Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.66 KB, 2 trang )

Cấu trúc A.V thông dụng P.6
To be brown off:
(Thtục) Chán
To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
To be bunged up: Bị nghẹt mũi
To be burdened with debts: Nợ chất chồng
To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghĩ
To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
To be burnt alive: Bị thiêu sống
To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
To be bursting with a secret;
to be bursting to tell a secret Nóng lòng muốn nói điều bí mật
To be bursting with delight: Sướng điên lên, vui phát điên
To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
To be bushwhacked: Bị phục kích
To be busy as a bee: Bận rộn lu bù
To be called away: Bị gọi ra ngoài
To be called to the bar: Được nhận vào luật sư đoàn
To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ
To be called up: Bị gọi nhập ngũ
To be capacitated to do sth: Có tư cách làm việc gì
To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì
To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn
To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang
To be cast away: (Tàu) Bị đắm, chìm
To be cast down: Chán nản, thất vọng
To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt
To be caught in a machine: Mắc trong máy
To be caught in a noose: Bị mắc bẫy


To be caught in a snare: (Người) Bị mắc mưu
To be caught in a snare: (Thỏ ) Bị mắc bẫy
To be caught in the net: Mắc lưới, mắc bẫy
To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng
To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận
To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo
To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo
To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm
To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu
To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)
To be churched:
(Người đàn bà sau khi sinh) Chịu lễ giải cữ;
(cặp vợ chồng mới cưới) dự lễ mi sa lần đầu
tiên sau khi làm lễ hôn phối
To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì
To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì
To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa
To be close behind sb: Theo sát người nào
To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền
To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với người nào
To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì
To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào
To be comfortable: (Người bệnh) Thấy dễ chịu trong mình
To be comfortably off: Phong lưu, sung túc
To be commissioned to do sth: Được ủy nhiệm làm việc gì

×