Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Báo cáo khoa học: "đánh giá kiểm nghiệm độ bền khung giá chuyển h-ớng lò xo không khí lắp cho toa xe khách việt nam chế tạo" ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.88 KB, 11 trang )


đánh giá kiểm nghiệm độ bền khung giá chuyển hớng
lò xo không khí lắp cho toa xe khách việt nam chế tạo

PGS. TS. Lê văn học
ThS. Kiều công thành

Bộ môn Đầu máy - Toa xe
Khoa Cơ khí - Trờng Đại học GTVT

Tóm tắt: Với mục tiêu nâng cao chất lợng v tăng tốc độ chạy tu, đặc biệt l các đon
tu khách chạy tuyến đờng H Nội - TP Hồ Chí Minh, những năm gần đây Đờng Sắt Việt
Nam đang chế tạo các loại toa xe khách mới có chất lợng cao, trong đó có giá chuyển hớng
l bộ phận rất quan trọng quyết định chất lợng v tốc độ đon tầu. Giá chuyển hớng lò xo
không khí đợc chế tạo tại Việt Nam có kết cấu khung võng l loại giá chuyển hớng hiện đại,
đáp ứng đợc yêu cầu tốc độ

120 km/h khi lắp cho toa xe khách. Việc đánh giá chính xác độ
bền của khung giá chuyển hớng lò xo không khí (kết cấu khung võng) l vấn đề rất quan trọng
v cần thiết phục vụ cho thiết kế v chế tạo mới toa xe hiện đại, đảm bảo an ton cao, tiết kiệm
nguyên liệu. Bi báo đề cập việc áp dụng phơng pháp phần tử hữu hạn để đánh giá độ bền
khung giá chuyển hớng lò xo không khí có kết cấu khung võng, sử dụng phần mềm SAP 2000
- Một phơng pháp hiện đại hiện nay, vừa có ý nghĩa thực tiễn cao v ý nghĩa khoa học.
Summary: Making accurate evaluation of the strength of bogie-airbag's frames (body
work-bow back) is an important matter and necessary for designing and making new carriages
with modernity, high safety and fuel - saving consumption. This paper presents the application
of the limited element evaluating method using Software Sap 2000 a new modern and updated
method with high practicality and scientific significance.
i. Thông số kỹ thuật, sơ đồ tính toán v các loại tải trọng tác dụng lên khung
giá chuyển hớng lò xo không khí (kết cấu khung võng) do Việt Nam chế tạo
862


670
694

3
6
0
2200
3150
16288
2135
1850
1775
1575
982
640
160
90
550
174
588
256
430
480

1
6
8
13
150
862

670
694

3
6
0
2200
3150
16288
2135
1850
1775
1575
982
640
160
90
550
174
588
256
430
480

1
6
8
13
150



- Sơ đồ tính toán:
Sơ đồ tính toán giá chuyển hớng lò xo không khí kết cấu khung võng là một hệ khung siêu
tĩnh gồm các thanh liên kết cứng với nhau.
550
694
15
75
227
558
1100
1575
O
z
y
x
A
A
B
B
C
C
D
D
550
694
15
75
227
558

1100
1575
O
z
y
x
A
A
AA
AA
B
B
BB
BB
C
C
CC
CC
D
D
DD
DD

- Các đặc trng hình học:
10
200
180
150
180 1018010


20
14
12
14 14
14
230
1
2
1
6
0
12
12
140
220
140

A - A
C - C D - D
10
200
180
150
10
200
180
150
180 1018010

20

14
12
14 14
14
230
180 1018010

20
14
12
14 14
14
230
1
2
1
6
0
12
12
140
220
140

1
2
1
6
0
12

12
140
220
140

A - A
C - C D - D

Mặt cắt B - B có tiết diện thay đổi từ tiết diện mặt cắt A - A đến tiết diện mặt cắt C - C
Mặt cắt F (cm
2
) J
x
(cm
4
) J
y
(cm
4
) J
z
(cm
4
)
A - A 84,56 5949,76 3186,76 2762,42
B - B
84,56 ữ 219,38 5949,76 ữ 32054 3186,76 ữ 66179,6 2762,42 ữ 34125,59
C - C 219,38 32054 66179,6 34125,59
D - D 91,44 3273,36 1874,66 13968,7
- Thông số kỹ thuật của giá chuyển hớng lò xo không khí kết cấu khung võng:

Trọng lợng giá chuyển: 5000 kg.
Khoảng cách trục trong một giá chuyển: 2200 mm.
Khoảng cách giữa hai mặt lăn bánh xe: 1054 mm.
Đờng kính bánh xe: 838 mm
Khoảng cách hai lò xo không khí: 1575 mm
Độ cao tự mặt ray đến mặt trên của lò xo trung ơng dới tải trọng: 840 mm.

Độ cao từ mặt ray đến cối chuyển hớng: 772 mm
Tổng độ nhún tĩnh của lò xo dới tải trọng: 228 mm
Tổng độ nhún tĩnh của lò xo dới tải trọng/ Độ nhún lò so hộp trục: 190/38.
Độ cứng hệ lò xo: 184,2 kN/m
Tốc độ thiết kế: 120 km/h
Lắp cho toa xe khách thế hệ II
- Các loại tải trọng tác dụng lên giá chuyển hớng lò xo không khí kết cấu khung võng:
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8

P
2
P
2
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8
P
8

P
8
P
8
P
8
P
2
P
2
P
2
P
2
+ Tải trọng thẳng đứng
tĩnh v động:
P = P
t
+ P
đ
= P
t
.(1 + k
đ
)
P = 194,24 (KN)
+ Tải trọng thẳng đứng đối xứng chéo:
P
ch
= 5

chb
chb
cc
c.c
+
= 89
(KN)
c
b
, c
ch
- lần lợt là độ
cứng của tổ hợp lò xo đặt lên 1 bầu dầu và độ cứng đối xứng chéo của khung giá
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch

2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch

2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
P
ch
2
+ Tải trọng thẳng đứng
phụ thêm do tải trọng ngang
sờn gây ra:
P
2

P
2
P
2
P
2
P
2
P
2
P
2
P
2
2P
3
2P
3
P
2
P
2
P
2
P
2
P
2
P
2

P
2
P
2
2P
3
2P
3
P
2
= 19,85 (KN)
P
3
= 2P
2
.
5
2
b
b
= 39,71 (KN)
+ Tải trọng do tác
dụng chung của lực ngang
sờn v lực ray - bánh xe
gây ra:
z
0
H
2
4

H
2
4
H
2
4
H
2
4
T
2
2
T
2
2
T
2
2
T
2
2
H
2
4
H
2
4
H
2
4

H
2
4
T
2
2
T
2
2
T
2
2
T
2
2
H
2
H
2
P
4
P
4
z
0
H
2
4
H
2

4
H
2
4
H
2
4
H
2
4
H
2
4
H
2
4
H
2
4
T
2
2
T
2
2
T
2
2
T
2

2
T
2
2
T
2
2
T
2
2
T
2
2
H
2
4
H
2
4
H
2
4
H
2
4
H
2
4
H
2

4
H
2
4
H
2
4
T
2
2
T
2
2
T
2
2
T
2
2
T
2
2
T
2
2
T
2
2
T
2

2
H
2
H
2
H
2
H
2
P
4
P
4
P
4
T
1
= 1,12 (KN);
T
2
= 1,3 (KN)
T
i
- lực nằm ngang dọc do bầu dầu đặt lên khung giá ở bộ trục bánh trớc và sau
H
1
= 21,11 (KN) ; H
2
= 25,06 (KN)
H = H

1
+ H
2
= 46,17 (KN) - tổng lực ngang sờn ứng với một giá chuyển hớng
P
4
=
5
0
b2
z
2
H

= 3,155 (KN)

2b
5
- khoảng cách giữa hai tâm chốt treo
z
0
- là khoảng cách từ mặt phẳng qua đờng tim trục bánh xe tới mặt phẳng khung giá
+ Tải trọng sinh ra khi hãm đặt lên giá chuyển hớng:
* Tải trọng thẳng đứng
phụ thêm đặt lên khung
chuyển hớng do lực quán
tính hãm sinh ra
P
5
2

P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
2P
5
2P
5
P
5
2
P
5

2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5

2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
P
5
2
2P
5
2P
5
2P
5
2P
5
P
5
= 3,62 (KN)
z
0
T
th
16
T

th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
4
T
th
4
z
0
T
th

16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th

16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
16
T
th
4
T
th
4
T
th
4
T
th
4
* Tải trọng nằm ngang
đặt lên khung chuyển hớng

do lực quán tính hãm:
T
th
= 76,91 (KN)
ii. Tính toán độ bền khung xơng thùng xe bằng phơng pháp phần tử hữu
hạn
1. ứng dụng phơng pháp phần tử hữu hạn vào giá chuyển hớng kết cấu khung
võng
Các thành phần nội lực có thể xuất hiện trong thanh gồm có: P
1
, P
2
, P
6
Khi tách thanh ra các thành phần nội lực này trở thành ngoại
lực .
P
2
P
1
P
3
P
5
P
4
P
6

3

4
P
2
P
1
P
3
P
5
P
4
P
4
P
6

3
4
- Các thành phần lực {P
1
P
4
} gây ra các chuyển vị dọc trục
{q
1
q
4
}.
Từ phơng trình mô tả mối quan hệ giữa chuyển vị dọc thanh
q(x) và lực đặt lên thanh gây ra chuyển vị, rời rạc phơng trình

này theo các điểm nút 3, 4 ta có hệ sau:






=




















4
1

4
1
p
p
q
q
l
1
l
1
l
1
l
1
EF

- Các thành phần lực {P
2
P
3
P
5
P
6
} gây ra chuyển vị uốn {q
2
q
3
q
5

q
6
}.
Từ phơng trình vi phân nêu lên mối quan hệ giữa hàm chuyển vị của phần tử thanh theo
phơng z với lực tác dụng gây ra các thành phần chuyển vị, để giải đợc phơng trình này ta rời
rạc hoá nó theo các điểm nút 3, 4 theo phơng của các thành phần chuyển vị và có:














=
































6
5
3
2
6
5
3
2

22
22
2
3
y
p
p
p
p
q
q
q
q
l4l6l2l6
l612l612
l2l6l4l6
l6l4l612
l
EJ


Trờng hợp tổng quát ta có:





















=






























































6
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
y
2
yy
2
y

2
y
3
y
3
y
3
y
y
2
yy
2
y
2
y
3
y
2
y
3
y
p
p
p
p
p
p
q
q
q

q
q
q
l
EJ4
l
EJ6
0
l
EJ2
l
EJ6
0
l
EJ6
l
EJ12
0
l
EJ6
l
EJ12
0
00
l
EF
00
l
EF
l

EJ2
l
EJ6
0
l
EJ4
l
EJ6
0
l
EJ6
l
EJ12
0
l
EJ6
l
EJ12
0
00
l
EF
00
l
EF

Hay: ;
T
)3(
T

)3(
T
)3(
PqK =
(
)
1
T
)3(
T
)3(
T
)3(
KPq

=
trong đó: = {q
T
)3(
q
1
q
2
q
3
q
4
q
5
q

6
}; = {P
T
)3(
P
1
P
2
P
3
P
4
P
5
P
6
}
- Chuyển toạ độ phần tử sang hệ toạ độ tổng thể
của kết cấu

3
4
q
6
q
4
q
5
q
3

q
1
q
2
x
z
x
3
z
3
q
x3
q
z3
x
4
z
4
q
x4
q
z4

3
4
q
6
q
4
q

5
q
3
q
1
q
2
x
z
x
3
z
3
q
x3
q
z3
x
4
z
4
q
x4
q
z4

3
4
q
6

q
4
q
5
q
3
q
1
q
2
x
z
x
3
z
3
q
x3
q
z3
x
3
z
3
q
x3
q
z3
x
4

z
4
q
x4
q
z4
Các thành phần chuyển vị các nút của thanh trong
hệ toạ độ tổng thể.
{q
x3
q
z3

3
q
x4
q
z4

4
}
Từ hình vẽ ta có:
+= sinqcosqq
213x
;

+

= cosqsinqq
213z


33
q= ;

+= sinqcosqq
544x

+= sinqsinqq
544z
;
64
q=
Vậy ta có :













































=























6
5
4
3
2
1
4
4z
4x
3

3z
3x
q
q
q
q
q
q
100000
0cossin000
0sincos000
000100
0000cossin
0000sincos
q
q
q
q

Hay:
R
(3)
= T
(3)
T
3
q


trong đó: R

(3)
= {q
x3
q
z3

3
q
x4
q
z4

4
}
= {q
T
)3(
q
1
q
2
q
3
q
4
q
5
q
6
}

Ta có: R
(3)
= T
(3)
(
)
1
T
3
K

P
(3)
Đặt: K
(3)
= T
(3)
(
)
1
T
3
K

suy ra R
(3)
= K
(3)
P
(3)

trong đó: P
(3)
= {P
1
P
2
P
3
P
4
P
5
P
6
}
K
(3)
- Ma trận độ cứng của phần tử thanh trong hệ toạ độ tổng thể.
Nh vậy là nếu trong kết cấu có n thanh thì ta có:
- Ma trận các thành phần chuyển vị trong hệ thanh.
R = {R
(1)
R
(2)
R
(3)
R
(n)
}
- Ma trận độ cứng các phần tử thanh trong kết cấu.

K = {K
(1)
K
(2)
K
(3)
K
(n)
}
- Ma trận các thành phần lực đặt tại các nút của thanh.
P = {P
(1)
P
(2)
P
(3)
P
(n)
}
Từ các lý luận trên ta lập đợc hệ phơng trình:

































=

















n
3
2
1
n
3
2
1
n
3
2
1
P

P
P
P
K0000
0 000
00K00
000K0

0000K
R

R
R
R

Hay:
















=


































n
3

2
1
n
3
2
1
1
n
3
2
1
P

P
P
P
R

R
R
R
K0000
0 000
00K00
000K0
0000K

Sau khi giải hệ ta tìm đợc:
R = {R
1

R
2
R
3
R
n
}
Từ hệ này ta tìm đợc thành phần nội lực tại một điểm bất kỳ trên thanh trong hệ thanh
thông qua ma trận các hàm dạng đã thiết lập ở trên.
xzx
N,N

2. Nguyên tắc chung tính độ bền kết cấu giá chuyển hớng lò xo không khí khung
võng bằng phơng pháp PTHH
Mô hình toán học đợc mô tả bằng
phơng trình vi phân với giả thiết:
- Hình học
-Động học
- Trạng thái ứng suất của vật liệu
-Tải trọng
- Điều kiện biên
Lời giải bằng phần tử hữu hạn
Chọn:
- Phần tử mẫu thích ứng
-Tạo lới phần tử thích hợp
- Các thông số điều khiển khai báo:
- Hình học
- Tải trọng tác dụng
- Điều kiện biên
Đánh giá độ chính xác của bi toán v mô

hình toán học
Thay đổi phần tử, các thông số
điều khiển
VD:Độ chính xác yêu cầu
Phân tích v biểu diễn kết quả
Cải tiến thiết kế,tối u hoá kết cấu
Hon thiện quá trình phân tích
bi toán
Cải tiến mô hình
toán học
Thay đổi bi toán
GIá CHUYểN HƯớNG
Bi toán GIá CHUYểN
Mô hình toán học đợc mô tả bằng
phơng trình vi phân với giả thiết:
- Hình học
-Động học
- Trạng thái ứng suất của vật liệu
-Tải trọng
- Điều kiện biên
Lời giải bằng phần tử hữu hạn
Chọn:
- Phần tử mẫu thích ứng
-Tạo lới phần tử thích hợp
- Các thông số điều khiển khai báo:
- Hình học
- Tải trọng tác dụng
- Điều kiện biên
Đánh giá độ chính xác của bi toán v mô
hình toán học

Thay đổi phần tử, các thông số
điều khiển
VD:Độ chính xác yêu cầu
Phân tích v biểu diễn kết quả
Cải tiến thiết kế,tối u hoá kết cấu
Hon thiện quá trình phân tích
bi toán
Cải tiến mô hình
toán học
Thay đổi bi toán
GIá CHUYểN HƯớNG
Bi toán GIá CHUYểN
Thay đổi bi toán
GIá CHUYểN HƯớNG
Bi toán GIá CHUYểNBi toán GIá CHUYểN

3. Sơ đồ thuật toán tính kết cấu giá chuyển hớng lò xo không khí bằng phần mềm
SAP 2000
Kết cấu GIá CHUYểN HƯớNG lò xo không khí thực tế
Mô hình tính toán
Phân tích kết cấu TảI trọng tác dụng
Rời rạc hoá kếtcấu
Trọn phần tử mẫu
Kết quả
GiảI bI toán
đặc trng hình
học
đIều kiện biên
Nội lực
Quan hệ chuyển vị tảI trọng

V=u
1
u
2
u
3
u
11
u
12

Hệ Phơng trình vi phân đạo hm riêng
u= n
u
K
u
=f
ứng suất
Kiểm tra ứng suất
Kết cấu GIá CHUYểN HƯớNG lò xo không khí thực tế
Mô hình tính toán
Phân tích kết cấu TảI trọng tác dụng
Rời rạc hoá kếtcấu
Trọn phần tử mẫu
Kết quả
GiảI bI toán
đặc trng hình
học
đIều kiện biên
Nội lực

Quan hệ chuyển vị tảI trọng
V=u
1
u
2
u
3
u
11
u
12

Hệ Phơng trình vi phân đạo hm riêng
u= n
u
K
u
=f
ứng suất
Kiểm tra ứng suất


4. ứng dụng SAP 2000 - Phơng pháp phần tử hữu hạn chung tính độ bền kết cấu giá
chuyển hớng lò xo không khí khung võng
- Biểu đồ lực dọc trục N trên kết cấu giá chuyển hớng lò xo không khí (KN)
- Biểu đồ lực cắt Q
22
(theo phơng xy) trên kết cấu giá chuyển hớng lò xo không khí (KN)

- Biểu đồ lực cắt Q

33
(theo phơng xz) trên kết cấu giá chuyển hớng lò xo không khí (KN)


- BiÓu ®å m«men xo¾n M
x
trªn kÕt cÊu gi¸ chuyÓn h−íng lß xo kh«ng khÝ (KN)
- BiÓu ®å m«men uèn M
22
(theo ph−¬ng xy) trªn kÕt cÊu gi¸ chuyÓn h−íng lß xo kh«ng khÝ (KN)

- BiÓu ®å m«men uèn M
33
(theo ph−¬ng xz) trªn kÕt cÊu gi¸ chuyÓn h−íng lß xo kh«ng khÝ (KN)

















- Giá trị nội lực và ứng suất tính toán của khung giá chuyển hớng lò xo không khí chịu tổng
hợp các loại tải trọng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
1




1
2




1
3
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
2
4




2
5







2
6
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
37 38 39 40 41 42 43 44 45 46
4
7




4
8




4
9
50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
6
0




6
1






6
2
63 64 65 66 67 68 69 70 71 72
7
7



7
6



7
5



7
4



7
3

8
2



8
1



8
0



7
9



7
8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
1




1

2




1
3
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
2
4




2
5






2
6
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
37 38 39 40 41 42 43 44 45 46
4
7





4
8




4
9
50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
6
0




6
1





6
2
63 64 65 66 67 68 69 70 71 72
7
7




7
6



7
5



7
4



7
3
8
2



8
1



8

0



7
9



7
8






Mặt
cắt
N
(KN)
Q
22
(KN)
Q
33
(KN)
Q
xoắn
(KNcm)

M
22
(KNcm)
M
33
(KNcm)

(KN/m
2
)
6 277.7285 -104.8906 -6.0003 -2.04E-13 -1.89E-13 -34.31837 1882.5390
7 277.7285 -104.4784 -6.0003 -2.04E-13 81.30469 1384.156
1901.1780
8 277.7285 -104.0662 -6.0003 -2.04E-13 162.6094 2797.046
1938.4560
9 277.7285 -103.654 -6.0003 -2.04E-13 243.9141 4204.35
1957.0950
10 277.7285 -103.2418 -6.0003 -2.04E-13 325.2188 5606.068
1966.4145
11 264.7031 133.1326 -6.0003 238.206 221.4162 5606.068 1465.0254
12 264.3578 133.4535 -6.0003 238.206 314.3973 3540.564 1446.3864
13 264.0125 133.7744 -6.0003 238.206 407.3785 1470.086 1444.5225
14 276.9252 -98.9104 -5.505 -4.13E-12 387.4337 1412.033 1321.5051
15 276.9252 -98.4386 -5.505 -4.13E-12 435.1895 2268.035 1340.1441
16 276.9252 -97.9668 -5.505 -4.13E-12 482.9454 3119.943 1358.7831
17 276.9252 -97.4949 -5.505 -4.13E-12 530.7013 3967.759 1377.4221
18 276.9252 -97.0231 -5.505 -4.13E-12 578.4572 4811.481 1396.0611
19 257.7052 93.0568 5.505 -5.41E-12 578.4572 4811.481 1364.3748
20 257.7052 93.5286 5.505 -5.41E-12 530.7013 4002.167 1345.7358
21 257.7052 94.0004 5.505 -5.41E-12 482.9454 3188.759 1327.0968

22 257.7052 94.4723 5.505 -5.41E-12 435.1895 2371.258 1308.4578
23 257.7052 94.9441 5.505 -5.41E-12 387.4337 1549.664 1289.8188
24 248.022 -122.3971 6.0003 -238.206 407.3785 1607.717 1362.5109
25 248.3673 -122.0762 6.0003 -238.206 314.3973 3501.892 1381.1499
26 248.7125 -121.7553 6.0003 -238.206 221.4162 5391.094 1399.7889
27 258.5085 99.2754 6.0003 1.82E-13 325.2188 5391.094
1938.4560
28 258.5085 99.6876 6.0003 1.82E-13 243.9141 4043.119
1919.8170
29 258.5085 100.0999 6.0003 1.82E-13 162.6094 2689.559
1901.1780
30 258.5085 100.5121 6.0003 1.82E-13 81.30469 1330.413 1882.5390
31 258.5085 100.9243 6.0003 1.82E-13 5.67E-13 -34.31837 1863.9000
43 42.7892 -15.5847 -5.0096 -4.77E-13 67.88081 179.647 648.6372
44 42.7892 -15.1725 -5.0096 -4.77E-13 135.7616 388.027 667.2762
45 42.7892 -14.7603 -5.0096 -4.77E-13 203.6424 590.8217 685.9152
46 42.7892 -14.3481 -5.0096 -4.77E-13 271.5233 788.0311 704.5542
47 39.6411 21.5724 -5.0096 198.8768 184.8591 788.0311 652.3650
73 0.4953 -0.2148 0.8032 -58.0526 62.12575 113.7191 1453.8420
74 0.4953 0.6859 0.8032 -58.0526 30.49621 104.4439 1416.5640
75 0.4953 1.5868 0.8032 -58.0526 -1.133323 59.69767 1379.2860
76 0.4953 2.4876 0.8032 -58.0526 -32.76286 -20.51958 1342.0080
77 0.4953 3.388541 0.8032 -58.0526 -64.3924 -136.2079 1304.7300
78 0.4953 -0.2148 -0.8032 58.0526 -62.12575 113.7191 1453.8420
79 0.4953 0.6859 -0.8032 58.0526 -30.49621 104.4439 1416.5640
80 0.4953 1.5868 -0.8032 58.0526 1.133323 59.69767 1379.2860
81 0.4953 2.4876 -0.8032 58.0526 32.76286 -20.51958 1342.0080
82 0.4953 3.3885 -0.8032 58.0526 64.3924 -136.2079 1304.7300

iii. Kết luận

1. Nếu dùng phơng pháp lực thông thờng để tính toán độ bền giá chuyển hớng lò xo
không khí có kết cấu dạng khung võng là bài toán kết cấu siêu tĩnh phức tạp, kết quả đánh giá
độ bền sẽ không đảm bảo độ chính xác.
2. ứng dụng Phơng pháp phần tử hữu hạn với sơ đồ tính dạng kết cấu không gian và các
lực tác dụng lên sơ đồ tính sát với thực tế. Sơ đồ này chính xác hơn sơ đồ tính bằng phơng
pháp thông thờng. Kết quả tính cho thấy ứng suất lớn nhất tại các vị trí mặt cắt 7, 8, 9, 10, 27,
28, 29 (của thanh dọc chính) vợt quá giá trị ứng suất cho phép, [] = 1900 KN/m
2
. Để đánh giá
thật đầy đủ độ bền của khung giá chuyển hớng lò xo không khí cần tính toán thêm, từ đó mới
có thể có kết luận cuối cùng về khả năng làm việc lâu dài của giá chuyển hớng lò xo không
khí. Các nội dung này sẽ đợc đăng trong số báo gần đây.
Tài liệu tham khảo
[1]. Dơng Hồng Thái, Lê Văn Doanh, Lê Văn Học. Kết cấu và tính toán toa xe. NXB Giao thông Vận tải, 1979.
[2]. Kiều Công Thnh. Luận văn thạc sỹ KHKT. ĐH Giao thông Vận tải, 2003.
[3]. Nguyễn Công Minh. Luận văn thạc sỹ KHKT. ĐH Giao thông Vận tải, 2003.
[4]. Bùi Đức Vinh. Phân tích và thiết kế kết cấu bằng phần mềm SAP 2000. ĐH Bách khoa TP. HCM. NXB Thống kê.
[5]. Lê Xuân Thọ. Sử dụng Micro FEAP và SAP 90 trong tính toán kết cấu. NXB Đồng Nai
[6]. I. M. SMITH, D. V. GRIFITHS. Lập chơng trình tính toán công trình xây dựng bằng phơng pháp phần
tử hữu hạn. Trờng ĐH Tổng hợp Manchester. NXB Xây dựng


×