Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Anh văn lớp 6 : Tên bài dạy : At school A1 4 (P20 22) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.09 KB, 4 trang )

At school
A1 4 (P20 22)
I. AIMS:
By the end of the lesson, ps will be able to say classroom
imperatives and underst and the teacher's or friend's commands.
- Teaching aids: handbook, cue cards, cassette player.
- Anticipated problems.
II. CONTENT:
1. Revision of numbers
Noughts and crosses
(Ps give an swers only)
2. Pre teach: (mime + questions)
(to) come in: Đi vào
(to) sit down: Ngồi xuống
(to) stand up: Đứng dậy
(to) open: Mở
(to) close: Đóng, gấp
a book: Sách
9 - 5 20 - 7 4 + 2
17 + 1 6 + 5 8 : 4
3 - 3 6 x 3 5 x 3

(to) look at: Nhìn vào
a board: Bảng
(to) listen: Lắng nghe
listen to me:
(to) repeat: Nhắc lại
* Cheekiny: Slap the board









3. Presentation text: A1 (P20)
* Tmodels
* Ps repeat chowally and individually
4. Practice: A2 (P21)
* P work in pairs to match pictures with words

Đi vào

Mở sách ra

Nhìn lên bảng

Ngồi xuống

Gấp sách lại

Đứng lên
* Feed back: T - WC
Key:
a) open your book d) close your book
b) sit down e) stand up
c) come in
* Ps write imperatives in to their books
5. Mime drill:
* T mimes Sr say

(open your book) - open your book !
(Stand up) - Stund up !
* Simon says: A3 (P22)
- Texplains the game
- T gives imperatives, Ps do the things the teacher asks.
6. Furthes practice: Mapped dialogue
Miss Hoa - children
morning !
moring, children
How ? - We're How ?
Example exchange
- Goo morning
- Good morning, miss Hoa
- How are you ?
Fine sit
- yes, miss !
and open
- yes, miss !
- We're fine. How are you ?
- fine, thanks, sit down
- Yes, Miss
- And open your book
- Yes, Miss
III. HOMEWORK: - Do A1,2 (P11,12 - Workbook)
- Prep are B1,2 (P23 - 24)
IV. TEACHER'S SELF - EVALUATION AND
REMARK

×