nào đó, tiền lương được qui định cao hơn mức cân bằng cạnh tranh thì
a. Có nhiều khả năng công đoàn sẽ đình công và tiền lương giảm xuống mức cân bằng
b. Chất lượng công nhân sẽ giảm xuống do sự lựa chọn tiêu cực của những công nhân trong
nhóm người xin việc
c. Lượng cung về lao động sẽ vượt quá vượt lượng cầu về lao động và có tình trạng thất
nghiệp
d. Lượng cầu về lao động sẽ vượt quá vượt lượng cung về lao động và có tình trạng thiếu
hụt lao động
10. Chính sách nào dưới đây của CP thất bại trong việc cắt giảm tỉ lệ thất nghiệp
a. Cắt giảm trợ cấp thất nghiệp
b. Tạo ra các cơ quan chuyên trách về việc làm
c. Thực hiện các chương trình đào tạo công nhân
d. Tăng tiền lương tối thiểu
e. Thực thi đạo luật về quyền lao động
11.Sự dịch chuyển khu vực có xu hướng làm tăng loại thất nghiệp nào
a. Thất nghiệp tạm thời
b. Thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp do công đoàn
d. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
12. Trường hợp nào sau đây là ví dụ minh hoạ cho hiện tượng “rủi ro về đạo đức” ?
a. Với mức lương thấp, công nhân thôi việc để tìm công việc tốt hơn
b. Với mức lương thấp, công nhân đi ngủ khi nhìn thấy ông chủ không nhìn thấy vì không
sợ bị sa thải
c. Với mức lương thấp chỉ có những công nhân tay nghề kém mới đến xin làm việc này
d. Với mức lương thấp công nhân không có điều kiện ăn uống tốt nên anh ta ngủ gật khi
đang làm việc vì thiếu dinh dưỡng
13. Trường hợp nào sau đây là ví dụ minh hoạ cho hiện tượng “lựa chọn tiêu cực”
a. Với mức lương thấp công nhân thôi việc để tìm công việc tốt hơn
b. Với mức lương thấp công nhân đi ngủ khi nhìn thấy ông chủ không nhìn thấy vì không sợ
bị sa thải
c. Với mức lương thấp chỉ có những công nhân tay nghề kém mới đến xin làm việc này
d. Với mức lương thấp công nhân không có điều kiện ăn uống tốt nên anh ta ngủ gật khi
đang làm việc vì thiếu dinh dưỡng
14. Công đoàn có thể làm tăng hiệu quả trong trường hợp họ :
a. Làm cho tiền lương của ng trong cuộc cao hơn mức cân bằng cạnh tranh
b. Làm suy yếu sức mạnh thị trường của cùng 1 DN lớn trong “thành phố công ty”
c. Làm giảm tiền lương của ng ngoài cuộc trong khu vực
d. Đe doạ đình công nhưng không thực sự tiến hành nên công nhân vẫn làm việc bình
thường
15. Nhận định nào sau đây về lý thuyết tiền lương tối thiểu hiệu quả đúng
a. Các DN không có sự lựa chọn nào về việc họ trả tiền lương hiệu quả hay không vì dạng
tiền lương này do pháp luật qui định
b. Việc trả tiền lương ở mức thấp nhất có lẽ luôn luôn có hiệu quả nhất
c. Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng cạnh tranh tạo ra rủi ro về đạo đức vì nó làm
cho công nhân trở nên vô trách nhiệm
d. Việc trả tiền lương trên mức cân bằng cạnh tranh có thể cải thiện sức khoẻ công nhân
giảm bớt tốc độ thay thế công nhân, nâng cao chất lượng và nỗ lực của công nhân
16. Công đoàn có xu hướng làm tăng khoảng cách tiến lượng giữa người trong cuộc và người
ngoài cuộc bằng cách làm
a. Tăng tiền lương trong khi vực có công đoàn điều có thể dẫn rới hiện tượng tăng cung về
lao động trong khu vực không có công đoàn
b. Tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn điều có thể dẫn tới hiện tượng giảm cung về
lao động trong khu vực không có công đoàn
c. Giảm cẩu về công nhân trong khu vực có công đoàn
d. Tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn
17. Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng cạnh tranh
a. Thất nghiệp do luật tiền lương tối thiểu
b. Thất nghiệp do công đoàn
c. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
d. Thất nghiệp tạm thời
18. Nếu bảo hiểm thất nghiệp hào phóng đến mức nó trả cho công nhân mất việc 95% tiền lương
của họ thì :
a. Tỷ lệ thất nghiệp thống kê được có khả năng thấp hơn tỉ lệ thất nghiệp thực sự
b. Tỷ lệ thất nghiệp thống kê được có khả năng cao hơn tỉ lệ thất nghiệp thực sự
c. Không có ảnh hưởng nào đối với tỉ lệ thất nghiệp thống kê được
d. Thất nghiệp tạm thời sẽ giảm
e. Không phải các câu trên
Bài 4: Tiền tệ và giá cả trong dài hạn
_Chức năng của tiền
_Đại lượng đo lường tiền
_Quá trình tạo tiền. Số nhân tiền trong trường hợp có rò rỉ và ko rò rỉ tiền mặt
_Kiểm soát cung tiền
_PT số lượng. Chi phí mòn giầy, chi phí thực đơn
Câu hỏi:
1. Tiền là:
a. Tài sản có thể sử dụng để thực hiện các giao dich
b. Những đồng tiền giấy trong tay công chúng ngoài hệ thoogns NH
c. Các tài khoản tiền gwrui có thể viết séc tại các NHTM
d. Tất cả các điều trên
2. Chức năng cất trữ giá trị của tiền có thể được mô tả như là
a. 1 thước đo qui ước để định giá cả
b. 1 sự đảm bảo cho nhu cầu khớp nhau
c. 1 phương tiện có hiệu quả đểkí các hợp đồng dài hạn
d. 1 phương tiện có thể giữ lại để đưa ra trao đổi lấy hàng hoá khác sau đó
e. 1 phương tiện trao đổi đc chấp nhận chung
3. Khoản mục nào dưới đây được tính trong M2, nhưng không được tính trong M1
a. Tiền mặt
b. Tiền gửi có thể viết séc của khu vực tư nhân tại các NH
c. Tiền gửi tiết kiệm của các cá nhân tại các NH
d. Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân tại các tổ chức tín dụng nông thôn
e. c, d đúng
4. 1 người chuyển 1 tr từ sổ tiết kiệm có kì hạn sang tài khoản tiền gửi có thể viết sec trong
cùng 1 ngân hàng. Khi đó
a. Cả M1 và M2 đều giảm
b. M1 giảm M2 tăng
c. M1 M2 tăng
d. M1 giảm M2 không đổi
e. M1 tăng M2 không đổi
5. 1 ngân hàng có thể tạo tiền bằng cách
a. Bán trái phiếu đang nắm giữ
b. Tăng mức dự trữ
c. Cho vay 1 phần số tiền huy động đc
d. Phát hành séc
6. Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi lượng tiền cơ sở
a. 1 NHTM chuyển số tiền mặt nằm trong két của học vào tài khoản tiền gửi tại NHTW
b. NHTW mua trái phiếu CP của 1 NHTM
c. NHTW mua trái phiếu CP từ công chúng chứ không phải từ NHTM
d. NHTW bán trái phiếu CP cho 1 NHTM
7. Sự cắt giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW qui định sẽ
a. Không tác động đến những NHTM không có dự trữ dôi ra
b. Dẫn tới mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay
c. Dẫn tới cho vay được nhiều hơn và dự trữ thực tế của các NHTM được giảm đi
d. Không phải các điều trên
8. Nếu tất cả các NHTM đều không cho vay số tiền huy động được thì số nhân tiền sẽ là
a. 0
b. 1
c. 10
d. 100
9. Giá trị của số nhân tiền tăng khi
a. Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn
b. Lãi suất chiết khẩu giảm
c. Tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm
d. Tỉ lệ tiền mặt ngoài NH giảm
e. Tất cả các câu trên đều đúng
10. Biện pháo tài trợ cho tăng chi tiêu chính phủ nào dưới đây sẽ làm tăng cung tiền mạnh nhất
a. CP bán trái phiếu cho công chúng
b. CP bán trái phiếu cho NHTW
c. CP tăng thuế
d. CP bán trái phiếu cho NHTM
e. b, d đúng
11. Hoạt động thị trường mở
a. Liên quan đến việc NHTW mua và bán các trái phiếu công ty
b. Có thể làm thay đổi lượng tiền gửi tại các NHTM, nhưng không làm thay đổi cung tiền
c. Liên quan đến việc NHTW mua và bán trái phiếu CP
d. Liên quan đến việc NHTW cho các NHTM vay tiền
e. Liên quan đến việc NHTW kiểm soát tỉ giá hối đoái
12. Dưới đây là 3 kênh mà NHTW có thể sử dụng để giảm cung tiền
a. Bán trái phiếu CP giảm dự trữ bắt buôc và giảm lãi suất chiết khấu
b. Bán trái phiếu CP, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
c. Bán trái phiếu CP, tăng dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu
d. Bán trái phiếu CP, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
e. Mua trái phiếu CP, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
13. Giả sử tỉ lệ tiền mặt ngoài NH là 23%, tỉ lệ DTBB là 6%, tỉ lệ dự trữ dôi ra là 1% và cung
tiền là 820 tỉ. Lượng tiền mạnh hiện có là
a. 120 tỉ
b. 200 tỉ
c. 240 tỉ
d. 300 tỉ
e. 360 tỉ
14. Khi tỉ lệ DTBB là 10% và NHTW mua trái phiếu trị giá 100k tr thì mức cung tiền
a. Không đổi
b. Tăng 100 000 tr
c. Tăng 100 000 000 tr
d. Tăng lên = tích của 100 000 tr với số nhân tiền
15. Trong điều kiện không có “rò rỉ tiền mặt” và các NHTM không có dự trữ dôi ra, tỉ lệ DTBB
là 10% nếu 1 NH nhận được 1 khoản tiền gửi mới là 10tr thì chúng ta có thể kết luận rằng
a. Dự trữ của hệ thống NHTM sẽ tăng 10tr
b. Hệ thống NHTM sẽ tạo thêm những khoản tiền gửi mới là 90tr
c. Hệ thống NHT sẽ tạo thêm những những khoản tiền gửi mới là 100tr
d. a, b đúng
e. a, c đúng
Bảng 8.1
Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống NH (cr) 20%
Tỉ lệ dự trữ thực tế (rr) 10%
Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1000
16. Với số liệu bảng 8.1 thì số nhân tiền là
a. 3
b. 4
c. 5
d. Không phải các kết quả trên
17. Với số liệu bảng 8.1 thì muốn giảm cung tiền 1 tỉ, NHTW cần:
a. Mua 100tr trái phiếu CP
b. Bán 100tr trái phiếu CP
c. Mua 250tr trái phiếu CP
d. Bán 250 tr trái phiếu CP
18. Với số liệu bảng 8.1 và giả sử các NHTM luôn dự trữ đúng mức BB. Muốn giảm cung tiền
1000 tỉ, NHTW cần:
a. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%
b. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 20%
c. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 30%
d. Qui định tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 40%
Bài 5: Kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở
_Tỉ giá trực tiếp, gián tiếp
_Nhân tố ảnh hưởng đến xuất khẩu, nhập khẩu
_Phân biệt đầu tư tực tiếp, gián tiếp
1. Nền kinh tế có tương tác với thế giới bên ngoài được gọi là
a. Nền KT vó thương mại cân bằng
b. Nền KT xuất khẩu
c. Nền KT đóng
d. Nền KT mở
2. Cán cân thanh toán bao gồm có 3 tài khoản chính là
a. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản dịch vụ
b. Tài khoản vốn, tài khoản kết toán chính thức và tài khoản hàng hoá hữu hình
c. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản kết toán chính thức
d. Tài khoản kết toán chính thức, tài khoản vốn và tài khoản dich vụ
3. Khoản mục nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tài khoản vãng lai của VN
a. Giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu
b. Giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu
c. Thu nhập nhân tố trả cho nước ngoài
d. Đầu tư nước ngoài tại VN
4. Cán cân thương mại là
a. Giá trị ròng của cán cân thương mại
b. Chênh lệch giữa giá trị của tài khoản vãng lai với tài khoản vốn
c. Chênh lệc giữa giá trị thương mại trong nước và nước ngoài
d. Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
5. Tài khoản vốn đo lường
a. Chênh lệch giữa luồng vốn chả vào và chảy ra
b. Chênh lệch giữa khoản đi vay nước ngoài với khoản cho nước ngoài vay tiền
c. Chênh lệch giữa giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài
d. Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
e. Sự thay đổi dự trữ ngoài tệ của quốc gia
6. Tài khoản kết toán chính thức đo lường
a. Giá trị hàng hoá mà trong nước mua ở nước ngoài
b. Giá trị hàng hoá nước ngoài được bán trên thị trường trong nước
c. Giá trị của xuất khẩu chính thức
d. Sự thay đổi dự trữ ngoại tệ của quốc gia
7. Kim ngạch xuất khẩu được ghi trong cán cân thanh toán với tư cách là
a. 1 khoản mục nợ
b. 1 khoản mục có
c. 1 khoản mục có hoặc 1 khoản mục nợ
d. Không phải các điều ở trên
8. Giá trị nhập khẩu được ghi trong cán cân thanh toán với tư cách là
a. 1 khoản mục nợ
b. 1 khoản mục có
c. 1 khoản mục có hoặc 1 khoản mục nợ
d. Không phải các điều ở trên
9. Khoản tiền mà CP VN vay nước ngoài được ghi trong cán cân thanh toán với tư cách là
a. 1 khoản mục nợ
b. 1 khoản mục có
c. 1 khoản mục có hoặc 1 khoản mục nợ
d. Không phải các điều ở trên
10. Khoản tiền mà các NHTM VN gửi ở nước ngoài được ghi trong cán cân thanh toán với tư
cách là
a. 1 khoản mục nợ
b. 1 khoản mục có
c. 1 khoản mục có hoặc 1 khoản mục nợ
d. Không phải các điều ở trên
11. Giao dịch nào dưới đây được ghi là 1 khoản mục nợ trong cán cân thanh toán của VN
a. 1 ng dân trong nước đi du lịch nước ngoài và tiêu 3000$
b. 1 ng dân VN mua trái phiếu do CP Mỹ phát hành
c. 1 DN trong nước trả lãi cho 1 NH quốc tế
d. Tất cả các câu trên
12. 1 nước có thâm hụt thương mại khi
a. Giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu
b. Giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu
c. Giá trị hàng hoá xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá nhập khẩu
d. Giá trị hàng hoá xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng hoá nhập khẩu
13. Lượng nhập khẩu của 1 quốc gia phụ thuộc vào
a. GDP của quốc gia đó
b. GDP của nước ngoài
c. Xu hướng nhập khẩu cận biên
d. Tất cả các câu trên
e. a và c
14. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng cầu về hàng xuất khẩu của VN
a. Giá cả hành hoá và dịch vụ của thế giới giảm
b. GDP thực tế của VN tăng
c. KT thế giới tăng trưởng nhanh
d. GDP thực tế của thế giới giảm
15. Các nhà kinh tế thường giả thiết rằng xuất khẩu ròng với tư cách là 1 thành tố trong tổng cầu
về hàng VN
a. Tăng khi thu nhâp ở nước ngoài tăng
b. Giảm khi thu nhập ở nước ngoài tăng
c. Giảm khi thi nhập của VN tăng
d. Không bị ảnh hưởng bởi thu nhập của VN
16. Hoạt động nào sau đây sẽ làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của VN
a. Nhật mua gạo của VN
b. Nhật mua bột mì của Úc
c. Nhật mua trái phiếu CP VN
d. VN mua xe Toyota của Nhật
e. VN bán than cho Nhật
17. Trong điều kiện vốn tự do luân chuyển, cán cân thanh toán của 1 nước chịu ảnh hưởng bởi
a. Sự thay đổi thu nhập trong nước và ở nước ngoài
b. Sự thay đổi tỉ giá hối đoái thực tế
c. Sự thay đổi lãi suất tương đối giữa trong nước và trên thị trường quốc tế
d. Tất cả các câu trên
e. a và b
18. Tình huống nào là ví dụ về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của VN
a. Công ty cổ phần Bến Thành xây dựng 1 nhà hàng ở Moscow
b. 1 hãng phim của VN bán bản quyền bộ phim Đời cát cho 1 hãng chiếu phim của Pháp
c. Công ty ô tô Hoà Bình mua cổ phần của hãng ô tô Volvo
d. Công ty xe đạp Xuân Hoà mua thép của Nhật
19. Giả sử cán cân vãng lai của 1 quốc gia bị thâm hụt 300tr $ trong khi đó cán cân tài khoản có
thặng dư 700tr$ thì cán cân thanh toán của nước đó
a. Có thặng dư 400tr$
b. Có thặng dư 700tr$
c. Bị thâm hụt 300tr$
d. Bị thâm hụt 400tr$
e. Bị thâm hụt 700tr$
20. Giả sử cán cân tài khoản vãng lai và cán cân tài khoản vốn của 1 nước được biểu thị = các pt
CA=500-0.1Y và K=-200. tại mực thu nhập quốc dân Y=3000 cán cân thanh toán của nước
đó
a. Bị thâm hụt 500
b. Bị thâm hụt 200
c. Cân bằng
d. Có thặng dư
e. Không phải các câu trên
21. Những khoản tiền mà Việt kiều gửi cho ng thân của họ ở VN sẽ làm
a. Tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của VN
b. Giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của VN
c. Tăng thâm hụt tài khoản vốn của VN
d. Giảm thâm hụt tài khoản vốn của VN
e. Không làm ảnh hưởng gì đến tài khoản vãng lai hay tài khoản vốn của VN
22. Tỉ giá hối đoái danh nghĩa là tỉ lệ
a. Trao đổi hàng hoá giữa 2 nước
b. Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hoá của nước khác
c. Trao đổi giữa tiền của 2 quốc gia
d. Trao đổi giữa tiền của 1 quốc gia vs USD
23. Nếu trên thị trường ngoại hối giá 1USD tăng từ 16k lên 16.1k thì
a. VND giảm giá
b. VND lên giá
c. VND có thể lên giá hay giảm giá. Điều này còn phụ thuộc vào sự thay đổi của giá tương
đối giữa hàng Vn và hàng Mỹ
d. Không phải các câu trên
24. Nếu đồng $ rẻ hơn ở HN so vs tpHCM thì các nhà đầu cơ có xu hướng
a. Mua USD ở Hn và bán ở tp HCM
b. Mua USD ở Hn và mua ở tp HCM
c. Bán USD ở Hn và tp HCM
d. Mua USD ở Hn và tp HCM
e. Mua USD ở Hn và cho vay ở tp HCM
25. Giả sử 15k VND đổi đc 1$, nếu 1 chiếc ô tô bán vs giá 22k$ thì giá của nó tính theo VND là
a. 150tr
b. 22tr
c. 300tr
d. 330tr
e. 360tr
26. Đồng nội tệ giảm giá hàm ý
a. Hàng ngoại trở nên rẻ 1 cách tương đối so với hàng nội
b. Khả năng cạnh tranh cảu hàng nội giảm
c. Giá hàng ngoại tính = nội tệ sẽ tăng 1 cách tương đối vs hàng sản xuất trong nước
d. 1 ngoại tệ đổi đc nhiều đơn vị nội tệ hơn
27. Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này đc trao đổi vs đồng tiền của các nước khác đc gọi
là
a. Thị trường nội tệ
b. Thị trường vốn
c. Thị trường tài sản
d. Thị trường ngoại hối
28. Trên thị trường trao đổi giữa VND và $ nếu giá của USD càng thấp thì
a. Lượng cung USD càng cao
b. Lượng cầu USD càng cao
c. Lượng cung USD càng thấp
d. b và c
29. Điều nào đúng khi mô tả thị trường trao đổi giữa USD và VND
a. Cung USD bắt nguồn từ cầu về hàng VN của các nhà nhập khẩu nước ngoài
b. Cầu USD bắt nguồn từ cầu của VN về tài sản Mỹ
c. Cầu USD bắt nguồn từ cầu của VN về hàng nhập khẩu
d. Tất cả các câu trên đều đúng
30. Tất cả các yếu tố khác ko đổi, đường cầu về đồng USD trên thị trường trao đổi giữa VND và
USD dịch sang phải là do
a. VND lên giá trên thị trường ngoại hối
b. Giá hàng hoá và dịch vụ của VN giảm
c. Lãi suất tiền gửi bằng VND tăng
d. Nhiều nhà đầu tư nước ngoài rút vốn khỏi thị trường chứng khoán VN
31. Trên thị trường ngoại hối điều nào làm dịch chuyển đường cung ngoại tệ sang phải
a. Cầu về hàng hoá nước ngoài của cư dân trong nước tăng lên
b. Cầu về hàng hoá trong nước của người nước ngoài giảm
c. Ng ta dự đoán đồng nội tệ sẽ lên giá mạnh trên thị trường ngoại hối trong thời gian tới
d. Ngân sách CP thâm hụt
32. Giả sử trong tiến trình họi nhâp, xuất khẩu của VN tăng nhiều hơn nhập khẩu của VN, thì
trên thị trường ngoại hối chúng ta có thể dự đoán
a. Chỉ đường cầu ngoại tệ dịch sang phải
b. Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch phải và đồng ngoại tệ lên giá
c. Cả đường cung và đường câu ngoại tệ đều dịch phải đồng ngoại tệ giảm giá
d. Cả đường cung và đường cầu ngoại tệ đều dịch phải nhưng tỉ giá không thay đổi
33. Điều nào làm dịch chuyển đường cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang trái
a. Cầu của dân cư trong nước về hàng nước ngoài tăng lên
b. Cầu cảu người nước ngoài về hàng hoá trong nước giảm
c. Người ta dự đoán đồng nội tệ sẽ lên giá mạnh trên thị trường ngoại hối trong thời gian tới
d. a, b đúng
34. Nguyên nhân nào làm tăng giá VND trên thị trường ngoại hối
a. Giá hàng hoá và dịch vụ của VN tăng
b. Lãi suất tiền gửi =VND tăng
c. Lãi suất tiền gửi = USD tăng
d. Nhập khẩu từ nước ngoài tăng lên
35. Nguyên nhân nào làm giảm giá VND trên thị trường ngoại hối
a. Giá hàng hoá và dịch vụ của VN giảm
b. Lãi suất tiền gửi =VND tăng
c. Lãi suất tiền gửi = USD tăng
d. Xuất khẩu ra nước ngoài tăng lên
36. Trên thị trường trao đổi giữa VND và USD khi người tiêu dùng VN ưa thích hàng hoá Mỹ
hơn sẽ làm
a. Đường cung về USD dịch chuyển sang trái và làm tăng giá trị USD
b. Đường cung về USD dịch chuyển sang phải và làm tăng giá trị USD
c. Đường cung về USD dịch chuyển sang phải và làm giảm giá trị USD
d. Đường cung về USD dịch chuyển sang trái và làm giảm giá trị USD
37. Trên thị trường ngoại hối, sự gia tăng nhập khẩu của VN, ng VN đi du lịch nước ngoài và
dòng vốn chảy ra nước ngoài nhiều hơn làm
a. Tăng cung về ngoại tệ
b. Tăng cầu về ngoại tệ
c. VND giảm giá
d. b,c đúng
38. Trên thị trường ngoại hối, sự gia tăng xuất khẩu ra nước ngoài, ng nước ngoài đi du lịch VN
và dòng vốn chảy từ nước ngoài vào VN nhiều hơn làm
a. Tăng cung về ngoại tệ
b. Tăng cầu về ngoại tệ
c. VND lên giá
d. a,c đúng
39. Với các yếu tố khác ko đổi, giả sử các bạn hàng thương mại của VN đang tăng trường nhanh
thì điều gì có thể xảy ra
a. Xuất khẩu của VN giảm
b. Xuất khẩu của VN tăng làm đồng nội tệ có xu hướng giảm giá trên thị trường ngoại hối
c. Xuất khẩu của VN tăng làm đồng nội tệ có xu hướng lên giá trên thị trường ngoại hối
d. Nhập khẩu của VN giảm
e. Nhập khẩu của VN tăng
40. Trong chế độ tỉ giá hối đoái linh hoạt nếu cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối tăng lên thì
NHTW
a. Phải bán ngoại tệ
b. Phải mua ngoại tệ
c. Không làm gì cả
d. Phải giảm cầu về nội tệ
41. Hệ thống tỉ giá hối đoái cố định là hệ thống trong đó
a. NHTW các nước phải thường xuyên can thiệp vào thị trường ngoại hối để bảo vệ tỉ giá
hồi đoái danh nghĩa cố định
b. Tiền của quốc gia đó phải có khả năng chuyển đổi với vàng tại 1 mức giá cố định
c. Cán cân thanh toán của quốc gia đó phải cân bằng
d. Tỉ giá hối đoán thực tế luôn cố định
42. Hệ thống tỉ giá hối đoái thả nổi là hệ thống trong đó
a. Các nhà kinh doanh chỉ quan tâm đến giá hàng hoá mà không cần quan tâm đến cung và
cầu tiền tệ
b. Các CP xác định giá trị đồng tiền của nước mình theo đồng tiền của 1 nước khác sau đó
họ sẽ duy trì mức tỉ giá đã xác định
c. Tỉ giá hối đoái được xác định theo quan hệ cung cầu trên thị trường ngoại hối chứ không
phải do NHTW qui định
d. Tỉ giá sẽ luôn biến động tương ứng vs sự thay đổi lạm phát tương đối giữa các nước
43. Chế độ thả nổi tỉ giá có quản lí là chế độ trong đó NHTW
a. Cho phép các hãng kinh doanh được hưởng các mức tỉ giá khác nhau nhằm khuyến khích
xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu
b. Đôi khi can thiệp vào thị trường ngoại hối nhàm hạn chế sự biến động bất lợi của tỉ giá
hối đoái
c. Không cho phép các NH tư nhân được xác định tỉ giá mà can thiệp trực tiếp và thị trường
ngoại hối
44. Trong chế độ tỉ giá hối đoái cố định, nếu lãi suất tiền gửi ngoại tệ tăng mạnh so vs lãi suất
tiền gửi nội tệ, NHTW cần
a. Mua USD để giữ cho tỉ giá hối đoái cố định
b. Bán USD để giữ cho tỉ giá hối đoái cố định
c. Tăng giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ
d. Phá giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ
45. Trong chế độ tỉ giá hối đoái cố định, nếu xuất khẩu VN tăng mạnh thì NHTW cần
a. Mua USD để giữ cho tỉ giá hối đoái cố định
b. Bán USD để giữ cho tỉ giá hối đoái cố định
c. Tăng giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ
d. Phá giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ
46. Số liệu thống kê cho thấy cán cân thương mại của VN luôn có thặng dư từ 1996 đến nay,
điều này hàm ý
a. Dự trữ ngoại hối của NHNN VN lien tục tăng từ 96 đến nay
b. NHNN đã chủ động đánh giá thấp VND trên thị trường trao đổi vs USD so vs mức cân
bằng thị trường khi không có sự tham gia của NHNN từ 96 đến nay
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Không đủ thong tin để kết luận
47. Để trung hoà tác động của việc NHTW mua ngoại tệ trên thị trường ngoại hối đến cung tiền
thì
a. NHTW cần bán trái phiếu CP
b. NHTW cần mua trái phiếu CP
c. CP cần bán trái phiếu
d. CP cần mua trái phiếu
48. Những cá nhân hay doanh nghiệp nào dưới đây ko vui khi đồng VN giảm giá trên thị trường
ngoại hối
a. Khách du lịch VN đến châu Âu
b. 1 công ty VN nhập khẩu Vodka từ Nga
c. 1 công ty Pháp xuất khẩu rượu sang VN
d. 1 công ty Đức nhập khẩu cá basa của VN
e. 1 công ty Mỹ xuất khẩu máy tính sang VN
49. Việc đồng VN giảm giá trên thị trường ngoại hối sẽ
a. Làm giảm khả năng cạnh tranh của hàng xuất khẩu và làm giảm khả năng cạnh tranh của
các nhà nhập khẩu so vs khu vực sản xuất hàng trong nước
b. Làm tăng khả năng cạnh tranh của hàng xuất khẩu và khu vực sản xuất hàng trong nước
để cạnh tranh với hàng nhập khẩu
c. Làm tăng lạm phát
d. b,c đúng
50. Việc đồng VN lên giá trên thị trường ngoại hối sẽ
a. Làm giảm khả năng cạnh tranh của hàng xuất khẩu và làm giảm khả năng cạnh tranh của
các nhà nhập khẩu so vs khu vực sản xuất hàng trong nước
b. Giảm khả năng cạnh tranh của hàng xuất khẩu và làm tăng khả năng cạnh tranh của khu
vực sản xuất hàng trong nước để cạnh tranh vs hàng nhập khẩu
c. Làm giảm lạm phát
d. a,c đúng
Bài 6: Tổng cầu và tổng cung
1. Câu hỏi: Điều nào sau đây về các biến động kinh tế là đúng
a. 1 cuộc suy thoái xảy ra khi sản lượng cao hơn mức sản lượng tự nhiên
b. Khủng hoản là 1 cuộc suy thoái nhẹ
c. Các biến động kinh tế đc gọi là “Chu kì kinh doanh” vì sự thay đổi trong sản lượng diễn
ra đều đặn và có thể dự đoán trước
d. Nhiều thước đo về chi tiêu, thu nhập và sản lượng có thể được dùng để phản ánh các biến
động kinh tế vì phần lớn các tổng lượng kinh tế vĩ mô đều biến động cùng nhau
e. Không điều nào ở trên
2. Theo hiệu ứng lãi suất đường tổng cầu dốc xuống vì
a. Mức giá thấp hơn làm lượng tiền đang nắm giữ tăng giá trị và tiêu dùng tăng lên
b. Mức giá thấp hơn làm lượng tiền đang nắm giữ giảm giá trị và tiêu dùng giảm xuống
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng tiền cho vay, lãi suất
giảm và chi tiêu đầu tư tăng lên
d. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng tiền cho vay, lãi suất
tăng và chi tiêu đầu tư giảm
3. Yếu tố nào sau đây ko làm đường tổng cung dài hạn dịch chuyển
a. 1 sự tăng lên trong nguồn lao động
b. 1 sự tăng lên trong nguồn tư bản
c. 1 sự cải thiện về công nghệ
d. 1 sự tăng lên trong mức giá kì vọng
e. Tất cả các yếu tố trên đều làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn
4. Yếu tố nào sau đây ko là lí do giải thích đường tổng cầu dốc xuống
a. Hiệu ứng của cải
b. Hiệu ứng lãi suất
c. Sự phân đôi cổ điển và sự trung lập tiền tệ
d. Hiệu ứng tỉ giá hối đoái
e. Tất cả các yếu tố trên đều làm đường tổng cung dốc xuống
5. Trong mô hình AD AS, tác động ban đầu khi ng dùng trở nên lạc quan hơn là
a. Làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang phải
b. Làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang trái
c. Làm dịch chuyển tổng cầu sang phải
d. Làm dịch chuyển tổng cầu sang trái
e. Làm dịch chuyển tổng cung dài hạn sang trái
6. Tổng cung dài hạn:
a. Dịch chuyển sang trái khi mức thất nghiệp tự nhiên giảm
b. Thẳng đứng vì sự thay đổi theo cùng 1 tỉ lệ của mức giá và tiền lương không lagm sản
lượng thay đổi
c. Dốc lên vì kì vọng về giá cả và tiền lương coá xu hướng cố định trong dài hạn
d. Dịch sang phải khi CP tăng mức tiền lương tối thiểu
7. Theo hiệu ứng của cải đường tổng cầu dốc xuống vì
a. Mức giá thấp hơn làm lượng tiền đang nắm giữ tăng giá trị và tiêu dùng tăng lên
b. Mức giá thấp hơn làm lượng tiền đang nắm giữ giảm giá trị và tiêu dùng giảm xuống
c. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng tiền cho vay, lãi suất
giảm và chi tiêu đầu tư tăng lên
d. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng tiền cho vay, lãi suất
tăng và chi tiêu đầu tư giảm
8. Mức sản lượng tự nhiên là GDP thực tế khi
a. Không có thất nghiệp
b. Khi nền KT đạt mức đầu tư tự nhiên
c. Khi nền KT đạt mức tổng cầu tự nhiên
d. Khi nền KT đạt mức thất nghiệp tự nhiên
9. Giả sử gía giảm nhưng tiền lương danh nghĩa cố định trong trường hợp các hợp đồng lao
động dài hạn, mức lương thực tế tăng và cách hãng cắt giảm sản xuất. Đây là biểu hiện của
a. Lý thuyết nhận thức sai lầm về dường tổng cung ngắn hạn
b. Lý thuyết tiền lương cứng nhắc về đường tổng cung ngắn hạn
c. Lý thuyết giá cả cứng nhắc về đường tổng cung ngắn hạn
d. Lý thuyết về sự phân đôi cổ điển
10. Giả sử mức giá giảm nhưng các nhà cung ứng lại cho rằng chỉ có giá cho các sản phẩm mà
họ cung ứng giảm và họ cắt giảm sx. Đây là biểu hiện của
a. Lý thuyết nhận thức sai lầm về dường tổng cung ngắn hạn
b. Lý thuyết tiền lương cứng nhắc về đường tổng cung ngắn hạn
c. Lý thuyết giá cả cứng nhắc về đường tổng cung ngắn hạn
d. Lý thuyết về sự phân đôi cổ điển
11. Giả sử ban đầu nền KT đang ở điểm CB dài hạn. Tiếp đó giả sử rằng có 1 sự cắt giảm chi phí
quân sự sau khi chiến tranh biên giới kết thúc. Theo mô hình AD AS, điều gì sẽ xảy ra vs
mức giá và sản lượng trong ngắn hạn
a. Cả mức giả và sản lượng đều tăng
b. Mức giá tăng, sản lượng giảm
c. Cả mức giá và sản lượng đều giảm
d. Mức giá giảm, sản lượng tăng
12. Giả sử ban đầu nền KT đang ở điểm CB dài hạn. Tiếp đó giả sử rằng có 1 sự cắt giảm chi phí
quân sự sau khi chiến tranh biên giới kết thúc. Theo mô hình AD AS, điều gì sẽ xảy ra vs
mức giá và sản lượng trong dài hạn
a. Mức giá tăng, sản lượng không thay đổi so với giá trị ban đầu
b. Mức giá giảm, sản lượng không thay đổi so với giá trị ban đầu
c. Sản lượng tăng, mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu
d. Sản lượng giảm, mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu
e. Cả sản lượng và mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu
13. Giả sử ban đầu nền KT đang ở điểm CB dài hạn. Tiếp đó giả sử rằng có 1 nạn hạn hán phá
huỷ phần lớn vụ lúa ở ĐB s Hồng. Theo mô hình AD AS, điều gì sẽ xảy ra vs mức giá và sản
lượng trong ngắn hạn
a. Cả mức giả và sản lượng đều tăng
b. Mức giá tăng, sản lượng giảm
c. Cả mức giá và sản lượng đều giảm
d. Mức giá giảm, sản lượng tăng
14. Giả sử ban đầu nền KT đang ở điểm CB dài hạn. Tiếp đó giả sử rằng có 1 nạn hạn hán phá
huỷ phần lớn vụ lúa ở ĐB s Hồng. Theo mô hình AD AS, điều gì sẽ xảy ra vs mức giá và sản
lượng trong dài hạn
a. Mức giá tăng, sản lượng không thay đổi so với giá trị ban đầu
b. Mức giá giảm, sản lượng không thay đổi so với giá trị ban đầu
c. Sản lượng tăng, mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu
d. Sản lượng giảm, mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu
e. Cả sản lượng và mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu
15. Suy thoái kèm lạm phát xảy ra khi nền KT trải qua
a. Mức giá giảm và sản lượng giảm
b. Mức giá giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá tăng và sản lượng tăng
d. Mức giá tăng và sản lượng giảm
16. Sự kiện nào sau đây làm tổng cung ngắn hạn dịch sang phải
a. 1 sự tăng lên trong chi tiêu Cp về thiết bị quân sự
b. 1 sự tăng lên trong kì vọng về giá cả
c. 1 sự sụt giảm giá dầu
d. Cung tiền giảm
e. Không điều nào ở trên
Dùng hình 10.5 để trả lời câu 17,18
17. Giả sử nền KT đang lâm vào suy thoái như tại B. Nếu muốn đưa sản lượng về mức tự nhiên
thì các nhà hoạch định chính sách nên
a. Dịch chuyển tổng cầu sang phải
b. Dịch chuyển tổng cầu sang trái
c. Dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang phải
d. Dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang trái
18. Giả sử nền KT đang lâm vào suy thoái như tại B. Nếu các nhà hoạch định chính sách cho
phép nền KT tự điều chỉnh để sản lượng đạt mức sản lượng tự nhiên
a. Mọi người sẽ tăng kì vọng về giá và đường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái
b. Mọi người sẽ giảm kì vọng về giá và đường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang phải
c. Mọi người sẽ tăng kì vọng về giá và đường tổng cầu ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang trái
d. Mọi người sẽ tăng kì vọng về giá và đường tổng cầu ngắn hạn sẽ dịch chuyển sang phải
19. Theo mô hình tổng cung và tổng cầu, trong dài hạn 1 sự tăng lên trong cung tiền sẽ làm
a. Mức giá tăng và sản lượng tăng
b. Mức giá giảm và sản lượng giảm
c. Mức giá tăng và sản lượng giảm
d. Mức giả giảm và sản lượng tăng
20. Các nhà hoạch định chính sách đc gọi là đã “thích nghi” vs 1 cú shock cung bất lợi nếu họ
a. Đáp lại cú shock cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu và làm giá tăng hơn nữa
b. Đáp lại cú shock cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cầu và làm giá giảm
c. Đáp lại cú shock cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cung ngắn hạn
d. Không phản ứng trước cú shock cung bất lợi và để nần KT tự điều chỉnh
Bài 7: Ảnh hưởng của chính sách tài khoá và tiền tệ đến tổng cầu
Mức giá
Sản lượng
thực tế
AS ngắn hạn
AD
AS dài hạn
B
B
1. Lý thuyết ưa thích thnah khoản của Keynes cho rằng lãi suất được quyết định bởi
a. Cung và cầu vốn
b. Cung và cầu về tiền
c. Cung và cầu lao động
d. Tổng cung và tổng cầu
2. Khi cầu tiền được biểu diễn = 1 đồ thị vs trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền thì
sự gia tăng trong lãi suất sẽ
a. Làm tăng lượng cầu tiền
b. Làm giảm lượng cầu tiên
c. Làm giảm cầu tiền
d. Các câu trên đều sai
3. Khi cầu tiền được biểu diễn = 1 đồ thị vs trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền thì
sự gia tăng của mức giá sẽ làm
a. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất
b. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất
c. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất
d. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất
e. Không câu nào đúng
4. Khi cầu tiền được biểu diễn = 1 đồ thị vs trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền thì
sự cắt giảm trong thu nhập sẽ làm
a. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất
b. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất
c. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất
d. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất
e. Không câu nào đúng
5. Trên thị trường hàng hoá, ảnh hưởng ban đầu của sự gia tăng trong cung tiền là
a. Làm dịch chuyển tổng cầu sang phải
b. Làm dịch chuyển tổng cầu sang trái
c. Làm dịch chuyển tổng cung sang phải
d. Làm dịch chuyển tổng cung sang trái
6. Hiệu ứng ban đầu của sự tăng lên trong cung tiền là
a. làm tăng mức giá
b. Làm giảm mức giá
c. Làm tăng lãi suất
d. Làm giảm lãi suất
7. Tác động của việc tăng cung tiền là
a. Làm tăng mức giá
b. Làm giảm mức giá
c. Làm tăng lãi suất thực tế
d. Làm giảm lãi suất thực tế
8. Giả sử làn sóng bi quan của các nhà đầu tư và ng tiêu dùng làm giảm chi tiêu. Nếu NHTW
thực hiện chính sách ổn định chủ động thì điều đó sẽ làm
a. Tăng chi tiêu Cp và giảm thuế
b. Giảm chi tiêu Cp và tăng thuế
c. Tăng cung tiền và giảm lãi suất
d. Giảm cung tiền và tawgn lĩa suất
9. Nếu xu hướng tiêu dùng cận biênMPC là 0.8 thì số nhân thuế là
a. -0.8
b. -4
c. -5
d. -8
10. Nếu xu hướng tiêu dùng cận biênMPC là 0.75 thì số nhân chi tiêu là
a. 0.75
b. 4
c. 5
d. 7.5
11. Sự gia tăng trong xu hướng tiêu dùng cận biên MPC
a. làm tăng giá trị của số nhân
b. làm giảm giá trị của số nhân
c. không có tắc động gì lên giá trị của số nhân
d. hiếm khi xảy ra vì MPC được ấn định bởi luật do quốc hội ban hành
12. Giả sử làn sóng lạc quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm tăng chi tiêu do đó làm
mức sản lượng hiện tại vượt quá mức tự nhiên. Nếu các nhà hoạch định chính cách chọn việc
áp dụng các chính sách bình ổn chủ động họ nên
a. giảm thuế, làm dịch chuyển toognr cầu sang phải
b. giảm thuế, do đó làm dịch chuyển tổng cầu sang trái
c. giảm chi tiêu CP, do đó làm dịch chuyển tổng cầu sang phải
d. giảm chi tiêu CP, do đó làm dịch chuyển tổng cầu sang trái
13. Khi CP tăng chi tiêu thu nhập tăng làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải làm tăng lãi
suất và giảm đầu tư chúng ta có 1 minh hoạ cho
a. Hiệu wngs số nhân
b. Gia tốc đầu tư
c. Hiệu ứng lấn át
d. Kinh tế học trọng cung
e. Các câu trên đều sai
14. Câu nào liên quan đến thuế là đúng
a. Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng trong ngắn hạn sự thay đổi thuế ảnh hưởng chủ yếu lên
tổng cung chứ không phải tổng cầu
b. Sự thay đổi thuế lâu dài gây tác động lên tổng cầu lớn hơn so với thay đổi thuế tạm thời
c. Tăng thuế làm dịch chuyển đường tổng cầu sang phải
d. Giảm thuế làm dịch chuyển đường tổng cung sang trái
15. Giả sử CP tăng chi tiêu 16k tỉ, nếu hiệu ứng nhân > hiệu ứng lấn át khi đó
a. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải 1 lượng lớn hơn 16k tỉ
b. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái 1 lượng lớn hơn 16k tỉ
c. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải 1 lượng lớn hơn 16k tỉ
d. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái 1 lượng lớn hơn 16k tỉ
16. Khi tăng chi tiêu CP làm tăng thu nhập của 1 số ng, những ng đó giành 1 phần trong thu nhập
tăng thêm để mua thêm hàng hoá tiêu dùng, chúng ta có 1 minh hoạ cho
a. Hiệu ứng số nhân
b. Gia tốc đầu tư
c. Hiệu ứng lấn át
d. Kinh tế học trọng cung
e. Các câu trên đều sai
17. Khi tăng chi tiêu CP làm cho các DN mua thêm nhà máy và thiết bị chúng ta có 1 minh hoạ
cho
a. Hiệu ứng số nhân
b. Gia tốc đầu tư
c. Hiệu ứng lấn át
d. Kinh tế hoc trọng cung
e. Các câu trên đều sai
18. Trường hợp nào là ví dụ về cơ chế tự ổn định
a. Chi tiêu quân sự
b. Chi tiêu xây dựng trường học
c. Trợ cấp thất nghiệp
d. Chi tiêu cho tàu vũ trụ
e. Tất cả các ví dụ trên đều là cơ chế tự ổn định
19. Câu nào về cơ chế tự ổn định là đúng
a. Trong ngắn hạn, quyết định của NHNN VN nhằm tăng mức cung tiền mục tiêu thực ra
giống như quyết định tăng lãi suất mục tiêu
b. Quốc hội có quyền phủ quyết các quyết định về chính sách tiền tệ của NHNN VN
c. Độ trễ dài làm cho các nhà hoạch định chính sách dễ bình ổn nền kinh tế
d. Nhiều nhà kinh tế ưa thích cơ chế tự ổn định vì chúng tác động lên nền kinh tế với độ trễ
ngắn hơn so với chính sách ổn định chủ động
e. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Câu nào miêu tả rõ nhất cách thức sự gia tăng của cung tiền làm dịch chuyển đg tổng cầu
a. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng, đầu tư giảm, đường tổng cầu dịch
chuyển sang trái
b. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm, đầu tư giảm, đường tổng cầu dịch
chuyển sang phải
c. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, mức giá tăng, chi tiêu giảm, đường tổng cầu
dịch chuyển sang trái
d. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, mức giá giảm, chi tiêu tăng, đường tổng cầu
dịch chuyển sang phải
21. Đặc điểm nổi bật của nền KT VN giai đoạn 99-03 là
a. Xu hướng giảm lạm phát đi cùng với tăng trưởng kinh tế cao
b. Lạm phát cao đi cùng với tăng trưởng kinh tế thấp
c. Lạm phát thấp đi cùng với tăng trưởng kinh tế thấp
d. Lạm phát cao đi cùng với tăng trưởng kinh tế cao
22. Điều nào có thể đc coi là lí do để NHNN VN duy trì tỉ giá giữa VND và USD ổn định từ 04
đến nay
a. Nhằm khuyến khích xuất khẩu
b. Nhằm hạn chế nhập khẩu
c. Nhằm kiềm chế lạm phát
d. Tất cả đều đúng