Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Địa lý lớp 6 : Tên bài dạy : BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT. doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.07 KB, 6 trang )

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT.

1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: - Giúp học sinh ghi nhớ kiến thức khái quát và
vững chắc về kiến thức mà học sinh đã lĩnh hội.
b. Kỹ năng: Viết, cách trình bày bài kiểm tra.
c. Thái độ: Giùao dục tính trung thực.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, đáp án và câu hỏi.
b. Học sinh: Chuẩn bị bài.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trắc nghiệm, tự luận
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.
4.2. Ktbc: không.
4. 3. Bài mới: 42’.
HO
ẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ.

N
ỘI DUNG.
I. Trắc nghiệm: 3đ. I. Trắc nghiệm: 3đ.
1. Mỏ nội sinh được hình thành
do: 0,5đ
a. Mác ma.
b. Do tích tụ vật chất.
c. Em không biết.
2. Tính chất, nơi hình thành của
khối khí đại dương là: 0,5đ
a. Hình thành trên vùng đất liền,
có tính chất tương đối khô


b. Hình thành trên các biển và đại
dương, có độ ẩm lớn.
c. a đúng.
3. Gió tín phong là loại gió thổi
từ: 0,5đ
a. Hai chí tuyến về xích đạo.
c. Hai chí tuyến về hai vòng cực.
b. Hai vòng cực về hai cực.
4. Đặc điểm gió mùa ở Tây Ninh

1. b đúng. 0,5 đ




2. b đúng. 0,5đ






3 a đúng. 0,5 đ




là: 0,5đ
a. Từ T11 –T4 có gió mùa mùa
khô hoạt động.

b. Từ T5 – T 10 có gió mùa mùa
mưa hoạt động.
c. Tất cả đều đúng.
5 Khu vực có lượng mưa <
200mm/N nằm ở:
a. Hai bên đường xích đạo. 0,5đ
b. Vùng có vĩ độ cao.
c. vùng có vĩ độ thấp.
6. Trên bề mặt Trái Đất có bao
nhiêu đới khí hậu chính: 0,5đ.
a. 3 đới.
b. 4 đới.
c. 5 đới.
I. Tự luận: 7đ.
Câu 1: Như thế nào là hiện tượng
4. c đúng. 0,5đ




5. b đúng. 0.5 đ.




6. b đúng 0,5 đ

II. Tự luận: 7đ.
Câu 1: Thời tiết và khí hậu:
4đ.

- Thời tiết là biểu hiện các
hiện tượng khí tượng ở một
địa phương trong thời gian
thời tiết và khí hậu? Sự khác nhau
giữa hai hiện tượng này? (4đ).









Câu 2: Hãy nêu vị trí và kể tên
các vành đai khí hậu trên bề mặt
Trái Đất? (3đ)




ngắn.
- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại
của tình hình thời tiết ở một
địa phương trong thời gian
dài và trở thành qui luật
+ Sự khác nhau: Thời tiết là
tình trạng khí quyển trong
thời gian ngắn. Khí hậu là
tình trạng thời tiết trong

thời gian dài.
Câu 2: Vị trí và tên các
vành đai khí hậu trên bề
mặt Trái Đất: 3đ.
- Khí hậu nhiệt đới ( đới
nóng) nằm từ: 23
0
27’B –
22
0
27’N.
- Khí hậu đới ôn hòa ( ôn
đới) nằm từ: 23
0
27’ B,N –
66
0
33’ B,N.
- Khí hậu đới lạnh (hàn
đới) nằm từ: 66
0
33’ B,N –
2 cực B,N.
4.4. Củng cố và luỵên tập: 1’ - Nhắc nhở học sinh xem lại bài
kiểm tra.
- Thu bài.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 1’ - Học bài.
- Chuẩn bị bài mới: Sông và hồ. - Chuẩn bị theo câu hỏi trong
sgk.
5. RÚT KINH NGHIỆM:

…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………

×