cng ụn tp ụn Sinh12. HKI. Nm hc 2010 2011
Phn I: Trc nghim khỏch quan
Câu : Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể giao phối đợc phát hiện bởi:
A. Coren và Bo C. Hacđi và Vanbec
B. Oatsơn và Cric D. Vavilốp và Men Đen
Câu : Enzim đợc sử dụng để tách đoạn ADN trong kĩ thuật cấy gen là:
A. restrictaza C. polimeaza
B. ligaza D. dehyđrôgenaza
Câu : Giao phối gần hoặc tự thụ phấn lặp lại nhiều lần sẽ dẫn đến hiện tợng thoái hoá
giống do:
A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cờng thể đồng hợp.
C. tập trung các gen trội có hại ở đời sau.
D. dẫn đến hiện tợng đột biến gen.
Câu : Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính X
A
X
a
.Trong quá trình giảm
phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp NST này không phân li trong lần phân bào II.
Các loại giao tử có thể đợc tạo ra từ cơ thể trên là:
A. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O C. X
A
X
A
, X
A
X
a
, X
A
, O
B. X
A
X
A
, X
A
X
a
, X
A
, X
a
, O D. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
a
, O
Câu : Tập hợp sinh vật nào dới đây đợc xem là một quần thể giao phối?
A. những con ong thợ lấy mật ở một vờn hoa
B. những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ
C. những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
D. những con cá sống trong một cái hồ
Câu : Kĩ thuật cấy gen hiện nay thờng không sử dụng để tạo:
A. hoocmôn sinh trởng C. chất kháng sinh
B. hoocmôn insulin D. thể đa bội
Câu : Trong chọn giống ngời ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết
nhằm:
A. giảm tỉ lệ đồng hợp C. tăng biến dị tổ hợp
B. tăng tỉ lệ dị hợp D. tạo dòng thuần
Câu : Trong trờng hợp mỗi gen qui địmh một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn,
cơ thể có kiểu gen AaBbCc tự thụ phấn sẽ thu đợc đời con có kiểu gen và kiểu hình tối đa
là:
a. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen. c. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
b. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen d. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen
Câu : Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp, hạt nhăn thu đợc F
1
toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F
1
lai phân tích thu đợc đời sau có tỉ lệ phân li kiểu hình
là:
a. 1 : 1 : 1 : 1 c. 3 : 3 : 1 : 1
b. 9 : 3 : 3 : 1 d. 3 : 1
Câu: Tần số tơng đối của một alen đợc tính bằng:
a. tỉ lệ phần trăm các kiểu hình mang alen đó trong quần thể.
b. tỉ lệ phần trăm các kiểu gen mang alen đó trong quần thể.
c. tỉ lệ phần trăm số tế bào lỡng bội mang alen đó trong quần thể.
1
d. tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể.
Câu : Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
a. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. c. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
b. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa. d. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
Câu : Những loại enzim nào sau đây đợc sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
a. ADN - polimeraza và amilaza. c. amilaza và và ligaza
b. restrictaza và ligaza. d. ARN - polimeraza và peptidaza
Câu : Để đa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào, dùng cách nào trong các cách dới đây?
a. dùng kĩ thuật di truyền.
b. dùng virut làm thể truyền.
c. dùng plasmit làm thể truyền.
d. dùng muối CaCl
2
hoặc xung điện làm dãn màng sinh chất của tế bào làm cho
phân tử ADN tái tổ hợp dễ dàng chui qua màng.
Câu : Một quần thể ngời có tần số ngời bị bệnh bạch tạng là 1/10000 giả sử quần thể này
cân bằng di truyền, biết rằng bệnh bạch tạng là do gen lặn (a) nằm trên NST thờng qui
định. Tần số các alen của quần thể là:
a. A = 0,99, a = 0,01 c. A = 0,01, a = 0,99
b. A = 0,75, a = 0,25 d. A = 0,25 , a = 0,75
Câu : Cơ thể có kiểu gen AaBbDDee giảm phân bình thờng cho số loại giao tử là:
a. 2 c. 8
b. 4 d. 16
Câu : Trong trờng hợp mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn.
Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 :1 ở đời F
1
?
a. P:
ab
Ab
x
ab
Ab
, các gen liên
kết hoàn toàn
c. P:
aB
Ab
x
aB
Ab
, các gen liên kết hoàn toàn
b. P:
ab
AB
x
aB
Ab
, các gen liên
kết hoàn toàn
d. P: P:
aB
Ab
x
aB
Ab
, có hoán vị gen xảy ra ở 1
giới với tần số 40%
Câu 9: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4
tính trạng là:
a.
64
27
c.
64
1
b.
64
9
d.
64
3
Câu : Trong kĩ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên qui mô
công nghiệp, tế bào nhận đợc dùng phổ biến là vi khuẩn E. Coli vì:
a. E. Coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.
b. E. Coli có tốc độ sinh sản nhanh.
c. E. Coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
d. môi trờng nuôi dỡng E. Coli rất phức tạp.
Câu : Một quần thể bao gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và
680 cá thể có kiểu gen aa. Tần số của các alen A và a trong quần thể là:
a. A = 0,99, a = 0,01 c. A = 0,25, a = 0,75
b. A = 0,75, a = 0,25 d. A = 0,01, a = 0,99
Câu : Quần thể nào trong số các quần thể dới đây ở trạng thái cân bằng:
a, 0,01 AA ; 0,18 Aa ; 0,81 aa c, 0,20 AA ; 0,50 Aa ; 0,30 aa
b, 0,42 AA ; 0,48 Aa ; 0,10 aa d, 0,34 AA ; 0,42 Aa ; 0,24 aa
2
Câu : Trong kĩ thuật cấy gen, các khâu đợc tiến hành theo trình tự:
A. tạo ADN tái tổ hợp phân lập ADN chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. phân lập ADN tạo ADN tái tổ hợp chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. phân lập ADN cắt ADN tế bào cho chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận.
D. cắt ADN tế bào cho phân lập ADN chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận.
Câu : Enzim đợc sử dụng để cắt tách đoạn ADN trong kĩ thuật cấy gen là:
A. restrictaza C. polimeraza
B. ligaza D. reparaza
Câu: Liên kết nối giữa đờng với axit photphoric trong cấu trúc của một nuclêôtit:
a, liên kết hiđro. c, liên kết photphođieste
b, liên kết peptit d, liên kết ion
Câu: Prôtêin không thực hiện chức năng:
a, tích luỹ thông tin di truyền c, bảo vệ tế bào và cơ thể
b, điều hoà các quá trình sinh lí d, xúc tác các phản ứng hoá sinh
Câu : Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắ
thể tơng đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến:
a, chuyển đoạn và mất đoạn c, đảo đoạn và lặp đoạn
b, chuyển đoạn tơng hỗ d, lặp đoạn và mất đoạn
Câu : Quá trình tổng hợp ARN từ khuôn mẫu của gen trên ADN đợc gọi là:
a, quá trình tự nhân đôi c, quá trình tự sao
b, quá trình dịch mã d, quá trình phiên mã
Câu : Liên kết bổ sung theo cặp A = T, G = X, trong phân tử ARN vận chuyển có tác
dụng:
a, tạo ra tính đa dạng của ARN vận chuyển
b, ổn định vị trí các bộ ba ribônuclêôtit của ARN vận chuyển
c, ổn định các thuỳ tròn mang bộ ba đối mã trên phân tử ARN vận chuyển
d, tạo ra kết cấu vững chắc cho phân tử ARN vận chuyển
Câu : Một phân tử mARN có chiều dài 5100 ăngstron thì số bộ ba mã hoá axit amin của
phân tử mARN là:
a, 300 c, 499
b, 399 d, 500
Câu : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là:
a, đảo đoạn c, lặp đoạn và mất đoạn lớn
b, mất đoạn lớn d, chuyển đoạn lớn và đảo đoạn
Câu : Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thờng gây đột biến gen dạng:
a, thay thế cặp A-T bằng cặp T-A c, thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
b, thay thế cặp G-X bằng A-T d, thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
Câu : Nuclêôxôm đợc cấu tạo bởi các thành phần:
a, ADN, ARN, protein histon c, nucleotit, protein histon
b ADN, protein histon d, nucleotit, nhiễm sắc thể
Câu : Sự tự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào của quá trình phân bào:
a, kì đầu c, kì trung gian
b, kì giữa d, kì sau
3
Câu : Gen A dài 4080A
0
bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trờng
nôi bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng:
a, thêm 2 cặp nuclêôtit c, mất 2 cặp nuclêôtit
b, thêm 1 cặp nuclêôtit d, mất 1 cặp nuclêôtit
Câu : Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào?
a, tế bào chất c, nhiễm sắc thể
b, nhân d, nhân con
Câu : Trong mạch polipeptit, các axit amin nối với nhau bởi loại liên kết nào?
a, liên kết hiđro c, liên kết peptit
b, liên kết photphođieste d, liên kết bổ sung
Câu : Thứ tự nào sau đây đợc xem là cấu trúc từ đơn giản đến phức tạp của nhiễm sắc thể:
a, nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể
b, nuclêôxôm, nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản
c, nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, nhiễm sắc thể
d, sợi cơ bản, nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, nhiễm sắc thể
Câu : Đột biến đợc ứng dụng để làm tăng hoạt tính của enzim amilaza dùng trong công
nghiệp sản xuất bia là dạng đột biến:
a, lặp đoạn nhiễm sắc thể c, đảo đoạn nhiễm sắc thể
b, mất đoạn nhiễm sắc thể d, chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu : Bằng phơng pháp lai xa kết hợp với phơng pháp đa bội thể có thể tạo ra dạng đa bội
thể nào sau đây:
a, thể tam bội c, thể lỡng bội
b, thể tứ bội d, thể song nhị bội
Câu : Mã di truyền mang tính thoái hoá vì:
a, một bộ ba mã hoá nhiều axit amin c, một axit amin đợc mã hoá bởi nhiều bộ ba
b, nhiều bộ ba không mã hoá axit amin d, một bộ ba mã hoá một axit amin
Câu : Dạng đột biến gen nào sau đây là dạng đột biến đồng nghĩa:
a, đột biến thay thế một cặp không làm thay đổi axit amin ở chuỗi polipeptit.
b, đột biến thay thế một cặp làm thay đổi axit amin ở chuỗi polipeptit.
c, đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc.
d, đột biến mất hoặc thêm một cặp làm thay đổi nhiều axit amin ở chuỗi polipeptit.
Câu : Việc nối kín các đoạn okazaki để tạo nên một mạch đơn hoàn chỉnh đợc thực hiện
nhờ enzim:
a, ADN polimeraza c, ARN polimeraza
b, ligaza d, recstrictaza
Câu : Rối loạn trong sự phân li toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong quá trình nguyên phân từ tế
bào 2n = 14 làm xuất hiện thể:
a, 2n + 1 = 15 c, 4n = 28
b, 2n -1 = 13 d, 3n = 21
Câu : Trên mạch khuôn tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo
chiều:
a, 5' 3'
c, ngẫu nhiên
b, 3' 5'
d, từ giữa gen tiến về 2 phía
Câu : Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình tự nhân đôi là:
a, tháo xoắn
4
b, phá vỡ liên kết hiđrô giữa 2 mạch của ADN.
c, lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp
d, cung cấp năng lợng
Câu : Một đoạn ADN có chiều dài 5100A
0
, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trờng nội bào cần
cung cấp:
a, 3000 nuclêôtit c, 2000 nuclêôtit
b, 1500 nuclêôtit d, 2500 nuclêôtit
Câu : Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật đợc tóm tắt theo sơ đồ:
a, gen prôtêin ARN tính trạng c, gen ARN tính trạng prôtêin
b, gen tính trạng ARN prôtêin d, gen ARN prôtêin tính trạng
Câu : Bộ ba mở đầu với chức năng qui định khởi đầu dịch mã và qui định mã hoá axit
amin mêtioni là:
a, AUA c, AUU
b, AUG d, AUX
Câu : Hiện tợng song nhị bội thể là hiện tợng:
a, trong tế bào có 2 bộ lỡng bội NST của 1 loài
b, trong tế bào có 2 bộ đơn bội NST của 2 loài khác nhau
c, trong tế bào có 1 bộ lỡng bội NST và 1 bộ đơn bội của 2 loài khác nhau
d, trong tế bào có 2 bộ lỡng bội NST của 2 loài khác nhau
Câu : Tín hiệu điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân chuẩn là:
a, tác nhân vật lí nh phóng xạ, tia tử ngoại c, tác nhân sinh học nh virut
b, hoocmôn và các nhân tố tăng trởng d, tác nhân hoá học nh 5BU, cônsixin
Câu : Khi một phân tử Ađênin chèn vào vị trí giữa 2 nuclêôtit trong mạch khuôn ADN
gây nên đột biến:
a, mất 1 nuclêôtit c, đảo vị trí 1 nuclêôtit
b, thay thế 1 nuclêôtit d, thêm 1 nuclêôtit
Câu: Nhiễm sắc thể kép tồn tại trong tế bào ở kì nào sau đây trong quá trình giảm phân?
a, từ kì giữa I đến kì giữa II c, từ kì trung gian đến kì cuối II
b, từ kì trung gian đến kì cuối I d, từ kì trung gian đến cuối kì giữa II
Câu : Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lợng vật chất di
truyền không thay đổi là:
a, lặp đoạn c, mất đoạn
b, chuyển đoạn d, đảo đoạn
Câu : Phát biểu nào sau đây đúng?
a. một bộ ba mã hoá di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin.
b. phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch
kép.
c. ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ đợc tổng hợp là
mêtiônin.
d. trong phân tử ARN có chứa gốc đờng C
5
H
10
O
5
và các bazơ nitric A, T, G, X
Câu: Sự hình thành chuỗi polipeptit luôn luôn diễn ra theo chiều nào của phân tử mARN:
a, 5' đến 3' c, 5 đến 3
b, 3' đến 5' d, 3 đến 5
Câu : Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp độ phân tử là:
a, nhiễm sắc thể c, ARN
5
b, prôtêin d, ADN
Câu : Enzim chịu trách nhiệm tháo xoắn sợi kép ADN đó là:
a, ligara c, helicaza
b, giraza d, ADN - pôlimeraza
Câu : Phân tử mARN có 2999 liên kết hoá trị giữa đờng và axít. Phân tử prôtêin gồm một
chuỗi polipeptit do mARN đó phiên mã có:
a, 498 axit amin c, 500 axit amin
b, 499 axit amin d, 248 axit amin
Câu : Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thờng đợc dùng để gây đột biến đa bội thể là:
a, 5BU c, tia tử ngoại
b, cônsixin d, tia hồng ngoại
Câu : Thể đột biến mà trong tế bào sinh dỡng có một cặp nhiễm sắc thể tơng đồng tăng
thêm 1 chiếc đợc gọi là:
a, thể đa bội c, thể tam bội
b, thể ba d, thể một
Câu : Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện đợc:
a, mã mở đầu c, bộ ba ở giữa gen
b, mã kết thúc d, bộ ba giáp mã kết thúc
Câu : Số liên kết peptit đợc hình thành trong quá trình dịch mã so với số phân tử nớc giải
phóng ra môi trờng thì:
a, bằng nhau c, nhiều hơn 1
b, kém hơn 1 d, nhiều hơn 2
Câu : Enzim nào sau đây xúc tác cho quá trình tổng hợp ARN:
a, ADN - polimeraza c, ADN - đêhyđrôgenaza
b, ARN - đêhyđrôgenaza d, ARN - polimeraza
Câu : Chiều dài phân tử ARN so với chiều dài của gen tổng hợp ra nó là:
a, gấp đôi c, bằng nhau
b, bằng một nửa
d, bằng
3
2
Câu : Gen trực tiếp phiên mã và điều khiển dịch mã để tổng hợp prôtêin đợc gọi là:
a, gen điều hoà c, gen cấu trúc
b, gen cấu trúc d, gen chỉ huy
Câu : Đột biến gen thờng gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này đợc giải thích là do:
a, làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp đợc prôtêin.
b, làm cho ADN không tái bản đợc dẫn đến không kế tục vật chất di truyền giữa các
thế hệ
c, làm cơ thể sinh vật không kiểm soát đợc quá trình tái bản của gen.
d, làm sai lệch thông tin di truyền đẫn đến làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp
prôtêin
Câu : Thể đa bội thờng gặp ở:
a, thực vật c, thực vật và động vật
b, động vật d, vi sinh vật
Cõu : S nhúm liờn kt mi loi trong t nhiờn thng ng v i:
a. s NST trong b NST lng bi b. s NST trong b NST n bi
c. s NST thng trong b NST n bi d. s NST thng trong b NST lng bi
6