Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 - ĐỀ 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.88 KB, 2 trang )

SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NGỌC LẶC

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 BAN KHTN
Thời gian: 45 phỳt (Kể cả thời gian giao đề)

Phần ghi điểm và nhận xét của giỏo viờn

Họ và tờn học sinh:

Lớp:
ĐỀ 3


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Hóy chọn đáp án đúng duy nhất bằng cách khoanh trũn vào một trong cỏc chữ cỏi A, B, C, D trước mỗi đáp án.
Cõu 1: Gọi n
đ
, n
v
, n
l
lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh đỏ,ánh sáng vàng, ánh sáng lam. Hệ thức nào
dưới đây là đúng ?
A. n
đ
< n
v
< n
l
B. n


đ
> n
v
> n
l
C. n
đ
< n
l
< n
v
D. n
đ
> n
l
> n
v

Cõu 2: Sóng vô tuyến có thể đi nửa vũng Trỏi Đất là sóng gỡ ?
A. Súng cực ngắn. B. Súng dài. C. Súng trung. D. Súng ngắn.
Cõu 3: Chiếu một bức xạ cú  = 0,18m vào catốt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim loại dùng
làm catốt là  = 0,3m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là :
A. 7,56.10
5
m/s B. 6,54.10
6
m/s C. 9,85.10
5
m/s D. 8,36.10
6

m/s
Cõu 4: Một phôtôn có năng lượng 1,79eV bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79eV, nằm trên cùng phương
của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phôtôn có thể thu
được sau đó theo phương của phôtôn tới. Hóy chỉ ra đỏp số sai.
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Cõu 5: Xung quanh vật nào dưới đây có điện từ trường ?
A. Một nam chõm thẳng. B. Một dõy dẫn cú dũng điện một chiều chạy qua.
C. Một đèn ống lúc bắt đầu bật. D. Một bóng đèn dây tóc đang sáng.
Cõu 6: Thời gian kéo dài của một lần phóng điện giữa hai đám mây là t. Thời gian kéo dài của tiếng xoèn xoẹt trong
máy thu thanh là T. Chọn kết quả đúng.
A. T > t B. T ≠ t C. T < t D. T = t
Cõu 7: Trong thớ nghiệm giao thoa của Y-õng, nếu dựng ánh sáng đỏ(
đ
= 0,7m) thỡ khoảng võn đo được là
1,4mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím( = 0,4m) thỡ khoảng đo được sẽ là :
A. 0,2mm. B. 0,8mm. C. 0,4mm. D. 1,2mm.
Cõu 8: Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng phát quang ?
A. Con đom đóm. B. Màn hỡnh vụ tuyến.
C. Bóng bút thử điện. D. Một miếng nhựa phỏt quang
Cõu 9: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20H.
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :
A.  = 500m. B.  = 100m. C.  = 150m. D.  = 250m.
Cõu 10: Vật nào dưới đây có thể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất ?
A. Chiếc bàn đang là. B. Bóng đèn. C. Đèn ống. D. Đèn LED đỏ.
Cõu 11: Quang phổ của nguồn nào dưới đây chỉ có một vạch ?
A. Đèn ống. B. Mặt Trời. C. Đèn LED đỏ D. Đèn sợi đốt.
Cõu 12: Hai khe Y- âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Các vân giao thoa
được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8mm có:
A. Võn sỏng bậc 3. B. Võn tối thứ tư. C. Võn sỏng bậc 4. D. Võn tối thứ 5.
Cõu 13: Bước sóng dài nhất trong dóy Banme là 0,6560m. Bước sóng dài nhất trong dóy Lyman là 0,1220m.

Bước sóng dài thứ hai trong dóy Lyman là :
A. 0,1029m B. 0,1112m C. 0,0528m D. 0,1211m
Cõu 14: Để ion hóa nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là13,6eV. Tính bước sóng ngắn nhất của vạch
quang phổ có thể có được trong quang phổ của hiđrô.
A. 0,09134m. B. 0,09314m. C. 0,04913m. D. 0,03194m.

PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Cõu 15: Một cỏi bể sâu 1,2m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời rọi vào mặt nước dưới góc tới i (tani = 4/3). Tính
độ dài quang phổ do tia sáng tạo ra trên đáy bể. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là: n
đ

= 1,328; n
t
= 1,343.
Cõu 16: Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,47m vào một quả đồng cô lập về điện. Điện thế lớn nhất mà quả đồng
đạt được là 4V. Tính giới hạn quang điện của đồng. Biết h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; e = - 1,6.10
-19
C.



×