KIỂM TRA 45’.
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: - Giúp học sinh ghi nhớ kiến thức khái quát và
vững chắc về kiến thức mà học sinh đã lĩnh hội.
b. Kỹ năng: Viết, cách trình bày bài kiểm tra.
c. Thái độ: Giùao dục tính trung thực.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, đáp án và câu hỏi.
b. Học sinh: Chuẩn bị bài.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Tự luận, trắc nghiệm khách
quan.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: Kdss. 1’
4.2. Ktbc: Không.
4.3. Bài mới: 42’
HO
ẠT ĐỘNG CỦA THẦY
N
ỘI DUNG.
VÀ TRÒ.
I. Tự luận: 7đ.
Câu 1: Nêu vị trí, hình dạng, kích
thước của Trái Đất? Hệ thống
kinh tuyến, vĩ tuyến có tác dụng
gì? (4đ).
Câu 2: Kinh độ, vĩ độ và tọa độ
địa lí của một điểm là gì? (3đ)
Câu 1: (4đ).
+ Vị trí:Trái đất nằm thứ 3
trong 9 hành tinh theo thứ
tự xa dần Mặt Trời.
+ Hình dạng: Có dạng hình
cầu.
+ Kích thước lớn 510 triệu
km
2
* Tác dụng: Giúp có thể xác
định mọi địa điểm trên bề
mặt đất.
Câu 2: (3đ)
+ Kinh độ của một điểm
được tính bằng số độ từ
II. Trắc nghiệm: (3đ).
1. Vị trí của Trái Đất thứ mấy
theo thứ tự xa dần Mặt Trời: (
0,5đ)
a. Thứ 2.
b. Thứ 3.
2. Đường xích đạo là đường vĩ
tuyến gốc? (0,5đ).
a. đúng.
b. sai.
3. Mẫu số trong tỉ lệ bản đồ thể
hiện: (0,5đ)
a. Khoảng cách trên bản đồ.
b. Khoảng cách ngoài thực địa.
điểm đó đến đường kinh
tuyến gốc.
+ Vĩ độ của một điểm được
tính bằng số độ từ điểm đó
đến đường vĩ tuyến gốc.
+ Tọa độ địa lí là kinh độ vĩ
độ của một điểm.
II. Trắc nghiệm: (3đ)
1. b đúng ( 0,5đ)
2. a đúng. ( 0,5đ)
3. b đúng. ( 0,5đ)
4. Xác định phương hướng trên
bản đồ cần dựa vào: (0,5đ)
a. bản đồ.
b. Hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến.
5. Từ HN – TPHCM ta phải đi
thep hướng nào? ( 0,5đ)
a. Nam.
b. Bắc.
6. Những đường đồng mức càng
gần nhau thì: ( 0,5đ)
a. Độ cao càng lớn.
b. Độ cao càng bé.
4. b đúng. ( 0,5đ)
5. a đúng. ( 0,5đ)
6. a đúng. ( 0,5đ)
4.4. Củng cố và luỵên tập: 1’
- Nhắc nhở học sinh xem lại bài kiểm tra.
- Thu bài.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 1’
- Học bài.
- Chuẩn bị bài mới: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái
Đất và các hệ quả.
- Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
……………………………………………………