THỰC HÀNH. ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA
HÌNH TỈ LỆ LỚN.
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: - Học sinh biết khái niệm đường đồng mức.
- Có khả năng đo, tính độ cao và khoảng cách thực địa dựa vào
bản đồ.
- Biết đọc và sử dụng các bản đồ có tỉ lệ lớn có các đường đồng
mức.
b. Kỹ năng: Giáo dục ý thức học bộ môn.
c. Thái độ: - Biết đọc và sử dụng các bản đồ có tỉ lệ lớn có các
đường đồng mức.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk, Lược đồ H 44 pto.
b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Sử dụng lược đồ khai thác
kiến thức.
- Hoạt động nhóm.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.
4.2. Ktbc: 4’.
+ Như thế nào là các loại khoáng sản?
- Là những khoáng vật và đá có ích được con ngườí khai thác và
sử dụng làm khoáng sản.
- Theo tính chất và công dụng có 3 nhóm khoáng sản:
. Khoáng sản năng lượng.
. Khoáng sản kim loại.
. Khoáng sản phi lim loại.
+ Chọn ý đúng: Mỏ nội sinh được hình thành do:
a. Mác ma.
@. Do tích tụ vật chất.
4. 3. Bài mới: 33’
HO
ẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ.
N
ỘI DUNG.
Giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1.
Bài tập 1:
** Hoạt động nhóm.
- Giáo viên chia nhóm cho học sinh
hoạt động từng đại diện nhóm trình
bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức
và ghi bảng.
* Nhóm 1: Đường đồng mức là đường
như thế nào?
TL:
# Giáo viên: Là những đường nối
những điểm có cùng một độ cao trên
bản đồ.
* Nhóm 2: Tại sao dựa vào các đường
đồng mức trên bản đồ, chúng ta có thể
biết được hình dạng của địa hình?
TL:
# Giáo viên: Đường đồng mức biết độ
cao tuyệt đối của các điểm và đặc điểm
hình dạng địa hình, dộ dốc, hướng
- Là những đường nối
những điểm có cùng
một độ cao trên bản
đồ.
- Đường đồng mức
biết độ cao tuyệt đối
của các điểm và đặc
điểm hình dạng địa
hình, dộ dốc, hướng
nghiêng.
nghiêng.
Chuyển ý.
Hoạt động 2.
** Sử dụng lược đồ khai thác kiến
thức.
- Quan sát H44. Lược đồ địa hình tỉ lệ
lớn.
+ Xác định trên lược đồ hướng từ đỉnh
núi A1 – A2
TL: Hướng Đông – Tây.
+ Sự chênh lệch độ cao của hai đường
đồng mức là bao nhiêu?
TL: 100m.
+ Tìm độ cao của các đỉnh núi A1; A2;
B1; B2; B3?
TL: - A1: 900m; A2: trên
600m.
- B1: 500m; B2: 650m; B3:
Bài tập 2:
+ Hướng Đông – Tây.
+ 100m.
+ A1: 900m; A2: trên
600m.
- B1: 500m; B2:
650m; B3: trên
500m
+ 7.500m.
trên 500m.
+ Tìm khoảng cách theo đường chim
bay từ đỉnh núi A1 đến đỉnh A2?
TL: 7.500m.
+ Quan sát các đường đồng mức ở hai
sườn phía đông và phía tây của núi A1
cho biết sườn nào dốc hơn?
TL: Sườn tây dốc hơn và các đường
đồng mức phía tây sát nhau hơn ở sườn
phía đông.
+ Sườn tây dốc hơn.
4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’
- Hướng dẫn làm tập bản đồ.
- Đánh giá tiết thực hành.
- Cho học sinh lên xác định lại các đường đồng mức.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’
- Học bài.
- Chuẩn bị bài mới: Lớp vỏ khí.
- Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…